Đề cương ôn thi vào Lớp 10 môn Toán - Trường THCS Trần Đại Nghĩa

pdf 39 trang thaodu 3850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi vào Lớp 10 môn Toán - Trường THCS Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_vao_lop_10_mon_toan_truong_thcs_tran_dai_ngh.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi vào Lớp 10 môn Toán - Trường THCS Trần Đại Nghĩa

  1. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa PHẦN I: ĐẠI SỐ Chủ đề 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC. 1. H»ng ®¼ng thøc ®¸ng nhí 2 2 2 a b a 2ab b 3 a b a3 3a 2 b 3ab 2 b 3 2 3 a b a2 2ab b 2 a b a3 3a 2 b 3ab 2 b 3 a3 b 3 a b a 2 ab b 2 a3 b 3 a b a 2 ab b 2 2 2 2 2 2 2 a b a b a b a b c a b c 2ab 2bc 2ca 2. Mét sè phÐp biÕn ®æi c¨n thøc bËc hai - §iÒu kiÖn ®Ó c¨n thøc cã nghÜa: A cã nghÜa khi A 0 - C¸c c«ng thøc biÕn ®æi c¨n thøc: 2 AA AB A.B (A 0;B 0) AA (A 0;B 0) 2 B B A B A B (B 0) 2 2 AB AB (A 0;B 0) AB AB (A 0;B 0) A 1 AAB AB (AB 0;B 0) (B 0) BB B B C C( A B) 2 C C( A B) 2 (A 0;A B ) (A 0;B 0;A B) AB AB AB AB Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. Phương pháp: Nếu biểu thức có: Chứa mẫu số ĐKXĐ: mẫu số khác 0 Chứa căn bậc chẵn ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn 0 Chứa căn thức bậc chẵn dưới mẫu ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn 0 Chứa căn thức bậc lẻ dưới mẫu ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn 0 Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau). 1
  2. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa 1) 3x 1 8) x 2 3 2) 5 2x 9) x 2 2 1 3) 10) x 2 3x 7 7x 14 4) 2x 1 11) 2x 2 5x 3 3 x 1 5) 12) 7x 2 x 2 5x 6 x 3 1 3x 6) 13) 7 x x 3 5 x 1 7) 14) 6x 1 x 3 2x x 2 Dạng 2: Dùng các phép biến đổi đơn giản căn thức để rút gọn biểu thức . Phương pháp: Thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Tìm ĐKXĐ nếu đề bài chưa cho. Bước 2: Phân tích các đa thức ở tử thức và mẫu thức thành nhân tử. Bước 3: Quy đồng mẫu thức Bước 4: Rút gọn Bài 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. 3 5 2 2 x 7 a) ; b) x (víi x 0); c) x ; d) (x 5) ; e) x 5 3 x 5 25 x2 x2 Bài 2: Thực hiện phép tính. a) ( 28 2 14 7) 7 7 8; d) 6 2 5 6 2 5; b) ( 8 3 2 10)( 2 3 0,4); e) 11 6 2 11 6 2 c) (15 50 5 200 3 450) : 10; f) 3 5 2 7 3 5 2 7 g) 3 20 14 2 3; 20 14 2; h) 3 26 15 3 3 26 15 3 Bài 3: Thực hiện phép tính. 2 3 6 216 1 14 7 15 5 1 5 2 6 8 2 15 a) ( ) b) ) : c) 8 2 3 6 1 2 1 3 7 5 7 2 10 2
  3. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Bài 4: Thực hiện phép tính. a) (4 15)( 10 6) 4 15 b) (3 5) 3 5 (3 5) 3 5 c) 3 5 3 5 2 d) 4 7 4 7 7 e) 6,5 12 6,5 12 2 6 Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 3 3 a) b) 7 24 1 7 24 1 3 1 1 3 1 1 5 2 6 5 2 6 3 5 3 5 c) d) 5 6 5 6 3 5 3 5 Bài 6: Rút gọn biểu thức: a) 6 2 5 13 48 b) 4 5 3 5 48 10 7 4 3 1 1 1 1 c) 1 2 2 3 3 4 99 100 Bài 7: Rút gọn biểu thức sau: a b b a 1 a) : , víi a 0, b 0 vµ a b. ab a b a a a a b) 1 1 , víi a 0 vµ a 1. a 1 a 1 a a 8 2a 4 a c) ; a 4 1 d)  5a 4 (1 4a 4a 2 ) 2a 1 2 3x 2 6xy 3y 2 e)  x 2 y 2 4 Bài 8: Tính giá trị của biểu thức 1 1 a) A x 2 3x y 2y, khi x ; y 5 2 9 4 5 b) B x 3 12x 8 víi x 3 4( 5 1) 3 4( 5 1); 2 2 c) C x y , biÕt x x 3 y y 3 3; d) D 16 2x x 2 9 2x x 2 , biÕt 16 2x x 2 9 2x x 2 1. e) E x 1 y 2 y 1 x 2 , biÕt xy (1 x 2 )(1 y 2 ) a. 3
  4. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. Phương pháp: Thực hiện theo các bước sau: * Bước 1: Trôc c¨n thøc ë mÉu (nÕu cã) * Bước 2: Qui ®ång mÉu thøc (nÕu cã) * Bước 3: Đưa mét biÓu thøc ra ngoµi dÊu c¨n * Bước 4: Rót gän biÓu thøc ↣ Để tính giá trị của biểu thức biết x a ta thay x a vào biểu thức vừa rút gọn. ↣ Để tìm giá trị của x khi biết giá trị của biểu thức A ta giải phương trình A x Lưu ý: + Tất cả mọi tính toán, biến đổi đều dựa vào biểu thức đã rút gọn. + Dạng toán này rất phong phú vì thế học sinh cần rèn luyện nhiều để nắm được “mạch bài toán” và tìm ra hướng đi đúng đắn, tránh các phép tính quá phức tạp. x 3 Bài 1: Cho biểu thức P x 1 2 a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P nếu x = 4(2 - 3 ). c) Tính giá trị nhỏ nhất của P. a 2 a 2a a Bài 2: Xét biểu thức A 1. a a 1 a a) Rút gọn A. b) Biết a > 1, hãy so sánh A với A . c) Tìm a để A = 2. d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 1 1 x Bài 3: Cho biểu thức C 2 x 2 2 x 2 1 x a) Rút gọn biểu thức C. 4 1 b) Tính giá trị của C với x . c) Tính giá trị của x để C . 9 3 a a b Bài 4: Cho biểu thức M 1 : a 2 b2 a 2 b2 a a 2 b2 a) Rút gọn M. 4
  5. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa a 3 b) Tính giá trị M nếu . b 2 c) Tìm điều kiện của a, b để M 0. c) Tìm giá trị lơn nhất của P. 2 x 9 x 3 2 x 1 Bài 6: Xét biểu thức Q . x 5 x 6 x 2 3 x a) Rút gọn Q. b) Tìm các giá trị của x để Q 1. c) Tính các giá trị của A nếu a 2007 2 2006 . 3x 9x 3 x 1 x 2 Bài 9: Xét biểu thức M . x x 2 x 2 1 x a) Rút gọn M. b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của M cũng là số nguyên. 15 x 11 3 x 2 2 x 3 Bài 10: Xét biểu thức P . x 2 x 3 1 x x 3 a) Rút gọn P. 1 b) Tìm các giá trị của x sao cho P . 2 2 c) So sánh P với . 3 5
  6. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – ĐỊNH LÝ VI-ÉT. Ph­¬ng tr×nh bËc hai lµ ph­¬ng tr×nh cã d¹ng ax2 bx c 0 (a 0) 1. C«ng thøc nghiÖm: Ta cã b2 4ac . - NÕu 0 th× ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt x ; x 1 2a 2 2a b * C«ng thøc nghiÖm thu gän: Ta cã ' b'2 ac (Víi b' ). 2 - NÕu ’ 0 th× ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt x ; x 1 a 2 a b c 2. HÖ thøc Vi-et: NÕu ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm x ; x th× S = x x ; P = x .x 1 2 1 2 a 1 2 a 2 Gi¶ sö x1; x2 lµ hai nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh ax bx c 0 (a 0). Ta cã thÓ sö dông ®Þnh lÝ Vi-et ®Ó tÝnh c¸c biÓu thøc cña x1, x2 theo a, b, c 2 2 2 2 b 2ac S1 = x x x x 2x x 1 2 1 2 1 2 a2 3 3 3 3 3abc b S2 = x x x x 3x x x x 1 2 1 2 1 2 1 2 a3 2 2 2 b 4ac S3 = x x x x x x 4x x 1 2 1 2 1 2 1 2 a2 3. øng dông hÖ thøc Vi-et: a) NhÈm nghiÖm: Cho ph­¬ng tr×nh ax2 bx c 0 (a 0). c - NÕu a + b + c = 0 x = 1; x 1 2 a c - NÕu a - b + c = 0 x = -1; x 1 2 a b) T×m hai sè khi biÕt tæng vµ tÝch: Cho hai sè x, y biÕt x + y = S; x.y = P th× x, y lµ hai nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh bËc hai X2 - SX + P = 0 c) Ph©n tÝch thµnh nh©n tö: 2 NÕu ph­¬ng tr×nh ax bx c 0 (a 0) cã hai nghiÖm x1; x2 6
  7. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa 2 th× ax bx c a x x1 x x 2 4. C¸c d¹ng to¸n c¬ b¶n: D¹ng 1: T×m ®iÒu kiÖn ®Ó ph­¬ng tr×nh bËc hai cã nghiÖm c Ph­¬ng ph¸p: §iÒu kiÖn ®Ó ph­¬ng tr×nh bËc hai cã nghiÖm lµ b2 4ac 0 hoÆc 0 a Trong tr­êng hîp cÇn chøng minh cã Ýt nhÊt mét trong hai ph­¬ng tr×nh: ax2 bx c 0 ; a'x2 b'x c' 0 cã nghiÖm ng­êi ta th­êng lµm theo mét trong hai c¸ch sau: C¸ch 1: Chøng minh 1 2 0 C¸ch 2: 1. 2 0 D¹ng 2: BiÓu thøc ®èi xøng hai nghiÖm Ph­¬ng ph¸p: B­íc 1: T×m ®iÒu kiÖn ®Ó ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm b c B­íc 2: TÝnh S = x x ; P = x .x , theo m 1 2 a 1 2 a 2 2 2 B­íc 3: BiÓu diÔn hÖ thøc ®Ò bµi theo S, P víi chó ý r»ng x1 x 2 S 2P ; 2 3 3 2 1 1 S 1 1 S 2P x1 x 2 S S 3P ; ; 2 2 2 x1 x 2 P x1 x 2 P D¹ng 3: HÖ thøc gi÷a hai nghiÖm kh«ng phô thuéc vµo tham sè m Ph­¬ng ph¸p: B­íc 1: T×m ®iÒu kiÖn ®Ó ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm b c B­íc 2: TÝnh S = x x ; P = x .x , theo m 1 2 a 1 2 a B­íc 3: Khö m ®Ó lËp hÖ thøc gi÷a S vµ P, tõ ®ã suy ra hÖ thøc gi÷a hai nghiÖm kh«ng phô thuéc tham sè m D¹ng 4: §iÒu kiÖn ®Ó hai nghiÖm liªn hÖ víi nhau bëi mét hÖ thøc cho tr­íc Ph­¬ng ph¸p: B­íc 1: T×m ®iÒu kiÖn ®Ó ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm b c B­íc 2: TÝnh S = x x ; P = x .x , theo m 1 2 a 1 2 a B­íc 3: Gi¶i ph­¬ng tr×nh víi Èn sè m, so s¸nh ®iÒu kiÖn B­íc 4: KÕt luËn Ph­¬ng tr×nh quy vÒ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt (bËc hai) 1. Ph­¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu sè: Ph­¬ng ph¸p: B­íc 1: §Æt ®iÒu kiÖn ®Ó ph­¬ng tr×nh cã nghÜa B­íc 2: Qui ®ång mÉu sè ®Ó ®­a vÒ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt (bËc hai) B­íc 3: Gi¶i ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt (bËc hai) trªn B­íc 4: So s¸nh víi ®iÒu kiÖn vµ kÕt luËn nghiÖm 2. Ph­¬ng tr×nh chøa dÊu trÞ tuyÖt ®èi: Ph­¬ng ph¸p: B­íc 1: §Æt ®iÒu kiÖn ®Ó ph­¬ng tr×nh cã nghÜa B­íc 2: Khö dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi, biÕn ®æi ®­a vÒ pt bËc nhÊt (bËc hai) B­íc 3: Gi¶i ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt (bËc hai) trªn 7
