Chương trình tổng ôn tập thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019

docx 57 trang thaodu 6000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương trình tổng ôn tập thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuong_trinh_tong_on_tap_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2019.docx

Nội dung text: Chương trình tổng ôn tập thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019

  1. CHƯƠNG TRÌNH TỔNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA 2019 CHỦ ĐỀ 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM (12 TIẾT) TIẾT 1-2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ y ax3 bx2 cx d I-MỤC TIÊU BÀI HỌC -Học sinh ôn lại và nắm được tính đơn điệu và cực trị của hàm số y ax3 bx2 cx d II-PHƯƠNG TIỆN -Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay III-PHƯƠNG PHÁP -Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC Câu 1. Hàm số y x3 3x2 1 đồng biến trên các khoảng: A. ;1 B . 0;2 C. 2; D. R Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x3 3x 1 là: A. ; 1 B. 1; C . 1;1 D. 0;1 . Câu 3. Các khoảng đồng biến của hàm số y 2x3 6x là: A . ; 1 va 1; B. 1;1 C.  1;1 D. 0;1 . Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2x3 6x 20 là: A. ; 1 va 1; B . 1;1 C.  1;1 D. 0;1 . Câu 5. Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 1 là: A. ;0 va 2; B . 0;2 C. 0;2 D. R. Câu 6. Hàm số nào không có cực trị? A.y x3 2x 1 B.y 2x3 x2 1 C.y x4 4x 1 D.y x4 2x 2 Câu 7. Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 6x2 9x là: A . ;1 và 3; B. 1;3 C.  ;1 D. 3; . Câu 8. Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 x2 2 là: 2 2 A . ;0 và ; B. 0; C. ;0 D. 3; . 3 3 1 Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y = x3 – 2x2 + 3x – 5 là : 3 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 10. Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 12x 12 là: A . ; 2 và 2; B. 2;2 C. ; 2 D. 2; . Câu 11. Hàm số y x3 3 đồng biến trên các khoảng:Chọn câu trả lời đúng. A. ;0 B. 0; C. 3; D . R Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 5x2 7x 3 là: 7 32 7 32 A. 1;0 B. 0;1 C. ; D. ; . 3 27 3 27 Câu 13. Điểm cực trị của hàm số y x3 3x là: A. x=-1 B. x=1 C. x 1 D. x 2 . Câu 14. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 6x2 9x là: A. 1;4 B. 3;0 C. 0;3 D. 4;1 . Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 1
  2. Câu 15. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 x2 2 là: 2 50 50 3 A. 2;0 B. ; C. 0;2 D. ; . 3 27 27 2 Câu 16. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 12x 12 là: A. 2;28 B. 2; 4 C. 4;28 D. 2;2 . Câu 17. Điểm cực trị của hàm số y x3 3x2 2 là: Chọn câu trả lời đúng. A. x=0, x=8 B. x=2, x=-2 C. x=-2 D. x=0. Câu 18. Điểm cực tiểu của hàm số y x3 12x2 12 là: A. x=-8 B. x=8 C. x 8 D. x=0. Câu 19 .Tìm m để hàm số y 2x3 3 m 1 x2 6mx đạt cự tiểu tại x=2. A.m=-2 B .m=2 C.m=0 D.m=1 Câu 20.Tìm m để hàm số y x3 2x2 m 3 x 1 đạt cực tiểu tại x=1. A.m 2 B.m 1 C .m 4 D.m 0 3 2 2 Câu 21. Biết hàm số y = x - 3x + 1 có hai điểm cực trị x1,x2. Tính tổng x1 + x2. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x1 + x2 = 0. B. x1 + x2 = 9. C. x1 + x2 = 2. D. x1 + x2 = 1. 3 2 Câu 22.Tìm m để hàm số y x 3mx m 1 x 2 đạt cực tiểu tại x=2. A.m 0 B.m 1 C .m 1 D.m 2 3 2 Câu 23. Tìm m để hàm số y x 2m 1 x 4m 1 x 1 đạt cực đại tại x=1. 1 1 A .m 3 B.m C.m D.m 0 2 2 1 3 2 2 Câu 24. Tìm m để hàm số y x mx (m m 1)x 1 đạt cực đại tại x=1. 3 A .m 2 B.m 1 C.m 1 D.m 2 3 2 2 Câu 25. Tìm m để hàm số y mx m 1 x 2x 3 đạt cực đại tại x=1. 3 A .m 0 B.m 1 C.m 2 D.m 2 1 Câu 26. Giá trị m để hàm số: y x3 (m 1)x2 (m2 3m 2)x 5 đạt cực đại tại x 0 là: 3 0 A. m 1 B. m 1; m 2 C. m=2 D. Không có m nào Câu 27. Giá trị m để hàm số: y = - (m2 + 5m)x 3 + 6mx2 + 6x - 6 đạt cực tiểu tại x = 1 là: A. m 1 B. m=-2 C. m 1; m 2 D. Không có m nào 1 Câu 28: Với giá trị nào của m thì hàm số y x3 2x2 mx 2 nghịch biến trên tập xác định của nó? 3 A. m 4 B. m 4 C. m 4 D. m 4 1 3 2 Câu 29. Hàm số y x m 1 x m 1 x 2 đồng biến trên tập xác định của nó khi: 3 A. m 4 B. 2 m 1 C. m 2 D. m 4 1 Câu 30: Hàm số y x3 m 1 x 7 nghịch biến trên R thì điều kiện của m là: 3 A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 2 1 3 2 Câu 31: Hàm số y x mx 3m 2 x 1 nghịch biến trên tập xác định của nó khi: 3 Am 2 v m 1 B. 2 m 1 C.-2<m<-1 D. m 2 v m 1 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 2
