Các dạng bài tập cơ bản môn Hóa học Lớp 8 - Chương trình học kì I

doc 8 trang thaodu 3470
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài tập cơ bản môn Hóa học Lớp 8 - Chương trình học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_dang_bai_tap_co_ban_mon_hoa_hoc_lop_8_chuong_trinh_hoc_k.doc

Nội dung text: Các dạng bài tập cơ bản môn Hóa học Lớp 8 - Chương trình học kì I

  1. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN – HỌC KÌ I DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất Bài tập mẫu: PTK của Ca(HCO3)2 = 40 + (1 + 12 + 16 * 3) * 2 = 162 đvC Bài tập tự giải: Đề: Tính phân tử khối của các chất sau: CO2, SO2, O2, CaO, FeCl2, Ca(OH)2, H2SO4, CuSO4, Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3, DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất Bài tập mẫu: a) Lập CTHH của Al (III) với O (II) III II x II 2 Ta có: Al O x III y II x = 2 và y = 3 Vậy CTHH la Al2O3 x y y III 3 Bài tập mẫu: b) Lập CTHH của Al (III) với SO4 (II) III II x II 2 Ta có: Al (SO ) x III y II x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al2(SO4)3 x 4 y y III 3 Bài tập tự giải: Lập CTHH của các hợp chất sau: 1/ Ca(II) với O; Fe(II, III) với O; K(I) với O 2/ Ca(II) với nhóm NO3(I); K(I) với nhóm NO3(I) 3/ Ca(II) với nhóm CO3(II); K(I) với nhóm CO3(II) 4/ Zn(II) với nhóm SO4(II); Ba(II) với nhóm SO4(II) DẠNG 3: Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất Bài tập mẫu: a) Tính hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N2O5 Giải: Gọi a là hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N2O5 (a>0) a II II 5 Ta có: N O a 2 II 5 a V Vậy trong CT hợp chất N2O5 thì N (V) 2 5 2 Bài tập mẫu: b) Tính hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất SO2 Giải: Gọi a là hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất SO2 (a>0) a II II 2 Ta có: S O a 1 II 2 a IV Vậy trong CT hợp chất SO2 thì S (IV) 2 1 Bài tập mẫu: c) Tính hóa trị của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2, biết nguyên tố Ca(II) Giải: Gọi b là hóa trị của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2 (b>0) II b II 3 Ta có: Ca (PO ) II 3 b 2 b III Vậy trong CT hợp chất Ca3(PO4)2 thì PO4 (III) 3 4 2 2 Bài tập tự giải: 1/ Tính hóa trị của nguyên tố N lần lượt có trong các hợp chất NO; NO2; N2O3; N2O5 2/ Tính hóa trị của nguyên tố Fe lần lượt có trong các hợp chất FeO; Fe2O3 3/ Tính hóa trị của nhóm SO4 trong hợp chất Na2SO4; nhóm NO3 trong hợp chất NaNO3, DẠNG 4: Tính toán và viết thành công thức hóa học Bài tập mẫu: Hợp chất Crx(SO4)3 có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học? Ta có: PTK của Crx(SO4)3 = 392 Crx = 392 – 288 x = 104 : 52 = 2 Vậy CTHH của hợp chất là Cr2(SO4)3 Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại CTHH của các hợp chất sau: (nguyên tử khối dựa vào sgk lớp 8 trang 42) 1/ Hợp chất Fe(OH)y có phân tử khối là 107 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học? 2/ Hợp chất Ca(NO3)y có phân tử khối là 164 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học? 3/ Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học? Chương 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2  + H2O Tỉ lệ số phân tử CaCO3 : số phân tử HCl tham gia phản ứng là A. 1, 1 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 1 Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2  . Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là? A. 1, 1, 1, 2 B. 2, 1, 1, 1 C. 2, 1, 2,1 D. 1, 2, 1, 1 Câu 3: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra? A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tất cả đều sai Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số phân tử của mỗi chất C. Số nguyên tử trong mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất 1