  8. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa B­íc 4: So s¸nh víi ®iÒu kiÖn vµ kÕt luËn nghiÖm 3. Ph­¬ng tr×nh trïng ph­¬ng: ax4 bx 2 c 0 (a 0) Ph­¬ng ph¸p: B­íc 1: §Æt x2 = t 0 B­íc 2: BiÕn ®æi ®­a vÒ ph­¬ng tr×nh bËc hai Èn t B­íc 3: Gi¶i ph­¬ng tr×nh bËc hai trªn B­íc 4: So s¸nh víi ®iÒu kiÖn vµ kÕt luËn nghiÖm Dạng 1: Giải phương trình bậc hai. Bài 1: Giải các phương trình 1) x2 – 6x + 14 = 0 ; 2) 4x2 – 8x + 3 = 0 ; 3) 3x2 + 5x + 2 = 0 ; 4) -30x2 + 30x – 7,5 = 0 ; 5) x2 – 4x + 2 = 0 ; 6) x2 – 2x – 2 = 0 ; 7) x2 + 2 2 x + 4 = 3(x + 2 ) ; 8) 2 3 x2 + x + 1 = 3 (x + 1) ; 9) x2 – 2( 3 - 1)x - 2 3 = 0. Bài 2: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm: 1) 3x2 – 11x + 8 = 0 ; 2) 5x2 – 17x + 12 = 0 ; 3) x2 – (1 + 3 )x + 3 = 0 ; 4) (1 - 2 )x2 – 2(1 + 2 )x + 1 + 3 2 = 0 ; 5) 3x2 – 19x – 22 = 0 ; 6) 5x2 + 24x + 19 = 0 ; 7) ( 3 + 1)x2 + 2 3 x + 3 - 1 = 0 ; 8) x2 – 11x + 30 = 0 ; 9) x2 – 12x + 27 = 0 ; 10) x2 – 10x + 21 = 0. Dạng 2: Chứng minh phương trình có nghiệm, vô nghiệm. Bài 1: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm. 1) x2 – 2(m - 1)x – 3 – m = 0 ; 2) x2 + (m + 1)x + m = 0 ; 3) x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0 ; 4) x2 + 2(m + 2)x – 4m – 12 = 0 ; 5) x2 – (2m + 3)x + m2 + 3m + 2 = 0 ; 6) x2 – 2x – (m – 1)(m – 3) = 0 ; 7) x2 – 2mx – m2 – 1 = 0 ; 8) (m + 1)x2 – 2(2m – 1)x – 3 + m = 0 9) ax2 + (ab + 1)x + b = 0. Bài 2: a) Chứng minh rằng với a, b , c là các số thực thì phương trình sau luôn có nghiệm: (x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a) = 0 b) Chứng minh rằng với ba số thức a, b , c phân biệt thì phương trình sau có hai nghiệm phân 1 1 1 biết: 0 (Èn x) x a x b x c c) Chứng minh rằng phương trình: c2x2 + (a2 – b2 – c2)x + b2 = 0 vô nghiệm với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. d) Chứng minh rằng phương trình bậc hai: (a + b)2x2 – (a – b)(a2 – b2)x – 2ab(a2 + b2) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt. Bài 3: a) Chứng minh rằng ít nhất một trong các phương trình bậc hai sau đây có nghiệm: ax2 + 2bx + c = 0 (1) 8
  9. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa bx2 + 2cx + a = 0 (2) cx2 + 2ax + b = 0 (3) b) Cho bốn phương trình (ẩn x) sau: x2 + 2ax + 4b2 = 0 (1) x2 - 2bx + 4a2 = 0 (2) x2 - 4ax + b2 = 0 (3) x2 + 4bx + a2 = 0 (4) Chứng minh rằng trong các phương trình trên có ít nhất 2 phương trình có nghiệm. c) Cho 3 phương trình (ẩn x sau): 2b b c 1 ax 2 x 0 (1) b c c a 2c c a 1 bx 2 x 0 (2) c a a b 2a a b 1 cx 2 x 0 (3) a b b c với a, b, c là các số dương cho trước. Chứng minh rằng trong các phương trình trên có ít nhất một phương trình có nghiệm. Bài 4: a) Cho phương trình ax2 + bx + c = 0. Biết a ≠ 0 và 5a + 4b + 6c = 0, chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm. b) Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có hai nghiệm nếu một trong hai điều kiện sau được thoả mãn: a(a + 2b + 4c) < 0 ; 5a + 3b + 2c = 0. Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập phương trình bậc hai nhờ nghiệm của phương trình bậc hai cho trước. 2 Bài 1: Gọi x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình: x – 3x – 7 = 0. Tính: 2 2 A x1 x2 ; B x1 x2 ; 1 1 C ; D 3x1 x 2 3x2 x1 ; x1 1 x2 1 3 3 4 4 E x1 x 2 ; F x1 x 2 1 1 Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là vµ . x1 1 x2 1 2 Bài 2: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình: 5x – 3x – 1 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau: 9
  10. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa 3 2 3 2 A 2x1 3x1 x2 2x2 3x1x 2 ; 2 x x x x 1 1 B 1 1 2 2 ; x2 x 2 1 x1 x1 1 x1 x 2 2 2 3x1 5x1x2 3x2 C 2 2 . 4x1x2 4x1 x 2 Bài 3: a) Gọi p và q là nghiệm của phương trình bậc hai: 3x2 + 7x + 4 = 0. Không giải phương trình p q hãy thành lập phương trình bậc hai với hệ số bằng số mà các nghiệm của nó là vµ . q 1 p 1 1 1 b) Lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là vµ . 10 72 10 6 2 Bài 4: Cho phương trình x2 – 2(m -1)x – m = 0. a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m. 1 1 b) Với m ≠ 0, lập phương trình ẩn y thoả mãn y1 x1 vµ y2 x2 . x2 x1 Bài 5: Không giải phương trình 3x2 + 5x – 6 = 0. Hãy tính giá trị các biểu thức sau: x1 x 2 A 3x1 2x 2 3x 2 2x1 ; B ; x 2 1 x1 1 x1 2 x 2 2 C x 1 x 2 ; D x1 x 2 2 Bài 6: Cho phương trình 2x – 4x – 10 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Không giải phương trình hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: y1 = 2x1 – x2 ; y2 = 2x2 – x1 2 Bài 7: Cho phương trình 2x – 3x – 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: 2 x1 y1 y1 x 1 2 x 2 a) b) y x 2 2 2 2 x 2 y 2 x 1 2 Bài 8: Cho phương trình x + x – 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: x1 x 2 y1 y 2 2 2 x 2 x 1 y1 y 2 x1 x 2 a) ; b) 2 2 y1 y 2 y y 5x 5x 0. 3x 3x 1 2 1 2 1 2 y 2 y1 2 Bài 9: Cho phương trình 2x + 4ax – a = 0 (a tham số, a ≠ 0) có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: 10
  11. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa 1 1 1 1 y1 y2 vµ x1 x2 x1 x2 y1 y2 Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số m để pt có nghiệm có nghiệm kép,vô nghiệm. Bài 1: a) Cho phương trình (m – 1)x2 + 2(m – 1)x – m = 0 (ẩn x). Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này. b) Cho phương trình (2m – 1)x2 – 2(m + 4)x + 5m + 2 = 0. Tìm m để phương trình có nghiệm. c) Cho phương trình: (m – 1)x2 – 2mx + m – 4 = 0. - Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm. - Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. d) Cho phương trình: (a – 3)x2 – 2(a – 1)x + a – 5 = 0. Tìm a để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 2: 4x 2 2 2m 1 x a) Cho phương trình: m2 m 6 0 . x 4 2x 2 1 x 2 1 Xác định m để phương trình có ít nhất một nghiệm. b) Cho phương trình: (m2 + m – 2)(x2 + 4)2 – 4(2m + 1)x(x2 + 4) + 16x2 = 0. Xác định m để phương trình có ít nhất một nghiệm. Dạng 5: Xác định tham số m để các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 thoả mãn điều kiện cho trước. Bài 1: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0 1) Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. 2) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 4. Tính nghiệm còn lại. 3) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dấu (trái dấu) 4) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dương (cùng âm). 5) Định m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. 6) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 2x1 – x2 = - 2. 2 2 7) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 sao cho A = 2x1 + 2x2 – x1x2 nhận giá trị nhỏ nhất. Bài 2: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra: 2 a) (m + 1)x – 2(m + 1)x + m – 3 = 0 ; (4x1 + 1)(4x2 + 1) = 18 2 2 2 b) mx – (m – 4)x + 2m = 0 ; 2(x1 + x2 ) = 5x1x2 2 2 2 2 2 c) (m – 1)x – 2mx + m + 1 = 0 ; 4(x1 + x2 ) = 5x1 x2 2 2 d) x – (2m + 1)x + m + 2 = 0 ; 3x1x2 – 5(x1 + x2) + 7 = 0. Bài 3: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra: 2 a) x + 2mx – 3m – 2 = 0 ; 2x1 – 3x2 = 1 2 2 b) x – 4mx + 4m – m = 0 ; x1 = 3x2 2 c) mx + 2mx + m – 4 = 0 ; 2x1 + x2 + 1 = 0 2 2 2 d) x – (3m – 1)x + 2m – m = 0 ; x1 = x2 2 3 2 e) x + (2m – 8)x + 8m = 0 ; x1 = x2 11
