Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra học kì I - Môn Hoá học Lớp 9

doc 51 trang thaodu 4370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra học kì I - Môn Hoá học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra học kì I - Môn Hoá học Lớp 9

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN: HỐ HỌC – LỚP 9 Bài 1. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT - KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT Câu 1: (Mức 1) Oxit là: A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hố học khác. B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hố học khác. C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hố học khác. D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hố học khác. Đáp án: C Câu 2: (Mức 1) Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit khơng tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Đáp án: B Câu 3: (Mức 1) Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit khơng tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Đáp án: A Câu 4: (Mức 1) Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Đáp án: B Câu 5: (Mức 1) Oxit trung tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit khơng tác dụng với axit, bazơ, nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Đáp án: C Câu 6: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Đáp án: B Câu 7: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO. Đáp án: C Câu 8: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Đáp án: A
  2. Câu 9: ( Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Đáp án: D Câu 10: (Mức 1) Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Đáp án : A Câu 11: ( Mức 1) Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là bazơ. B. Axit, sản phẩm là bazơ. C. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit. Đáp án: C Câu 12: (Mức 1) Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước. Đáp án: D Câu 13: (Mức 2) Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. Đáp án: B Câu 14: (Mức 1) Cơng thức hố học của sắt oxit, biết Fe(III) là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2. Đáp án: A Câu 15: (Mức 2) Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO. Đáp án: B. Câu 16: (Mức 2) 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl. C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl. Đáp án: B Câu 17: (Mức 2) 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với: A. 0,5mol H2SO4. B. 0,25mol HCl. C. 0,5mol HCl. D. 0,1mol H2SO4. Đáp án: A Câu 18: (Mức 2)
  3. Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2. C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3. Đáp án: C. Câu 19: (Mức 2) Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Đáp án: B. Câu 20: (Mức 2) Dãy chất sau là oxit lưỡng tính: A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2. Đáp án: A Câu 21: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. CuO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO. C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO. Đáp án: B. Câu 22: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl): A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3. C. CaO, CO, N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O. Đáp án: B. Câu 23: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O. Đáp án: C. Câu 24: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3. Đáp án: D Câu 25: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
  4. C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O. Đáp án: C. Câu 26: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là: A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3. D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2. Đáp án: A Câu 27: (Mức 2) Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là: A. CO2 và BaO. B. K2O và NO. C. Fe2O3 và SO3. D. MgO và CO. Đáp án: A. Câu 28: (Mức 2) Một oxit của photpho cĩ thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Cơng thức hố học của oxit là: A. P2O3. B. P2O5. C. PO2. D. P2O4. Đáp án: B. Câu 29: (Mức 2) Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đĩ tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Cơng thức hố học của oxit sắt là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO2. Đáp án: B Câu 30: (Mức 3) Khử hồn tồn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là: A. 0,378 tấn. B. 0,156 tấn. C. 0,126 tấn. D. 0,467 tấn. Đáp án: A Câu 31: (Mức 2) Cĩ thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách: A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2. Đáp án : A. Câu 32: (Mức 2) Cĩ 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Cĩ thể nhận biết được các chất đĩ bằng thuốc thử sau: A. Chỉ dùng quì tím. B. Chỉ dùng axit C. Chỉ dùng phenolphtalein D. Dùng nước Đáp án: D. Câu 33: (Mức 3) Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hồn tồn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là: A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 5,6 lít. D. 8,4 lít. Đáp án: B. Câu 34: (Mức 3) Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hồn tồn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Cơng thức oxit sắt là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO2.
  5. Đáp án: A Câu 35: ( Mức 3) Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong cĩ chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là: A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaHCO3. Đáp án: C Câu 36: ( Mức 3 ) Cơng thức hố học của oxit cĩ thành phần % về khối lượng của S là 40%: A. SO2. B. SO3. C. SO. D. S2O4. Đáp án: B Câu 37: (Mức 3) Hồ tan 2,4 g một oxit kim loại hố trị II cần dùng 30g dd HCl 7,3%. Cơng thức của oxit kim loại là: A. CaO. B. CuO. C. FeO. D. ZnO. Đáp án: B Câu 38: (Mức 3) Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng: A. Nước. B.Giấy quì tím. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Đáp án. A Câu 39: (Mức 3) Hấp thụ hồn tồn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là: A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. D. Na(HCO3)2. Đáp án: B. Câu 40: (Mức 3) Hồ tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là: A. 4%. B. 6%. C. 4,5% D. 10% Đáp án: A Câu 41: (Mức 3) Hồ tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 2M. Đáp án: C. Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG Câu 42 (mức 2) : Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hĩa xanh là: A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO Đáp án : C Câu 43 (mức 1) : Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là: A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O Đáp án : B Câu 44 (mức 1): Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khơ ) trong phịng thí nghiệm là: A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
  6. Đáp án : D Câu 45 (mức 2): Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dung dịch nước vơi trong (dư), khí thốt ra là : A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2 Đáp án : A Câu 46 (mức 1): Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là : A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5 Đáp án : B Câu 47(mức 3): Hịa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là : A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M Đáp án : A Câu 48(mức 2) : Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm Đáp án : D Câu 49 (mức 2): Chất nào dưới đây cĩ phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ? A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3 Đáp án : C Câu 50 (mức 3): Hịa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là : A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam Đáp án : A Câu 51 (mức 1): Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3 Đáp án : B Câu 52 (mức 3): Oxit của một nguyên tố hĩa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đĩ là: A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu Đáp án : A Câu 53 (mức 3): Hịa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hĩa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đĩ là: A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO Đáp án : A Câu 54 (mức 2) : Để loại bỏ khí CO2 cĩ lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl Đáp án : B Câu 55 (mức 2) : Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch cĩ pH > 7 ? A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5 Đáp án : C
  7. Câu 56 (mức 3): Để thu được 5,6 tấn vơi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là : A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn Đáp án : B Câu 57 (mức 1) : Khí nào sau đây Khơng duy trì sự sống và sự cháy ? A. CO B. O2 C. N2 D. CO2 Đáp án : D Câu 58 (mức 2): Để nhận biết 3 khí khơng màu : SO2 , O2 , H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng: A . Giấy quỳ tím ẩm B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đĩm cháy dở cịn tàn đỏ C . Than hồng trên que đĩm D . Dẫn các khí vào nước vơi trong Đáp án : B Câu 59 (mức 1) : Chất nào sau đây gĩp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3 Đáp án : B Câu 60 (mức 3): Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl cĩ nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là : A. 25% và 75% B. 20% và 80% C. 22% và 78% D. 30% và 70% Đáp án : B Câu 61 (mức 3) : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là : A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g Đáp án : A Câu 62 (mức 2) : Khí cĩ tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là: A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2 Đáp án : B Câu 63 (mức 3): Hịa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là: A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít Đáp án : A Câu 64 (mức 2): Để làm khơ khí CO2 cần dẫn khí này qua : A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn C. CaO D. KOH rắn Đáp án : A Câu 65 (mức 3) : Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đĩ là chất nào trong số các chất sau : A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeS Đáp án :A Câu 66 (mức 3): Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư , sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là : A. 10 g B. 20 g C. 30 g D. 40 g
  8. Đáp án : C Câu 67 (mức 3): Hịa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M . Khối lượng muối thu được là : A. 16,65 g B. 15,56 g C. 166,5 g D. 155,6g Đáp án : A Câu 68 (mức 2): Chất khí nặng gấp 2,2069 lần khơng khí là: A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. NO Đáp án : B Câu 69 (mức 1): Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vơi trong là: A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. SO3 Đáp án : B Câu 70 (mức 1): Chất cĩ trong khơng khí gĩp phần gây nên hiện tượng vơi sống hĩa đá là : A. NO B. NO2 C. CO2 D. CO Đáp án : C Câu 71 (mức 2): Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là: A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2 B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2 C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3 D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2 Đáp án : B Câu 72 (mức 2): Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là: A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O Đáp án : C Câu 73 (mức 2): Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. MgO,K2O,CuO,Na2O B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO C. CaO,K2O,BaO,Na2O D. Li2O,K2O,CuO,Na2O Đáp án : C Câu 74 (mức 2): Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước cĩ : A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH< 7 D. pH = 8 Đáp án : C Câu 75 (mức 2) : Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Cĩ bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đáp án : C Câu 76 (mức 1) : Vơi sống cĩ cơng thức hĩa học là : A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO Đáp án : D Câu 77 (mức 1): Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là: A. NaOH và CO2 B. Na2O và SO3 C. NaOH và SO3 D. NaOH và SO2 Đáp án : D Câu 78 (mức 3):
