Các đề ôn tập Đại số Lớp 9

doc 10 trang thaodu 2950
Bạn đang xem tài liệu "Các đề ôn tập Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_de_on_tap_dai_so_lop_9.doc

Nội dung text: Các đề ôn tập Đại số Lớp 9

  1. ĐỀ ễN TẬP. 4 2 3 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức: A . 2 12 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 2 1 2 4 2 3 3 2 3 1 3 2 3 1 A 2 12 2 12 2 12 2 3 1 3 1 3 1 1 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 8 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức: A = 3 16 2 9 2 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 1 8 A=3 16 2 9 12 6 2 8 2 1 1 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức: B 3 7 3 7 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 1 6 6 B = 2 3 3 7 3 7 32 7 9 7 2 2 2 2 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức: A . . 2 1 2 1 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 2 2 1 2 2 1 A=  2 1 2 1 2 = 2  2 2 22 2 2 2 2 Bài 1. B = 2 5 2 5 HƯỚNG DẪN GIẢI 1
  2. BÀI NỘI DUNG 1 2 2 4 2 5 4 2 5 4 5 4 5 2 5 2 5 4 5 1 1 2 7 Bài 1. Thu gọn biểu thức: A 2 2 2 1 2 2 4 1 2 7 Ta cú: A 2 2 2 1 2 2 4 2 2 2 1 7 2 2 4 2 2. 2 2 1 2 1 2 2 4 2 2 4 2 2 2 1 7 2 2 4 2 7 2 2 4 2 2 1 4 2 1 8 16 4 8 2 2 16 2 1 7 2 2 4 2 2 16 2 16 14 2 28 8 8 8 8 12 3 8 2 2 2 2 2 Bài 1. Tớnh giỏ trị của biểu thức M = 18 . 2 1 2 1 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 1 a) 2 2 2 2 2 2 1 2 2 1 M = 18 9.2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 3 2 2 Vậy: M 2 2 1 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức sau: A 2 3 2 3 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 2 1 A 2 3 4 2 3 1 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức sau: A 3 2 2 . 1 2 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 2
  3. 1 A 3 2 2 . 1 2 2 1 2 2 2 1 2 1 2 = 2 1 2 1 = 2 1 2 1 2 9 4 3 3 4 3 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức sau: 6 3 5 3 6 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 9 4 3 6 3 3 4 3 5 3 6 36 3 75 36 66 33 3 78 39 3 33 39 2 3 2 3 4 2 3 4 2 3 2 ( 3 1) ( 3 1) 2 2 2 2 1 1 2 2 6 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức .A 3 1 3 1 2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 1 1 2 2 6 A . 3 1 3 1 2 2 3 A 2 3 3 1 3 1 3 2 3 2 3
  4. 2 2 2 Bài 1. Thu gọn biểu thức sau: A 1 5 3 5 1 3 5 3 1 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 3 2 2 2 1 5 1 3 5 3 1 2 5 1 2 3 5 2 3 1 1 5 1 5 1 3 5 3 5 3 1 3 1 5 1 6 2 5 3 1 1 5 3 2 4 2 A 5 3 5 3 5 3 5 3 ổ ử ỗ 21- 7 10 - 5ữ 1 Bài 1. Tớnh giỏ trị của biểu thức : A = ỗ + ữ: ốỗ 3 - 1 2 - 1 ứữ 7 - 5 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 25a 2 = 5 a = 5a (Vỡ a≥ 0 ) ộ ự ờ 7( 3 - 1) 5( 2 - 1)ỳ A = ờ + ỳ.( 7 - 5) ờ 3 - 1 2 - 1 ỳ ở ỷ 2 2 A = ( 7 + 5).( 7 - 5)= ( 7) - ( 5) = 7 - 5 = 2 . Vậy A = 2. 3 2 3 2 2 1 Bài 1. Thu gọn biểu thức: B 3 2 1 3 2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 3 2 3 2 2 1 3 2 3 2 1 2 B 3 2 3 2 1 3 2 3 2 1 4
