Câu hỏi trắc nghiệm Quan hệ vuông góc - Môn Hình học Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Quan hệ vuông góc - Môn Hình học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_quan_he_vuong_goc_mon_hinh_hoc_lop_11.doc
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Quan hệ vuông góc - Môn Hình học Lớp 11
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUAN HỆ VUễNG GểC Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây chỉ có một mệnh đề đúng. Hãy chỉ ra bằng cách khoanh tròn số thứ tự trước mệnh đề đó. A.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. B.Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai. C.Trong không gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D.Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau. Câu 2: Hãy điền những từ thiếu vào chỗ trống trong mỗi câu sau: A.Hai đường thẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng: B. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’,b’ và lần lượt . với a và b. Câu 3: Trong không gian cho đường thẳng không nằm trong mp(P). đường thẳng được gọi là vuông góc với mp(P) nếu: A.vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp(P). B.vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp(P). C.vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp(P) D.vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp(P). Câu 4: Chỉ ra một mđề sai trong các m đề sau bằng cách khoanh tròn số thứ tự trước mệnh đề đó: A.Qua một điểm O cho trước có một mp duy nhất vuông góc với một đường thẳng cho trước. B.Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đthẳng vuông góc với một đ thẳng cho trước. C.Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đ thẳng vuông góc với một m phẳng cho trước. D.Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mp chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia. Câu 5: Cho hai đường thẳng a, b và mp(P) , các mệnh đề sau đúng hay sai? A.Nếu a // mp(P) và b mp(P) thì a b. B.Nếu a//mp(P) và b a thì b mp(P). C.Nếu a//mp(P) và b//a thì b// mp(P). Câu 6: Xét các mệnh đề sau: I, Cho hai đường thẳng song song, khi đó mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia. II, Cho 2 đ thẳng vuông góc với nhau a và b, mp(P) vuông góc với a thì mp(P) vuông góc với b. III, Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mp thì song song với nhau. IV, Cho hai mp song song, đ thẳng nào vuông góc với mặt mp này thì cũng vuông góc với mp kia. V, Hai mp cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
- Những mệnh đề sai là: Câu 7: Cho tứ diện SABC có SA (ABC) và ABBC. Số các mặt của tứ diện SABC là tam giác vuông là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 8 : Tập hợp các điểm cách đều các đỉnh của một tam giác là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác đó và đi qua: A.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó . B.Trực tâm tam giác đó . B. Trọng tâm tam giác đó . D.Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó . Câu 9: Cho tứ diện SABC thoả mãn SA=SB=SC. Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC) . Đối với ABC ta có điểm H là : A. Trực tâm B. Trọng tâm C. Tâm đường tròn nội tiếp D. Tâm đường tròn ngoại tiếp Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau .Gọi H là hình chiếu của O trên (ABC) . Xét các mệnh đề sau : 1.Vì OA OB và OA OC nên OC (OAB). 2.Do AB (OAB) nên AB OC. (1) 3.Có OH (ABC) vàAB (ABC) nên AB OH.(2) 4.Từ (1) và (2) AB (OCH). Trong các mệnh đề trên các mệnh đề đúng là: A.1, 2 , 3 . B.4 , 1 . C.2 , 3 , 4. D.1 , 2 , 3 , 4. Câu 11 : Với đầu bài của câu trên . Xét các mệnh đề sau : A. CH là đường cao của ABC. B. H là trực tâm ABC . 1 1 1 1 1 1 1 C. D. OC 2 OA2 OB 2 OH 2 OA2 OB 2 OC 2 Chỉ có một mệnh đề sai , hãy chỉ ra bằng các đánh dấu trước mệnh đề đó. Câu 12: Cho hình chóp SABC có SA(ABC). Gọi H,K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Đánh dấu trước mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : A. SB (CHK). B. BC (SAH). C. BC (SAB). D. HK (SBC). Câu 13: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AD=CD=a, AB=2a, SA(ABCD), E là trung điểm của AB. Đánh dấu trước mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. CE (SAB) B. CE (SDC) C. CB (SAB) D. SDC vuông ở C
