Câu hỏi trắc nghiệm Chương I môn Hình học Lớp 9

doc 7 trang thaodu 15271
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Chương I môn Hình học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Chương I môn Hình học Lớp 9

  1. CHUYÊN ĐỀ 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu mà em cho là đúng. Hình 1 4 1/ Trên hình 1, x bằng: A. x = 1 B. x = 2 x 8 C. x = 3 D. x = 4 2/ Trên hình 2, ta có: A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8 C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6 Hình 2 3/ Trong hình 3, ta có:sin = ? 9 4 3 3 4 A. B. C. D.x y 3 5 4 5 15 4/ Trong hình 4, ta có: x = ? A. 24 B. 12 3 C. 6 3 D. 6 5/ Cũng ở hình 4, ta có: y = ? A. 24 B. 12 3 C. 6 3 D. 6 Hình 3 8 6/ Giá trị của biểu thức: sin36o – cos54o bằng: A. 0 B. 1 C. 2sin 36o D. 2cos 54o 2 7/ Trong một tam giác vuông. Biết cos . Tính tg ? 3 6 5 5 5 1 A. B. C. D. 9 3 2 2 Hình 4 8/ Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào không đúng: A. sinB = cosC B. sin2B + cos2B = 1 y x x C. cosB = sin(90o – B) D. sinC = cos(90o – B) 9/ Đẳng thức nào sau đây không đúng : 60 A/ sin370 = cos530 B/ tg 300 cotg 300 = 1 12 o cos180 C/ cot g180 D/ sin + cos = 1. cos720 10/ ABC vuông tại A, AC = 24mm, Bˆ 600 . Kẻ đường cao AH. Độ dài đường AH là: A/ 12mm B/ 6 3 mm C/12 3 mm D/ một đáp số khác. 11/ Cho biết tan = 1, vậy cot là: A/ 1 B/ 0,5 C/ 0,75 D/ 0,667 12/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 20cm, BC = 29cm, ta có tanB = 20 20 21 21 A/ B/ C/ D/ 21 29 20 29 12/Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A) BA2 = BC. CH B) BA2 = BC. BH C) BA2 = BC2 + AC2 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai. A 14/Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A) AB.AC B) BC.HB C) HB.HC D) BC.HC C B H Hình 1
  2. 15/ Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A) AH 2 BH.BC B) AH 2 AB.AC C) AB2 AH.BC D) Cả ba câu A, B, C đều sai 16/Hãy chọn câu đúng nhất ? A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 17/ Cho ABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ? A) AC = BC.sinC B) AB = BC.cosC C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A và B đều sai . 18/ Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất: 3 3 3 A) cos = B) sin = C) tan = D) cot 5 5 4 4 = . 5 0 0 19/ Cho ABC , A = 90 , B = 58 , cạnh a = 72 cm. Độ dài của cạnh b bằng : A. 59cm B. 60cm C. 61cm D. Một đáp số khác 20/ Hai cạnh của một tam giác là 8 và 12cm, góc xen giữa hai cạnh đó bằng 300. Diện tích của tam giác này là: A. 95cm2 B. 96cm2 C. 97cm2 D. Một đáp số khác 21/ Biết tg = 0,1512. Số đo góc nhọn là : A. 8034’ B. 8035’ A. 8036’ D. Một đáp số khác 22/ Trong các câu sau, câu nào sai : A. sin200 cos400 C. cos400 > sin200 D. cos200 > sin350 23/ Cho tam giác ABC vuông ở A. BC = 25 ; AC = 15 , số đo của góc C bằng: A. 530 B. 520 C. 510 D. 500 24/ Cho tam giác ABC, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là điều kiện đủ để tam giác ABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng: A. AB2 AC2 BC2 B. AH2 HB.HC C. AB2 BH.BC D. cả A, B, C đều đúng 25/sin 590 – cos310 bằng A. sin 280 B. cos 280 C. 0 D. 0,5 26/ Cho cos = 0,8 khi đó A. tan - sin = 0,15 B. tan = 0,6 C. cot = 0,75 D. sin = 0,75 27/ Cho +  = 900, ta có cos  B.tan = 2 A. sin = sin  C. sin2 + cos2  = 1 D. tan . cot = cos 2 28/ Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng A.6 cm B.3 2 cm D. 3 cm C.36 cm 29/ sin 590 – cos310 bằng A. 0 B. cos 280 C. sin 280 D. 0,5