  12. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa 2 2 2 f) x – 4x + m + 3m = 0 ; x1 + x2 = 6. Bài 4: a) Cho phươnmg trình: (m + 2)x2 – (2m – 1)x – 3 + m = 0. Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. 2 b) Chư phương trình bậc hai: x – mx + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; 2x1x 2 3 x2 sao cho biểu thức R 2 2 đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. x1 x2 2(1 x1x 2 ) c) Định m để hiệu hai nghiệm của phương trình sau đây bằng 2. mx2 – (m + 3)x + 2m + 1 = 0. Bài 5: Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia là 9ac = 2b2. Dạng 6: So sánh nghiệm của phương trình bậc hai với một số. Bài 1: a) Cho phương trình x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 1 < x1 < x2 < 6. b) Cho phương trình 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thoả mãn: - 1 < x1 < x2 < 1. Bài 2: Cho f(x) = x2 – 2(m + 2)x + 6m + 1. a) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m. b) Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2. Bài 3: Cho phương trình bậc hai: x2 + 2(a + 3)x + 4(a + 3) = 0. a) Với giá trị nào của tham số a, phương trình có nghiệm kép. Tính các nghiệm kép. b) Xác định a để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn – 1. Bài 4: Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x – (m + 1) = 0. a) Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1 và một nghiệm lớn hơn 1. b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2. 2 Bài 5: Tìm m để phương trình: x – mx + m = 0 có nghiệm thoả mãn x1 ≤ - 2 ≤ x2. Dạng 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc hai không phụ thuộc tham số. Bài 1: a) Cho phương trình: x2 – mx + 2m – 3 = 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào tham số m. b) Cho phương trình bậc hai: (m – 2)x2 – 2(m + 2)x + 2(m – 1) = 0. Khi phương trình có nghiệm, hãy tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m. c) Cho phương trình: 8x2 – 4(m – 2)x + m(m – 4) = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2. Tìm hệ thức giữa hai nghiệm độc lập với m, suy ra vị trí của các nghiệm đối với hai số – 1 và 1. Bài 2: Cho phương trình bậc hai: (m – 1)2x2 – (m – 1)(m + 2)x + m = 0. Khi phương trình có nghiệm, hãy tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m. Bài 3: Cho phương trình: x2 – 2mx – m2 – 1 = 0. 12
  13. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m. b) Tìm biểu thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m. x1 x 2 5 c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn: . x2 x1 2 Bài 4: Cho phương trình: (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + m = 0. a) Giải và biện luận phương trình theo m. b) Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2: - Tìm một hệ thức giữa x1 ; x2 độc lập với m. - Tìm m sao cho |x1 – x2| ≥ 2. Bài 5: Cho phương trình (m – 4)x2 – 2(m – 2)x + m – 1 = 0. Chứng minh rằng nếu phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thì: 4x1x2 – 3(x1 + x2) + 2 = 0. Dạng 8: Mối quan hệ giữa các nghiệm của hai phương trình bậc hai. Kiến thức cần nhớ: 1/ Định giá trị của tham số m để pt này có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của pt kia: Xét hai pt: ax2 + bx + c = 0 (1) a’x2 + b’x + c’ = 0 (2) trong đó các hệ số a, b, c, a’, b’, c’ phụ thuộc vào tham số m. Định m để sao cho pt (2) có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của pt (1), ta có thể làm như sau: i) Giả sử x0 là nghiệm của pt (1) thì kx0 là một nghiệm của pt (2), suy ra hệ pt: 2 ax0 bx 0 c 0 (*) 2 2 a'k x0 b'kx0 c' 0 Giải hệ pt trên bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số để tìm m. ii) Thay các giá trị m vừa tìm được vào hai pt (1) và (2) để kiểm tra lại. 2/ Định giá trị của tham số m để hai pt bậc hai tương đương với nhau. Xét hai pt: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (3) a’x2 + b’x + c’ = 0 (a’ ≠ 0) (4) Hai pt (3) và (4) tương đương với nhau khi và chỉ khi hai pt có cùng 1 tập nghiệm (kể cả tập nghiệm là rỗng). Do đó, muốn xác định giá trị của tham số để hai pt bậc hai tương đương với nhau, ta xét hai trường hợp sau: (3) 0 i) Trường hợp cả hai pt cùng vô nghiệm, tức là: (4) 0 Giải hệ trên ta tìm được giá trị của tham số. ii) Trường hợp cả hai pt đều có nghiệm, ta giải hệ sau: 13
  14. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Δ(3) 0 Δ(4) 0 S(3) S(4) P(3) P(4) Chú ý: Bằng cách đặt y = x2 hệ pt (*) có thể đưa về hệ pt bậc nhất 2 ẩn như sau: bx ay c b'x a'y c' Để giải quyết tiếp bài toán, ta làm như sau: o Tìm điều kiện để hệ có nghiệm rồi tính nghiệm (x ; y) theo m. o Tìm m thoả mãn y = x2. o Kiểm tra lại kết quả. Bài 1: Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung: 2x2 – (3m + 2)x + 12 = 0 4x2 – (9m – 2)x + 36 = 0 Bài 2: Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau có nghiệm chung. Tìm nghiệm chung đó: a) 2x2 + (3m + 1)x – 9 = 0; 6x2 + (7m – 1)x – 19 = 0. b) 2x2 + mx – 1 = 0; mx2 – x + 2 = 0. c) x2 – mx + 2m + 1 = 0; mx2 – (2m + 1)x – 1 = 0. Bài 3: Xét các phương trình sau: ax2 + bx + c = 0 (1) cx2 + bx + a = 0 (2) Tìm hệ thức giữa a, b, c là điều kiện cần và đủ để hai phương trình trên có một nghiệm chung duy nhất. Bài 4: Cho hai phương trình: x2 – 2mx + 4m = 0 (1) x2 – mx + 10m = 0 (2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (2) có một nghiệm bằng hai lần một nghiệm của phương trình (1). Bài 5: Cho hai phương trình: x2 + x + a = 0 x2 + ax + 1 = 0 a) Tìm các giá trị của a để cho hai phương trình trên có ít nhất một nghiệm chung. b) Với những giá trị nào của a thì hai phương trình trên tương đương. Bài 6: Cho hai phương trình: x2 + mx + 2 = 0 (1) x2 + 2x + m = 0 (2) a) Định m để hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung. b) Định m để hai phương trình tương đương. c) Xác định m để phương trình (x2 + mx + 2)(x2 + 2x + m) = 0 có 4 nghiệm phân biệt Bài 7: Cho các phương trình: x2 – 5x + k = 0 (1) x2 – 7x + 2k = 0 (2) 14
  15. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Xác định k để một trong các nghiệm của phương trình (2) lớn gấp 2 lần một trong các nghiệm của phương trình (1). Chủ đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH A - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: Dạng 1: Giải hệ phương trình cơ bản và đưa được về dạng cơ bản Bài 1: Giải các hệ phương trình 3x 2y 4 4x 2y 3 2x 3y 5 1) ; 2) ; 3) 2x y 5 6x 3y 5 4x 6y 10 3x 4y 2 0 2x 5y 3 4x 6y 9 4) ; 5) ; 6) 5x 2y 14 3x 2y 14 10x 15y 18 Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: 3x 2 2y 3 6xy 2x -3 2y 4 4x y 3 54 1) ; 2) ; 4x 5 y 5 4xy x 1 3y 3 3y x 1 12 2y - 5x y 27 7x 5y - 2 5 2x 8 3 4 x 3y 3) ; 4) x 1 6y 5x 6x -3y 10 y 5 3 7 5x 6y Dạng 2: Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ Giải các hệ phương trình sau 2 1 3x 2 x 1 3y 3 4 7 x 2y y 2x x 1 y 4 x 1 y 2 1) ; 2) ; 3) ; 4 3 2x 5 2 5 1 9 4 x 2y y 2x x 1 y 4 x 1 y 2 2 2 x 2x y 1 0 5 x 1 3 y 2 7 4) ; 5) 2 2 2 3 x 2x 2 y 1 7 0 2 4x 8x 4 5 y 4y 4 13. Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước Bài 1: a) Định m và n để hệ phương trình sau có nghiệm là (2 ; - 1). 2mx n 1 y m n m 2 x 3ny 2m 3 b) Định a và b biết phương trình: ax2 - 2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = -2. Bài 2: Định m để 3 đường thẳng sau đồng quy: a) 2x – y = m ; x = y = 2m ; mx – (m – 1)y = 2m – 1 b) mx + y = m2 + 1 ; (m + 2)x – (3m + 5)y = m – 5 ; (2 - m)x – 2y = - m2 + 2m – 2. Bài 3: Cho hệ phương trình 15
  16. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa mx 4y 10 m (m lµ tham sè) x my 4 a) Giải hệ phương trình khi m = 2 . b) Giải và biện luận hệ theo m. c) Xác định các giá tri nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y > 0. d) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm (x ; y) với x, y là các số nguyên dương. e) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho S = x2 – y2 đạt giá trị nhỏ nhất. (câu hỏi tương tự với S = xy). f) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm M(x ; y) luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi m nhận các giá trị khác nhau. m 1 x my 3m 1 Bài 4: Cho hệ phương trình: 2x y m 5 a) Giải và biện luận hệ theo m. b) Với các giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y 0 và y < 0. c) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x, y là các số nguyên. d) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà S = x – y đạt giá trị lớn nhất. B - Một số hệ bậc hai đơn giản: Dạng 1: Hệ đối xứng loại I x y xy 11 Ví dụ: Giải hệ phương trình 2 2 x y 3 x y 28 Bài tập tương tự: Giải các hệ phương trình sau: 16