  9. Oxit cĩ phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là: A. MgO B. Fe2O3 C. CaO D. Na2O Đáp án: C BÀI 3: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AXIT Câu 79: (Mức 1) Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag Đáp án: C Câu 80:( Mức 1) Nhĩm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Đáp án: D Câu 81: ( Mức 1) Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO. C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO. Đáp án: C Câu 82: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O . C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O. D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5. Đáp án: C Câu 83: ( Mức 1) Dãy các chất khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2. C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. Đáp án: B Câu 84: ( Mức 1) Dãy các chất khơng tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4. Đáp án: D Câu 85: (Mức 1) Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn khơng khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Đáp án: A
  10. Câu 86: (Mức 1) CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch khơng màu. B Dung dịch cĩ màu lục nhạt. C. Dung dịch cĩ màu xanh lam. D. Dung dịch cĩ màu vàng nâu. Đáp án: C Câu 87: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước: A Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric C. Magie nitrat và natri hidroxit D.Magie clorua và natri clorua Đáp án: B Câu 88: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm cĩ chất khí: A Bari oxit và axit sunfuric lỗng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric lỗng C. Bari cacbonat và axit sunfuric lỗng D Bari clorua và axit sunfuric lỗng Đáp án: C Câu 89: ( Mức 1) Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra: A. Dung dịch cĩ màu xanh lam và chất khí màu nâu. B. Dung dịch khơng màu và chất khí cĩ mùi hắc. C. Dung dịch cĩ màu vàng nâu và chất khí khơng màu D. Dung dịch khơng màu và chất khí cháy được trong khơng khí. Đáp án: D Câu 90: (Mức 1) Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí cĩ mùi hắc, nặng hơn khơng khí và làm đục nước vơi trong: A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3 Đáp án: B Câu 91: (Mức 1) Nhĩm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO Đáp án: C Câu 92: ( Mức 1) MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra: A. Chất khí cháy được trong khơng khí B. Chất khí làm vẫn đục nước vơi trong. C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống. D. Chất khí khơng tan trong nước. Đáp án: B Câu 93: ( Mức 1) Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành dung dịch cĩ màu xanh lam: A. CuO, MgCO3 B. Cu, CuO C. Cu(NO3)2, Cu
  11. D. CuO, Cu(OH)2 Đáp án: D Câu 94: (Mức 1) Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH. Đáp án: A Câu 95: (Mức 2) Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 lỗng. Ta dùng một kim loại: A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn Đáp án: B Câu 96: (Mức 2) Nhĩm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. CuO, BaCl2, ZnO B. CuO, Zn, ZnO C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO Đáp án: B Câu 97: (Mức 2) Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành sản phẩm cĩ chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 Đáp án: C Câu 98: (Mức 3) Cĩ 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4) 2CO3. Dùng thêm hĩa chất nào sau đây để nhận biết được chúng ? A. Quỳ tím B. Dung dịch phenolphtalein C. CO2 D. Dung dịch NaOH Đáp án: A Câu 99: (Mức 2) Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH B. 1 mol HCl và 1 mol KOH C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH Đáp án: D Câu 100: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là: A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím. B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3 C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein. Đáp án: B Câu 101: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Đáp án: B
  12. Câu 102: (Mức 2) Cĩ 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hĩa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn Đáp án: B Câu 103: (Mức 2) Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nĩng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. Cu , Ca B. Pb , Cu . C. Pb , Ca D. Ag , Cu Đáp án: B Câu 104: (Mức 2) Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là: A. Màu đỏ mất dần. B. Khơng cĩ sự thay đổi màu C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện. Đáp án: C Câu 105: (Mức 2) Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì: A. Màu đỏ khơng thay đổi B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh. C. Màu xanh khơng thay đổi D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ. Đáp án: D Câu 106: (Mức 2) Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang: A. Màu xanh. B. Khơng đổi màu. C. Màu đỏ. D. Màu vàng nhạt. Đáp án: C Câu 107: ( Mức 2) Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang: A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Khơng màu. D. Màu tím. Đáp án: B Câu 108: (Mức 2) Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2 X và Y lần lượt là: A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2 Đáp án: B Câu 109: (Mức 2)
  13. Trung hịa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang: A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Xanh D. Khơng màu Đáp án: C Câu 110: ( Mức 2) Dung dịch A cĩ pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là: A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2 Đáp án: C Câu 111: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là: A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2. B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3. C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 . D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2. Đáp án: C Câu 112: (Mức 2) Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4. A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4. B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2. C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4. Đáp án: C Câu 113: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Đáp án: B Câu 114: (Mức 2) Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g Đáp án: A Câu 115: (Mức 3) Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 2,5 lít B. 0,25 lít C.3,5 lít D. 1,5 lít Đáp án: B Câu 116: (Mức 3) Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 2,22 g B. 22,2 g C. 23,2 g D. 22,3 g Đáp án: B Câu 117: ( Mức 3)
  14. Hịa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit thu được là: A. C 0,2M B. C 0,4M M (H2SO4 ) M (H2SO4 ) C. C 0,6M D. C 0,8M M (H2SO4 ) M (H2SO4 ) Đáp án: D Câu 118:(Mức 3) Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hịa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là: A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml Đáp án: D Câu 119: (Mức 3) Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37% C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35% Đáp án: A Câu 120: (Mức 3): Hịa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là: A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml Đáp án: B Câu 121: (Mức 3): Trung hịa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g Đáp án: B Câu 122: (Mức 3): Để trung hịa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%: A. 400 g B. 500 g C. 420 g D. 570 g Đáp án: B Câu 123: (Mức 3): Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là: A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M. B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M. D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M. Đáp án: D Câu 124: (Mức 3) Hịa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là: A. 4 g và 16 g B. 10 g và 10 g C. 8 g và 12 g D. 14 g và 6 g. Đáp án: A
  15. Câu 125: ( Mức 3) Hồ tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là: A. 26,3 g B. 40,5 g C. 19,2 g D. 22,8 g Đáp án: A Câu 126:(Mức 3) Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,30 g B. 18,64 g C. 1,86 g D. 2,33 g Đáp án: B Câu 127:(Mức 3) Hịa tan hồn tồn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là: A. 33,06% và 66,94% B. 66,94% và 33,06% C. 33,47% và 66,53% D. 66,53% và 33,47% Đáp án: A Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG Câu 128: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành: A. Sắt (II) clorua và khí hiđrơ. B. Sắt (III) clorua và khí hiđrơ. C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrơ. D. Sắt (II) clorua và nước. Đáp án: A Câu 129: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrơxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam. Đáp án: C Câu 130: (Mức 1) Oxit tác dụng với axit clohiđric là: A. SO2. B. CO2. C. CuO. D. CO. Đáp án: C Câu 131: (Mức 1) Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là: A. Zn(NO3)2 B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2. Đáp án: C Câu 132: (Mức 1) Muốn pha lỗng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rĩt nước vào axit đặc. B. Rĩt từ từ nước vào axit đặc. C. Rĩt nhanh axit đặc vào nước. D. Rĩt từ từ axit đặc vào nước. Đáp án: D Câu 133: (Mức 1) Axit sunfuric đặc nĩng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Đáp án: B Câu 134: (Mức 1) Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường khơng tan. B. Màu trắng của đường mất dần, khơng sủi bọt.
  16. C. Màu đen xuất hiện và cĩ bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, khơng cĩ bọt khí sinh ra. Đáp án: C Câu 135: (Mức 1) Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vơi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ? A. Sủi bọt khí, đá vơi khơng tan. B. Đá vơi tan dần, khơng sủi bọt khí. C. Khơng sủi bọt khí, đá vơi khơng tan. D. Sủi bọt khí, đá vơi tan dần. Đáp án: D Câu 136: (Mức 1) Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ? A. Na2SO4, KCl. B. HCl, Na2SO4. C. H2SO4, BaCl2. D. AgNO3, HCl. Đáp án: D Câu 137: (Mức 1) Dãy các chất thuộc loại axit là: A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S. C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S. Đáp án: D Câu 138: (Mức 1) Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. Al, Cu, Zn, Fe. B. Al, Fe, Mg, Ag. C. Al, Fe, Mg, Cu. D. Al, Fe, Mg, Zn. Đáp án: D Câu 139: (Mức 1) Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử: A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. BaCl2. Đáp án: D Câu 140: (Mức 1) Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ? A. BaCl2. B. NaCl. C. CaCl2. D. MgCl2. Đáp án: A Câu 141: (Mức 1) Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành: A. Sắt (II) Clorua. B. Sắt Clorua. C. Sắt (III) Clorua. D. Sắt (II) Clorua và sắt (III) Clorua. Đáp án: C Câu 142: (Mức 1) Hàm lượng cacbon trong thép chiếm dưới: A. 3%. B. 2%. C. 4%. D. 5%. Đáp án: B Câu 143: (Mức 1) Đinh sắt khơng bị ăn mịn khi để trong: A. Khơng khí khơ, đậy kín. B. Nước cĩ hồ tan khí ơxi. C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch đồng (II) sunfat. Đáp án: A Câu 144: (Mức 2) Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong cơng nghiệp ? A. Cu SO2 SO3 H2SO4 . B. Fe SO2 SO3 H2SO4.
  17. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. Đáp án: D Câu 145: (Mức 2) Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. NaOH, BaCl2 . B. NaOH, BaCO3. C. NaOH, Ba(NO3)2. D. NaOH, BaSO4. Đáp án: B Câu 146: (Mức 2) Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl , dung dịch H2SO4 và nước ta dùng: A. Quì tím, dung dịch NaCl . B. Quì tím, dung dịch NaNO3. C. Quì tím, dung dịch Na2SO4. D. Quì tím, dung dịch BaCl2. Đáp án: D Câu 147: (Mức 2) Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nĩng xãy ra theo phản ứng sau: Mg + H2SO4 (đặc,nĩng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hố học là: A. 5 . B. 6. C. 7. D. 8. Đáp án: C Câu 148: (Mức 2) Để làm sạch dung dịch FeCl2 cĩ lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng: A. H2SO4 . B. HCl. C . Al. D. Fe. Đáp án: D Câu 149: (Mức 2) Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl: A. CO, CaO, CuO, FeO . B. NO, Na2O, CuO, Fe2O3. C. SO2, CaO, CuO, FeO. D. CuO, CaO, Na2O, FeO. Đáp án: D Câu 150: (Mức 2) Chỉ dùng dung dịch NaOH cĩ thể phân biệt được cặp kim loại: A. Fe, Cu . B. Mg, Fe. C. Al, Fe. D. Fe, Ag. Đáp án: C Câu 151: (Mức 2) Pha dung dịch chứa 1 g NaOH với dung dịch chứa 1 g HCl sau phản ứng thu được dung dịch cĩ mơi trường: A. Axít . B. Trung tính. C. Bazơ. D. Khơng xác định. Đáp án: A Câu 152: (Mức 2) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại: A. Phản ứng trung hồ . B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hố hợp. D. Phản ứng oxi hố – khử. Đáp án: A Câu 153: (Mức 2) Để làm sạch một mẫu kim loại đồng cĩ lẫn sắt và kẽm kim loại, cĩ thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch: A. FeCl2 dư . B. ZnCl2 dư. C. CuCl2 dư. D. AlCl3 dư. Đáp án: C Câu 154: (Mức 2) Nhơm hoạt động hố học mạnh hơn sắt, vì: A. Al, Fe đều khơng phản ứng với HNO3 đặc nguội.