  2. Câu 5: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí Oxi khí Cacbonic Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng khí oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là? A. 15 kg B. 16,5 kg C. 17 kg D. 20 kg Câu 6: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonat Vôi sống + khí Cacbonic Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống là: A. 50 kg B. 56 kg C. 60 kg D. 66 kg Câu 7: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonat Vôi sống + khí Cacbonic Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 140 kg, khối lượng khí cacbonic là 110 kg. Khối lượng vôi sống là? A. 25 kg B. 250 kg C. 300 kg D. 30 kg Câu 8: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là hiện tượng: A. Hóa học B. Hòa tan C. Vật lý D. Bay hơi Câu 9: Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng hóa học? A. Than cháy trong khí oxi tạo ra cacbon đioxit B. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ D. Nước đá tan thành nước lỏng Câu 10: Biết rằng kim loại magie (Mg) tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo ra muối magie clorua (MgCl2) và khí hiđro (H2). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng hóa học trên? A. Mg + HCl MgCl2 + H2  B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2  C. 2Mg + 3HCl 2MgCl3 + 3H2  D. Mg + 4HCl MgCl4 + 2H2  Câu 11: Cho phương trình hóa học BaCl2 + Na2SO4 BaSO4  + 2 NaCl Cho biết khối lượng của Na 2SO4 là 14,2g; của BaSO4 là 23,3g; của NaCl là 11,7g. Vậy khối lượng của BaCl 2 tham gia phản ứng là : A. 20,8gam B. 2,08gam C. 208gam D. 10,4gam Câu 12: Khi thả một cục vôi sống (CaO) vào cốc nước nó hóa hợp với nước (H 2O) tạo thành canxi hiđroxit [Ca(OH) 2]. Phương trình phản ứng xảy ra là: A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. Ca(OH)2 CaO + H2O C. CaO Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CaO Câu 13 : Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là: A. Hiện tượng vật lý B. Hiện tượng hóa học C. Phương trình hóa học D. Phản ứng hóa học Câu 14: Khi nào phản ứng hóa học xảy ra? A. Các chất phản ứng được tiếp xúc với nhau B. Có những phản ứng cần có mặt chất xúc tác C. Cần đun nóng đến một nhiệt độ nào đó (tùy pư) D. Cả A, B, C đều đúng Chương 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số nguyên tử có trong 2,8 gam sắt (Fe) là: A. 3 . 1023 B. 3 . 1022 C. 6 . 1023 D. 6 . 1022 Câu 2: Thể tích của 22 gam khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 11,2 lít Câu 3: Số mol của 13,44 lít khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 6 mol B. 0,6 mol C. 3 mol D. 0,3 mol Câu 4: Số mol của các chất: 28 gam Fe (sắt), 64 gam Cu (đồng), 54 gam Al (nhôm) lần lượt là: A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 molB. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 molD. 1,0 mol; 1,5 mol; 2,0 mol Câu 5: Trong các khẳng định sau, điều khẳng định nào là đúng? A. Khối lượng của N phân tử nước (H2O) là 18g B. Khối lượng của N phân tử oxi (O2) là 3,2g C. Khối lượng của N phân tử cacbonđioxit (CO2) là 43g D. Khối lượng của N phân tử sắt (III) oxit (Fe2O3) là 150g B. PHẦN TỰ LUẬN DẠNG 1: Chọn hệ số và cân bằng PTHH 1/ Na + O2  Na2O 2/ Na + H2O  NaOH + H2  3/ P2O5 + H2O  H3PO4 4/ Al2O3 + HCl  AlCl3 + H2O 2
  3. 5/ Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2  6/ Zn + HCl  ZnCl2 + H2  DẠNG 2: Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng Bài 1: Cho 14,2 gam natri sunfat (Na2SO4) phản ứng với bari clorua (BaCl2), sau phản ứng thu được 23,3 gam bari sunfat (BaSO4) và 11,7 gam natri clorua (NaCl). Tính khối lượng của bari clorua (BaCl2) đã phản ứng? Giải: ta có PT Na2SO4 + BaCl2  BaSO4+ 2NaCl Theo định luật BTKL mNa SO mBaCl mBaSO mNaCl 2 4 2 4 m (23,3 11,7) 14,2 20,8 (gam) BaCl m (m m ) m 2 BaCl2 BaSO4 NaCl Na2 SO4 Bài 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie (Mg) trong không khí, thu được 15 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí. a. Lập phương trình hóa học. b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra c. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng? Giải: t 0 a. PTHH 2Mg + O2  2MgO b. Công thức về khối lượng m m m Mg O2 MgO c. Theo ĐL BTKL ta có 6m (gam) m m 15 9 O2 MgO Mg DẠNG 3: Vận dụng công thức hóa học 1/ Tính số mol của 5,1 gam Al2O3 2/ Tính số mol của 5,1 gam Al(OH)3 3/ Tính số mol của 6,72 lít khí SO2 đktc Ta có: m 5,1 Ta có: m 39 Ta có: v 6,72 n 0,05mol n 0,5mol nSO 0,3mol Al2O3 M 102 Al (OH )3 M 78 2 22,4 22,4 Bài 1: Hãy tính thể tích ở đktc của: a. 1,5 mol CO2; 0,5 mol NH3; 0,75 mol N2; 0,25 mol O2 ; 0,125 mol SO2 ; 1,5 mol CH4 ; 0,075 mol C2H4 b. 2,5 mol SO2; 1,5 mol H2; 1,25 mol Cl2; 1,75 mol H2S; 1,25 mol C2H2 ; 0,05 mol CO Bài 2: Hãy tính số mol của: a. 13g Zn; 5,4g Al; 4,8g Mg; 4,9g H2SO4; 20g NaOH; 51g Al2O3; 45g Fe(OH)2; 171g Al2(SO4)3 b. Ở đktc của: 2,24 lít O2; 3,36 lít CO2; 67,2 lít SO2; 5,6 lít NO2; 13,44 lít NH3; 8,96 lít CH4; 33,6 lít H2; 11,2 lít H2S; HỌC KỲ 2 A/ TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN: CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ I/ TÍNH CHẤT CỦA OXI: 1/ Tính chất vật lý: Oxi là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng ở -183 0C . Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 2/ Tính chất hóa học: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. t0 t0 Ví dụ: S(r) +O2(k)  SO2(k) 4P(r) +5O2(k)  2P2O5(r) t0 t0 3Fe(r) +2O2(k)  Fe3O4(r) CH4(k) + 2O2(k)  CO2(k) + 2H2O II/ SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HOÁ HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI: 1. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa 2. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. t0 Ví dụ: CaO+H2O Ca(OH)2 Mg+S  MgS 3
  4. 3.Ứng dụng của oxi: Khí oxi cần cho sự hô hấp của người và động vật, cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất. III/ OXIT: 1.Định nghĩa oxit: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi Vd: K2O, Fe2O3, SO3, CO2 . 2.Công thức dạng chung của oxit MxOy - M: kí hiệu một nguyên tố khác (có hóa trị n) - Công thức MxOy theo đúng quy tắc về hóa trị. n.x = II.y 3. Phân loại: Gồm 2 loại chính: oxit axit và oxit bazơ Vd: Oxit axit: CO2, SO3, P2O5 . Oxit bazơ: K2O,CaO, ZnO 4. Cách gọi tên oxit : a. Oxit bazơ: Tên oxit = tên kim loại(kèm theo hóa trị) + oxit. VD: K2O: kali oxit CuO: đồng (II) oxit b. Oxit axit Tên oxit = tên phi kim (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi) VD: N2O5: đinitơ pentaoxit SiO2: silic đioxit IV/ ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HỦY: 1/ Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm: - Nhiệt phân những chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ra oxi (KMnO4, KClO3 ) t0 t0 PTPƯ: 2KClO3  2KCl+3O2  2KMnO4  K2MnO4 +MnO2 +O2  - Cách thu: đẩy không khí hoặc đẩy nước. 2/ Sản xuất khí oxi trong công nghiệp: dùng nước hoặc không khí. - Cách điều chế: + Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao, sau đó cho không khí lỏng bay hơi sẽ thu được khí nitơ ở -1960C sau đó là khí oxi ở -1830C điên phân . + Điện phân nước 2H2O  2H2 +O2 3/ Phản ứng phân hủy: là phản ứng hoá học trong đó 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. t0 t0 Vd: 2Fe(OH)3  Fe2O3 +3H2O 2KNO3  2KNO2 +O2  - Nhận ra khí O2 bằng tàn đóm đỏ, O2 làm tàn đóm đỏ bùng cháy. V/ KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY: 1.Thành phần của không khí: không khí là hỗn hợp nhiều chất khí. Thành phần theo thể tích của không khí là: 78 % khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các chất khí khác ( khí cacbonic, hơi nước, khí hiếm ) 2. Sự cháy: là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng 3. Sự oxi hoá chậm: là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng CHƯƠNG V: HIĐRO – NƯỚC I/ TÍNH CHẤT CỦA HIĐRO : 1/ Tính chất vật lý: Hiđro là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nước, nhẹ nhất trong các khí 2/ Tính chất hóa học: Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong 1 số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt. t0 t0 VD: a/ 2H2 +O2  2H2O b/ H2(k) +CuO(r)  Cu(r) +H2O(h) III/ ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ: 1/ Trong phòng thí nghiệm: Khí H2 được điều chế bằng cách cho axit ( HCl hoặc H 2SO4 loãng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhôm) PTHH: Zn+2HCl H2 +ZnCl2 - Thu khí H2 bằng cách đẩy nước hay đầy không khí. - Nhận ra khí H2 bằng que đóm đang cháy, H2 cháy với ngọn lửa màu xanh 2/ Trong công nghiệp: diên phân . - Điện phân nước: 2H2O  2H2  +O2  4