  17. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa x 2 y2 x y 8 x2 xy y2 4 1) 2) 2 2 x y xy 7 x xy y 2 xy x y 19 x 2 3xy y2 1 3) 4) 2 2 2 2 x y xy 84 3x xy 3y 13 x 1 y 1 8 x2 1 y2 1 10 5) 6) x x 1 y y 1 xy 17 x y xy 1 3 2 x xy y 2 3 2 x2 xy y2 19 x y 7) 8) 2 2 2 2 x y 6 x xy y 7 x y 2 x y x y 6 x y y x 30 9) 10) 2 2 5 x y 5xy x x y y 35 Dạng 2: Hệ đối xứng loại II x3 1 2y Ví dụ: Giải hệ phương trình 3 y 1 2x Bài tập tương tự: Giải các hệ phương trình sau: x 2 1 3y x 2 y 2 y 2 1) 2) 2 2 2 y 1 3x xy 2 x x 3 2x y x 2 xy y 1 3) 4) 3 2 y 2y x x xy y 1 y x 3y 4 x 2 2y 2 2x y x 5) 6) 2 2 x y 2x 2y x y 3x 4 y 1 3 2x 3 y x x 3x 8y 7) 8) 1 3 y 3 3y 8x 2y x y x 2 3x y x 3 7x 3y 9) 10) 2 3 y 3y x y 7y 3x Dạng 3: Hệ bậc hai giải bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số Giải các hệ phương trình sau: 17
  18. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa x y 1 0 x 2 xy y 2 12 1) 2) 2 2 2 x xy 3 0 xy x y 8 2xy x 2 4x 4 x 2y 2xy 11 0 3) 4) 2 x 2xy y 5x 4 xy y x 4 2 x y 2 3 x y 5 0 5 x y 2 3 x y 8 5) 6) x y 5 0 2x 3y 12 x 2y 2 0 x 2 y 0 7) 8) 2 2y x 0 x y 2 0 x 2 y 2 2xy 1 2x 3y 5 9) 10) 2 2 2 2 2x 2y 2xy y 0 x y 40 3x 2y 36 xy 2x y 2 0 11) 12) x 2 y 3 18 xy 3x 2y 0 xy x y 1 x 2 y 2 4x 4y 8 0 13) 14) 2 2 xy 3x y 5 x y 4x 4y 8 0 x x 8 3y y 1 6 15) 2x x 8 5y y 1 14 Chủ đề 4: HÀM SỐ ĐỒ THỊ. Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số Bài 1: Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = 2x – 5 ; b) y = - 0,5x + 3 Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 khi: a) a = 2 ; b) a = - 1. Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng Bìa 1: Viết phương trình đường thẳng (d) biết: a) (d) đi qua A(1 ; 2) và B(- 2 ; - 5) b) (d) đi qua M(3 ; 2) và song song với đường thẳng ( ) : y = 2x – 1/5. c) (d) đi qua N(1 ; - 5) và vuông góc với đường thẳng (d’): y = -1/2x + 3. d) (d) đi qua D(1 ; 3) và tạo với chiều dương trục Ox một góc 300. e) (d) đi qua E(0 ; 4) và đồng quy với hai đường thẳng f) ( ): y = 2x – 3; ( ’): y = 7 – 3x tại một điểm. g) (d) đi qua K(6 ; - 4) và cách gốc O một khoảng bằng 12/5 (đơn vị dài). Bài 2: Gọi (d) là đường thẳng y = (2k – 1)x + k – 2 với k là tham số. a) Định k để (d) đi qua điểm (1 ; 6). 18
  19. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa b) Định k để (d) song song với đường thẳng 2x + 3y – 5 = 0. c) Định k để (d) vuông góc với đường thẳng x + 2y = 0. d) Chứng minh rằng không có đường thẳng (d) nào đi qua điểm A(-1/2 ; 1). e) Chứng minh rằng khi k thay đổi, đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Dạng 3: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và parabol Bài 1: a) Biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm (- 2 ; -1). Hãy tìm a và vẽ đồ thị (P) đó. b) Gọi A và B là hai điểm lần lượt trên (P) có hoành độ lần lượt là 2 và - 4. Tìm toạ độ A và B từ đó suy ra phương trình đường thẳng AB. 1 Bài 2: Cho hàm số y x2 2 a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. b) Lập phương trình đường thẳng (d) qua A(- 2; - 2) và tiếp xúc với (P). Bài 3: 1 Trong cùng hệ trục vuông góc, cho parabol (P): y x2 và đường thẳng (D): y = mx - 2m - 1. 4 a) Vẽ độ thị (P). b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P). c) Chứng tỏ rằng (D) luôn đi qua một điểm cố định A thuộc (P). 1 Bài 4: Cho hàm số y x2 2 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. b) Trên (P) lấy hai điểm M và N lần lượt có hoành độ là - 2; 1. Viết phương trình đường thẳng MN. c) Xác định hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị (D) của nó song song với đường thẳng MN và chỉ cắt (P) tại một điểm. Bài 5: Trong cùng hệ trục toạ độ, cho Parabol (P): y = ax2 (a 0) và đường thẳng (D): y = kx + b. 1) Tìm k và b cho biết (D) đi qua hai điểm A(1; 0) và B(0; - 1). 2) Tìm a biết rằng (P) tiếp xúc với (D) vừa tìm được ở câu 1). 3)Vẽ (D) và (P) vừa tìm được ở câu 1) và câu 2). 3 4) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm C ; 1 và có hệ số góc m 2 a) Viết phương trình của (d). b) Chứng tỏ rằng qua điểm C có hai đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) (ở câu 2) và vuông góc với nhau. Chủ đề 5: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH –HỆ PHƯƠNG TRÌNH A. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Bước 1 : Lập hệ phương trình(phương trình) 19
  20. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa 1) Chọn ẩn và tìm điều kiện của ẩn (thông thường ẩn là đại lượng mà bài toán yêu cầu tìm). 2) Biểu thị các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. 3) Lập hệ phương trình, (phương trình)biểu thị mối quan hệ giữa các lượng. Bước 2 : Giải hệ phương trình, (phương trình) Bước 3 : Kết luận bài toán. Dạng 1: Chuyển động (trên đường bộ, trên đường sông có tính đến dòng nước chảy) Bài 1: Một ôtô đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì đến chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi lúc đầu. Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120 km với vận tốc dự định trước. Sau khi 1 được quãng đường AB người đó tăng vận tốc thêm 10 km/h trên quãng đường còn lại. 3 Tìm vận tốc dự định và thời gian xe lăn bánh trên đường, biết rằng người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút. Bài 3: Một canô xuôi từ bến sông A đến bến sông B với vận tốc 30 km/h, sau đó lại ngược từ B trở về A. Thời gian xuôi ít hơn thời gian đi ngược 1 giờ 20 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B. Biết rằng vận tốc dòng nước là 5 km/h và vận tốc riêng của canô lúc xuôi và lúc ngược bằng nhau. Bài 4: Một canô xuôi một khúc sông dài 90 km rồi ngược về 36 km. Biết thời gian xuôi dòng sông nhiều hơn thời gian ngược dòng là 2 giờ và vận tốc khi xuôi dòng hơn vận tốc khi ngược dòng là 6 km/h. Hỏi vận tốc canô lúc xuôi và lúc ngược dòng. Dạng 2: Toán làm chung – làm riêng (toán vòi nước) Bài tập 1: Hai vòi nước cùng chảy đầy một bẻ không có nước trong 3h 45ph . Nếu chảy riêng rẽ , mỗi vòi phải chảy trong bao lâu mới đầy bể ? biết rằng vòi chảy sau lâu hơn vòi trước 4 h . Giải Gọi thời gian vòi đầu chảy chảy một mình đầy bể là x ( x > 0 , x tính bằng giờ ) Gọi thời gian vòiớau chảy chảy một mình đầy bể là y ( y > 4 , y tính bằng giờ ) 1 1 giờ vòi đầu chảy được ( bể ) x 1 1 giờ vòi sau chảy được ( bể ) y 1 1 1 giờ hai vòi chảy được + ( bể ) (1) x y 15 Hai vòi cùng chảy thì đầy bể trong 3h 45ph = h 4 15 4 Vậy 1 giờ cả hai vòi chảy được 1: = ( bể ) ( 2) 4 15 20
  21. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa 1 1 4 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình + = x y 15 Mất khác ta biết nếu chảy một mình thì vòi sau chảy lâu hơn vòi trước 4 giờ tức là y – x = 4 Vậy ta có hệ phương trình 1 1 4 + = x y 15 y – x = 4 x 6 1 1 4 x 6 (a) 4x 2 14x 60 0 2x 2 7x 30 0 y 10 x 2,5 x x 4 5 y x 4 y x 4 x 2,5 y x 4 y x 4 (b) y 1,5 Hệ (a) thoả mãn đk của ẩn Hệ (b) bị loại vì x 0 ) Gọi thời gian người thứ hai làm riêng rẽ để xong nửa công việc là y ( y > 0 ) 1 Ta có pt : x + y = 12 ( 1 ) 2 thời gian người thứ nhất làm riêng rẽ để xong công việc là 2x => 1 giờ người thứ nhất làm được 1 công việc 2x Gọi thời gian người thứ hai làm riêng rẽ để xong công việc là 2y => 1 giờ người thứ hai làm 1 được công việc 2y 1 1 1 1 1 giờ cả hai người làm được công việc nên ta có pt : + = (2) 6 2x 2y 6 1 x y 12 x 5 15 2 x Từ (1) và (2) ta có hệ pt : 15  2 1 1 1 y 2 y 5 2x 2y 6 Vậy nếu làm việc riêng rẽ cả công việc một người làm trong 10 giờ còn người kia làm trong 5 giờ 21
  22. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Bài tập 3: Hai tổ thanh niên tình nguyện cùng sửa một con đường vào bản trong 4 giờ thì xong . Nếu làm riêng thì tổ 1 làm nhanh hơn tổ 2 6 giờ . Hỏi mỗi đội làm một mình thì bao lâu sẽ xong việc ? Giải Gọi thời gian một mình tổ 1sửa xong con đường là x( giờ ) ( x ≥ 4 ) Thời gian một mình tổ 2 sửa xong con đường là x + 6 ( giờ ) 1 Trong 1 giờ tổ 1 sửa được ( con đường ) x 1 Trong 1 giờ tổ 2 sửa được (con đường ) x 6 1 Trong 1 giờ cả hai tổ sửa được (con đường ) 4 1 1 1 2 Vậy ta có pt: + = 4(x 6) 4x x(x 6) x 2x 24 0 x1= 6; x2 = -4 x x 6 4 X2 = - 4 0 ) thì thời gian đội 2 làm việc là x + 30 ( ngày ) 1 Mỗi ngày đội 1 làm được ( đoạn đường ) 2x 1 Mỗi ngày đội 2 làm được ( đoạn đường ) 2(x 30) 1 Mỗi ngày cả hai đội làm được ( đoạn đường ) 72 1 1 1 Vậy ta có pt : + = 2x 2(x 30) 72 Hay x2 -42x – 1080 = 0 / = 212 + 1080 = 1521 => / = 39 x1 = 21 + 39 = 60 ; x2 = 21- 39 = - 18 < 0 không thoả mãn đk của ẩn Vậy đội 1 làm trong 60 ngày , đội 2 làm trong 90 ngày . Bài 5: Hai đội công nhân trồng rừng phải hoàn thành kế hoạch trong cùng một thời gian . Đội 1 phải trồng 40 ha , đội 2 phải trồng 90 ha . Đội 1 hoàn thành công việc sớm hơn 2 ngày so với kế hoạch .Đội 2 hoàn thành muộn hơn 2 ngày so với kế hoạch . Nếu đội 1 làm công việc trong một 22