  3. 1 3 2 Câu 32: Hàm số y m 1 x m 1 x x 1 nghịch biến trên tập xác định của nó khi: 3 Am 3 v m 1 B. 3 m 1 C. 0 m 1 D. m 0 v m 1 TIẾT 3-4. 4 2 TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ y ax bx c I-MỤC TIÊU BÀI HỌC -Học sinh ôn lại và nắm được tính đơn điệu và cực trị của hàm số y ax4 bx2 c II-PHƯƠNG TIỆN -Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay III-PHƯƠNG PHÁP -Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC Câu 1. Hàm số y 3x4 2 đồng biến trên các khoảng: A. ;0 B . 0; C. , 2; D. R Câu 2. Hàm số y x4 2x2 3 nghịch biến trên các khoảng: A. ;0 B . 0; C. R D. 1; . Câu 3. Hàm số y x4 2x2 1 nghịch biến trên các khoảng: A . ;0 B. 0; C. R D. 1; Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng về hsố y x4 4x2 2 : A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại, không có cực tiểu D.Không có cực trị. Câu 5. Hàm số y = x4 - 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng nào? A. (-1; 0) B. (-1; 0) và (1; +∞) C. (1; +∞) D. ∀x ∈ R 1 1 Câu 6. Trong các khẳng định sau về hàm số y x4 x2 3 , khẳng định nào là đúng? 4 2 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng 1 1 Câu 7. Trong các khẳng định sau về hàm số y x4 x2 3 , khẳng định nào là đúng? 4 2 A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1 C. Cả A và B đều đúng; D. Chỉ có A là đúng. 1 Câu 8. Cho hàm số y x4 2x2 1 . Hàm số có 4 A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại Câu 9. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. y x4 2x2 1 B. y x4 2x2 1 C. y 2x4 4x2 1 D. y x4 2x2 1 Câu 10. Giá trị của m để hàm số y mx 4 2x 2 1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng. A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 4 2 Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y x 2mx m 3 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân: A. m 0 . B. m 1 . C. .m 0 D. . m 3 Câu 12.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x4 2 m 2 x2 m2 5m 5 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. A. .m 2 3 3 B. . m C.1 . D. m 2 3 m  Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 3
  4. Câu 13.Để đồ thị hàm số y x4 2 m 1 x2 3 m, m R có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông thì giá trị của tham số m là? A mB C.2. D m 1 m 1 m 0 Câu 14.Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 1 m có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác đều. 3 A. m 3 3 . B. m 0 . C. m . D. m 3 3 . 2 Câu 15.Để đồ thị hàm số y x4 2 m 1 x2 3 m, m R có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông thì giá trị của tham số m là? A mB C.2. D m 1 m 1 m 0 1 3 Câu 16.Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x4 mx2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác 4 2 đều là: 2 3 A mB C D.3 6. m 3 6 m 3 6 m 2 6 3 2 Câu 17.Tìm m để hàm số y x4 2 m 1 x2 2m 1 đạt cực tiểu tại x=-2. A.m 0 B .m 7 C.m 1 D.m 3 Câu 18. Tìm m để hàm số y x4 2m 4 x2 m có 2 cực đại, 1 cực tiểu Câu 19. Tìm m để hàm số y mx4 2 m 2 x2 5 m đạt cực đại tại điểm có hoành độ 1/2. Câu 20. Tìm m để hàm số y m 1 x4 mx2 2m 1đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ -1. 1 m m 1 Câu 21. Tìm m để hàm số y x4 x2 2m 1đạt cực đại tại điểm có hoành độ 2 . 4 3 2 Câu 22. Tìm m để hàm số y x4 2 m 3 x2 4m 2018 có 3 điểm cực trị? Câu 23. Tìm m để hàm số y x4 2 m 2 x2 m3 2m 2018 có 3 điểm cực trị? Câu 24. Tìm m để hàm số y x4 2 m 1 x2 m 2 có 1 điểm cực trị? m Câu 25. Tìm m để hàm số y x4 m 1 x2 m 2 có 1 điểm cực trị? 4 4 2 Câu 26. Tìm m để hàm số y x 2 1 m x 2 có cực tiểu mà không có cực đại? Câu 27. Tìm m để hàm số y x4 2 5 m x2 2 có cực đại mà không có cực tiểu? Hàm số Tính chất Điều kiện y ax3 bx2 cx d Có 2 cực trị (y’=0 có 2 nghiệm) a 0;b2 3ac 0 Không có cực trị (y’=0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép) b2 3ac 0 (xét cả trường hợp a=0) y ax4 bx2 c Có 3 cực trị a.b 0;b 0 Có 1 cực trị a.b 0 Có 1 cực trị là cực đại a 0 ;b 0 4 2 Có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác đều 1 y Ax 2Bx C A B3 3 Có 3 cực trị là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông A B3 Có 3 cực trị là 3 đỉnh của 1 tam giác có diện tích S B5 A3 S 2 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 4
  5. TIẾT 5-6 ax b TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ TIỆM CẬN HÀM SỐ y cx d I-MỤC TIÊU BÀI HỌC ax b -Học sinh ôn lại và nắm được tính đơn điệu và tiệm cận của hàm số y cx d II-PHƯƠNG TIỆN -Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay III-PHƯƠNG PHÁP -Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC 2x 1 Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm số y là x 1 A. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞) 2x 3 Câu 2. Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị ? x 1 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 x 2 Câu 3. Hàm số y xác định trên khoảng: x 1 A. ;0 va 2; B. 1; C. 1; D. R \ 1 . 2x 1 Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ 1 B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ 1 C. Hàm số nghich biến trên các khoảng ;1 và 1; D .Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; 3x 1 Câu 5: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ¡ \ 1 . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ¡ \ 1 2x 1 Câu 6: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ¡ \  1 B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ¡ \  1 C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ) D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). 2x 1 Câu 7: Cho hàm số y . Chọn phát biểu đúng: 2x 3 A . Luôn đồng biến trên R B . Đồng biến trên từng khoảng xác định C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định D. Luôn giảm trên R x 4 Câu 8. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố y đi qua điểm M(2 ; 3) là x m A . 2 B. – 2 C. 3 D. 0 x 2m Câu 9: Giá trị của đạo hàm số f(x) = là hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định là: 2x m A. m 0 C. m = 0 D. -1 < m < 1 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 5