  3. 30/ Cho cos = 0,8 khi đó A. tan = 0,6 B. tan - sin = 0,15 C. cot = 0,75 D. sin = 0,75 31/ Cho +  = 900, ta có cos  2 D. tan = A. sin = sin  B. tan . cot = C. sin2 + cos2  = 1 2 cos 32/ Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng A.6 cm B.3 cm D. 36 cm C.3 2 cm 33/Cho tam giác ABC vuông tại A (hình 1). Khi đó đường cao AH bằng: A. 6,5 B. 6 C. 5 D. 4,5 34/ Trong hình 1, độ dài cạnh AC là: A. 13 B. 13 C. 213 D. 3 13 35/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức nào sau đây là đúng AB AB B A . cosC = B. tg B = Hình 2 H AC AC HC AC C. cotgC = D. cotgB = A HA AB A C 36/ Tìm x trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H.3) A. x = 8 B. x = 4 5 x y C. x = 82 D. x = 2 5 B 4 16 C H H.3 37/ Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 4), A trường hợp nào sau đây là đúng: 5 3 A/ AB = 2,5 cm B/ AB = cm 30 C 2 B 5 cm 3 C/ AC = 5 3 cm D/ AC = 5 cm. H.4 3 38/: Tính: cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 ? A. 1 B. 2 C. 0 D. -1 39/Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (Hình 1), hệ thức nào sau đây là đúng: B AB AB H A . cosC = B. tg B = Hình 1 AC AC HC AC A C. cotgC = D. cotgB = C HA AB 40/ Tìm x trong hình 2: A. x = 8 B. x = 4 5 A C. x = 82 D. x = 2 5 41/ Tìm y trong hình 2: Hinh 2 x y B A . y = 8 B. y = 25 4 16 C H
  4. C. y = 8 2 D. y = 85 42/ Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm,Cµ = 300 (Hình 3) , trường hợp nào sau đây là đúng: A 5 3 A. AB = 2,5 cm B. AB = cm Hình 3 2 30 5 3 B C C. AC = 5 3 cm D. AC = cm. 3 5 cm 43/ Cho là góc nhọn, hệ thức nào sau đây là đúng: cos A. sin2 cos2 = 1 B. tg = sin sin C. sin2 + cos2 = tg .cotg D. cotg = cos 44/ Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. sin 500 = cos300 B. tg 400 = cotg600 C. cotg500 = tg450 D. sin580 = cos320 45/Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai? A. AB.AC = BC.AH ; B. BC.BH = AB2 ; C. AC2 = HC.BC ; D. AH2 = AB.AC 46/ Cho ABC ( Aµ 900 ) , đường cao AD. Biết DB= 4cm, CD = 9cm, độ dài của AD bằng: A. 6cm ; B. 13 cm ; C. 6 cm ; D. 2 13 cm 47/Tam giác ABC vuông tại A, thì tan B bằng: AC AB A. ; B. ; C. cotC ; D. cosC BC AC 48/ Cho tam giác BDC vuông tại D, Bµ 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: A. 3 cm ; B. 3 3 cm ; C . 3 cm ; D. 12 cm 49/ Tam giác ABC có A 1050 ,B 450 ,BC 4 . Tính độ dài AB A. 0.5. B.1 C.1,46. D.2,06 50/ Tam giác ABC có A 1050 ,B 450 ,BC 4 . Tính độ dài AC. A. 1,46. B.2.92 C. 1 D.2
  5. CHUYÊN ĐỀ 1:CĂN BẬC HAI Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng mà em chọn: Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 2: Số 16 có hai căn bậc hai là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: A. 5>2 6 B. 5 3 B. x 0 C. a = 0 D. mọi a 2x Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau không có nghĩa 3
  6. A. x 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0 Câu 16: Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A. 126 B. 30 C. 6 D. 3 2 Câu 17: Biểu thức 3 2 có gía trị là: A. 3 -2 B. 2 -3 C. 7 D. -1 a4 Câu 18: Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: 4b2 2 2 2 A. a B. a2b C. -a2b D. a b 2 b 2 Câu 19: Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4 Câu 20: Giá trị của x để 2x 1 3 là: A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4 a a b Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì bằng: b b a 2 ab a 2a A. 2 B. C. D. b b b 8 Câu 22: Biểu thức bằng: 2 2 A. 8 B. -2 C. -22 D. - 2 2 Câu 23: Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 1 B. 3 -2 C. -1 D. 5 5 5 Câu 24: Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A. 5 B. 5 C. 45 D. 5 1 2x Câu 25: Biểu thức xác định khi: x 2 1 1 1 1 A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2 Câu 26: Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi: 3 3 2 2 A. x ≤ B. x ≥ C. x ≥ D. x ≤ 2 2 3 3 x 5 1 Câu 27: Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai x x Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A. x B. -x C.x D. x-1
  7. 1 1 Câu 29: Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 A. 0 B. C. - 1 D. 20 20 9 Câu 30: (4x 3)2 bằng: A. - (4x-3) B. 4x 3 C. 4x-3 D. 4x 3