Bồi dưỡng Toán Lớp 7 - Bài tập tổng hợp - Trần Bình

doc 4 trang thaodu 9040
Bạn đang xem tài liệu "Bồi dưỡng Toán Lớp 7 - Bài tập tổng hợp - Trần Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docboi_duong_toan_lop_7_bai_tap_tong_hop_tran_binh.doc

Nội dung text: Bồi dưỡng Toán Lớp 7 - Bài tập tổng hợp - Trần Bình

  1. BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 7 – CLC Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà BÀI TẬP TỔNG HỢP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ 2a 7 3b 8 Bài 1: Cho hai số hữu tỉ: x = ; y = 5 5 Với giá trị nào của a,b thì x, y là số âm 9 5 Bài 2: Viết dạng tổng quát của số hữu tỉ sau: ; ; 0,36 25 6 3 4 11 27 3 Bài 3: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: ; ; ; ; 2 2 5 4 25 7 Bài 4: Tính 3 11 12 1 1 1 1 1 a) .31 0,75.8 b) 2 3 : 4 3 7 4 23 23 3 2 6 7 2 1 5 5 1 3 13 2 10 .230 46 5 5 4 5 4 27 6 25 4 c) 4 : 5 : d) 9 7 9 7 3 10 1 2 1 : 12 14 7 3 3 7 25 9 125 27 2 1 3 e) 4 25 : : g) 4 16 16 64 8 3 2 4 Bài 5: Thực hiện các phép tính sau: 1 3 5 7 2 3 10 25 5 A= B=-3- 2 4 6 12 3 5 9 3 6 12 6 18 6 2  54 1 8 1 81 C : 1 D  : :  : 35 7 14 7 5  64 9 27 3  128 193 2 3 11  7 11 1931 9 E   :    17 193 386 34  1931 3862 25 2 53 5 65 1 3 5 7 9 11 3 2 230 46 3 4 27 6 25 4 7 9 11 13 4 F G 24 1 1 2 10 14 6 22 2 3 : 12 14 : 2 7 3 3 7 21 27 11 39 3
  2. BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 7 – CLC Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà Bài 6: Thực hiện phép tính. 1 1 1 1 1 1 a) A b) B 1 1 1 với n N 1.2 2.3 99.100 2 3 n 1 1 1 1 7 33 3333 333333 33333333 c) C 66. 124.( 37) 63.( 124) d) D 2 3 11 4 12 2020 303030 42424242 Bài 7: Tính 1 1 1 A 1 (1 2) (1 2 3) (1 2 3 16) 2 3 16 Bài 8: Tính giá trị các biểu thức sau 1 1 1 3 3 3 3 1 1 1 1 0,125 0,2 5 a) A 3 7 13 . 4 16 64 256 b) 5 7 2 3 2 2 2 1 1 1 3 3 3 3 1 8 0,375 0,5 3 7 13 4 16 64 5 7 4 10 Bài 9: Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 2 4 2 3 4 3 A : 2 B 1 5 10 5 3 3 2 5 2 2 3 2 3 2 2 13 17 13 17 35 7 C 3 12 : D 3 4 3 4 2 3 2 3 15 21 5 7 3 6 2 2 3 4 3 4 1 1 1 1 Bài 10: Cho A 1 1 1 . So sánh A với 2 3 10 9 1 1 1 11 Bài 11: Cho B 1 1 1 . So sánh B với 4 9 100 21  2 3 193 33  7 11 1931 9  Bài 12: Tính  .  :  .   193 386 17 34  1931 3862 25 2 Bài 13: Tìm x biết 3 2 5 3 21 1 2 a) (2x 3) x 1 0 b) x c) x 4 3 7 10 13 3 3 3 3 2 1 3 1 3 d) x 2 1 e) (5x 1) 2x 0 g) : x 7 8 5 3 7 7 14
  3. BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 7 – CLC Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà 1,11 0,19 13.2 1 1 7 1 23 Bài 14: Cho A : 2 B 5 2 0,5 : 2 2,06 0,54 2 4 8 4 26 a) Rút gọn A, B b) Tìm x Z để A<x<B 20 4141 636363 Bài 15: Tìm x biết x 128 4 5 : 1 : 1 21 4242 646464 Bài 16: Tìm số hữu tỷ x biết rằng: 3 3 -2 3 3 10 2 a) 2x 2 b) x 2 4 3 5 2 3 5 x 3x 13 7 7 2x 3 3 5 3x 1 c) .x d) 2 5 5 5 10 3 2 6 3 2 3 4 7 1 2 3 6 5 e) 2 f*) 3x 12 5 x x 1 3 4 5 2 2x 2 2 2 3 x 1 1 g*) 3 h ) 2x 3 5 9 6x 2 2 x 12 7 1 13 5 6 i*) x2 x 0 k) 6 3 x 1 2x 2 3x 3 3 2 1 3 3 5 3 3 5 3 m) : x n) 2x 2 2 5 2 2 2 11 13 4 22 26 Bài 17: Tìm tập hợp giá trị của x biết: a) x 1 x 2 0 b) 2x 3 0 2x 3 c) 2x 4 9 3x 0 d) 0 3 4 3 3 2 17 3 5 15 e) 2x 0 f ) 4 . 4 5 61 51 2x 3 6 Bài 18: Chứng minh rằng khụng cú số hữu tỉ nào thoả món :
  4. BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 7 – CLC Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà 1 a) x2 = 7 b) x2 – 3x = 1 c) x + với x khác 1 và -1 . x Bài 19: Tìm số tự nhiên n, biết: 8 < 2n ≤ 2. 32 Bài 20: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của tỷ số giữa x và tổng các chữ số của x trong các trường hợp sau: 1) x ab 2) x a0b 3) x ab0 4) x abc