- Câu 14: Cho hai mặt phẳng ( ) và () vuông góc với nhau và gọi m = ( ) (). 1. Nếu a ( ) và a m thì a (). 2. Nếu b m thì b ( ) hoặc b (). 3. Nếu c // m thì c // ( ) hoặc c // () 4. Nếu d ( ) thì d m . 5. Nếu () m thì () ( ) và () (). Các mệnh đề đúng là : 1. a và d . 2. d và e . 3. a, c và e. 4. a, d và e. Câu 15: A. Cho a b , nếu a ( ) và b () thì ( ) (). B. Cho a ( ) , mọi mặt phẳng () chứa a thì () ( ). C. Cho a b , mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a. D. Cho hai đường thẳng song song a và b . Mọi mp( ) chứa c mà c a , c b thì đều vuông góc với mp(a,b). Trong các mệnh đề trên chỉ có một mệnh đề đúng là: . Câu 16: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời a b . Khi đó : A. mp(P) chứa b thì mp(P) a . B. mp(Q) chứa b và đường vuông góc chung của a và b thì mp(Q) a C. mp(R) chứa b và chứa đường thẳng b’ a thì mp(R) // a. D. mp( ) chứa a , mp() chứa b thì ( )(). Trong các mệnh đề trên chỉ có một mệnh đề đúng , hãy chỉ ra bằng cách đánh dấu trước mệnh đề đó . Câu 17 : Sơ đồ ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ của 6 khái niệm ở cột A . Hãy nối các khái niệm đó với số thứ tự thích hợp ở cột B . Cột A Cột B A.hình hộp 1 B.hình lăng trụ 2 C.hình hộp chữ nhật 3 D.hình lăng trụ đứng 4 E.hình lập phương 5 F.hình hộp đứng . 6 Câu 18 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng ? Đánh dấu trước tính chất ấy . A.Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau . B.Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh đôi một song song và bằng nhau , do đó hai đáy là hai đa giác bằng nhau . C.Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình bình hành .
- Câu 19: Một hình chóp là hình chóp đều thì : A. Đáy của nó là miền đa giác đều và những mặt bên của nó là những tam giác cân . B. Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau . C. Đáy của nó là miền đa giác đều và chân đường cao của hình chóp trùng với tâm của đa giác đều đó . Hãy đánh dấu trước mệnh đề sai . Câu 20: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) , a là một đường thẳng nằm trên (P). Mệnh đề nào sau đây sai ? Đánh dâu trước mệnh đề đó . A. Nếu a cắt (Q) thì (P) cắt (Q). B. Nếu a//b với b = (P) (Q) thì a // (Q) . B. Nếu (P) (Q) thì a (Q). D. Nếu (P)//(Q) thì a//(Q). Câu 21: Cho tứ diện ABCD có AB (BCD). Trong BCD vẽ các đường cao BE và DF cắt nhau ở O . Trong (ADC) vẽ DK AC tại K. Khẳng định nào sau đây sai ? Đánh dấu trước khẳng định đó . A. (ADC) (ABE). B. (ADC) (DFK). C. (ADC) (ABC). Câu 22: Cho hình chóp SABCD , đáy ABCD là hình vuông , SA(ABCD). Gọi ( ) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (SCD), ( ) cắt chóp SABCD theo thiết diện là hình gì? A.hình chữ nhật B.hình thang không vuông C. hình bình hành D.hình thang vuông Câu 23 : Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC , ABD cùng vuông góc với đáy BCD . Vẽ các đường cao BE, DF của BCD , đường cao DK của ACD . Khẳng định nào sai ? A.AB (BCD). B.(ABE) (ACK). C.(DFK) (ACD). D.(ACD) (ABC). Câu 24: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ Có đáy là hình thoi Â=600 và A’A = A’B = A’D . Gọi O = AC BD . Hình chiếu A’1 của A’ trên (ABCD) là : A.trọng tâm ABD . B.giao của hai đoạn AC và BD . C.trung điểm của AO D.trọng tâm BCD . Câu 25 : Trong lăng trụ đều ta có : A. đáy là đa giác đều . B. các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . C. các mặt bên là những hình bình hành . D. các cạnh bên là những đường cao .