  6. 2x 1 Câu 10. Cho hàm số y . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm x 1 A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (-1;1) 3 2x Câu 11. Cho hàm số y . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x 2 3x 1 Câu 12. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 3 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 2 1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2 1 x Câu 13. Số đường tiệm cận của hàm số y là. Chọn 1 câu đúng: 1 x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng x2 3x 2 x2 x A. . y B. . C.y . D. . y x2 1 y x 1 x2 1 x 1 Câu 15.Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x 2 1 x 2 2x 2 3x 2 A. y B. y C. y D. y 1 x x 2 1 x 2 x Câu 16. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x 2 x 2 2x 2 2x 2 3 A. y B. y C. y D. y 1 2x x 2 1 x 2 x 2x 1 Câu 17. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố y đi qua điểm M(2 ; 3) là. x m A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0 x 1 Câu 18. Cho hàm số y . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x 2 A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1 C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai. x 2 y Câu 19. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số x 1 là: A. y = 1 và x = -2 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1 4 2 Câu 20.Đồ thị hàm số y x x 1 có bao nhiêu tiệm cận:A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 x 16 4 Câu 21. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x2 x A. .0 B. . 3 C. . 2 D. . 1 x 2 Câu 22. Đồ thị hàm số y 2x 1 1 1 1 A. Nhận điểm ; là tâm đối xứng B. Nhận điểm ;2 làm tâm đối xứng 2 2 2 1 1 C. Không có tâm đối xứng D. Nhận điểm ; làm tâm đối xứng 2 2 x2 3x 4 Câu 23 . Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . x2 16 A. 2.B. 3. C. 1. D. 0. 2 x2 1 1 Câu 24.Tìm các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x A/y=2 B /y=-2 C/y=2,y=-2 D/không có tiệm cận ngang Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 6
  7. x2 1 Câu 25.Đồ thị hàm số y có bao nhiêu tiệm cận đứng x2 4 | x | 5 A.0 B.4 C.2 D.1 x 2 Câu 26. Đồ thị của hàm số y có bao nhiêu tiệm cận ? x2 4 A. B.0 C. .D. 3 1 2 x 9 3 Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x2 x A. .3 B. . 2 C. . 0 D. . 1 x + 4 - 2 Câu 28. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. .3 B. . 0 C. . 2 D. . 1 x2 25 5 Câu 29. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x2 x A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. x2 x 2 Câu 30.Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận đứng phân x2 2x m biệt A. ;1 B. ; 8  8; 1 C. ; 1 D. 8;1 m 1 x 2m 2 Câu 31. Hàm số y nghịch biến trên 1; khi : x m A.m 1 v m 2 B. m 1 C. 1 m 2 D. 1 m 2 mx 4 Câu 32. Hàm số y nghịch biến trên ;1 khi : x m A. 2 m 1 B. 2 m 1 C. 2 m 2 D. m  x 2 Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng ; 10 ? x 5m A. .2 B. Vô số. C. . 1 D. . 3 x + 6 Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng. 10; x + 5m A. .3 B. Vô số. C. . 4 D. . 5 x 1 Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 6; ? x 3m A. 3. B. Vô số. C. 0. D. 6. x 2 Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng ; 6 ? x 3m A. .2 B. . 6 C. Vô số. D. . 1 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 7
  8. TIẾT 7-8-9 BẢNG BIẾN THIÊN-ĐỒ THỊ HÀM SỐ I-MỤC TIÊU BÀI HỌC - Hắm được tính đơn điệu , biết đọc bảng biến thiên, nhận dạng được đồ thị của hàm số II-PHƯƠNG TIỆN -Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay III-PHƯƠNG PHÁP -Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC CHỦ ĐỀ:BẢNG BIẾN THIÊN - ĐỒ THỊ HÀM SỐVÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên bên. Câu 1: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?Hãy cho biết tọa độ của chúng? . Câu 2: Tìm các khoảng ĐB-NB của hàm số? Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên bên Câu 3 Tìm khoảng ĐB-NB của hàm số? Câu 4: Nêu tọa độ điểm cực đại, điểm cực tiểu? . Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên Câu 5 Phương trình y’= 0 có bao nhiêu nghiệm? . Câu 6: Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm? . Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có đồ thị Câu 7: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? Nêu tọa độ của chúng? . Câu 8: Hàm số f(x) = ax3+bx2+cx+d có đồ thị Đồ thị cắt trục hoành bao nhiêu điểm? Câu 9: Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm? Câu 10: Hàm số f(x) = ax3+bx2+cx+d có đồ thị y Tìm m để đường thẳng 2 y = m cắt đồ thị hàm số 3 điểm? 2 1 O x 2 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 8
