Các dạng bài tập về phương trình bậc hai trong chương trình Đại số Lớp 9

docx 4 trang thaodu 6000
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài tập về phương trình bậc hai trong chương trình Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_dang_bai_tap_ve_phuong_trinh_bac_hai_trong_chuong_trinh.docx

Nội dung text: Các dạng bài tập về phương trình bậc hai trong chương trình Đại số Lớp 9

  1. 2 Dạng 1: Tỡm điều kiện để phương trỡnh bậc hai ax bx c 0 cú nghiệm là x1= x0. Tớnh nghiệm cũn lại x2? Vớ dụ 1: Cho phương trỡnh x 2 3 m x 2 m 5 0 với m là tham số. a) Chứng minh rằng với mọi giỏ trị của m phương trỡnh luụn cú nghiệm x 2 . b) Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh trờn cú nghiệm x 1 2 2 . (Đề thi lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2009-2010) HƯỚ NG DẪ N GIẢ I: Tuy nhiờn nếu biết khai thỏc kết quả cõu a và sử dụng Hệ thức Vi-et ta cú thể đưa ra lời giải hợp lý hơn như sau: Cỏch 2: Vỡ phương trỡnh luụn cú nghiệm x1 2 . Gọi x2 là nghiệm cũn lại. b Theo hệ thức Vi-et ta cú: x x m 3 1 2 a Với x1 2 ta cú: x2 m 3 x1 m 3 2 m 5 Do đú phương trỡnh cú nghiệm x 1 2 2 m 5 1 2 2 m 6 2 2 . Vậy m 6 2 2 là giỏ trị cần tỡm. Vớ dụ 2: Cho phương trỡnh x2 x 2m 0 với m là tham số. a) Giải phương trỡnh khi m 1. 2 b) Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt x1 , x2 thoả món x1 x1x2 2 . ( Đề thi lớp 10 mụn Toỏn tỉnh Nam Định năm 2011) Bài tập ỏp dụng: Bài 1. Với giỏ trị nào của m thỡ phương trỡnh: a) x2 + 2mx – 3m + 2 = 0 cú 1 nghiệm x = 2. Tỡm nghiệm cũn lại. b) 4x2 + 3x – m2 + 3m = 0 cú 1 nghiệm x = –2. Tỡm nghiệm cũn lại. Bài 2. Cho phương trỡnh x2 - 2.(m - 1)x +2m - 3 = 0. Xỏc định m để phương trỡnh cú 1 nghiệm bằng -1 và khi đú hóy xỏc định nghiệm cũn lại của phương trỡnh. Bài 3. Xỏc định m trong phương trỡnh bậc hai: x2 – 8x + m = 0 để 4 3 là nghiệm của phương trỡnh. Với m tỡm được, phương trỡnh cũn một nghiệm nữa. Tỡm nghiệm cũn lại ấy? ( Đề thi vào lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2002 -2003) Bài 4. Cho phương trỡnh x2 + (2m - 5)x - 3n = 0. Xỏc định m và n để phương trỡnh cú hai nghiệm là 3 và -2. Bài 5. Cho phương trỡnh x2 3 m x m 4 0 với m là tham số. a) Giải phương trỡnh khi m 21 b) Khi phương trỡnh nhận x 4 2018 là nghiệm. Hóy tỡm m.
  2. Dạng 2: Tỡm điều kiện để phương trỡnh bậc hai ax2 bx c 0 cú hai nghiệm phõn biệt (hai nghiệm khỏc nhau), cú nghiệm kộp (hai nghiệm bằng nhau), cú nghiệm (hai nghiệm), vụ nghiệm. Vớ dụ 1: Cho phương trỡnh: x2 – 2(m + 1)x + m – 4 = 0 (1) ( m là tham số) 1) Giải phương trỡnh (1) với m = - 5. 2) Chứng minh rằng phương trỡnh (1) luụn cú hai nghiệm phõn biệt với mọi m. (Đề thi lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2007-2008) Vớ dụ 2: Cho phương trỡnh: x2 + 2 (m + 1)x + m2 = 0. Tỡm m để phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt, trong đú cú 1 nghiệm bằng - 2. HƯỚNG DẪN GIẢI : Ta cú ∆’ = b’2 - ac = (m + 1)2 - m2 = 2m + 1 Phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt ∆’ > 0 - 1 (m + 1)2 - m2 > 0 2m + 1 > 0 m > (*) 2 Phương trỡnh cú nghiệm x = - 2 4 - 4 (m + 1) + m2 = 0 m2 - 4m = 0 m(m – 4) = 0 m = 0 hoặc m = 4. Ta thấy m = 0 và m = 4 đều thoả món điều kiện (*). Vậy m = 0 ; m = 4 là cỏc giỏ trị cần tỡm. Bài tập ỏp dụng: Bài 1. Tỡm m để cỏc phương trỡnh sau cú nghiệm kộp: a) 3x2 + (m + 1)x + 4 = 0. b) 5x2 + 2mx – 2m + 15 = 0. c) mx2 – 2(m – 1)x + 2 = 0. d) mx2 – 4(m – 1)x – 8 = 0. Bài 2. Tỡm m để cỏc phương trỡnh sau cú nghiệm : a) 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 – 1 = 0. b) mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0. Bài 3. Tỡm m để cỏc phương trỡnh sau cú 2 nghiệm phõn biệt: a) x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0. b) (m + 1)x2 + 4mx + 4m – 1 = 0. Bài 4. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm: a) x2 – 2mx – m2 – 1= 0. b) x2 – 2(m - 1)x – 3 – m = 0. c) (m + 1)x2 – 2(2m – 1)x – 3 + m = 0. d) x2 – (2m + 3)x + m2 + 3m + 2 = 0.