  23. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa thời gian bằng thời gian đội 2 đã làm và đội 2 làm trông thời gian bằng đội 1 đã làm thì diện tích trồng được của hai đội bằng nhau . Tính thời gian mỗi đội phải làm theo kế hoạch ? Giải Gọi thời gian mỗi đội phải làm theo kế hoạch là x ( ngày ) , x > 0 Thời gian đội 1 đã làm là x – 2 ( ngày ) Thời gian đội 2 đã làm là x + 2 ( ngày ) 40 Mỗi ngày đội 1 trồng được (ha) x 2 90 Mỗi ngày đội 2 trồng được (ha) x 2 40 Nếu đội 1 làm trong x + 2 ngày thì trồng được (x + 2) (ha) x 2 90 Nếu đội 2 làm trong x - 2 ngày thì trồng được (x - 2) (ha) x 2 Theo đầu bài diện tích rừng trồng dược của hai đội trong trường này là bằng nhau nên ta có pt: 40 90 (x + 2) = (x - 2) x 2 x 2 Hay 5x2 – 52x + 20 = 0 / = 262 – 5.20 = 576 , / = 24 26 24 26 24 2 x1 = = 10 ; x2 = 5 5 5 x2 0 , y > 0 ) 1 1 1 x y 16 x 24 Ta có hệ pt 3 6 1 y 28 x y 4 Bài 7 : ( 198/24 – 500 BT chọn lọc ) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 6 giờ đầy bể . Nếu vòi thứ nhất 2 chảy trong 2 giờ , vòi thứ 2 chảy trong 3 giờ thì được bể . Hỏi mỗi vòi chảy một mình trong 5 bao lâu thì đầy bể ? Giải : Gọi x , y lần lượt là số giờ vòi thứ nhất , vòi thứ hai chảy đày bể một mình ( x > 0 , y > 0 ) 23
  24. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa 1 1 1 3 3 1 x y 6 x y 2 x 10 Ta có hệ pt 2 3 2 2 3 2 y 15 x y 5 x y 5 x = 10 , y = 15 thoả mãn đk của ẩn . Vậy vòi thứ nhất chảy một mình mất 10 giờ , vòi thứ hai chảy một mình mất 15 giờ . Bài tập 8 ( 199/24 - 500 BT chọn lọc ) Hai người dự định làm một công việc trong 12 giờ thì xong . Họ làm với nhau được 8 giờ thì người thứ nhất nghỉ , còn người thứ hai vẫn tiếp tục làm . Do cố gắng tăng năng suất gấp đôi , nên người thứ hai đã làm xong công việc còn lại trong 3giờ 20phút . Hỏi nếu mỗi người thợ làm một mình với năng suất dự định ban đầu thì mất bao lâu mới xong công việc nói trên ? ( Đề thi chuyên toán vòng 1 tỉnh Khánh Hoà năm 2000 – 2001 ) Giải: Gọi x , y lần lượt là thời gian người thợ thứ nhất và người thợ thứ hai làm xong công việc với năng suất dự định ban đầu . 1 Một giờ người thứ nhất làm được (công việc ) x 1 Một giờ người thứ hai làm được (công việc ) y 1 Một giờ cả hai người làm được (công việc ) 12 1 1 1 Nên ta có pt : + = (1) x y 12 1 2 trong 8 giờ hai người làm được 8. = (công việc ) 12 3 2 1 Công việc còn lại là 1 - = ( công việc ) 3 3 1 2 Năng suất của người thứ hai khi làm một mình là 2. = (Công việc ) y y 10 Mà thời gian người thứ hai hoàn thành công việc còn lại là (giờ) nên ta có pt 3 1 2 10 y 10 : = hay = (2) 3 y 3 6 3 Từ (1) và (2) ta có hệ pt : 1 1 1 + = x y 12 x=30 y 10 y=20 = 6 3 Vậy theo dự định người thứ nhất làm xong công việc hết 30giờ và người thứ hai hết 20 giờ . Bài tập 9: ( 400 bài tập toán 9 ) 24
  25. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Hai người A và B làm xong công việc trông 72 giờ , còn người A và C làm xong công việc trong đó trong 63 giờ và ngươoì B và C làm xong công việc ấy trong 56 giờ . Hỏi nếu mỗi người làm một mình thì trong bao lâu thì trong bao lâu sẽ làm xong công việc >Nếu ba người cùng làm sẽ hoàn thành công việc trong mấy giờ ? Giải : 1 Gọi người A một mình làm xong công việc trong x (giờ ), x > 0 thì mỗi giờ làm được (c. việc). x 1 Người B một mình làm xong công việc trong y (giờ ), y > 0 thì mỗi giờ làm được ( công việc) y 1 Người C một mình làm xong công việc trong z (giờ ), z > 0 thì mỗi giờ làm được ( công việc) z 1 1 1 504 x 168 x y 72 3 1 1 1 504 Ta có hpt : y 126 x z 63 4 1 1 1 504 5 z 100 y z 56 5 4 1 1 1 12 Nếu cả ba người cùng làm thì mỗi giờ làm được + + = ( công việc ) x y z 504 504 Vậy cả ba ngưòi cùng làm sẽ hoàn thành công việc trong 42 (giờ ) 12 Bài tập 10: ( 258 /96 – nâng cao và chuyên đề ) Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc . Thời gian để đội I làm một mình xong công việc ít hơn thời gian để đội II làm một mình xong công việc đó là 4 giờ . Tổng thời gian này gấp 4,5 lần thời gian hai đội cùng làm chung để xong công việc đó . Hỏi mỗi đội làm một mình thì phải bao lâu mới xong . Giải : Gọi thời gian đội I làm một mình xong công việc là x giờ ( x > 0 ) Suy ra thời gian đội II làm một mình xong công việc là x + 4 giờ 1 1 2x 4 Trong 1 giờ hai đội làm chung được : ( công việc ) x x 4 x(x 4) x(x 4) Thời gian để hai đội làm chung xong công việc là (giờ) 2x 4 x(x 4) 2 Vậy ta có pt : 2x + 4 = 4,5 . hay x + 4x – 32 = 0  x1 = - 8 ( loại ) x2 = 4 ( thoả mãn 2x 4 điều kiện của ẩn ). Vậy Đội I làm một mình xong công việc hết 4 giờ , đội hai hết 8 giờ . Bài 1: 25
  26. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Hai người thợ cùng làm chung một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu người thứ 3 nhất làm trong 5 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì cả hai người chỉ làm được công 4 việc. Hỏi một người làm công việc đó trong mấy giờ thì xong? Bài 2: 4 Nếu vòi A chảy 2 giờ và vòi B chảy trong 3 giờ thì được hồ. Nếu vòi A chảy trong 3 giờ và 5 1 vòi B chảy trong 1 giờ 30 phút thì được hồ. Hỏi nếu chảy một mình mỗI vòi chảy trong bao 2 lâu mới đầy hồ. Bài 3: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu mỗi vòi chảy một mình cho đầy bể thì vòi II cần nhiều thời gian hơn vòi I là 5 giờ. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể? Dạng 3: Toán liên quan đến tỉ lệ phần trăm. Bài 1: Trong tháng giêng hai tổ sản xuất được 720 chi tiết máy. Trong tháng hai, tổ I vượt mức 15%, tổ II vượt mức 12% nên sản xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng giêng mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?. Bài 2: Năm ngoái tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu người. Dân số tỉnh A năm nay tăng 1,2%, còn tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân của cả hai tỉnh năm nay là 4 045 000 người. Tính số dân của mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay? Dạng 4: Toán có nội dung hình học. Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 280 m. Người ta làm lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 2 m. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 4256 m2. Bài 2: Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài lên 10 m, tăng chiều rộng lên 5 m thì diện tích tăng 500 m2. Nếu giảm chiều dài 15 m và giảm chiều rộng 9 m thì diện tích giảm 600 m2. Tính chiều dài, chiều rộng ban đầu. Bài 3: Cho một tam giác vuông. Nếu tăng các cạnh góc vuông lên 2 cm và 3 cm thì diện tích tam giác tăng 50 cm2. Nếu giảm cả hai cạnh đi 2 cm thì diện tích sẽ giảm đi 32 cm2. Tính hai cạnh góc vuông. Dạng 5: Toán về tìm số. Bài 1: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số bằng 11, nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27 đơn vị. 26
  27. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Bài 2: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 7 lần chữ số hàng đơn vị của nó và nếu số cần tìm chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 4 và số dư là 3. Bài 3: 1 Nếu tử số của một phân số được tăng gấp đôi và mẫu số thêm 8 thì giá trị của phân số bằng . 4 5 Nếu tử số thêm 7 và mẫu số tăng gấp 3 thì giá trị phân số bằng . Tìm phân số đó. 24 Bài 4: Nếu thêm 4 vào tử và mẫu của một phân số thì giá trị của phân số giảm 1. Nếu bớt 1 vào cả tử 3 và mẫu, phân số tăng . Tìm phân số đó. 2 Chủ đề 6: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Dạng 1: Phương trình có ẩn số ở mẫu. Giải các phương trình sau: x x 3 a) 6 x 2 x 1 2x 1 x 3 b) 3 x 2x 1 t 2 2t 2 5t c) t t 1 t 1 Dạng 2: Phương trình chứa căn thức. A 0 (hayB 0) Lo¹i A B A B B 0 Lo¹i A B 2 A B Giải các phương trình sau: a) 2x2 3x 11 x 2 1 b) x 2 2 3x2 5x 14 2 c) 2x 3x 5 x 1 d) x 1 2x 3 x 9 e) x 1 x 2 3x Dạng 3: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Giải các phương trình sau: 27