  9. Câu 11: Hàm số f(x) = ax4+bx2+c có bảng biến thiên. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số? Câu 12: Phương trình f(x) = -4 có bao nhiêu nghiệm? Câu 13: Cho hàm số y= ax4+bx2+c có đồ thị Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu? Câu 14.Phương trình 2f(x) - 2=0 có bao nhiêu nghiệm? + Cho hàm số y = có bảng biến thiên + Câu 15: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số? Câu 16. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số? + Cho hàm số y = có bảng biến thiên + Câu 17: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số? Câu 18: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số? + Cho hàm số y = có đồ thị + Câu 19: Tìm phương trình các đường tiệm cận của hàm số? Câu 20: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số? Hàm số f(x) = ax3+bx2+cx+d Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là đồ thị của hàm số nào? X 0 2 A. y = - x3 - 3x2 - 1 y’ + 0 - 0 + B. y = -2 x3 - 3x2 - 1 3 2 Y 4 C. y = - x + 3x - 1 3 2 0 D. y x 3x 4 Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là đồ thị của hàm số nào? x ―∞ 0 2 +∞ A. y = - x3 - 3x2 - 1 / ― 0 + 0 ― B. y = -2 x3 - 3x2 - 1 y +∞ C. y = - x3 + 3x2 - 1 3 D. y x3 3x2 4 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 9
  10. ―1 ―∞ Câu3 : đồ thị của hàm số nào? A. y = - x3 - 3x2 - 1 B. y = -2 x3 - 3x2 - 1 C. y = - x3 + 3x2 - 1 D. y x3 3x2 4 Câu 4. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau x 2 2 Tìm giá trị cực đại y CĐ và giá trị cực tiểu y CT của hàm số đã y 0 cho. 3 A. yCĐ 3 và yCT 2 B. yCĐ 2 và yCT 0 . y C. yCĐ 2 và yCT 2 . D. yCĐ 3 và yCT 0 . 0 Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn y hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. .y x4 2x2 1 B. .y x4 2x2 1 C. .y x3 3x2 1 O x D. .y x3 3x2 3 Câu 6. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong y bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. y x3 3x 2 B. y x4 x2 1 4 2 C. y x x 1 O x D. y x3 3x 2 Câu 7. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d (a,b,c R ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. .0 C. .3 D. . 1 Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 0;1 B. . ;0 C. . 1;D. . 1;0 Câu 9. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a,b,c,d ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 3 D. .2 Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. x 1 3 y y 0 y 5 0 x 1 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 10
  11. Đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 1; B. . 1; C. . 1;1 D. . ;1 Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. . y x4 xB.2 . 1 y x4 3x2 1 C. . y x3 3D.x . 1 y x3 3x 1 Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. . y x3 3xB.2 . 2 y x4 x2 2 C. . y x4 D.x2 . 2 y x3 3x2 2 Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên bên.Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. . 2; B. 2; 3 C. . 3; D. . ; 2 Câu 15. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau.Hàm số đạt cực đại tại điểm A. .x 1 B. x 0 C. .x 5 D. . x 2 Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. -2. C. 3. D. 4. Câu 17. Cho hàm số y ax3 bx2 cx 1 có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây có thể xảy ra? A. b 0,c 0 . B. b 0,c 0 . C. b 0,c 0 . D. b 0,c 0 . Câu 18 : Đồ thị hàm số sau là đồ thi của hàm số nào ? A. y = x3 – 3x2 – 2 B. y = x3 + 3x2 – 2 C. y = –x3 – 3x2 – 2 D. y = x3 + 3x2 – 3 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 11
  12. Câu 19: Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình sau. Chọn đáp án đúng? A. Hàm số có hệ số a 0 , b>0 ,c >0 , d 0 , d 0 , b 0 D. a 0 , c<0 , d<0 Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số. A. y x 4 2x 2 1 B. y x 3 3x 2 1 C. y x3 3x 1 D. y x2 3x 1 Câu 22. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. a 0,b 0,c 0,d 0 B. a 0,b 0,c 0,d 0 C. a 0,b 0,c 0,d 0 D. a 0,b 0,c 0,d 0 Câu 23: Cho đường cong ( ) được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ: Hỏi ( ) là dạng đồ thị của hàm số nào? 3 A. y x 3 x B. y x3 3x C. y x3 3x D. y x3 3 x Câu 24: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai điểm cực đại là x 1;x 2 B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x 0, x 3 C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , cực đại tại x 2 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , cực đại tại x 1 Câu 25: Đồ thị hàm số y x3 3x2 2 có dạng: A B C D y y y y 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 x x x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 12