  3. Dạng 3: Tỡm điều kiện liờn quan đến dấu cỏc nghiệm của phương trỡnh bậc hai. Vớ dụ 1: Cho phương trỡnh x2 2x m 2017 0 với m là tham số. Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm trỏi dấu. Vớ dụ 2: Tỡm m để phương trỡnh x2 2x m2 2m 1 0 (với m là tham số) cú hai nghiệm trỏi dấu. Vớ dụ 1: Cho phương trỡnh x2 + (2m + 1) x + m2 + 1 = 0 (1) a) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú 2 nghiệm õm. b) Chứng minh rằng khụng cú giỏ trị nào của m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm dương. Vớ dụ 1: Cho phương trỡnh x2 + (2m + 1) x + m2 + 1 = 0 (1) a) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú 2 nghiệm õm. b) Chứng minh rằng khụng cú giỏ trị nào của m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm dương. Vớ dụ: 2: Cho phương trỡnh m 1 x2 2m 3 x m 4 0 với m 1.Với giỏ trị nào của m thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm dương. Vớ dụ 1: Cho phương trỡnh x2 + 2mx + m – 1 = 0. a) Chứng minh phương trỡnh luụn cú hai nghiệm phõn biệt với mọi m. b) Hóy xỏc định giỏ trị của m để phương trỡnh cú nghiệm dương. ( Đề thi lúp 10 tỉnh Nam Định năm 2008-2009) Vớ dụ 2: Cho phương trỡnh x2 – mx + m – 1 = 0. Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm õm. Bài tập ỏp dụng: Bài 1. Cho phương trỡnh x2 – 2(m + 2)x + 6m + 1 = 0. a) Chứng minh phương trỡnh luụn cú nghiệm với mọi m. b) Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm dương. Bài 2. Cho phương trỡnh bậc hai x2 + 2(m - 1).x + 1 - 2m = 0 (với m là tham số) a) Chứng tỏ phương trỡnh luụn cú hai nghiệm với mọi m. b) Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh trờn cú hai nghiệm õm. Bài 3. Cho phương trỡnh x2 - 2(m + 1)x + m- 6 = 0 (1) a) Chứng minh rằng phương trỡnh (1) luụn luụn cú nghiệm với mọi m. b) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú 2 nghiệm trỏi dấu. c) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú nghiệm dương. d) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú 2 nghiệm đối nhau.
  4. 2 Dạng 4: Tỡm điều kiện để phương trỡnh bậc hai ax bx c 0 cú hai nghiệm x1; x2 thỏa món điều kiện liờn quan đến cỏc nghiệm của phương trỡnh cú tớnh đối xứng, chẳng hạn: m m 1) p(x1 + x2) = q. x1. x2. 2) n . 3) (x1 - m)( x2 - m) = b. x1 x2 2 2 3 3 4) x1(a - x2) + x2( a - x1) < c. 5) x1 x2 d . 6) x1 x2 cú GTNN Vớ dụ 1: Cho phương trỡnh (ẩn x): x2 – x + m = 0. Tỡm cỏc giỏ trị của m để phương 2 trỡnh cú hai nghiệm x1, x2 thỏa món: (x1x2 – 1) = 9( x1 + x2 ). Vớ dụ 2: Cho phương trỡnh x2 – 2mx + m2 – m – 1 = 0 (1) với m là tham số. a) Giải phương trỡnh (1) khi m = 1. b) Xỏc định m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1, x2 thỏa món điều kiện: x1(x1 + 2) + x2(x2 + 2) = 10. (Đề thi lớp 10 tỉnh Nam Định năm học 2013 – 2014) Vớ dụ 3. Cho phương trỡnh : x2 (m 5)x 3m 6 0 (x là ẩn số). a) Chứng minh phương trỡnh luụn cú nghiệm với mọi m. b) Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm x1, x2 là độ dài hai cạnh gúc vuụng của một tam giỏc cú độ dài cạnh huyền bằng 5. Bài tập ỏp dụng: Bài 1. Cho phương trỡnh x2 2mx m2 9 0 (m là tham số). Tỡm m để phương trỡnh 2 cú hai nghiệm x1 và x2 thỏa món x1 x2 (x1 x2 ) 12 . Bài 2. Cho phương trỡnh x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0 (1) a) Giải phương trỡnh (1) với m = 2. b) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú nghiệm x1, x2 thỏa món: 2 (x1 + m)(x2 + m) = 3m + 12. Bài 3. Cho phương trỡnh x2 - 2(m + 1)x + 4m = 0. Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm 2 2 x1, x2 sao cho A = 2x1 + 2x2 - x1x2 nhận GTNN. Bài 4. Cho phương trỡnh x2 + (m + 2)x + 2m = 0. Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm phõn biệt x1, x2 sao cho 2x1 x2 x1 2x2 0 .