  5. t0 - Khử oxi của H2O trong khí than: H2O+C  CO  +H2  3/Phản ứng thế: Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố khác trong hợp chất VD: Fe +H2SO4 FeSO4+H2 IV/ NƯỚC: 1/ Thành phần hóa học của nước: Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi. - Chúng hóa hợp: + Theo tỉ lệ về thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần oxi + Theo tỉ lệ về khối lượng là 1 phần hiđro và 8 phần oxi 2/ Tính chất của nước: a/ Tính chất vật lý: Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, sôi ở 1000C, hóa rắn ở 00C, d =1g/ml, hòa tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí b/ Tính chất hóa học: * Tác dụng với kim loại: Nước tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường ( như Na, K, Ca, ) tạo thành bazơ và hiđro. Vd: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2  * Tác dụng với 1 số oxit bazơ - Nước tác dụng với 1 số oxit bazơ tạo thành bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành xanh. VD:CaO + H2O Ca(OH)2 */ Tác dụng với 1 số oxit axit: - Nước tác dụng với 1 số oxit axit tạo thành axit. Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành đỏ. VD: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH I/ DUNG DỊCH: - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan - Ở nhiệt độ xác định: + Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan + Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan - Muốn chất rắn tan nhanh trong nước, ta thực hiện 1, 2 hoặc cả 3 biện pháp sau:khuấy dung dịch, đun nóng dung dịch, nghiền nhỏ chất rắn. II/ ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC: - Độ tan (S) của 1 chất là số gam chất đó tan được trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở 1 nhiệt độ xác định. - Độ tan của chất rắn sẽ tăng nếu tăng nhiệt độ. Độ tan của chất khí sẽ tăng nếu giảm nhiệt độ và tăng áp suất B/. BÀI TẬP: Phần I. Tự luận DẠNG 1: HOÀN THÀNH PTHH 1. Hoàn thành những phản ứng hóa học sau : 0 a) . . . + . . . t MgO t 0 b) . . . + . . .  P2O5 t 0 c) . . . + . . .  Al2O3 dp e) H2O  . . . + . . . t 0 f) KClO3  . . . + . . . t 0 g) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + . . . h) Mg + HCl MgCl2 + . . . i) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + . . . Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào ? 2. a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: t0 P + O2  P2O5 5
  6. t0 , xt SO2 + O2  SO3 t0 Al + O2  Al2O3 t0 C2H4 + O2  CO2 + H2O b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên. DẠNG 2: PHÂN LOẠI CHẤT 1. Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 . - Oxit nào thuộc oxit axit. - Oxit nào thuộc oxit bazơ. 2. Phân loại, gọi tên các oxit sau: SO2, CaO, FeO, P2O5, Fe2O3 a. Có 3 bình đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro b. Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau : Na2O, SO3, MgO 3. Hỗn hợp gồm bột: nhôm, sắt, đường. Hãy trình bày cách để tách riêng từng chất . DẠNG 3: TÍNH THEO CTHH 1.Xác định phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: Fe3O4;K2SO4. 2.Hợp chất X có thành phần các nguyên tố: 43,3%Na ;11,3%C và 45,4%O. Xác định CTPT của X, biết phân tử khối bằng 106. 3. Khối lượng mol của 1 oxit sắt là 160gam, thành phần về khối lượng của sắt trong oxit đó là 70%. Xác định công thức hóa học của oxit sắt? DẠNG 4: TÍNH THEO PTHH 1. Đốt cháy 16 g lưu huỳnh trong không khí sau phản ứng thu được một chất khí có mùi hắc là lưu huỳnh đioxit. a. Tính thể tích khí lưu huỳnh đioxit sinh ra? b. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng lưu huỳnh trên (biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và thể tích khí đo ở đktc) 2.Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. a. Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48 gam oxit sắt từ. b. Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kali clorat? 3. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al a. Tính thể tích khí oxi cần dùng? b. Tính số gam KmnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên? 4. Cho 8,1 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được muối AlCl3 và khí H2 a) Hoàn thành phương trình hoá học. b) Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc) c) Tính khối lượng AlCl3 tạo thành. (Biết Al = 27, H = 1, O = 16, Cl = 35,5). 5. Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được ZnCl2 và khí H2 1. Viết phương trình hoá học 2. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc) 3. Nếu dùng toàn bộ lượng H 2 bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư bao nhiêu gam ? ( Zn = 65 ; Cl = 35,5 ; Cu = 64 ; O = 16 ; H= 1 ) 6. Cho 19,5g kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric. Hãy cho biết : a. Tính thể tích khí H2 (đktc) thu được b. Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử 19,2g sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt ? 7. Tính khối lượng muối natri clorua NaCl có thể bị hòa tan trong 750 g nước ở 25oC. Biết rằng ơr nhiệt độ này độ tan của NaCl là 36,2 g. 8. Một dung dịch có chứa 26,5 g NaCl trong 75 nước ở 25oC. Hãy xác định dung dịch nói trên là chưa bão hòa hay bão hòa? Biết độ tan của NaCl trong nước ở 25 oC là 36 g. 6