  18. B. Al cĩ phản ứng với dung dịch kiềm. C. Nhơm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt. D. Chỉ cĩ sắt bị nam châm hút. Đáp án: C Câu 155: (Mức 2) Cặp chất khơng thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch: A. NaOH, K2SO4 . B. HCl, Na2SO4. C. H2SO4, KNO3. D. HCl, AgNO3. Đáp án: D Câu 156: (Mức 2) Cho cùng một lượng sắt và kẽm tác dụng hết với axit clohiđric: A. Lượng H2 thốt ra từ sắt nhiều hơn kẽm . B. Lượng H2 thốt ra từ kẽm nhiều hơn sắt. C. Lượng H2 thu được từ sắt và kẽm như nhau. D. Lượng H2 thốt ra từ sắt gấp 2 lần lượng H2 thốt ra từ kẽm. Đáp án: A Câu 157: (Mức 2) Để làm khơ một mẫu khí SO2 ẩm cĩ (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua: A. NaOH đặc . B. Nước vơi trong dư. C. H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl. Đáp án: C Câu 158: (Mức 3) Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc): A. 1,12 lít . B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Đáp án: B Câu 159: (Mức 3) Trong sơ đồ phản ứng sau: M  HCl N  NaOH Cu OH . M là: 2 A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4. Đáp án: C Câu 160: (Mức 3) Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hồ 200 ml dung dịch HCl 1M là: A. 40g . B. 80g. C. 160g. D. 200g. Đáp án: B Câu 161: (Mức 3) Trung hồ 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là: A. 100 ml . B. 300 ml. C. 400 ml. D. 200 ml. Đáp án: D Câu 162: (Mức 3) Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là: A. 16,25 g . B. 15,25 g. C. 17,25 g. D. 16,20 g. Đáp án: A Câu 163: (Mức 3) Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là: A. Phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch Na2SO4. Đáp án: C Câu 164: (Mức 3) Thêm 20 g HCl vào 480 gam dung dịch HCl 5%, thu được dung dịch mới cĩ nồng độ: A. 9,8% . B. 8,7%. C. 8,9%. D.8,8%.
  19. Đáp án: D Câu 165: (Mức 3) Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Mg lần lượt là: A. 70% và 30% B. 60% và 40%. C.50% và 50%. D. 80% và 20%. Đáp án: A Câu 166: (Mức 3) Hồ tan hết 3,6 g một kim loại hố trị II bằng dung dịch H2SO4 lỗng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là: A. Zn . B. Mg. C. Fe. D. Ca. Đáp án: B Câu 167: (Mức 3) Nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4, khi lấy đinh sắt ra khối lượng tăng 0,2g so với ban đầu. Khối lượng kim loại đồng bám vào sắt: A. 0,2 g . B. 1,6 g. C. 3,2 g. D. 6,4 g. Đáp án: B Câu 168: (Mức 3) Từ 60 kg FeS2 sản xuất được bao nhiêu kg H2SO4 theo sơ đồ sau: FeS2 2SO2 2SO3 2H2SO4 A. 98 kg . B. 49 kg. C. 48 kg. D. 96 kg. Đáp án: A Câu 169: (Mức 3) Đốt cháy 16,8 gam sắt trong khí ơxi ở nhiệt độ cao thu được 16,8 gam Fe3O4. Hiệu suất phản ứng là: A. 71,4% . B. 72,4%. C. 73,4% D. 74,4%. Đáp án: B Câu 170: (Mức 3) Trung hồ 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là: A. 50 ml . B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. Đáp án: B Câu 171: (Mức 3) Khi đốt 5g một mẫu thép trong khí ơxi thì thu được 0,1g khí CO2. Vậy phần trăm cacbon cĩ chứa trong thép là: A. 0,55% . B. 5,45%. C. 54,50%. D. 10,90%. Đáp án: A Câu 172: (Mức 3) Hồ tan 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric dư. Biết hiệu suất của phản ứng là 85%.Thể tích của khí CO2 (đktc) thu được là: A. 0,93 lít. B. 95,20 lít. C. 9,52 lít. D. 11,20 lít. Đáp án: C Câu 173: (Mức 3) Một dung dịch axit sunfuric trên thị trường cĩ nồng độ 55%, để cĩ 0,5 mol axit sunfuric thì cần lấy một lượng dung dịch axit sunfuric là: A. 98,1 g . B. 97,0 g. C. 47,6 g. D. 89,1 g. Đáp án: D Câu 174: (Mức 3) Nhúng cây đinh sắt cĩ khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khơ cĩ khối lượng 2,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 2,8 g . B. 28 g. C. 5,6 g. D. 56 g. Đáp án: A
  20. Bài 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ Câu 175: (Mức 1) Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: A CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3 D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3 Đáp án: C Câu 176. (Mức 1) Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Đáp án: A Câu 177. (Mức 1) Dãy các bazơ làm phenolphtalein hố đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3 Đáp án: B Câu 178. (Mức 1) Dung dịch KOH khơng cĩ tính chất hố học nào sau đây? A. L àm quỳ tím hố xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Đáp án: D Câu 179. (Mức 1) Nhĩm các dung dịch cĩ pH > 7 là: A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3 C. NaOH, Ba(OH)2 D. Nước cất, nước muối Đáp án: C Câu 180. (Mức 1) Bazơ tan và khơng tan cĩ tính chất hố học chung là: A. Làm quỳ tím hố xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Đáp án: C Câu 181: (Mức 1) Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nĩng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là: A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO Đáp án: B Câu 182: (Mức 1) Nhĩm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH. A. Ba(OH)2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2 C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2 Đáp án: C Câu 183: (Mức 1) Cĩ những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhĩm các bazơ làm quỳ tím hố xanh là:
  21. A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2 C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2 Đáp án: B Câu 184. (Mức 1) Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (khơng cĩ xảy ra phản ứng với nhau)? A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2 Đáp án: B Câu 185. (Mức 1) Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là: A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. dd H2SO4 D.dd HCl Đáp án: C Câu 186. (Mức 2) Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH D. NaHCO3 và NaOH Đáp án: B Câu 187. (Mức 2) Phản ứng hố học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ? A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4 C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nĩng Cu(OH)2 Đáp án: D Câu 188. (Mức 2) Dung dịch KOH tác dụng với nhĩm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ? A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2 B. P2O5; H2SO4, SO3 C. CO2; Na2CO3, HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3. Đáp án: B Câu 189. (Mức 2) Dung dịch Ba(OH)2 khơng phản ứng được với: A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3 Đáp án: D Câu 190. (Mức 2) NaOH cĩ thể làm khơ chất khí ẩm sau: A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl Đáp án: C Câu 191. (Mức 2) Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại: A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Đáp án: B Câu 192: (Mức 2) Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho: A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 Đáp án: B Câu 193: (Mức 2) Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho: A. BaO tác dụng với dung dịch HCl B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3 C. BaO tác dụng với dung dịch H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 Đáp án: C
  22. Câu 194: (Mức 2) Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho: A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3 Đáp án: A Câu 195. (Mức 2) Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO 3. Dung dịch sau phản ứng cĩ mơi trường: A. Trung tính B. Bazơ C. Axít D. Lưỡng tính Đáp án: B Câu 196. (Mức 2) Cặp chất khơng tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau): A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 v à Ba(NO3)2 D. AlCl3 v à Mg(NO3)2 Đáp án: A Câu 197:. (Mức 2) Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng khơng phản ứng với nhau): A. KOH v à NaCl B. KOH và HCl C. KOH v à MgCl2 D. KOH và Al(OH)3 Đáp án: A Câu 198. (Mức 2) Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối : A. NaCl v à MgCl2 B. NaCl v à BaCl2 C. Na2SO4 v à Na2CO3 D. NaNO3 v à Li2CO3 Đáp án: A Câu 199. (Mức 2) Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch cĩ màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch cĩ màu xanh trên thì: A. Màu xanh vẫn khơng thay đổi. B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ D. Màu xanh đậm thêm dần Đáp án: C Câu 200. (Mức 2) Nhĩm các khí đều khơng phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường: A. CO2, N2O5, H2S B. CO2, SO2, SO3 C. NO2, HCl, HBr D. CO, NO, N2O Đáp án: D Câu 201. (Mức 2) Cho 100ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng: A. Làm quỳ tím hố xanh B. Làm quỳ tím hố đỏ C. Phản ứng được với magiê giải phĩng khí hidrơ D. Khơng làm đổi màu quỳ tím Đáp án: A Câu 202: (Mức 3) Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x g dung dịch KOH 5,6%. Để thu được muối KHCO 3 duy nhất thì x cĩ giá trị là: A. 75g B. 150 g C. 225 g D. 300 g Đáp án: A Câu 203: (Mức 3) Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hồn tồn V lít khí SO 2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 khơng tan. Giá trị bằng số của V là: A. 0,896 lít B. 0,448 lít C. 8,960 lít D. 4,480 lít