  5. 3 2 2 3 2 3 2 2 3 2 2 2 ( 3 2) 3 2 ( 2 1) B = ( 1.( 2 3) 3 2 1 = 3 2 2 3 2 = 2 2 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức M 28 54 7 6 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 a) 2( 7 6) M 2 7 3 6 ( 7)2 ( 6)2 2 7 2 6 2 7 3 6 5 6 3 10 20 3 6 12 Bài 1. Thực hiện phộp tớnh: . 5 3 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG ( 5 3)(3 2 2) Biến đổi được: 5 3 3 2 2 4 3 5 3 50 5 24 Rỳt gọn biểu thức sau: A = 2 27 6 75 B = 3 5 75 5 2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 2 3 A 2.3 3 6. 3 .5 3 3 5 = 6 3 4 3 3 3 = 5 3 5 3 5 2 5 2 6 B = 5( 3 2) 5
  6. 2 5 3 2 3 2 = = 3 – 2 = 1 5( 3 2) c) b) 1 1 6 Bài 1. Chứng minh rằng: . 3 2 3 2 7 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG b) b) 5 9 4 5 = 5 5 2 5.2 4 2 = 5 5 2 = 5 5 2 =5 5 2 ( Vỡ 5 2 0 ) = 2 5 2 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức: B 5 1 6 2 5 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 2 B 5 1 6 2 5 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 4 21- 7 10 - 5 1 Bài 1. Tớnh giỏ trị của biểu thức : A = ( + ) : 3 - 1 2 - 1 7 - 5 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 a) 28a 4 = 4.7.(a 2 )2 = 2 7. a 2 = 2 7a 2 (Vỡ a2 ≥ 0 với mọi a) b) ộ ự ờ 7( 3 - 1) 5( 2 - 1)ỳ 2) A = ờ + ỳ.( 7 - 5) ở 3 - 1 2 - 1 ỷ 2 2 A = ( 7 + 5).( 7 - 5) = 7 - 5 = 7 - 5 = 2. Vậy A = 2 Bài 1. Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: 6
  7. 4 2 3 6 8 B = 2 2 3 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG b) 4 2 3 6 8 B = 2 2 3 2 2 3 2 2 2 6 (2 2 3) 2(2 2 3) = 2 2 3 2 2 3 (1 2)(2 2 3) = 1 2 2 2 3 10 3 2 10 3 Bài 1. Thu gọn biểu thức: A 10 1 2 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 1 10 3 2 10 3 Ta cú A 10 1 2 10 3 2 10 3 10 1 2 2 2 10 3 10 3 1 10 1 2 2 10 3 10 3 10 1 1 3 2 2 2 10 3 10 3 10 1 1 2 2 3 2 10 3 10 3 Đặt T (T > 0) 2 2 3 2 10 3 10 3 10 3 10 3 2 T 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 7
  8. 10 3 10 3 10 2 2 2 2 2 10 9 1 10 2 10 2 10 1 4 4 4 T 10 1 (vỡ T > 0) Thay T vào biểu thức A, ta được: A 10 1 10 1 1 1 Vậy A 1. 3 2 3 2 2 1 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức B 3 2 1 3 2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG b) 3 2 3 2 2 1 3 2 3 2 1 2 B 3 2 3 2 1 3 2 3 2 1 3 2 2 3 2 3 2 2 3 2 2 2 ( 3 2) 3 2 ( 2 1) B = ( 1.( 2 3) 3 2 1 = 3 2 2 3 2 = 2 2 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức: M 28 54 7 6 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 a) 2( 7 6) M 2 7 3 6 ( 7)2 ( 6)2 2 7 2 6 2 7 3 6 5 6 3 10 20 3 6 12 Bài 1. Thực hiện phộp tớnh: . 5 3 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 a) ( 5 3)(3 2 2) 3 10 20 3 6 12 5 3 5 3 3 2 2 8
  9. 5 3 50 5 24 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức B = 75 5 2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG b) 5 3 5 2 5 2 6 B = 5( 3 2) 2 5 3 2 3 2 = = 3 – 2 = 1 5( 3 2) 4 2 3 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức B = 2 12 HƯỚNG DẪN GIẢI b) 2 3 1 + B = 2 1 3 3 1 1 2 1 3 2 2 2 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức B = 2 5 2 5 HƯỚNG DẪN GIẢI b) 2 2 4 2 5 4 2 5 4 5 4 5 2 5 2 5 4 5 1 5 3 5 3 Bài 1. Rỳt gọn biểu thức: B 5 3 5 3 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 9
  10. 1 a) Rỳt gọn kết quả là: - 2 15 10