  7. Phần II: Trắc nghiệm Chương IV: oxi- không khí Câu 1. Hãy cho biết 3.1023 phân tử oxi có a. số mol phân tử oxi là: A. 0,25mol B. 0,5mol C. 0,75mol D. 1 mol b. khối lượng bao nhiêu gam A. 12g B. 14g C.15g D.16g Câu 2. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại C.Oxi không có mùi và vị D.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 3. Cho phản ứng: C + O2 CO2. Phản ứng trên là: A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng thế Câu 4. Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5 C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO Câu 5. Oxit nào dưới đây không phải là oxit axit? A. CO2 B. SO2 C. SiO2 D. CaO Câu 6. Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây? A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO Câu 7. Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit? A. CO2 (cacbon đioxit) B. CO (cacbon oxit) C. SO2 (lưu huỳnh đioxit) D. SnO2 (thiếc đioxit) Câu 8. Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là: A. Thiếc đioxit B. Thiếc oxit C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit Câu 9. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 10. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do: A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng Câu 11. Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây: A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí Câu 12. Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hóa học của oxit là A. P2O3 B. PO2 C. P2O4 D. P2O5 Câu 13. Câu nào đúng nhất khi nói về không khí trong các câu sau? A. Không khí là một nguyên tố hoá học B. Không khí là một đơn chất C. Không khí là một hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ D. Không khí là hỗn hợp gồm nhiều chất khí Câu 14. Cho các chất sau: 1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4 4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 5, 6 7
  8. Câu 15. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước Câu 16. Sự oxi hoá chậm là A. sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. sự oxi hoá mà không phát sáng C. sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. sự tự bốc cháy Câu 17. Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là: A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít Câu 18. Số gam KMnO4 cần dùng để điêu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là: A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g Câu 19. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp A. CuO + H2 Cu + H2O B. CaO +H2O Ca(OH)2 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D.CO 2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O Câu 20. : Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp: A. 3Fe + 3O2 Fe3O4 B. 3S +2O2 2SO2 C. CuO +H2 Cu + H2O D. 2P + 2O2 P2O5 Câu 21: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư? A. Oxi B. Photpho C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được Chương V. Hiđro- nước Câu 1. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế: A. 2KClO3 2KCl + O2 B. SO3 +H2O H2SO4 C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 +3 H2O D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O Câu 2. Thể tích khí hiđro thoát ra(đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuaric là: A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 5,86 lít D. 7,35 lít Câu 3. Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là: A. 56g B.28g C. 5,6g D. 3,7g Câu 4. Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. H2O B. dung dịch NaOH C. dung dịch NaCl D. dung dịch HCl Câu 5. Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2O B. dung dịch NaOH C. dung dịch NaCl D. dung dịch HCl 8