- E. các mặt bên là những hình chữ nhật bằng nhau . Đánh dấu trước câu trả lời sai . Câu 26 : Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , với AB = c , AC = b , cạnh bên AA’ = h . Mặt phẳng (P) đi qua A’ và vuông góc với B’C .Thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (P) có hình : A. h.1 và h.2 B. h.1 C. h.2 và h.3 D. h.2 Câu 27 : Cho khối lập phương ABCDA’B’C’D’ . Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau AD và A’C’ là : A. DD’ B. BB’ C. AA’ D. DA’ Câu 28 : Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên tia Ax vuông góc với mặt phẳng (P) lấy điểm S sao cho SA = a . Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng : 21 A.a 3 B. a C. a 5 D. 2a 7 Câu 29 : Hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a . Khoảng cách từ S đến (ABC) bằng : A.a 5 B.a 3 C.2a D. a Câu 30 : Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a là : 2 A.a 2 B.a 3 C.a 5 D. a 2 Câu 31 : Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a . Khoảng cách giữa (AB’C) và (A’DC’) bằng :
- 3 a A.a 3 B.a 2 C.a D. 3 3 Câu 32 : Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA(ABCD) và SA = a . Dưới đây là một số kết quả về khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và BD . 6 A.a B.a 6 C.a 3 D. a 6 Câu 33 : Với đầu bài của câu trên , ta có một số kết quả về độ dài đoạn vuông góc chung của SB và CD như sau : A.a B.a 2 C.a 3 D. a 6 Câu 34 : Cho hình chóp SABC có các mặt bên nghiêng đều trên đáy . Hình chiếu H của S trên (ABC) là : A.Giao điểm hai đường thẳng AC và BD. B.Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC C.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. D.Trọng tâm tam giác ABC . Câu 35 : Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ . Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau A’D’ và AB là : A.300 B.900 C.450 D.1350 Câu 36 : Lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy bằng a . Gọi M là điểm trên cạnh AA’ 3a sao cho : A M . Tang của góc hợp bởi hai mặt phẳng(MBC) và (ABC) là : 4 1 2 3 A. B. C.2 D. 2 2 2 Câu 37 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA (ABC) . E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB à AC . Góc giữa hai mặt phẳng (SEF) và (SBC) là : A.BSF B.CSF C.BSE D.CSE Câu 38 : Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD . Góc nhị diện cạnh CD là : A.SCB B.SKH C.SCD D.SDC Câu 39 : Với đầu bài của câu 38 , ta có tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng : 3 2 3 3 2 A. B. C. D. 2 3 3 3
- Câu 40 : Cho hai tam giác ABC và ABD nằm trong hai mặt phẳng hợp với nhau một góc 600 , ABC cân ở C , ABD cân ở D . Đường cao DK của ABD bằng 12 cm . Khoảng cách từ D đến (ABC) bằng : A.3 3 cm B.6 cm C.6 2 cm D.6 3 cm Câu 41 : Cho góc tam diện Sxyz với xSy = 1200 , ySz = 600 , zSx = 900 . Trên các tia Sx , Sy , Sz lần lượt lấy các điểm A, B, C sao cho SA = SB = SC = a . Tam giác ABC có đặc điểm nào trong các số các đặc điểm sau : A.Đều B.Cân không vuông C.Vuông không cân D.Vuông cân Câu 42 : Với đề bài của câu 41 , ta có góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng : A. 150 B. 300 C .450 D.600
- đáp án Câu 1: 2 Câu 20: c Câu 2: Câu 21: c a. bằng 900 Câu 22: d b. cắt nhau song song Câu 23: d Câu 3: c Câu 24: a Câu 4: 2 Câu 25: c Câu 5: 1.Đ , 2.S , 3.Đ Câu 26: a Câu 6: II và V Câu 27: c Câu 7: d Câu 28: b Câu 8: d Câu 29: d Câu 9: d Câu 30: d Câu 10: d Câu 31: 3 Câu 11: 3 Câu 32: 1 Câu 12: 3 Câu 33: a Câu 13: a Câu 34: c Câu 14: 4 Câu 35: b Câu 15: b Câu 36: d Câu 16: 2 Câu 37: c Câu 17: 1-e , 2 – c , 3 – f , 4 Câu 38: b – a , 5 – d , 6 – b Câu 39: b Câu 18: 3 Câu 40: d Câu 19: 2 Câu 41: c Câu 42: b. Trắc nghiệm quan hệ vuông góc Câu 1: Cho tứ diện đều ABCD góc giữa hai đường thẳng AB Và CD có số đo bằng bao nhiêu: A. 900 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 2: Cho tứ diện ABCD gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và AD.biết AB=CD=2a,MN=a3 tính góc hai đường thẳng AB và CD ta được kết quả: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A/B/C/D/ có tất cả các cạnh đều bằng nhau.Trong các mệnh đề sau,tìm mệnh đề sai: A. AC B/D/ B. AA/ BD C. AB/ CD/ D. AC BD Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a gọi M là trung điểm cạnh BC.Tính cosin của góc giữa AB và DM