  23. Đáp án: A Câu 204: (Mức 3) Nhiệt phân hồn tồn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H 2 dư khử chất rắn màu đen đĩ thu được một chất rắn màu đỏ cĩ khối lượng là: A. 6,4 g B. 9,6 g C. 12,8 g D. 16 g Đáp án: C Câu 205: (Mức 3) Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 17,645 g B. 16,475 g C. 17,475 g D. 18,645 g Đáp án: C Câu 206: (Mức 3) Trộn 400g dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch CuSO4 16%. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 9,8 g B. 14,7 g C. 19,6 g D. 29,4 g Đáp án: C Câu 207: (Mức 3) Nhiệt phân hồn tồn x g Fe(OH)3 đến khối lượng khơng đổi thu được 24g chất rắn. Giá trị bằng số của x là: A. 16,05g B. 32,10g C. 48,15g D. 72,25g Đáp án: B Câu 208: (Mức 3) Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H 2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thốt ra một thể tích khí H2 (đktc) là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Đáp án: A Câu 209: (Mức 3) Để trung hồ 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là: A. 400 ml B. 350 ml C. 300 ml D. 250 ml Đáp án: D Câu 210: (Mức 3) Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch cĩ chứa a mol H 3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là: A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,9 mol Đáp án: A Câu 211: (Mức 3) Cho 200g dung dịch KOH 8,4% hồ tan 14,2g P2O5. Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các chất tan là: A. K3PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. K3PO4 và KOH D. K3PO4 và H3PO4 Đáp án: B Câu 212: (Mức 3) Trung hồ hồn tồn 200ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200g dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ( a%) là: A. 1,825% B. 3,650% C. 18,25% D. 36,50% Đáp án: A Câu 213: (Mức 3) Cho 40g dung dịch Ba(OH) 2 34,2% vào dung dịch Na 2SO4 14,2% . Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là: A. 100g B. 40g C. 60g D. 80g
  24. Đáp án: D BÀI 8 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG Câu 214: (Mức 1) Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là: A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Đáp án: A. Câu 215: (Mức 1) Dung dịch cĩ độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch cĩ giá trị pH sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Đáp án: D. Câu 216: (Mức 1) Nhĩm các dung dịch cĩ pH > 7 là: A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3 Đáp án: C. Câu 217: (Mức 1) Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4 Đáp án: D. Câu 218: (Mức 1) NaOH cĩ tính chất vật lý nào sau đây ? A.Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, ít tan trong nước B. Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt C. Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, hút ẩm mạnh và khơng tỏa nhiệt D. Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, khơng tan trong nước, khơng tỏa nhiệt. Đáp án: B. Câu 219: (Mức 1) Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH cĩ những tính chất hĩa học của bazơ tan vì: A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit. B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit. C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit. D. Tác dụng với oxit axit và axit. Đáp án: C Câu 220: (Mức 1) Cặp chất khơng thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là: A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaCl C. Ca(OH)2 , NaNO3 D. NaOH , KNO3 Đáp án: A Câu 221: (Mức 1) Nếu rĩt 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H 2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ: A. Làm quỳ tím chuyển đỏ B. Làm quỳ tím chuyển xanh C. Làm dung dịch phenolphtalein khơng màu chuyển đỏ. D. Khơng làm thay đổi màu quỳ tím. Đáp án: D Câu 222: (Mức 1) Dung dịch NaOH và dung dịch KOH khơng cĩ tính chất nào sau đây? A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nĩng tạo thành oxit bazơ và nước.
  25. C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Đáp án: B Câu 223: (Mức 1) Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là: A. K2O, Fe2O3. B. Al2O3, CuO. C. Na2O, K2O. D. ZnO, MgO. Đáp án: C Câu 224: (Mức 1) Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao: A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH Đáp án: C Câu 225: (Mức 2) Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy: A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2 Đáp án: B Câu 226: (Mức 2) Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2 C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4 Đáp án: D Câu 227: (Mức 2) Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch ( khơng tác dụng được với nhau) là: A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2 Đáp án: A Câu 228: (Mức 2) Sau khi làm thí nghiệm, cĩ những khí thải độc hại: HCl, H 2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Muối NaCl B. Nước vơi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3 Đáp án: B Câu 229: (Mức 2) Cĩ ba lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là: A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl Đáp án: C Câu 230: (Mức 2) Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng : A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl Đáp án: A Câu 231: (Mức 2) Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2: A. Na2O và H2O. B. Na2O và CO2. C. Na và H2O. D. NaOH và HCl Đáp án: C. Câu 232: (Mức 2)
  26. Cặp chất đều làm đục nước vơi trong Ca(OH)2 : A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2. C.SO2, K2O D.SO2, BaO Đáp án: B. Câu 233: (Mức 2) Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein : A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Đáp án: D Câu 234: (Mức 2) Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 khơng phản ứng với cặp chất: A.HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C.Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2 Đáp án: C Câu 235: (Mức 2) Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là: A. 50,0 %, 54,0 % B. 52,0 %, 56,0 % C. 54,1 %, 57,5 % D. 57, 5% , 54,1 % Đáp án: D Câu 236: (Mức 2) Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy: A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2 C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl Đáp án: A Câu 237: (Mức 2) NaOH rắn cĩ khả năng hút nước rất mạnh nên cĩ thể dùng làm khơ một số chất. NaOH làm khơ khí ẩm nào sau đây? A. H2S. B. H2. C. CO2. D. SO2. Đáp án: B Câu 238: Mức 3) Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hồn tồn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 , chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,5M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,05M Đáp án: A Câu 239: (Mức 3) Hịa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH cĩ nồng độ là: A. 18% B. 16 % C. 15 % D. 17 % Đáp án: C Câu 240: (Mức 3) Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau: A. Muối natricacbonat và nước. B. Muối natri hidrocacbonat C. Muối natricacbonat. D.Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat Đáp án: B Câu 241: (Mức 3) Trung hịa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là: A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g Đáp án : D Câu 242: (Mức 3) Hịa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
  27. A. 2,0M B. 1,0M C. 0,1M D. 0,2M Đáp án: B Câu 243: (Mức 3) Trung hịa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H 2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g Đáp án : A Câu 244: (Mức 3) Hịa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A .0,1M B. 0,2 M C. 0,3M D. 0,4M Đáp án: A Câu 245: (Mức 3) Hịa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch cĩ nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít Đáp án: B BÀI 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI Câu 246: (Mức 1) Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (khơng phản ứng với nhau): 1. CuSO4 và HCl 3. KOH và NaCl 2. H2SO4 và Na2SO3 4. MgSO4 và BaCl2 A. (1; 2) C. (2; 4) B. (3; 4) D. (1; 3) Đáp án: D Câu 247: (Mức 1) Cho dung dịch axit sunfuric lỗng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ? A. Khí hiđro C. Khí lưu huỳnhđioxit B. Khí oxi D. Khí hiđro sunfua Đáp án: C Câu 248: (Mức 2) Cĩ thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch khơng màu sau đây: A.NaOH, Na2CO3, AgNO3 C. KOH, AgNO3, NaCl B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3 D. NaOH, Na2CO3, NaCl Đáp án: A Câu 249: (Mức 1) Các Cặp chất nào sau đây khơng xảy ra phản ứng ? 1. CaCl2+Na2CO3 2. CaCO3+NaCl 3. NaOH+HCl 4. NaOH+KCl A. 1 và 2 C. 3 và 4 B. 2 và 3 D. 2 và 4 Đáp án: D Câu 250: (Mức 1) Điện phân dung dịch NaCl bão hồ, cĩ màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là: A. NaOH, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl2 B. NaCl, NaClO, H2, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2 Đáp án: A Câu 251: (Mức 1)