  13. Hàm số f(x) = ax4+bx2+c Câu 1. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên x 0 y’ - 0 + y 1 Chọn mệnh đề đúng? A. Hàm số đạt cực trị tại x=1 B. Hàm số đạt cực đại tại x=0 C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 1 D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 1 4 Câu 2. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2 4 2 1 A. y x 3x B. y x 4 3x 2 4 -2 2 - 2 O 4 2 4 2 2 C. y x 2x D. y x 4x -2 Câu 3. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. . y x4 3xB.2 .1 y x3 3x2 1 C. . y x3 D.3x .2 1 y x4 3x2 1 y Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được x liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? O A. y = - x 4 - 2x 2. B. y = x 4 - 2x 2. C. y = x 4 + 2x 2. D. y = - x 4 + 2x 2. 4 2 Câu 5 Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y ax bx c với a, b, c là y các Số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Phương trình y ' 0 có ba nghiệm thực phân biệt. B. Phương trình y ' 0 có hai nghiệm thực phân biệt. C. Phương trình y ' 0 vô nghiệm trên tập số thực. O x D. Phương trình y ' 0 có đúng một nghiệm thực. Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. . y x4 2xB.2 .1 y x4 2x2 1 C. . y x3 x2 D.1 . y x3 x2 1 Câu 7. Cho hàm số y ax4 bx2 c a,b,c ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 8. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (- 1; 0) . B. (1; ) . C. ( ; 1) . D. (0; 1) . Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 13
  14. Câu 9. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. .( 2;0) B. . ( ; 2) C. .( 0;2) D. . (0; ) Câu 10.Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y 1 1 O x 1 2 A. . 0;1 B. . ;1 C. . 1;D.1 . 1;0 Câu 11. Cho hàm số y ax4 bx2 c a, b, c ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. .0 B. . 1 C. .2 D. . 3 Câu 12. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. . y x4 2x2 B.2 . y x4 2x2 2 C. . y x3 3x2 2 D. . y x3 3x2 2 Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương ánA, B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. 4 2 4 2 A. y = -x +2x B. y = x +2x C. y = -x4-2x2 D. y = x4-2x2 Câu 14 . Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax4 bx2 c với y a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt. O x B. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực. C. Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt. D. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực. y Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? 4 2 4 2 x A. y x 2x 3 B. y x 2x 3 3 1O 1 3 C. y x4 2x2 3 D. y x4 2x2 3 Câu 16 :Hàm số y x4 2x2 1 có đồ thị nào trong các đồ thị sau: 3 4 A B C D Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 14
  15. Câu 17: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a 0,b 0,c 0 B. a 0,b 0,c 0 C. a 0,b 0,c 0 D. a 0,b 0,c 0 Câu 18 : Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình bên. y Tìm khẳng định sai 2 A.a > 0 và c = 0 1 B. b 0 D. a ≤ 0 Câu 20: Đồ thị hình bên là của hàm số: y 4 4 x 2 x 2 1 A. y x 1 B. y x 1 x -3 -2 -1 1 2 3 4 4 -1 4 4 2 -2 x 2 x x C. y 2x 1 D. y 1 -3 4 4 2 -4 -5 Câu 21 .Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? 3 2 4 2 A. y x x 1 . B. y x x 1 . 3 2 4 2 C. y x x 1 . D. y x x 1 . 풙 + Hàm số 퐲 = 풙 + 풅 Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2x 1 x 1 A. . y B. . y x 1 x 1 1 C. . y x4 xD.2 . 1 y x3 3x 1 Câu 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau 1 O 1 x 1 x 1 5 y 2 3 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 15
  16. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. .4 B. . 1 C. .3 D. . 2 Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số: x + 1 x + 2 A. y = B. y = x - 1 x - 1 2x + 2 x + 2 C. y = D. y = 2x - 1 1 - x Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào sau đây : 2x 1 x 1 A. y = B. y= x - 2 + x 2 x 2 y/ + + x 1 x 3 1 C. y= D. y= y + x 2 x 2 1 - Câu 5: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào? x 2 x 2 A. y B. y x 1 x 1 x 2 x 2 C. y D. y x 1 x 1 a x Câu 6. Xác định a,b để hàm số y có đồ thị như hình vẽ: x b A. a 2;b 1 B. a 1;b 2 C. a 1;b 2 D. a 2;b 1 ax + b Câu 7: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? cx + d A. ab 0. C. bc > 0,ad 0,bd > 0. ax b Câu 8 :Đường cong trên là đồ thị của hàm số y cx d với a,b,c,d là các số thực . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. y/ > 0 , x R B.y/ 0 , x R Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số: 3 2x 1 2x y A. y B. y 2 x 1 x 1 1 x 1 2x 1 2x -4 -3 -2 -1 1 2 C. y D. y -1 1 x x 1 -2 -3 -4 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 16
  17. Câu 10: Cho đồ thị hàm số y =f(x) được biểu diễn như hình vẽ bên. Đáp án nào đúng về hàm đã cho? x 3 x 2 A. y B. y x 1 x 1 x 2 C.y D. Tất cả đều sai 2x 1 x 1 Câu 11: Đồ thị hàm số y có dạng: 1 x A B C D y y y y 2 3 3 3 2 2 2 1 x 1 1 1 -2 -1 1 2 3 x x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 y Câu 12 .Đường cong ở hình bên là đồ thị ax b của hàm số y với a,b,c,d là các số thực. cx d Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. .y 0,x 1 x B. y 0,x 2 O 2 C. .y 0,x 2 D. .y 0,x 1 ax b Câu 13 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a, cx d b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. y 0,x ¡ B. y 0,x ¡ C. y 0,x 1 D. y 0,x 1 TIẾT 10. TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 1: Cho hàm số y x3 4x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 2: Số giao điểm của đường cong y x3 2x2 2x 1 và đường thẳng y 1 x bằng: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3: Cho hàm số y x3 3x2 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt khi. A. 3 m 1 B. 3 m 1 C. m>1 D. m 4 B. 0 m 4 C. 0 m 4 D. 0 m 4 Câu 5: Tìm m để phương trình x3 3x2 2 m có 3 nghiệm phân biệt. A. m 2 C. 2 m 2 D. m = -2 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 17