  28. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa a) x 1 x 2 x 3 b) x 2 2x 1 x 2 2x 3 c) x 4 2x2 2 x 2 x x4 4x d) x 2 1 x 2 4x 4 3x Dạng 4: Phương trình trùng phương. Giải các phương trình sau: a) 4x4 + 7x2 – 2 = 0 ; b) x4 – 13x2 + 36 = 0; c) 2x4 + 5x2 + 2 = 0 ; d) (2x + 1)4 – 8(2x + 1)2 – 9 = 0. Dạng 5: Phương trình bậc cao. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng tích hoặc đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai: Bài 1: a) 2x3 – 7x2 + 5x = 0 ; b) 2x3 – x2 – 6x + 3 = 0 ; c) x4 + x3 – 2x2 – x + 1 = 0 ; d) x4 = (2x2 – 4x + 1)2. Bài 2: a) (x2 – 2x)2 – 2(x2 – 2x) – 3 = 0 c) (x2 + 4x + 2)2 +4x2 + 16x + 11 = 0 1 1 c) x 2 x 2 x 2 x 3 0 d) 4 x 2 16 x 23 0 x 2 x x 2 x 5 3x 21 e) 4 0 f) x 2 4x 6 0 x x 2 x 5 x 2 4x 10 2 2 x 48 x 4 g) 3 2x 2 3x 1 5 2x 2 3x 3 24 0 h) 10 0 3 x 2 3 x 2x 13x i) 6 k) x 2 3x 5 x 2 3x 7. 2x 2 5x 3 2x 2 x 3 Phần II: HÌNH HỌC HỆ THỐNG LÝ THUYẾT – HỆ THỐNG BÀI TẬP 1.HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN A.KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.Định lý Pitago ABC vuông tại A AB2 AC 2 BC 2 2.Hệ thức lượng trong tam giác vuông A B C H 28
  29. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa 1) AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC 2) AB.AC = AH.BC 3) AH2 = BH.HC 1 1 1 4) AH2 AB 2 AC 2 Kết quả: a 3 a2 3 -Với tam giác đều cạnh là a, ta có: h ; S 2 4 3.Tỉ số lượng giác của góc nhọn Đặt ACB , ABC  khi đó: AB AH AC HC AB AH AC HC sin ; cos ; tg ; cotg BC AC BC AC AC HC AB AH b asinB acosC ctgB ccotgC c acosB asinC bctgB btgC Kết quả suy ra: 1)sin  cos; cos  sin; tg cotg;  cotg  tg sin cos 2) 0 sin 1; 0 cos <1; tg ; cot g cos sin 1 1 3) sin2 cos 2 1; tg .cot g 1; 1 cotg ; 1 tg sin2 cos 2 4) Cho ABC nhọn, BC = a; AC = b; AB = c khi đó: 1 a2 b 2 c 2 2bc.cosA; S bcsin A ABC 2 2.CHỨNG MINH BẰNG NHAU – SONG SONG, VUÔNG GÓC - ĐỒNG QUY, THẲNG HÀNG A.KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.Tam giác bằng nhau A A', B B', C C' a) Khái niệm: ABC A'B'C' AB A'B',BC B'C',AC A'C' b) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác: c.c.c; c.g.c; g.c.g. c) Các trường hợp bằng nhau của hai tam gi¸c vu«ng: hai cạnh gãc vu«ng; cạnh huyền và một cạnh gãc vu«ng; cạnh huyền và một gãc nhọn. d) Hệ quả: Hai tam gi¸c bằng nhau thi c¸c đường cao; các đường phân giác; các đường trung tuyến tương ứng bằng nhau. 2.Chứng minh hai gãc bằng nhau -Dựng hai tam gi¸c bằng nhau hoặc hai tam giác đồng dạng, hai gãc của tam gi¸c cân, đều; hai gúc của h×nh thang c©n, h×nh b×nh hành, -Dựng quan hệ giữa c¸c goc trung gian với c¸c gãc cần chứng minh. 29
  30. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa -Dựng quan hệ c¸c gãc tạo bởi các đường thẳng song song, đối đỉnh. -Dựng mối quan hệ của c¸c gãc với đường trßn.(Chứng minh 2 gãc nội tiếp cïng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau của một đường trßn, ) 3.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau -Dùng đoạn thẳng trung gian. -Dïng hai tam gi¸c bằng nhau. -Ứng dụng tÝnh chất đặc biệt của tam giác cân, tam giác đều, trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam gi¸c vu«ng, h×nh thang c©n, h×nh chữ nhật, -Sử dụng c¸c yếu tố của đường trßn: hai d©y cung của hai cung bằng nhau, hai đường kÝnh của một đường trßn, -Dïng tÝnh chất đường trung b×nh của tam gi¸c, h×nh thang, 4.Chứng minh hai đường thẳng, hai đoạn thẳng song song -Dïng mối quan hệ giữa c¸c gãc: So le bằng nhau, đồng vị bằng nhau, trong cïng phÝa bï nhau, -Dïng mối quan hệ cïng song song, vu«ng gãc với đường thẳng thứ ba. -Áp dụng định lý đảo của định lý Talet. -Áp dụng tính chất của các tứ giác đặc biệt, đường trung bình của tam giác. -Dùng tính chất hai dây chắn giữa hai cung bằng nhau của một đường tròn. 5.Chứng minh hai đường thẳng vuông góc -Chứng minh chúng song song với hai đường vuông góc khác. -Dùng tính chất: đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. -Dùng tính chất của đường cao và cạnh đối diện trong một tam giác. -Đường kính đi qua trung điểm của dây. -Phân giác của hai góc kề bù nhau. 6.Chứng minh ba điểm thẳng hàng -Dùng tiên đề Ơclit: Nếu AB//d; BC//d thì A, B, C thẳng hàng. -Áp dụng tính chất các điểm đặc biệt trong tam giác: trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, -Chứng minh 2 tia tạo bởi ba điểm tạo thành góc bẹt: Nếu góc ABC bằng 1800 thì A, B, C thẳng hàng. -Áp dụng tính chất: Hai góc bằng nhau có hai cạnh nằm trên một đường thẳng và hai cạnh kia nằm trên hai nửa mặt phẳng với bờ là đường thẳng trên. -Chứng minh AC là đường kính của đường tròn tâm B. 7.Chứng minh các đường thẳng đồng quy -Áp dụng tính chất các đường đồng quy trong tam giác. -Chứng minh các đường thẳng cùng đi qua một điểm: Ta chỉ ra hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm và chứng minh đường thẳng còn lại đi qua điểm đó. -Dïng định lý đảo của định lý Talet. 3. CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HỆ THỨC HÌNH HỌC A.KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.Tam giác đồng dạng 30
  31. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa S A A', B B', C C' -Khái niệm: ∆ABC ∆A’B’C’ ⇔ AB BC AC A'B' B'C' A'C' -Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác: c – c – c; c – g – c; g – g. -Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông: góc nhọn; hai cạnh góc vuông; cạnh huyền - cạnh góc vuông *Tính chất: Hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao, hai đường phân giác, hai đường trung tuyến tương ứng, hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng; tỉ số hai diện tich bằng bình phương tỉ số đồng dạng. 2.Phương pháp chứng minh hệ thức hình học -Dùng định lí Talet, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dạng, các hệ thức lượng trong tam giác vuông, Giả sử cần chứng minh MA.MB = MC.MD -Chứng minh hai tam giác MAC và MDB đồng dạng hoặc hai tam giác MAD và MCB. -Trong trường hợp 5 điểm đó cùng nằm tròn một đường thẳng thì cần chứng minh các tích trên cùng bằng tích thứ ba. Nếu cần chứng minh MT2 = MA.MB thì chứng minh hai tam giác MTA và MBT đồng dạng hoặc so sánh với tích thứ ba. Ngoài ra cần chú ý đến việc sử dụng các hệ thức trong tam giác vuông; phương tích của một điểm với đường tròn. 4. CHỨNG MINH TỨ GIÁC NỘI TIẾP A.KIẾN THỨC CƠ BẢN Phương pháp chứng minh -Chứng minh bốn đỉnh của tứ giác cùng cách đều một điểm. -Chứng minh tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800. -Chứng minh tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh tạo bởi hai đỉnh còn lại dưới hai góc bằng nhau. -Chứng minh tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng với góc trong tại đỉnh đối diện . -Nếu MA.MB = MC.MD hoặc NA.ND = NC.NB thì tứ giác ABCD nội tiếp. (Trong đó M AB  CD; N AD  BC ) -Nếu PA.PC = PB.PD thì tứ giỏc ABCD nội tiếp. (Trong đó P AC  BD ) -Chứng minh tứ giác đó là hình thang cân; hình chữ nhật; hình vuông; Nếu cần chứng minh cho nhiều điểm cùng thuộc một đường tròn ta có thể chứng minh lần lượt 4 điểm một lúc. Song cần chú ý tính chất “Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một đường tròn” Bµi tËp Chủ đề 1: Nhận biết hình, tìm điều kiện của một hình. Bài 1: 31