  28. Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 11,2 lít C. 2,24 lít B. 1,12 lít D. 22,4 lít Đáp án: A Câu 252: (Mức 2) Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: A. Cĩ kết tủa trắng xanh. C. Cĩ kết tủa đỏ nâu. B. Cĩ khí thốt ra. D. Kết tủa màu trắng. Đáp án: C Câu 253: (Mức 1) Cho phương trình phản ứng Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H2O X là: A. CO C. H2 B. CO2 D. Cl2 Đáp án: B Câu 254: (Mức 3) Hãy cho biết muối nào cĩ thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 lỗng ? A.ZnSO4 C.CuSO4 B.Na2SO3 D.MgSO3 Đáp án: A Câu 255: (Mức 1) Dung dịch của chất X cĩ pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K2SO4) tạo ra chất khơng tan (kết tủa). Chất X là: A.BaCl2 C.Ba(OH)2 B.NaOH D.H2SO4 Đáp án: C Câu 256: (Mức 1) Cặp chất nào sau đây khơng thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ? A. NaOH, MgSO4 C. CaCl2, NaNO3 B. KCl, Na2SO4 D. ZnSO4, H2SO4 Đáp án: A Câu 257: (Mức 1) Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là: A. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2 Đáp án: A Câu 258: (Mức 2) Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì cĩ thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B.Na2SO4 và K2SO4 C.Na2SO4 và BaCl2 D.Na2CO3 và K3PO4 Đáp án: A Câu 259: (Mức 2) Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 cĩ lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg C. Fe B. Cu D. Au Đáp án: B
  29. Câu 260: (Mức 2) Những cặp nào sau đây cĩ phản ứng xảy ra: 1. Zn+HCl 3. Cu+ZnSO4  2. Cu+HCl 4. Fe+CuSO4  A. 1; 2 C. 1; 4 B. 3; 4 D. 2; 3 Đáp án: C Câu 261: (Mức 1) Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng là: A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl C. CaCO3,BaCl2, MgCl2 B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2 Đáp án: B Câu 262: (Mức 3) Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng: A. Quỳ tím C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch KOH Đáp án: D Câu 263: (Mức 2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa khơng tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng khơng đổi. Thu được chất rắn nào sau đây: A. Cu C. Cu2O B. CuO D. Cu(OH)2. Đáp án: B Câu 264: (Mức 1) Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat: 0 A. 2CaCO3 t 2CaO+CO+O2 0 B. 2CaCO3 t 3CaO+CO2 0 C. CaCO3 t CaO +CO2 0 D. 2CaCO3 t 2Ca +CO2 +O2 Đáp án: C Câu 265: (Mức 1) Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất: A. Na2SO4+CuCl2 C. K2SO3+HCl B. Na2SO3+NaCl D. K2SO4+HCl Đáp án: C Câu 266: (Mức 3) Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra: A. 4,6 g C. 8,8 g B. 8 g D. 10 g Đáp án: C Câu 267: (Mức 1) Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) cĩ thể phản ứng với dãy chất: A. CO2, NaOH, H2SO4,Fe C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4 B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al D. NaOH, BaCl2, Fe, Al Đáp án: D Câu 268: (Mức 3) Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, cĩ bao nhiêu cặp chất cĩ thể phản ứng với nhau ? A. 2 C. 3 B. 4 D. 5 Đáp án: B
  30. Câu 269: (Mức 2) Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là: A.19,6 g C.4,9 g B.9,8 g D.17,4 g Đáp án: B Câu 270: (Mức 2) Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a cĩ giá trị: A.15,9 g C.34,8 g B.10,5 g D.18,2 g Đáp án: A Câu 271: (Mức 1) Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao: A.BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4 B.AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4 C.CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4 D.Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl Đáp án: C Câu 272: (Mức 1) Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vơi trong A.Muối sufat C.Muối clorua B.Muối cacbonat khơng tan D.Muối nitrat Đáp án: B Câu 273: (Mức 2) Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau ? A. NaCl và AgNO3 B. NaCl và Ba(NO3)2 C. KNO3 và BaCl2 D. CaCl2 và NaNO3 Đáp án: A Câu 274: (Mức 1) Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2: A. AgNO3 B. HCl C. KOH D. KCl Đáp án: C Câu 275: (Mức 1) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ? A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 C. Zn + H2SO4  ZnSO4 +H2 B. BaO + H2O  Ba(OH)2 D. BaCl2+H2SO4  BaSO4 + 2HCl Đáp án: D Câu 276: (Mức 3) Để làm sạch dung dịch ZnSO4 cĩ lẫn CuSO4. ta dùng kim loại: A. Al B. Cu C. Fe D. Zn Đáp án: D Câu 277: (Mức 1) Chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là: A. NaOH B. Na2SO4 C. NaCl D. NaNO3 Đáp án: A Câu 278: (Mức 3) Cho sơ đồ sau: X Z Y
  31. Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất: A. Cu(OH)2, CuO, CuCl2 C. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2 B. CuO, Cu(OH)2, CuCl2 D. Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2 Đáp án: A Câu 279: (Mức 3) Trộn dung dịch cĩ chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là: A. 8 g C. 6 g B. 4 g D. 12 g Đáp án: A Câu 280: (Mức 3) Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là: A. 29,58% và 70,42% C. 65% và 35% B. 70,42% và 29,58% D. 35% và 65% Đáp án: B Câu 281: (Mức 3) Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 143,5 g C. 157,85 g B. 14,35 g D. 15,785 g Đáp án: A Câu 282: (Mức 2) Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ khơng xuất hiện kết tủa ? A. BaCl2, Na2SO4 C. BaCl2, AgNO3 B. Na2CO3, Ba(OH)2 D. NaCl, K2SO4 Đáp án: D Câu 283: (Mức 3) Từ Zn, dung dịch H2SO4 lỗng, CaCO3, KMnO4 cĩ thể điều chế trực tiếp những khí nào sau đây ? A. H2, CO2, O2 C. SO2, O2, H2 B. H2, CO2, O2, SO2 D. H2, O2,Cl2 Đáp án: A Câu 284: (Mức 2) Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ? A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2. C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3 D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl Đáp án: A Câu 285: (Mức 1) Hợp chất bị nhiệt phân hủy thốt ra khí làm than hồng bùng cháy: A. Muối cacbonat khơng tan C. Muối Clorua B. Muối sunfat D. Muối nitrat Đáp án: D Câu 286: (Mức 1) Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32% là: A. 0,4 mol B. 0,2 mol
  32. C. 0,3 mol D. 0,25 mol Đáp án: A Câu 287: (Mức 3) Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất cịn dư sau phản ứng là: A. 0,4 mol C. 0,3 mol B. 0,2 mol D. 0,25 mol Đáp án: B Câu 288: (Mức 1) Trường hợp nào sau đây cĩ phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh? A. Cho Al vào dung dịch HCl. B. Cho Zn vào dung dịch AgNO3. C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3. D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4. Đáp án: D Câu 289: (Mức 1) Chất phản ứng được với CaCO3 là: A. HCl C. KNO3 B. NaOH D. Mg Đáp án: A Câu 290: (Mức 1) Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. Na2CO3, CaSO3, Ba(OH)2. C. NaCl, Ca(OH)2, BaCO3. B. NaHCO3, Na2SO4, KCl. D. AgNO3, K2CO3, Na2SO4 Đáp án: A Câu 291: (Mức 2) Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là: A. 36,5 % C. 1,825% B. 3,65 % D. 18,25% Đáp án: B Câu 292: (Mức 3) Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 1,17(g) C. 2,17(g) B. 3,17(g) D. 4,17(g) Đáp án: C Câu 293: (Mức 3) Cho 17,1 g Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 lỗng dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng khi lọc bỏ kết tủa là: A. 193,8 g C. 18,3 g B. 19,3 g D. 183,9 g Đáp án: A Câu 294: (Mức 1) Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. MgCl2, CuSO4 C. K2SO4, ZnCl2 B. BaCl2, FeSO4 D. KCl, NaNO3 Đáp án: A Câu 295: (Mức 2) Để hịa tan hết 5,1 g M2O3 phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Phân tử khối của M2O3 là: A. 160 C. 103 B. 102 D. 106 Đáp án: B Câu 296: (Mức 1)
  33. Các cặp chất tác dụng được với nhau là: 1. K2O và CO2 3. Fe2O3 và H2O 2. H2SO4 và BaCl2 4. K2SO4 và NaCl A. 1, 3 C. 1, 2 B. 2, 4 D. 3, 4 Đáp án: C Câu 297: (Mức 1) Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân các muối dưới đây: A. K2SO4, NaNO3 B. MgCO3, CaSO4 C. CaCO3, KMnO4 D. KMnO4, KClO3 Đáp án: D
  34. Bài10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG (NaCl và KNO3) Câu 298: (Mức 1) Trong tự nhiên muối natri clorua cĩ nhiều trong: A. Nước biển. B. Nước mưa. C. Nước sơng. D. Nước giếng. Đáp án: A Câu 299: (Mức 1) Nung kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là: A. NO. B. N2O C. N2O5 D. O2. Đáp án: D Câu 300: (Mức 1) Muối kali nitrat (KNO3): A. Khơng tan trong trong nước. B. Tan rất ít trong nước. C. Tan nhiều trong nước. D. Khơng bị phân huỷ ở nhiệt độ cao. Đáp án : C Câu 301: ( Mức 2) Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hồ trong bình điện phân cĩ màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là: A. H2 và O2. B. H2 và Cl2. C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl Đáp án: B Câu 302 (Mức 2) Để làm sạch dung dịch NaCl cĩ lẫn Na2SO4 ta dùng: A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch Pb(NO3)2. Đáp án : C Câu 303: (Mức 2) Hồ tan 50 gam muối ăn vào 200gam nước thu được dung dịch cĩ nồng độ là: A. 15%. B. 20%. C. 18%. D. 25% Đáp án: B Câu 304: (Mức 2) Để cĩ được dung dịch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cần lấy hồ tan vào 200 gam nước là: A. 90g. B. 94,12 g. C. 100g. D. 141,18 g. Đáp án: B Câu 305: (Mức 2) Hồ tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nước ở 200C thì được dung dịch bão hồ. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đĩ là: A. 35g. B. 35,9g. C. 53,85g. D. 71,8g. Đáp án: B.
