Các công thức Hoá học cần nhớ

docx 2 trang thaodu 3870
Bạn đang xem tài liệu "Các công thức Hoá học cần nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_cong_thuc_hoa_hoc_can_nho.docx

Nội dung text: Các công thức Hoá học cần nhớ

  1. CÁC CÔNG THỨC HOÁ HỌC CẦN NHỚ  d) N2O5 + H2O t0 e) P O + H O  1) KL + O2  OB 2 5 2 0 t 5) KL + A  M + H2 Vd: a) Al + O2  0 (đứng trước H2) b) Fe + O t 2  Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Cd Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au 0 c) Na + O t 2 a) Zn + HCl  t0 d) Mg + O2   0 b) Fe + HNO3 2) PK + O t OA 2  t0 c) Mg + H2SO4 Vd: a) S + O2  0  t d) Al + H SO b) P + O2  2 3 0 t  c) C + O2 e) K + H3PO4 0 t  d) SO2 + O2 f) Na + H2CO3 t0 3) OB + H2O  B tương ứng 6) OB + H2  KL + H2O (nhớ các OB của Li K Na Ba Ca mới tan) (ngoại trừ OB của Na, K Ca, Ba, Mg, Al) t0 a) Na2O + H2O  a) CuO + H2   t0 b) CaO + H2O  b) ZnO + H2  t0 c) K2O + H2O  c) FeO + H2  0 d) Al2O3 + H2O t d) Fe2O3 + H2  0 e) BaO + H2O t e) Fe O + H   3 4 2 f) MgO + H2O 7) OB + A  M + H2O  g) FeO + H2O a) Al2O3 + HNO3   h) Fe2O3 + H2O  b) Fe3O4 + HCl 4) OA + H2O  A tương ứng  c) ZnO + H2SO4 a) SO2 + H2O   d) MgO + H3PO4 b) SO + H O  3 2 8) OB + OA  M  c) CO2 + H2O a) CaO + N2O5   b) Na2O + P2O5
  2.  c) FeO + SO2 12) M của axit yếu + A  Mmới + Amới (điều kiện để xảy ra phương trình là trong Mmới hoặc Amới ) d) ZnO + SO3  0  - Các Amới : HCl (khi phương trình phản ứng t ), H2S, e) PbO + CO2 H2SO3 SO2 + H2O  f) Fe2O3 + N2O5 H2CO3 CO2 + H2O 9) B + A  M + H2O a) K2SO3 + HCl   a) NaOH + HCl  b) Na2CO3 + HNO3  t0 b) Fe(OH)2 + HNO3  c) NaCl + H2SO4  c) Fe(OH)3 + H2SO4  d) K2S + H3PO4  d) Ca(OH)2 + H3PO4  e) CaCO3 + HCl  e) Ba(OH)2 + H2SO3  f) CaCO3 + H2SO4  f) NaOH + Al(OH)3 g) CuS + HCl   g) NaOH + Zn(OH)2  h)CuCO3 + H2SO4 10) B + OA  M + H2O 13) M 1(tan) + M2(tan)  Mmới(1) + Mmới(2) a) KOH + SO2  (điều kiện để xảy ra phương trình là trong Mmới(1) hoặc Mmới(2) )  b) NaOH + SO3 a) NaCl + AgNO3    c) Ca(OH)2 + CO2 b) BaCl2 + K2SO4   d) Ba(OH)2 + N2O5 c) Ca(NO3)2 + K2CO3   e) Ca(OH2 + P2O5 d) AgNO3 + BaCl2  11) M tan + Btan  Mmới + Bmới e) Na2CO3 + CaCl2 (B là B của KL K, Na, Ba, Ca) t 14) KLmạnh hơn + Mcủa KL yếu hơn  Mcủa KL mạnh + KLyếu (điều kiện để xảy ra phương trình là trong Mmới hoặc Bmới phải có kết tủa) (ngoại trừ KL Na, K, Ba, Ca) xem bảng tang để biết M và B a) Al + Fe(NO3)2  a) FeCl2 + NaOH  b) Fe + Cu(NO )   3 2 b) FeCl3 + KOH c) Mg + ZnCl   2 c) ZnCl2 + Ba(OH)2 d) Zn + AgNO   3 d) MgCl2 + Ca(OH)2 15) Các chất kết tủa cần nhớ: = SO4: bà cần ăn phở, - Cl, Br, I: ăn phở, =CO3,  e) AlCl3 + NaOH =SO3, PO4: kết tủa hết ngoại trừ Li, Na, K, - NO3: tan hết, - OH: kết tủa hết trừ Li K Na Ba Ca