  18. 2x 4 Câu 6: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y . Khi đó hoành độ trung điểm x 1 I của đoạn thẳng MN bằng: 5 5 A. B. 1 C. 2 D. 2 2 Câu 7. Xác định m để phương trình x2 2x 2m 3 0 có nghiệm x 0;9 A. m 2 B. m 30 C. 1 m 2 D . 30 m 2 Câu 8. Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 3x 2 tại ba điểm phân biệt, trong đó có hai điểm có hoành độ âm khi A. 0 m 4 B .2 m 4 C. 0 m 2 D. m 4 Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 – 3 . Tìm tham số m sao cho phương trình x4 – 2x2 – m = 0 có 2 nghiệm A. m > -3 B. m > 0 và m = - 1 C. – 4 < m < -3 D. -1 < m < 1 Câu 10: Cho hàm số y x 3 3x 1 có đồ thị như hình bên. Các giá trị của m để phương trình:x3 3x 1 m có ba nghiệm phân biệtlà: A. 1 m 3 B. 2 m 2 C. 1 m 3 D. 2 m 2 Câu 11. Hàm số y=f(x) có đồ thị(C) như hình dưới. Đường thẳng y=2m+4 3 cắt (C) tại 3 điểm khi nào ? 2 5 1 1 A. m B. m 1 2 2 2 5 1 5 -1 1 C . m D. m O 2 2 2 -1 Câu 12. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 5 0 trên đoạn  2; 4 là A. .0 B. . 3 C. .2 D. . 1 Câu 13. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) 4 0 trên đoạn  2;2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 14. Cho hàm số f (x)= ax4 + bx2 + c (a,b,c Î ¡ ) . Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 4 f (x)- 3 = 0 là A. .4 B. . 3 C. .2 D. . 0 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 18
  19. Câu 15. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau. Số nghiệm phương trình f (x) 2 0 là A. .0B. . 3 C. .D. .1 2 Câu 16. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c, d ¡ . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 là A. .3 B. . 0 C. .1 D. . 2 Câu 17: Đường thẳng y m không cắt đồ thị hàm số y 2x4 4x2 2 khi. A. 0 m 4 B. m>4 C. m<0 D. m=0; m=4 Câu 18. Cho hàm số y x4 2x2 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương 4 2 trình x 2x m có bốn nghiệm thực phân biệt. y A. m 0 B. 0 m 1 C. 0 m 1 D. m 1 O x Câu 19. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau x 2 0 2 y 0 0 0 y 1 2 2 Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là: A. .4 B. . 3 C. . D.2 . 1 Câu 20. Cho hàm số y x4 4x2 có đồ thị như hình dưới đây. Dựa vào đồ thị hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x4 4x2 m 2 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m 2,m 6 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 0,m 4 . Câu 21. Cho đồ thị hàm số y f x x4 2x2 3 như hình vẽ. Từ đồ thị suy ra được số nghiệm của phương trình x4 2x2 3 m với m 3;4 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 22. Tìm m để phương trình x3 3x m 0 có 3 nghiệm thực phân biệt A. . 2 m 2 B. . C.2 . m 2 D. . 2 m;m 2 1 m 1 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 19
  20. Câu 23. Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f (x) 2m có đúng hai nghiệm phân biệt. m 0 m 0 3 A. . B. . m 3C. . D. . 3 m m 3 m 2 2 Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Khi đó tất cả các giá trị của m để phương trình f x m 1 có ba nghiệm thực là A. .m 3;5 B. . C. m. D. .4;6 m ;3  5; m 4;6 TIẾT 11. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Câu 1. Cho hàm số y x3 3x 2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. max y 2,min y 0 B. max y 4,min y 0 C. max y 4,min y 1 D. max y 2,min y 1  2;0  2;0  2;0  2;0  2;0  2;0  2;0  2;0 Câu 2. Cho hàm số y x3 3x2 2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y 0,min y 2 B. max y 2,min y 0 C. max y 2,min y 2 D. max y 2,min y 1  1;1  1;1  1;1  1;1  1;1  1;1  1;1  1;1 Câu 3. Cho hàm số y x3 3x 5 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y 5 B. min y 3 C. max y 3 D. min y 7 0;2 0;2  1;1  1;1 2x 1 Câu 4. Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 1 1 1 11 A. max y B. min y C. max y D. min y  1;0 2  1;2 2  1;1 2 3;5 4 Câu 5. Cho hàm số y x3 3x2 4 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y 4 B. min y 4 C. max y 2 D. min y 2,max y 0 0;2 0;2  1;1  1;1  1;1 x 1 Câu 6. Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 A. max y 1 B. min y 0 C. max y 3 D. min y 1 0;1 0;1  2;0 0;1 Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 1000 trên  1;0 A. 1001 B. 1000 C. 1002 D. -996 Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x trên  2;0 A. 0 B. 2 C. -2 D. 3 Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 4x là Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 20