- 3 3 1 2 A. B. C. D. 6 2 2 2 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SD.Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SD.Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và AB A. 900 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 7: Cho tứ diện ABCD có AC=BD. gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,BC,CD,DA.Tính góc giữa đường thẳng MP và NQ A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 8: Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng ( ).Trong các mệnh đề sau,tìm mệnh đề sai: A. a với hai đường thẳng cắt nhau trong ( ) B . a với hai đường thẳng song song trong ( ) C. a với hai đường thẳng bất kì trong ( ) D. cả A,B,C đều sai Câu 9: Qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước: A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số Câu 10: Qua một điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước: A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 11: Qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với một mp( ) cho trước: A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 12: Tìm mệnh đề có thể sai: A. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian thì cắt nhau hoặc chéo nhau B. Trong mặt phẳng hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song D. Cho hai đường thẳng song song đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhấtthì vuông góc với đường thẳng thứ hai Câu 13: Trong các mệnh đề sau: a // b ( ) //( ) () ( ) b ( ) a ( ) ( ) a a ( ) ( ) a a ( ) ( ) ( ) //( ) (V ) a // b ( ) a b ( ) Tìm các mệnh đề có thể sai: A. chỉ () B. chỉ ( ) C. chỉ ( ) D. ( ) và ( V ) Câu 14: Cho tứ diện SABC có ABC lá tam giác vuông tại B và SA (ABC) gọi AH là đường cao của tam giác SAB .Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. SA BC B. AH SC C. AH BC D. AB SC Câu 15: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều hai điểm A và B là tập hợp nào sâu đây: A. Đường thẳng trung trực của đoạn AB B. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB
- C. Một mặt phẳng song song với AB D. Một đường thẳng song song với AB Câu 16: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều ba đỉnh của tam giác ABC là tập hợp nào sau đây: A.Đường thẳng (ABC) tại tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. B. Đường thẳng //(ABC) C.Mặt phẳng //(ABC) D. Mặt phẳng (ABC) Câu 17: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và DBC là hai tam giác cân có chung đáy BC tìm mệnh đề đúng: A. AB CD B. AC BD C. AD BC D. AB AD Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O.Biết rằng SA=SC=SB=SD hãy tìn mệnh đề sai A. SO (ABCD) B. AC SD C. BD SC D. SB AD Câu 19: Cho tứ diện ABCD có AB BD, A/ vàD/ là hình chiếu vuông góc của A và D xuống các mặt đối diện .Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai: A. AD BC B. AA/ cắt DD/ C. A/ là trực tâm tam giác BCD D. Các câu A,B,C đều sai Câu 20: Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng ( ). Qua a có bao nhiêu mphẳng vuông góc với ( ): A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 21: Cho đường thẳng a không vuông góc với mp ( ). Qua a có bao nhiêu mphẳng vuông góc với ( ): A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 22: Hình lăng trụ đứng có mặt bên là hình gì A. Hình thang B. hình thoi C. hình chữ nhật D. hình vuông Câu 23: Hình lăng trụ tứ giác đều có mặt bên là hình gì A. Hình thang B. hình thoi C. hình chữ nhật D. hình vuông Câu 24: Hình chóp đều có mặt bên là hình gì A. hình thang vuông B. hình thang cân C. tam giác cân D. tam giác vuông Câu 25: Đường thẳng d đi qua hai tâm của hai đáy trong hình chóp cụt đều, có tính nào sau đây: A .d vuông góc với cạnh đáy B. d //với cạnh đáy C. d vuông góc với cạnh bên D. d //với cạnh bên Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam gíc vuông tại C.Mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC).Trong các mệnh đề sau,tìm mệnh đề đúng: A. (SBC) (SAC) B. (SBC) (SAB) C. (SAB) (SAC) D. (SAB) (ABC) Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên ; cạnh đáy đều bằng a.Độ dài đường cao hình chóp bằng bao nhiêu a 2 a A. a B. a 2 C. D. 2 2 Câu 28: Cho hai mp (P) và (Q) cắt nhau và một điểm M.Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) Và (Q) A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 29: Cho hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có AB=a,BC=2a,CC/=3a.độ dài đường chéo của hình hộp bằng: A. a 3 B. a 5 C. a 14 D. 4a
- Câu 30: Cho hình lập phương có cạnh bằng a 2 .Đường chéo của hình lập phương dài bao nhiêu A. a 6 B. a 3 C. 2a D. a 5 Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/.Độ dài IB bằng bao nhiêu a 3 a 6 a 2 A. B. C. D. a 3 2 2 2 Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/.Độ dài AA/ bằng bao nhiêu a 6 a 2 A . B. a 3 C. a 2 D. 3 2 Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/.Góc BIC bằng bao nhiêu A. 300 B. 600 C. 450 D. 900 Câu 34: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi I là trung điểm của AA/.Góc BCI bằng bao nhiêu A. 300 B. 600 C. 450 D. 900
- ĐÁP ÁN Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đỏp A C B A D B B D D B B C D D B A C ỏn Cõu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đỏp D D D B C B C A A C B C A C A D C ỏn