  35. Câu 306: (Mức 3) 0 Hồ tan 10,95 g KNO3 vào 150g nước thì được dung dịch bão hồ ở 20 C, độ tan của KNO3 ở nhiệt độ này là: A. 6,3g. B. 7 g C. 7,3 g D. 7,5 g. Đáp án: C Câu 307: (Mức 3) Hồ tan 5,85 g natri clorua vào nước thu được 50 ml dung dịch. Dung dịch tạo thành cĩ nồng độ mol là: A. 1M. B. 1,25M. C. 2M. D. 2.75M. Đáp án: C BÀI HỌC 11 : PHÂN BĨN HỐ HỌC Câu 308 : (Mức 1) Trong các hợp chất sau hợp chất cĩ trong tự nhiên dùng làm phân bĩn hố học: A /CaCO3 B/Ca3(PO4)2 C/Ca(OH)2 D/CaCl2 Đáp án : B Câu 309: (Mức 1) Trong các loại phân bĩn sau, phân bĩn hố học kép là: A/(NH4)2SO4 B/Ca (H2PO4)2 C/KCl D/KNO3 Đáp án : D Câu 310 : (Mức 1) Trong các loại phân bĩn hố học sau loại nào là phân đạm ? A/ KCl B/Ca3(PO4)2 C/K2SO4 D/(NH2)2CO Đáp án : D Câu 311: (Mức 2) Dãy phân bĩn hố học chỉ chứa tồn phân bĩn hố học đơn là: A/KNO3 , NH4NO3 , (NH2)2CO B/ KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2 C/ (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2 D/ (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4Cl Đáp án: C Câu 312 :(Mức 2)Trong các loại phân bĩn sau, loại phân bĩn nào cĩ lượng đạm cao nhất ? A/ NH4NO3 B/NH4Cl C/(NH4)2SO4 D/ (NH2)2CO Đáp án : D Câu 313 : (Mức 1) Để nhận biết 2 loại phân bĩn hố học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch: A/ NaOH B/ Ba(OH)2 C/ AgNO3 D/ BaCl2 Đáp án : C Câu 314 : (Mức 2) Để nhận biết dung dịch NH4NO3 , Ca3 (PO4)2 , KCl người ta dùng dung dịch : A/ NaOH B/ Ba(OH)2 C/ KOH D/ Na2CO3 Đáp án: B Câu 315 : (Mức 2) Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thốt ra ở đktc là : A/ 2,24 lít B/ 4,48 lít C/ 22,4 lít D/ 44,8 lít Đáp án: B Câu 316: (Mức 2) Khối lượng của nguyên tố N cĩ trong 200 g (NH4)2SO4 là
  36. A/ 42,42 g B/ 21,21 g C/ 24,56 g D/ 49,12 g Đáp án: A Câu 317:(Mức 2) Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là : A/ 32,33% B/ 31,81% C/ 46,67% D/ 63,64% Đáp án: C BÀI 15: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI Câu 318: (Mức 1) Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Nhơm ( Al ) B. Bạc( Ag ) C. Đồng ( C u ) D. Sắt ( Fe ) Đáp án: B Câu 319: (Mức 1) Trong các kim loại sau đây, kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất là: A. Vonfam( W ) B. Đồng ( Cu ) C. Sắt ( Fe ) D. Kẽm ( Zn ) Đáp án: A Câu 320: (Mức 1) Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là: A. Đồng ( Cu ) B. Nhơm ( A l) C. Bạc ( Ag ) D. Vàng( Au ) Đáp án: D Câu 321: (Mức 1) Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( cĩ khối lượng riêng nhỏ nhất) ? A. Liti ( Li ) B. Na( Natri ) C. Kali ( K ) D. Rubiđi ( Rb ) Đáp án: A Câu 322: (Mức 1) Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do cĩ tính bền và nhẹ, đĩ là kim loại: A. Na B. Zn C. Al D. K Đáp án: C Câu 323: (Mức 2) Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì cĩ ánh kim rất đẹp, đĩ là các kim loại: A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al. Đáp án: B Câu 324: (Mức 2) 1 mol nhơm ( nhiệt độ, áp suất trong phịng thí nghiệm ), khối lượng riêng 2,7 g/ cm 3 , cĩ thể tích tương ứng là: A. 10 cm3 B. 11 cm3 C. 12cm3 D. 13cm3 Đáp án: A Câu 325: (Mức 2) 1 mol kali ( nhiệt độ áp suất trong phịng thí nghiệm ), khối lượng riêng 0,86 g/ cm 3 , cĩ thể tích tương ứng là: A. 50 cm3 B. 45,35 cm3 C. 55, 41cm3 D. 45cm3 Đáp án : B Câu 326: (Mức 2) 1 mol đồng ( nhiệt độ áp suất trong phịng thí nghiệm ), thể tích 7,16 cm 3, cĩ khối lượng riêng tương ứng là: A. 7,86 g/cm3 B. 8,3g/cm3 C. 8,94g/cm3 D. 9,3g/cm3 Đáp án: C
  37. Bài 16 : TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 327: (Mức 1) Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phĩng khí hiđrơ là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân Đáp án : C Câu 328 : (Mức 1) Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng: A. Al, Zn, Fe B. Mg, Fe, Ag C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg, Al Đáp án : A Câu 329 : (Mức 1) Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, ngươì ta ngâm mẫu chì nầy vào một lượng dư dung dịch: A. ZnSO4 B. Pb(NO3)2 C. CuCl2 D. Na2CO3 Đáp án : B Câu 330 : (Mức 1) Dung dịch FeCl2 cĩ lẫn tạp chất là CuCl 2 cĩ thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag Đáp án : B Câu 331: (Mức 1) Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH: A. Fe, Al B. Ag, Zn C. Al, Cu D. Al, Zn Đáp án : D Câu 332 : (Mức 1) Đồng kim loại cĩ thể phản ứng được với: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 lỗng C. H2SO4 đặc, nĩng D. Dung dịch NaOH Đáp án : C Câu 333: (Mức 1) Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phĩng khí hidrơ: A. K, Ca B. Zn, Ag C. Mg, Ag D. Cu, Ba Đáp án : A Câu 334: (Mức 1) Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 lỗng, cĩ hiện tượng sau: A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần. B. Cĩ một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần. C. Cĩ một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch khơng đổi màu. D. Cĩ một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần Đáp án : D Câu 335 : (Mức 1) Cĩ hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cu, Ag cĩ thể thu được Ag tinh khiết bằng cách sau: A. Hồ tan hỗn hợp vào dung dịch HCl. B. Hồ tan hỗn hợp vào HNO3 đặc nguội. C. Hồ tan hỗn hợp kim loại vào dung dịch AgNO3. D. Dùng nam châm tách Fe và Cu ra khỏi Ag . Đáp án : C Câu 336 : (Mức 1) Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây là SAI : A. Kim loại khơng tác dụng với H2SO4 đặc, nguội Al, Fe. B. Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng,HCl: Cu, Ag C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al
  38. D. Kim loại khơng tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên. Đáp án : B Câu 337 : (Mức 1) Lấy một ít bột Fe cho vào dung dịch HCl vừa đủ rồi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch . Hiện tượng xảy ra là: A. Cĩ khí bay ra và dung dịch cĩ màu xanh lam. B. Khơng thấy hiện tượng gì. C. Ban đầu cĩ khí thốt ra và dd cĩ kết tủa trắng xanh rồi chuyển dần thành màu nâu đỏ. D. Cĩ khí thốt ra và tạo kết tủa màu xanh đến khi kết thúc . Đáp án : C Câu 338 : (Mức 1) Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là: A. Khĩi màu trắng sinh ra. B. Xuất hiện những tia sáng chĩi. C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình. D. Cĩ khĩi màu nâu đỏ tạo thành. Đáp án: D Câu 339: (Mức 2) Nung 6,4g Cu ngồi khơng khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là: A. 100%. B. 80%. C. 70%. D. 60%. Đáp án : B Câu 340: (Mức 2) Hồ tan hồn tồn 3,25g một kim loại X (hố trị II) bằng dung dịch H 2SO4 lỗng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Mg C. Ca D. Zn Đáp án : D Câu 341: (Mức 2) Hồ tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước thu được dung dịch cĩ nồng độ: A. 2,4%. B. 4,0%. C.23,0%. D. 5,8%. Đáp án : B Câu 342 : (Mức 2) Hồ tan hết 12g một kim loại ( hố trị II) bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại nầy là: A. Zn B. Fe C. Ca D. Mg Đáp án : C Câu 343: Hàm lượng sắt trong Fe3O4: A. 70% B. 72,41% C. 46,66% D. 48,27% Đáp án : B Câu 344 : (Mức 2) Cho 4,6g một kim loại M (hố trị I) phản ứng với khí clo tạo thành 11,7g muối. M là kim loại nào sau đây: A. Li B. K C. Na D. Ag Đáp án : C Câu 345 : (Mức 2) Cho lá sắt cĩ khối lượng 5,6g vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khơ và cân lại thấy khối lượng lá sắt là 6,4g. Khối lượng muối tạo thành là: A. 15,5 gam B. 16 gam C. 17,2 gam D. 15,2 gam Đáp án : D
  39. Câu 346: (Mức 3) Cho một bản nhơm cĩ khối lượng 70g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy bản nhơm ra cân cĩ khối lượng 76,9g. Khối lượng đồng bám vào bản nhơm là: A. 19,2g B. 10,6g C. 16,2g D. 9,6g Đáp án : D Câu 347 : (Mức 2) Cho 8,1g một kim loại (hố trị III) tác dụng với khí clo cĩ dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng: A. Cr B. Al C. Fe D. Au Đáp án : B Câu 348: (Mức 2) Khối lượng Cu cĩ trong 120g dung dịch CuSO4 20% là: A. 20g B. 19,6g C. 6,9g D. 9,6g Đáp án : D Câu 349 : (Mức 2) Nhúng một lá sắt vào dung dịch đồng sunfat sau một thời gian lấy lá sắt ra khỏi dung dịch cân lại thấy nặng hơn ban đầu 0,2g. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là: A. 0,2g B. 1,6g C. 3,2g D. 6,4g Đáp án : B Câu 350: (Mức 2) Khi phân tích định lượng ta thấy trong muối Sunfat của kim loại M cĩ hố trị II hàm lượng M là 29,41% về khối lượng . Vậy M là : A. Cu B. Fe C. Ca D. Mg Đáp án : C Câu 351 : (Mức 3) Cho 100 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu vào dung dịch CuSO4 dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn thu được tăng thêm 4 gam so với ban đầu . Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là : A. 100% B. 72% C. 32% D. 28% Đáp án : B Câu 352 : (Mức 2) Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt , sau một thời gian thu được 11,2 lít khí hiđrơ (đktc ) . Khối lượng sắt đã phản ứng là : A. 28 gam B. 12,5 gam C. 8 gam D. 36 gam Đáp án: A Câu 353 : (Mức 3) Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu . Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là : A. 0,2 M B. 0,3 M C. 0,4 M D. 0,5M Đáp án : A Câu 354 : (Mức 3) Cho 1 gam Natri tác dụng với 1 gam khí Clo sau phản ứng thu được 1 lượng NaCl là: A. 2 g B. 2,54 g C. 0,82 g D. 1,648 g Đáp án : D Câu 355 : (Mức 3) Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H 2SO4 lỗng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là: A. 61,9% và 38,1% B.38,1 % và 61,9% C. 65% và 35% D. 35% và 65% Đáp án : B Câu 356 : (Mức 3)