  32. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O. D và E lần lượt là điểm chính giữa của các cung AB và AC. DE cắt AB ở I và cắt AC ở L. a) Chứng minh DI = IL = LE. b) Chứng minh tứ giác BCED là hình chữ nhật. c) Chứng minh tứ giác ADOE là hình thoi và tính các góc của hình này. Bài 2: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có các đường chéo vuông góc với nhau tại I. a) Chứng minh rằng nếu từ I ta hạ đường vuông góc xuống một cạnh của tứ giác thì đường vuông góc này qua trung điểm của cạnh đối diện của cạnh đó. b) Gọi M, N, R, S là trung điểm của các cạnh của tứ giác đã cho. Chứng minh MNRS là hình chữ nhật. c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật này đi qua chân các đường vuông góc hạ từ I xuống các cạnh của tứ giác. Bài 3: Cho tam giác vuông ABC (  = 900) có AH là đường cao. Hai đường tròn đường kính AB và AC có tâm là O1 và O2. Một cát tuyến biến đổi đi qua A cắt đường tròn (O1) và (O2) lần lượt tại M và N. a) Chứng minh tam giác MHN là tam giác vuông. b) Tứ giác MBCN là hình gì? c) Gọi F, E, G lần lượt là trung điểm của O1O2, MN, BC. Chứng minh F cách đều 4 điểm E, G, A, H. d) Khi cát tuyến MAN quay xung quanh điểm A thì E vạch một đường như thế nào? Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Lấy B làm tâm, bán kính AB, vẽ 1/4 đường tròn phía trong hình vuông.Lấy AB làm đường kính , vẽ 1/2 đường tròn phía trong hình vuông. Gọi P là điểm tuỳ ý trên cung AC ( không trùng với A và C). H và K lần lượt là hình chiếu của P trên AB và AD, PA và PB cắt nửa đường tròn lần lượt ở I và M. a) Chứng minh I là trung điểm của AP. b) Chứng minh PH, BI, AM đồng qui. c) Chứng minh PM = PK = AH d) Chứng minh tứ giác APMH là hình thang cân. đ) Tìm vị trí điểm P trên cung AC để tam giác APB là đều. Chủ đề 2: Chứng minh tứ giác nội tiếp, chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đường tròn. Bài 1: Cho hai đường tròn (O), (O') cắt nhau tại A, B. Các tiếp tuyến tại A của (O), (O') cắt (O'), (O) lần lượt tại các điểm E, F. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EAF. a) Chứng minh tứ giác OAO'I là hình bình hành và OO'//BI. b) Chứng minh bốn điểm O, B, I, O' cùng thuộc một đường tròn. c) Kéo dài AB về phía B một đoạn CB = AB. Chứng minh tứ giác AECF nội tiếp. Bài 2: Cho tam giác ABC. Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H.Gọi D là điểm đối xứng của H qua trung điểm M của BC. 32
  33. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa a) Chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp được trong một đường tròn.Xác định tâm O của đường tròn đó. b) Đường thẳng DH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ 2 là I. Chứng minh rằng 5 điểm A, I, F, H, E cùng nằm trên một đường tròn. Bài 3: Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Tia OA cắt đường tròn (O') tại C, tia O'A cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh rằng: a) Tứ giác OO'CD nội tiếp. b) Tứ giác OBO'C nội tiếp, từ đó suy ra năm điểm O, O', B, C, D cùng nằm trên một đường tròn. Bài 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Vẽ EF vuông góc AD. Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh rằng: a) Các tứ giác ABEF, DCEF nội tiếp được. b) Tia CA là tia phân giác của góc BCF. c)* Tứ giác BCMF nội tiếp được. Bài 5: Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn. Trên cung nhỏ AB lấy một điểm C. Vẽ CD  AB, CE  MA, CF  MB. Gọi I là giao điểm của AC và DE, K là giao điểm của BC và DF. Chứng minh rằng: a) Các tứ giác AECD, BFCD nội tiếp được. b) CD2 = CE. CF c)* IK // AB Bài 6: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Từ A vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn. Vẽ hai đường cao BD và CE. a) Chứng minh rằng bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh rằng xy// DE, từ đó suy ra OA  DE. Bài 7: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Trên cung nhỏ AB lấy một điểm M. Đường thẳng qua A song song với BM cắt CM tại N. a) Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác đều. b) Chứng minh rằng MA + MB = MC. 1 1 1 c)* Gọi D là giao điểm của AB và CM. Chứng minh rằng: AM MB MD Bài 8: Cho ba điểm A, B, C cố định với B nằm giữa A và C. Một đường tròn (O) thay đổi đi qua B và C. Vẽ đường kính MN vuông góc với BC tại D ( M nằm trên cung nhỏ BC).Tia AN cắt đường tròn (O) Tại một điểm thứ hai là F. Hai dây BC và MF cắt nhau tại E. Chứng minh rằng: a) Tứ giác DEFN nội tiếp được. b) AD. AE = AF. AN c) Đường thẳng MF đi qua một điểm cố định. Bài 9: Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn ( O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Gọi M là trung điểm của AB. Tia CM cắt đường tròn tại điểm N. Tia AN cắt đường tròn tại điểm D. 33
  34. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa a) Chứng minh rằng MB2 = MC. MN b) Chứng minh rằng AB// CD c) Tìm điều kiện của điểm A để cho tứ giác ABDC là hình thoi. Tính diện tích cử hình thoi đó. Bài 10: Cho đường tròn (O) và một dây AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Vẽ đường kính MN Cắt AB tại I. Gọi D là một điểm thuộc dây AB. Tia MD cắt đường tròn (O) tại C. a) Chứng minh rằng tứ giác CDIN nội tiếp được b) Chứng minh rằng tích MC. MD có giá trị không đổi khi D di động trên dây AB. c) Gọi O' là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD. 1 Chứng minh rằng: MAB AO'D . 2 d) Chứng minh rằng ba điểm A, O', N thẳng hàng và MA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD. Bài 11: Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB < AC), đường cao AH. Trên đoạn thẳng HC lấy D sao cho HD = HB. Vẽ CE vuông góc với AD ( E AD). a) Chứng minh rằng AHEC là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHEC. c) Chứng minh rằng CH là tia phân giác của góc ACE. d) Tính diện tích hình giới hạn bởi các đoạn thẳng CA. CH và cung nhỏ AH của đường tròn nói trên biết AC= 6cm, ACB 300 . Bài 12: Cho đường tròn tâm O có đường kính BC. Gọi A là Một điểm thuộc cung BC ( AB < AC), D là điểm thuộc bán kính OC. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC ở E, cắt tia BA ở F. a) Chứng minh rằng ADCF là tứ giác nội tiếp. b) Gọi M là trung điểm của EF. Chứng minh rằng: AME 2ACB . c) Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn (O). d) Tính diện tích hình giới hạn bởi các đoạn thẳng BC, BA và cung nhỏ AC của đường tròn (O) biết BC= 8cm, ABC 600 . Bài 13: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Điểm M thuộc nửa đường tròn. Vẽ đường tròn tâm M tiếp xúc với AB ( H là tiếp điểm). Kẻ các tiếp tuyến AC, BD với đường tròn (M) ( C, D là tiếp điểm). a) Chứng minh rằng C, M, D thẳng hàng b) Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính tổng AC + BD theo R. d) Tính diện tích tứ giác ABDC biết AOM 600 . Bài 14: Cho tam giác vuông cân ABC ( = 900), trung điểm I của cạnh BC. Xét một điểm D trên tia AC. Vẽ đường tròn (O) tiếp xúc với các cạnh AB, BD, DA tại các điểm tương ứng M, N, P. a) Chứng minh rằng 5 điểm B, M, O, I, N nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh rằng ba điểm N, I, P thẳng hàng. 34
  35. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa c) Gọi giao điểm của tia BO với MN, NP lần lượt là H, K. Tam giác HNK là tam giác gì? Tại sao? d) Tìm tập hợp điểm K khi điểm D thay đổi vị trí trên tia AC. Chủ đề 3: Chứng minh các điểm thẳng hàng, các đường thẳng đồng quy. Bài 1: Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) và (O') lần lượt tại C và C'. Đường thẳng AO' cắt đường tròn (O) và (O') lần lượt tại D và D'. a) Chứng minh C, B, D' thẳng hàng b) Chứng minh tứ giác ODC'O' nội tiếp c) Đường thẳng CD và đường thẳng D'C' cắt nhau tại M. Chứng minh tứ giác MCBC' nội tiếp. Bài 2: Từ một điểm C ở ngoài đường tròn ( O) kể cát tuyến CBA. Gọi IJ là đường kính vuông góc với AB. Các đường thẳng CI, CJ theo thứ tự cắt đường tròn (O) tại M, N. a) Chứng minh rằng IN, JM và AB đồng quy tại một điểm D. b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M, N đi qua trung điểm E của CD. Bài 3: Cho hai đường tròn ( O; R) và ( O'; R' ) tiếp xúc ngoài tại A ( R> R' ). Đường nối tâm OO' cắt đường tròn (O) và (O') theo thứ tự tại B và C ( B và C khác A). EF là dây cung của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm I của BC, EC cắt đường tròn (O') tại D. a) Tứ giác BEFC là hình gi? b) Chứng minh ba điểm A, D, F thẳng hàng. c) CF cắt đường tròn (O’) tại G. Chứng minh ba đường EG, DF và CI đồng quy. d) Chứng minh ID tiếp xúc với đường tròn (O’). Bài 4: Cho đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại C. AC và BC là đường kính của (O) và (O’), DE là tiếp tuyến chung ngoài (D (O), E (O’)). AD cắt BE tại M. a) Tam giác MAB là tam giác gì? b) Chứng minh MC là tiếp tuyến chung của (O) và (O’). c) Kẻ Ex, By vuông góc với AE, AB. Ex cắt By tại N. Chứng minh D, N, C thẳng hàng. d) Về cùng phía của nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ nửa đường tròn đường kính AB và OO’. Đường thẳng qua C cắt hai nửa đường tròn trên tại I, K. Chứng minh OI // AK. Chủ đề 4: Chứng minh điểm cố định. Bài 1: Cho đường tròn (O ; R). Đường thẳng d cắt (O) tại A, B. C thuộc d ở ngoài (O). Từ điểm chính giữa P của cung lớn AB kẻ đường kính PQ cắt AB tại D. CP cắt (O) tại điểm thứ hai I, AB cắt IQ tại K. a) Chứng minh tứ giác PDKI nội tiếp. b) Chứng minh: CI.CP = CK.CD. c) Chứng minh IC là phân giác ngoài của tam giác AIB. d) A, B, C cố định, (O) thay đổi nhưng vẫn luôn qua A, B. Chứng minh rằng IQ luôn đi qua điểm cố định. Bài 2: 35
