Các đề luyện thi môn Hóa Lớp 8

doc 3 trang Hoài Anh 16/05/2022 5880
Bạn đang xem tài liệu "Các đề luyện thi môn Hóa Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_de_luyen_thi_mon_hoa_lop_8.doc

Nội dung text: Các đề luyện thi môn Hóa Lớp 8

  1. Câu 1: Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn vật thể tự nhiên A. Ấm nhôm, bình thuỷ tinh, nồi đất B. Xenlulozo, kẽm, vàng C. Bút chì, thước kẻ, tập sách D. Nước biển, ao, hồ, suối. Câu 2: Chất tinh khiết là: A. Có tính chất không đổi B. Có lẫn thêm vài chất khác C. Gồm những phân tử đồng dạng D. Không lẫn tạp chất Câu 3: Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh khiết? A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường. B. Sữa, nước mắm, khí oxi, nước. C. Nước chanh, xăng, nhôm. D. Kẽm, muối ăn, không khí, nước. Câu 4: Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì? A. Chất tinh khiết. B. Đơn chất và hợp chất C. Với mọi chất. D. Chất trong hỗn hợp. Câu 5: Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất: A. Hoà tan- làm bay hơi- lọc. B. Lọc- làm bay hơi. C. Chưng cất. D. Hoà tan - lọc -làm bay hơi. Câu 6: Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm: A. Nước với cát. B. Muối ăn với đường. C. Rượu với nước. D. Muối ăn với nước. Câu 7: Hỗn hợp chất rắn nào sau đây có thể dễ tách riêng nhất bằng cách thêm nước vào rồi lọc: A. Muối ăn và cát. B. Muối ăn và đường. C. Cát và mạt sắt. D. Đường và bột mì. Câu 8: Hãy so sánh các tính chất: màu sắc, vị, tính tan trong nước, tính cháy được của các chất: muối ăn, đường, than Muối ăn Đường Than Màu Vị Tính tan Tính cháy Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (1) . về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2) mang (3) ” A. (1) trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích âm B. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) không mang điện C. (1) không trung hòa; (2) một hạt electron; (3) điện tích dương D. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron ; (3) điện tích âm
  2. Câu 10: Chọn đán án đúng nhất A. Số p = số e B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân D. Eletron sắp xếp thành từng lớp Câu 11: Cho biết số p, số e, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của nguyên tử (I) A. Số p = số e = 5 B. Số p = số e = 5 Số lớp e = 3 Số lớp e = 2 Số e lớp ngoài cùng =3 Số e lớp ngoài cùng =3 C. Số p là 5 Số e = số lớp e là 3 Số e lớp ngoài cùng là 2 D. số p là 5 số e lớp ngoài cùng = số lớp e = 3 số e là 4 Câu 12: Chọn đáp án sai A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử B. Số p = số e C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron D. Oxi có số p khác số e Câu 13: Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé B. Do số p = số e C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron D. Do nơtron không mang điện Câu 14: Điền từ vào chỗ trống “Trong tự nhiên, hidro có một người anh em sinh đôi là (1) . Nguyên tử (2) còn được gọi là “hidro (3) .”, chỉ khác có thêm 1 (4) ” A. 1- đơtriti; 2- hidro; 3- nhẹ; 4- proton B. 1- triti; 2- hidro; 3-nặng; 4- electron C. 1- đơteri; 2- đơteri; 3-nặng; 4- nơtron D. 1- triti ; 2- hidro; 3- nhẹ ; 4- proton Câu 15: Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là: A. 3 B. 11 C. 13 D. 23 Câu 16: Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn A. Mg nặng hơn O B. Mg nhẹ hơn O C. O bằng Mg D. Mg lớn hơn hoặc bằng O Câu 17: Cho nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai A. Đấy là nguyên tố Natri B. Số e là 11 e C. Nguyên tử khối là 22 D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11
  3. Câu 18: Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Tính khối lượng thực nguyên tố trên. 22 -24 A. mBa= 2,2742.10 kg B. mBa= 2,234.10 g 23 -21 C. mBa = 1,345.10- kg D. mBa = 2,7298.10 g Câu 19: Chọn đáp án sai A. số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học B. nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân C. 1 đvC=1/12 mC D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất Câu 20: Cho các nguyên tử có kí hiệu là các chữ cái và số proton như sau: 5A; 8B; 17C; 6D; 8E;17F; 17H. Các nguyên tử sau thuộc cùng một nguyên tố hóa học là: A. A, B, C, D B. D, E, F, H C. B, E, C D. C, F, H Câu 21: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Mg, K, S, C, N D. Cu(NO3)2, KCl, HCl Câu 22: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 23: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau: A. một loại nguyên tử. B. hai loại nguyên tử. C. ba loại nguyên tử. D. bốn loại nguyên tử. Câu 24: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC Câu 25: Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X. A. C B. Na. C. N D. Ni Câu 26: Chọn đáp án đúng A. 3 nguyên tử oxi là 3O B. 3 phân tử oxi là O3 C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành D. Công thức hóa học của đồng là Ca Câu 27: Ý nghĩa của công thức hóa học cho biết A. Nguyên tố nào tạo ra chất B. Phân tử khối của chất C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất D. Tất cả đáp án Câu 28: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử C. Phân tử khối là 96 đvC D. Tất cả đáp án