  40. Cho 1 g hợp kim của natri tác dụng với nước ta thu được dung dịch kiềm, để trung hồ lượng kiềm đĩ cần phải dùng 50ml dung dịch HCl 0,2M. Thành phần % của natri trong hợp kim là: A. 39,5% B. 23% C. 46% D. 24% Đáp án : B Câu 357 : (Mức 3) Cho hỗn hợp A gồm bột các kim loại đồng và nhơm vào cốc chứa một lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) cịn 6,4g chất rắn khơng tan. Vậy khối lượng của hỗn hợp là: A. 17,2g B. 19,2g C. 8,6g D. 12,7g Đáp án : A Câu 358 : Hồ tan 9 g hợp kim nhơm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là: A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 39% và 61% Đáp án : C Câu 359: (Mức 3) Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 32,5% và 67,5% B. 67,5% và 32,5% C. 55% và 45% D. 45% và 55% Đáp án : A Câu 360 : (Mức 3) Cho 22,4g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H 2SO4 lỗng. Nồng độ % của dung dịch axít đã phản ứng là: A. 32% B. 54% C. 19,6% D. 18,5% Đáp án : C Câu 361 : (Mức 3) Hồ tan một lượng sắt vào 400ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hidrơ (đktc). Nồng độ M của dung dịch HCl là: A. 0,25M B. 0,5M C.0,75M D. 1M Đáp án : C Câu 362: (Mức 3) Cho 9,6 gam kim loại Magie vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là : A. 29,32% B. 29,5% C. 22,53% D. 22,67% Đáp án : B Bài 17 :DÃY HOẠT ĐỘNG HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 363 : (Mức 1) Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hĩa học giảm dần: A. Na , Mg , Zn B. Al , Zn , Na C. Mg , Al , Na D. Pb , Al , Mg Đáp án : A Câu 364 : (Mức 1) Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hĩa học tăng dần: A. K , Al , Mg , Cu , Fe B. Cu , Fe , Mg , Al , K C. Cu , Fe , Al , Mg , K
  41. D. K , Cu , Al , Mg , Fe Đáp án : C Câu 365 : (Mức 1) Từ Cu và hố chất nào dưới đây để điều chế được CuSO4 ? A. MgSO4 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 lỗng D.H 2SO4 đặc , nĩng Đáp án : D Câu 366 : (Mức 1) Cĩ một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4 , cĩ thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại A.Zn B.Mg C.Fe D.Cu Đáp án : B Câu 367 : (Mức 1) Để làm sạch một mẫu đồng kim loại cĩ lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại cĩ thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch A.FeCl2 dư B.ZnCl2 dư C.CuCl2 dư D. AlCl3 dư Đáp án : C Câu 368: (Mức 1) , Dung dịch ZnCl2 cĩ lẫn tạp chất CuCl2 kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là: A.Na B.Mg C.Zn D.Cu Đáp án : C Câu 369 : (Mức 2) Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Al , Zn , Fe B. Zn , Pb , Au C. Mg , Fe , Ag D. Na , Mg , Al Đáp án : A Câu 370: (Mức 2) Cĩ một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhơm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nĩ với A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 lỗng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 lỗng . Đáp án : A Câu 371 : (Mức 2) Kim loại nào dưới đây làm sạch được một mẫu dung dịch Zn(NO3)2 lẫn Cu(NO3)2 và AgNO3 ? A.Zn B.Cu C.Fe D.Pb Đáp án : A Câu 372 : (Mức 2) Cĩ 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hĩa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y khơng tan trong dung dịch HCl , Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hĩa học của kim loại tăng dần như sau: A. T, Z, X, Y B. Z, T, X, Y C. Y, X, T, Z D. Z, T, Y, X Đáp án : C Câu 373: (Mức 2)
  42. Cho 4,8 gam kim loại M cĩ hĩa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thốt ra 4,48 lít khí hidro (ở đktc). Vậy kim loại M là : A.Ca B.Mg C.Fe D.Ba Đáp án : B Câu 374 : (Mức 2) Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 lỗng? A. Thanh đồng tan dần , khí khơng màu thốt ra B. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam C. Khơng hiện tượng D. Cĩ kết tủa trắng . Đáp án : C Câu 375: (Mức 2) Hiện tượng xảy ra khi cho 1 lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội: A. Khí mùi hắc thốt ra B. Khí khơng màu và khơng mùi thốt ra C. Lá nhơm tan dần D. Khơng cĩ hiện tượng Đáp án : D Câu 376 : (Mức 2) Hiện tượng xảy ra khi cho 1 thanh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc nguội: A. Khơng cĩ hiện tượng B. Thanh sắt tan dần C. Khí khơng màu và khơng mùi thốt ra D. Khí cĩ mùi hắc thốt ra Đáp án : A Câu 377: (Mức 2) Cho 5,4 gam nhơm vào dung dịch HCl dư , thể tích khí thốt ra (ở đktc) là: A.4,48 lít B.6,72 lít C.13,44 lít D.8,96 lít Đáp án : B Câu 378 : (Mức 2) Cho 1 lá nhơm vào dung dịch NaOH. Cĩ hiện tượng: A. Lá nhơm tan dần, cĩ kết tủa trắng B. Khơng cĩ hiện tượng C. Lá nhơm tan dần, cĩ khí khơng màu thốt ra D. Lá nhơm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam Đáp án : C Câu 379 : (Mức 2) Cho 1 thanh đồng vào dung dịch HCl cĩ hiện tượng gì xảy ra? A. Thanh đồng tan dần, cĩ khí khơng màu thốt ra B. Khơng cĩ hiện tượng C. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam D. Thanh đồng tan dần , dung dịch trong suốt khơng màu Đáp án : B Câu 380 : (Mức 3) Cĩ 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg , Al , Al2O3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là : A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H2SO4 lỗng . Đáp án : C Câu 381 : (Mức 3)
  43. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 6,72 lít khí hidrơ ( ở đktc ). Phần trăm của nhơm trong hỗn hợp là : A.81 % B.54 % C.27 % D.40 % Đáp án : B Câu 382 : (Mức 3) Cùng một khối lượng Al và Zn, nếu được hồ tan hết bởi dung dịch HCl thì A. Al giải phĩng hiđro nhiều hơn Zn B. Zn giải phĩng hiđro nhiều hơn Al C. Al và Zn giải phĩng cùng một lượng hiđro D. Lượng hiđro do Al sinh ra bằng 2,5 lần do Zn sinh ra . Đáp án : A Câu 383 : (Mức 3) Hồ tan hồn tồn 32,5 gam một kim loại M ( hố trị II ) bằng dung dịch H2SO4 lỗng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là A.Zn B.Fe C.Mg D.Cu Đáp án :A Câu 384 : (Mức 3) Cho lá đồng vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá đồng ra cân lại khối lượng lá đồng thay đổi như thế nào ? A. Tăng so với ban đầu B. Giảm so với ban đầu C. Khơng tăng , khơng giảm so với ban đầu D. Giảm một nửa so với ban đầu Đáp án : A Câu 385 : (Mức 3) Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A. Tăng so với ban đầu B. Giảm so với ban đầu C. Khơng tăng , khơng giảm so với ban đầu D. Tăng gấp đơi so với ban đầu Đáp án : B Câu 386: (Mức 3) Chỉ dùng nước nhận biết được ba chất rắn riêng biệt: A. Al , Fe , Cu B. Al , Na , Fe C. Fe , Cu , Zn D. Ag , Cu , Fe Đáp án : B Câu 387 : (Mức 3) Ngâm lá sắt cĩ khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam . Vậy khối lượng Ag sinh ra là A.10,8 g B.21,6 g C.1,08 g D.2,16 g Đáp án : D Câu 388: (Mức 3) Ngâm 1 lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau 1 thời gian lấy lá Zn ra thấy khối lượng dung dịch tăng 0,2 g. Vậy khối lượng Zn phản ứng là A.0,2 g B.13 g C.6,5 g D.0,4 g Đáp án : B Câu 389 : (Mức 3) Cho 1 viên Natri vào dung dịch CuSO4 , hiện tượng xảy ra: A. Viên Natri tan dần, sủi bọt khí, dung dịch khơng đổi màu
  44. B. Viên Natri tan dần,khơng cĩ khí thốt ra, cĩ kết tủa màu xanh lam C. Viên Natri tan, cĩ khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam D. Khơng cĩ hiện tượng . Đáp án : C. Viên Natri tan, cĩ khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam BÀI 18 : NHƠM Câu 390: (Mức 1) Nhơm là kim loại A . dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại . B . dẫn điện và nhiệt đều kém C . dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kèm. D . dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng . Đáp án : D Câu 391 : (Mức 1) Người ta cĩ thể dát mỏng được nhơm thành thìa, xoong, chậu, giấy gĩi bánh kẹo là do nhơm cĩ tính : A. dẻo B. dẫn điện . C . dẫn nhiệt . D . ánh kim . Đáp án : A . Câu 392 : (Mức 1) Một kim loại cĩ khối lượng riêng là 2,7 g/cm3,nĩng chảy ở 660 0C. Kim loại đĩ là : A. sắt B . nhơm C. đồng . D . bạc . Đáp án : B . Câu 393 : (Mức 1) Nhơm bền trong khơng khí là do A . nhơm nhẹ, cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao B . nhơm khơng tác dụng với nước . C . nhơm khơng tác dụng với oxi . D . cĩ lớp nhơm oxit mỏng bảo vệ . Đáp án : D Câu 394 : (Mức 1) Kim loại nhơm cĩ độ dẫn điện tốt hơn kim loại: A. Cu, Ag B. Ag C. Fe, Cu D. Fe Đáp án: D Câu 395 : (Mức 1) Hợp chất nào của nhơm dưới đây tan nhiều được trong nước ? A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. AlPO4 Đáp án : C Câu 396: (Mức 1) Thả một mảnh nhơm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 . Xảy ra hiện tượng: A. Khơng cĩ dấu hiệu phản ứng. B. Cĩ chất rắn màu trắng bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. C. Cĩ chất rắn màu đỏ bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. D. Cĩ chất khí bay ra, dung dịch khơng đổi màu Đáp án: C
  45. Câu 397: (Mức 1) Khơng được dùng chậu nhơm để chứa nước vơi trong , do A. nhơm tác dụng được với dung dịch axit. B. nhơm tác dụng được với dung dịch bazơ. C. nhơm đẩy được kim loại yếu hơn nĩ ra khỏi dung dịch muối. D. nhơm là kim loại hoạt động hĩa học mạnh Đáp án ; B Câu 398: (Mức 1) Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm : A. Mg B. Al C. Fe D. Ag . Đáp án : B Câu 399: (Mức 1) X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt , phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phĩng H2. X là: A. Al B. Mg C. Cu D. Fe. Đáp án : A. Câu 400: (Mức 1) Nguyên liệu sản xuất nhơm là quặng : A. Hematit B. Manhetit C. Bơxit D. Pirit. Đáp án : C Câu 401: (Mức 2) Trong các chất sau đây: FeO, Al2O3, Zn(OH)2 , Al(OH)3 , SO2, số chất lưỡng tính là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Đáp án : C Câu 402: (Mức 2) Nhơm phản ứng được với : A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat Đáp án: A Câu 403: (Mức 2) Cặp chất nào dưới đây cĩ phản ứng ? A. Al + HNO3 đặc , nguội B. Fe + HNO3 đặc , nguội C. Al + HCl D. Fe + Al2(SO4)3 Đáp án : C Câu 404: (Mức 2) Cĩ dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2 , dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhơm?