  36. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Cho tam giác đều ABC nội tiếp (O ; R). M di động trên AB. N di động trên tia đối của tia CA sao cho BM = CN. a) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN cắt (O) tại A và D. Chứng minh rằng D cố định. b) Tính góc MDN. c) MN cắt BC tại K. Chứng minh DK vuông góc với MN. d) Đặt AM = x. Tính x để diện tích tam giác AMN là lớn nhất. Bài 3: Cho (O ; R). Điểm M cố định ở ngoài (O). Cát tuyến qua M cắt (O) tại A và B. Tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại C. a) Chứng minh tứ giác OACB nội tiếp đường tròn tâm K. b) Chứng minh: (K) qua hai điểm cố định là O và H khi cát tuyến quay quanh M. c) CH cắt AB tại N, I là trung điểm AB. Chứng minh MA.MB = MI.MN. d) Chứng minh: IM.IN = IA2. Bài 4: Cho nửa đường tròn đường kính AB tâm O. C là điểm chính giữa cung AB. M di động trên cung nhỏ AC. Lấy N thuộc BM sao cho AM = BN. a) So sánh tam giác AMC và BCN. b) Tam giác CMN là tam giác gì? c) Kẻ dây AE//MC. Chứng minh tứ giác BECN là hình bình hành. d) Đường thẳng d đi qua N và vuông góc với BM. Chứng minh d luôn đi qua điểm cố định. Bài 5: Cho đường tròn (O ; R), đường thẳng d cắt (O) tại hai điểm C và D. Điểm M tuỳ ý trên d, kẻ tiếp tuyến MA, MB. I là trung điểm của CD. a) Chứng minh 5 điểm M, A, I, O, B cùng thuộc một đường tròn. b) Gọi H là trực tâm của tam giác MAB, tứ giác OAHB là hình gì? c) Khi M di đồng trên d. Chứng minh rằng AB luôn qua điểm cố định. d) Đường thẳng qua C vuông góc với OA cắt AB, AD lần lượt tại E và K. Chứng minh EC = EK. Chủ đề 5: Chứng minh hai tam giác đồng dạng và chứng minh đẳng thức hình học. Bài 1: Cho đường tròn (O) và dây AB. M là điểm chính giữa cung AB. C thuộc AB, dây MD qua C. a) Chứng minh MA2 = MC.MD. b) Chứng minh MB.BD = BC.MD. c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tiếp xúc với MB tại B. d) Gọi R1, R2 là bán kính các đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và ACD. Chứng minh R1 + R2 không đổi khi C di động trên AB. Bài 2: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R và một điểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A, B lần lượt ở C và E. a) Chứng minh rằng CE = AC + BE. b) Chứng minh AC.BE = R2. c) Chứng minh tam giác AMB đồng dạng với tam giác COE. d) Xét trường hợp hai đường thẳng AB và CE cắt nhau tại F. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên AB. 36
  37. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa HA FA + Chứng minh rằng: . HB FB + Chứng minh tích OH.OF không đổi khi M di động trên nửa đường tròn. Bài 3: Trên cung BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC lấy một điểm P bất kì. Các đường 1 1 1 thẳng AP và BC cắt nhau tại Q. Chứng minh rằng: . PQ PB PC Bài 4: Cho góc vuông xOy. Trên tia Ox đặt đoạn OA = a. Dựng đường tròn (I ; R) tiếp xúc với Ox tại A và cắt Oy tại hai điểm B, C. Chứng minh các hệ thức: 1 1 1 a) . AB2 AC2 a 2 b) AB2 + AC2 = 4R2. Chủ đề 6: Các bài toán về tính số đo góc và số đo diện tích. Bài 1: Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O’;1 cm) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC (B (O); C (O’)). a) Chứng minh rằng góc O’OB bằng 600. b) Tính độ dài BC. c) Tính diện tích hình giới hạn bởi tiếp tuyến BC và các cung AB, AC của hai đường tròn. Bài 2: Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 10 cm, CB = 40 cm. Vẽ về một phía của AB các nửa đường tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC, CB và có tâm theo thứ tự là O, I, K. Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn (O) ở E. Gọi M, N theo thứ tự là giao điểm của EA, EB với các nửa đường tròn (I), (K). a) Chứng ming rằng EC = MN. b) Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến chung của các nửa đường tròn (I), (K). c) Tính độ dài MN. d) Tính diện tích hình được giới hạn bởi ba nửa đường tròn. Bài 3: Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn. Từ một điểm M trên cung nhỏ BC kẻ một tiếp tuyến thứ ba cắt hai tiếp tuyến kia tại P và Q. a) Chứng minh rằng: Khi điểm M chuyển động trên cung BC nhỏ thì chu vi tam giác APQ có giá trị không đổi. b) Cho biết BAC 600 và bán kính của đường tròn (O) bằng 6 cm. Tính độ dài của tiếp tuyến AB và diện tích phần mặt phẳng được giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung nhỏ BC. Bài 4: Cho tam giác cân ABC (AB = AC), I là tâm đường tròn nội tiếp , K là tâm đường tròn bàng tiếp góc A, O là trung điểm của IK. a) Chứng minh rằng: 4 điểm B, I, C, K cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh rằng: AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính bán kính của đường tròn (O) biết AB = AC = 20 cm, BC = 24 cm. Bài 5: 37
  38. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. E là một điểm trên đường tròn mà AE > EB. M là một điểm trên đoạn AE sao cho AM.AE = AO.AB. a) Chứng minh AOM vuông tại O. b) OM cắt đường tròn ở C và D. Điểm C và điểm E ở cùng một phía đối với AB. Chứng minh ACM đồng dạng với AEC. c) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆CEM. 2 d) Giả sử tỉ số diện tích ∆ACM và ∆AEC là . Tính AC, AE, AM, CM theo R. 3 Chủ đề 7: Toán quỹ tích. Bài 1: Cho tam giác ABC cân (AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O) và M là điểm di động trên đường tròn đó. Gọi D là hình chiếu của B trên AM và P là giao điểm của BD với CM. a) Chứng minh BPM cân. b) Tìm quỹ tích của điểm D khi M di chuyển trên đường tròn (O). Bài 2: Đường tròn (O ; R) cắt một đường thẳng d tại hai điểm A, B. Từ một điểm M trên d và ở ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MP, MQ. a) Chứng minh rằng QMO =QPO và đường tròn ngoại tiếp ∆MPQ đi qua hai điểm cố định khi M di động trên d. b) Xác định vị trí của M để MQOP là hình vuông? c) Tìm quỹ tích tâm các đường tròn nội tiếp ∆MPQ khi M di động trên d. Bài 3: Hai đường tròn tâm O và tâm I cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường thẳng d đi qua A cắt các đường tròn (O) và (I) lần lượt tại P, Q. Gọi C là giao điểm của hai đường thẳng PO và QI. a) Chứng minh rằng các tứ giác BCQP, OBCI nội tiếp. b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AP, AQ, K là trung điểm của EF. Khi đường thẳng d quay quanh A thì K chuyển động trên đường nào? 38
  39. §Ò c­¬ng «n thi vµo líp 10 – M«n To¸n – Tr­êng TrÇn §¹i NghÜa c) Tìm vị trí của d để ∆PQB có chu vi lớn nhất. Chủ đề 8: Một số bài toán mở đầu về hình học không gian. Bài 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. Biết AB = 4 cm; AC = 5 cm và A’C = 13 cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. Bài 2: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 25 2 cm2. Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình lập phương đó. Bài 3: Cho hình hộp chứ nhật ABCDA’B’C’D’. Biết AB = 15 cm, AC’ = 20 cm và A'AC' 600 . Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. Bài 4: Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABCA’B’C’. Tính diện tích xung quanh và thể tích của nó biết cạnh đáy dài 6 cm và AA'B 300 . Bài 5: Cho ∆ABC đều cạnh a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại trọng tâm G của ∆ABC. Trên đường thẳng d lấy một điểm S. Nối SA, SB, SC. a) Chứng minh rằng SA = SB = SC. b) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp S.ABC, cho biết SG = 2a. 39