  46. A. AgNO3 B. HCl C. Mg D. Al. Đáp án : D Câu 405: (Mức 2) Thành phần chính của đất sét là Al2O3.2SiO2.2H2O .Phần trăm khối lượng của nhơm trong hợp chất trên là: A. 20,93 % B. 10,46 % C. 24,32 % D. 39,53 %. Đáp án : A Câu 406: (Mức 2) Khơng được dùng nồi nhơm để nấu xà phịng. Vì : A. phản ứng khơng xảy ra. B. nhơm là kim loại cĩ tính khử mạnh. C. chất béo phản ứng được với nhơm. D. nhơm sẽ bị phá hủy trong dung dịch kiềm. Đáp án : D Câu 407: (Mức 2) Khi cho từ từ ( đến dư) dung dịch kiềm vào dung dịch nhơm clorua ta thấy: A. đầu tiên xuất hiện kết tủa keo và khơng tan trong kiềm dư B. đầu tiên xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt. C. khơng xuất hiện kết tủa và dung dịch cĩ màu xanh D. khơng cĩ hiện tượng nào xảy ra. Đáp án : B Câu 408: (Mức 2) Cĩ chất rắn màu đỏ bám trên dây nhơm khi nhúng dây nhơm vào dung dịch: A. AgNO3 B. CuCl2 C. Axit HCl D. Fe2(SO4)3 . Đáp án : B Câu 409: (Mức 2) Nhận định sơ đồ phản ứng sau : Al X Al2(SO4)3 AlCl3 X cĩ thể là : A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. H2SO4 D. Al(NO3)3 Đáp án : A Câu 410: (Mức 2) Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH : A. Al. MgO B. CO2, Al C. SO2, Fe2O3 D. Fe, SO2 . Đáp án : B Câu 411: (Mức 2) Phương trình phản ứng : 4Al (Rắn) + 3O2 (khí) 2Al2O3 (Rắn) cho phép dự đốn: A. 4 g Al phản ứng hồn tồn với 3 g khí O2 cho 2g Al2O3. B. 108g Al phản ứng hồn tồn với 3 lít khí O2 cho 2g Al2O3. C. 2,7 g Al phản ứng hồn tồn với 2,4 g khí O2 cho 5,1 g Al2O3. D. 4 mol Al phản ứng hồn tồn với 3 lít khí O2 cho 2 mol Al2O3.
  47. Đáp án : C Câu 412: (Mức 3) Cho 10,8 g một kim loại M (hĩa trị III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4g muối. Kim loại M là: A. Na B. Fe C. Al D. Mg. Đáp án : C Câu 413: (Mức 3) Cho lá nhơm vào dung dịch axit HCl cĩ dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Khối lượng nhơm đã phản ứng là : A. 1,8 g B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g Đáp án : B. Câu 414: (Mức 3) Bổ túc sơ đồ phản ứng: (1) (2) (3) Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4 , (3) dung dịch BaCl2. B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4 , (3) dung dịch NaCl . C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4 , (3) dung dịch HCl . D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4 , (3) dung dịch BaCl2. Đáp án : A Câu 415: (Mức 3) Cho sơ đồ phản ứng : 0 Cl2 NaOH t Al X (Rắn) Y (Rắn) Z (Rắn) Z : cĩ cơng thức là : A. Al2O3 B. AlCl3 C. Al(OH)3 D. NaCl. Đáp án : A Câu 416: (Mức 3) Cho 1,35g Al vào dung dịch chứa 7,3g HCl. Khối lượng muối nhơm tạo thành là A. 6,675 g B. 8,945 g C. 2,43 g D. 8,65 g Đáp án : A Câu 417: (Mức 3) Hịa tan 12g hỗn hợp gồm Al ,Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) . Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là A. 70% và 30% B. 90% và 10% C. 10% và 90% ; D. 30% và 70% . Đáp án : B Câu 418: (Mức 3) Hịa tan 5,1g oxit của một kim loại hĩa trị III bằng dung dịch HCl, số mol axit cần dùng là 0,3 mol. Cơng thức phân tử của oxit đĩ là : A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. FeO Đáp số : B Câu 419: (Mức 3) Đốt cháy hồn tồn 1,35g nhơm trong oxi. .Khối lượng nhơm oxit tạo thành và khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là: A. 2,25g và 1,2g B. 2,55g và 1,28g C. 2,55 và 1,2g D. 2,7 và 3,2 g Đáp án : C Câu 420: (Mức 3) Cho 17g oxit M2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được 57g muối sunfat. Nguyên tử khối của M là:
  48. A. 56 B. 52 C. 55 D. 27 Đáp án : D Câu 421: (Mức 3) Đốt nhơm trong bình khí Clo . Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 7,1g . Khối lượng nhơm đã tham gia phản ứng là : A. 2,7g B. 1,8g C. 4,1g D. 5,4g. Đáp án : B Câu 422: (Mức 3) Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M .Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) và nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là: (giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) A. 1,12 lít và 0,17M B. 6,72 lít và 1,0 M C. 11,2 lít và 1,7 M D. 67,2 lít và 1,7M. Đáp án : A Câu 423: (Mức 3) Hịa tan 25,8g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6g khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là : A. 53,4g B. 79,6g C. 80,1g D. 25,8g. Đáp án : C BÀI 19- 20: SẮT - HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP Câu 424: (Mức 1) Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm: A. Trên 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5% Đáp án: B Câu 425: (Mức 1) Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 6% Đáp án: C Câu 426: (Mức 1) Cho dây sắt quấn hình lị xo (đã được nung nĩng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là: A. Sắt cháy tạo thành khĩi trắng dày đặt bám vào thành bình. B. Khơng thấy hiện tượng phản ứng C. Sắt cháy sáng tạo thành khĩi màu nâu đỏ D. Sắt cháy sáng tạo thành khĩi màu đen Đáp án: C Câu 427: (Mức 1) Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là: A. Khơng cĩ hiện tượng gì cả. B. Bạc được giải phĩng, nhưng sắt khơng biến đổi. C. Khơng cĩ chất nào sinh ra, chỉ cĩ sắt bị hồ tan. D. Sắt bị hồ tan một phần, bạc được giải phĩng. Đáp án: D Câu 428: (Mức 1) Hồ tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. FeCl2 và khí H2 B. FeCl2, Cu và khí H2
  49. C. Cu và khí H2 D. FeCl2 và Cu Đáp án: B Câu 429: (Mức 2) Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hố chất nào sau đây ? A. Dung dịch H2SO4 lỗng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Đáp án: D Câu 430: (Mức 2) Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 cĩ lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Al Đáp án: A Câu 431: (Mức 2) Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng: A. Dung dịch CuSO4 dư B. Dung dịch FeSO4 dư C. Dung dịch ZnSO4 dư D. Dung dịch H2SO4 lỗng dư Đáp án: D Câu 432: (Mức 2) Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. FeS2 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4 Đáp án: B Câu 433: (Mức 2) Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch: A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. AgNO3 Đáp án: C Câu 434: (Mức 2) Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là: A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nĩng. B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3 Đáp án: A Câu 435: (Mức 3) Hồ tan 16,8g kim loại hố trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Kim loại đem hồ tan là: A. Mg B. Zn C. Pb D. Fe Đáp án: D Câu 436: (Mức 3) Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe 2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là: A. 2,4 tấn B. 2,6 tấn C. 2,8 tấn D. 3,0 tấn Đáp án: D Câu 437: (Mức 3) Một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là: A. 57,4% B. 57,0 % C. 54,7% D. 56,4 % Đáp án: A
  50. Câu 438: (Mức 3) Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe cĩ trong quặng là: A. 858 kg B. 885 kg C. 588 kg D. 724 kg Đáp án: C Câu 439: (Mức 3) Clo hố 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl3. A là kim loại: A. Al B. Cr C. Au D. Fe Đáp án: D Câu 440: (Mức 3) Ngâm một lá sắt cĩ khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khơ cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng cĩ: A. 18,88g Fe và 4,32g Ag B. 1,880g Fe và 4,32g Ag C. 15,68g Fe và 4,32g Ag D. 18,88g Fe và 3,42g Ag Đáp án: A HẾT