  21. A. 0 B. 4 C. -2 D. 2 Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 4x2 9 trên đoạn  2;3 bằng A. .2 01 B. . 2 C. . 9 D. . 54 Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 trên đoạn  4; 1 bằng A. - 4. B. - 16. C. 0. D. 4. Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 x2 13 trên đoạn  1; 2 bằng 51 A. .2 5 B. . C. . 13 D. . 85 4 Câu 12. Cho hàm số y x3 3x2 7 , chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. max y 2,min y 0 B. max y 3,min y 7  2;0  2;0  2;0  2;0 C. max y 7,min y 27 D. max y 2,min y 1  2;0  2;0  2;0  2;0 Câu 13. Cho hàm số y x3 3mx2 6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;3 bằng 2 khi 31 3 A . m B. m 1 C. m 2 D. m 27 2 Câu 14. Cho hàm số y x3 3x 1 , chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. max y 3,min y 0 B. max y 3,min y 1  2;0  2;0  2;0  2;0 C. max y 4,min y 1 D. max y 2,min y 1  2;0  2;0  2;0  2;0 Câu 15. Cho hàm số y x3 3x2 4x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y 5 B. min y 0 C. max y 3 D. min y 7 0;2 0;2  1;1  1;1 4x 1 Câu 16. Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 3 A. max y 1 B. min y 1 C. max y 3 D. min y 0;1 0;1  2;0 0;1 2 Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2016 trên  1;0 A. 2017 B. 2015 C. 2016 D. 2018 1 Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x trên  2;0 là 3 5 2 A. B. 0 C. - D. 3 3 3 Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 3x 5 là 29 13 A. B. -5 C. 5 D. 4 2 Câu 20. Cho hàm số y 2x x2 . GTLN của hàm số bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2x2 4x 5 Câu 21. Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số y , chọn phương án đúng trong các phương x2 1 án sau: A. M = 2; m = 1 B. M = 0, 5; m = - 2 C. M = 6; m = 1 D. M = 6; m = - 2 2x m Câu 22. Hàm số y đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 1 khi x 1 A. m=1 B. m=0 C. m=-1 D. m= 2 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 21
  22. 2x 1 Câu 23. GTLN và GTNN của hàm số y f x trên đoạn  lần2;4 lượt là 1 x A. -3 và -5 B. -3 và -4 C. -4 và -5 D. -3 và -7 Câu 24. GTLN và GTNN của hàm số y f x x 4 x2 lần lượt là A. 2 2 và 2 B. 2 2 và -2 C. 2 và -2 D. 2 và -2 1 Câu 25.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 5 trên khoảng 0; là : x A.3 B.-3 C.0 D.1 4 Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên khoảng 0; là : x A.3 B.4 C.0 D.-1 Câu 27.Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi 16m.Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình vuông có cạnh bằng? A.2m B.4m C.5m D.2m Câu 28.Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m2 .Hình chữ nhật có ló chu vi lớn nhất là hình vuông có cạnh bằng? A.3 2m B.4m C.4 2m D.4 3m Câu 29.Có một tờ bìa giấy hình vuông cạnh a. Một em bé muốn làm một chiếc hộp không nắp nên đã cắt bỏ 4 góc 4 hình vuông bằng nhau.Tìm thể tích lớn nhất của chiếc hộp là ? 2a3 a3 4a3 A . B. C.2a3 D. 27 27 27 Câu 30. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình y 3 bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 2 đoạn  1;3 . Giá trị của M m bằng A. .0 B. . 1 C. . 4 D. . 5 1 2 x 1 O 3 TIẾT 12.ÔN TỔNG HỢP 2 x 1 Câu 1 :Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau: 2x 1 1 11 1 A. min y B. max y 0 C. min y D. max y  1;2 2  1;0 3;5 4  1;1 2 1 Câu 2: Cho hàm số y x3 4x2 5x 17 . Phương trình y ' 0 có hai nghiệm x , x . 3 1 2 Khi đó tổng 1 + 2 bằng ? A. 5 B. 8 C. 5 D. 8 . Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 35 trên đoạn  4;4 .? A. M 40;m 41 ; B. M 15;m 41 ; C. M 40;m 8 ; D. M 40;m 8. Câu 4 Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 1 là: A. ;0 ; 2; B. 0;2 C. 0;2 D. ( ―∞; + ∞) Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 x2 2 là: 2 50 50 3 A. 2;0 B. ; C. 0;2 D. ; . 3 27 27 2 3x 1 Câu 6: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2x A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 ; 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 22
  23. Câu 7: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x2 ? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất. 1 Câu 8: Cho hàm số y x3 m x2 2m 1 x 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. m 1 thì hàm số có hai điểm cực trị; B. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. m 1 thì hàm số có cực trị; Câu 9: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 2x 1 y (I) , y x4 x2 2(II); y x3 3x 5 (III) x 1 A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III) 1 Câu 10 . Khoảng nghịch biến của hàm số y x 3 x 2 3x là: Chọn 1 câu đúng. 3 A. ; 1 B. (-1 ; 3) C. 3 ; D. ; 1  3 ; Câu 11: Khoảng đồng biến của hàm số y 2x x 2 là: Chọn 1 câu đúng. A. ;1 B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D. 1; 2x 1 Câu 12. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số luôn nghịch biến trên R \{ 1} C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; Câu 13. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? x 3 x 2 4x 8 A. y B. y C. y 2x 2 x 4 D. y x 2 4x 5 x 1 x 2 Câu 14: Giá trị của m để hàm số y mx 4 2x 2 1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng. A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 1 Câu 15: Trên khoảng 0 ; . Kết luận nào đúng cho hàm số y x . x A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. C. Có GTLN và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y 5 4x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. A. 9 B. 3 C. 1 D. 0 1 Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x 1 trên đoạn [1 ; 2] bằng . 2x 1 26 10 14 24 A. B. C. D. 5 3 3 5 Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 1 x 2 bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 2 B. 5 C. 2 D. Số khác 1 x Câu 19: Số đường tiệm cận của hàm số y là?A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 1 x Câu 20: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x 2 1 x 2 2x 2 3x 2 A. y B. y C. y D. y 1 x x 2 1 x 2 x Câu 21: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x 2 x 2 2x 2 2x 2 3 A. y B. y C. y D. y 1 2x x 2 1 x 2 x Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 23
  24. 2x 1 Câu 22: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố y đi qua điểm M(2 ; 3) là. x m A. 2 B. – 2 C. D. 0 Câu 23: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x -∞ 0 2 +∞ y' 0 + 0 A. y x 3 3x 2 1 B. y x 3 3x 2 1 +∞ 3 C. y x 3 3x 2 1 D. y x 3 3x 2 1 y -1 Câu 24: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. -∞ 1 A. y x 4 3x 2 3 B. y x 4 3x 2 3 x -∞ -1 0 1 +∞ 4 y' - 0 + 0 - 0 + 4 2 4 2 C. y x 2x 3 D. y x 2x 3 +∞ -3 +∞ Câu 25: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? y 2x 1 x 1 -4 -4 A. y B. y x -∞ 2 +∞ x 2 2x 1 y' - - x 1 x 3 C. y D. y 1 +∞ x 2 2 x y -∞ 1 Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu 3 đúng. 2 A. y x 3 3x 1 B. y x 3 3x 2 1 1 3 3 2 C. y x 3x 1 D. y x 3x 1 -1 1 O -1 Câu 27: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 4 4 2 1 4 2 A. y x 3x B. y x 3x 2 4 4 2 4 2 C. y x 2x D. y x 4x -2 2 - 2 O 2 Câu 28: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. -2 2x 1 x 1 A. y B. y 4 x 1 x 1 x 2 x 3 C. y D. y x 1 1 x 2 1 Câu 29: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 3x 1 . Với giá trị nào -1 O 3 của m thì phương trình x 3x m 0 2 có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. A. 1 m 3 B. 2 m 2 C. 2 m 2 D. 2 m 3 -1 O 1 2 3 Câu 30 : Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 3x 2 4 . Với giá trị nào của m 3 2 thì phương trình x 3x m 0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. -2 A. m 4  m 0 B. m 4  m 0 -4 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 24
  25. C. m 4  m 4 D. Một kết quả khác Câu 31: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 4 3x 2 3 . Với giá trị nào của m -1 1 4 2 thì phương trình x 3x m 0 có ba nghiệm phân biệt. ? O Chọn 1 câu đúng. A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4 -2 -3 -4 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 25
  26. CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LÔGARIT(10 TIẾT) TIẾT 13: LŨY THẾA 4 0,75 1 1 3 C©u1: TÝnh: K = , ta ®­îc: A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 16 8 2 1,5 C©u2: TÝnh: K = 0,04 0,125 3 , ta ®­îc: A. 90 B. 121 C. 120 D. 125 9 2 6 4 C©u 3: TÝnh: K = 87 : 87 35.35 , ta ®­îc: A. 2 B. 3 C. -1 D. 4 2 C©u 4: Cho a lµ mét sè d­¬ng, biÓu thøc a 3 a viÕt d­íi d¹ng luü thõa víi sè mò h÷u tû lµ: 7 5 6 11 A. a 6 B. a 6 C. a 5 D. a 6 4 C©u 5: BiÓu thøc a3 : 3 a2 viÕt d­íi d¹ng luü thõa víi sè mò h÷u tû lµ: 5 2 5 7 A. a 3 B. a 3 C. a 8 D. a 3 C©u 6: BiÓu thøc x.3 x.6 x5 (x > 0) viÕt d­íi d¹ng luü thõa víi sè mò h÷u tû lµ: 7 5 2 5 A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 3 C©u 7: Cho f(x) = 3 x.6 x . Khi ®ã f(0,09) b»ng: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 x 3 x2 13 11 13 C©u 8: Cho f(x) = . Khi ®ã f b»ng: A. 1 B. C. D. 4 6 x 10 10 10 C©u 9: Cho f(x) = 3 x 4 x 12 x5 . Khi ®ã f(2,7) b»ng: A. 2,7 B. 3,7 C. 4,7 D. 5,7 C©u10: TÝnh: K = 43 2.21 2 : 24 2 , ta ®­îc: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 C©u11: Trong c¸c ph­¬ng tr×nh sau ®©y, ph­¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm? 1 1 1 1 A. x 6 + 1 = 0 B. x 4 5 0 C. x 5 x 1 6 0 D. x 4 1 0 C©u12: MÖnh ®Ò nµo sau ®©y lµ ®óng? 4  6  A. 3 2 3 2 B. 11 2 11 2 3 4 3 4 C. 2 2 2 2 D. 4 2 4 2 C©u13: Chän mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: 1,4 2 e 3 2 3 1,7 1 1 2 2 A. 4 4 B. 3 3 C. D. 3 3 3 3 C©u14: Cho > . KÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng? A.  C. +  = 0 D. . = 1 2 1 1 1 y y C©u15: Cho K = x 2 y 2 1 2 . biÓu thøc rót gän cña K lµ: x x A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 C©u16: Rót gän biÓu thøc: 81a4b2 , ta ®­îc: A. 9a2b B. -9a2b C. 9a2 b D. KÕt qu¶ kh¸c 4 C©u19: Rót gän biÓu thøc: 4 x8 x 1 , ta ®­îc: 2 A. x4(x + 1) B. x2 x 1 C. -x4 x 1 D. x x 1 11 C©u17: Rót gän biÓu thøc: x x x x : x16 , ta ®­îc: A. 4 x B. 6 x C. 8 x D. x Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 26
  27. 2 2 2 C©u 18: BiÓu thøc K = 3 3 viÕt d­íi d¹ng luü thõa víi sè mò h÷u tØ lµ: 3 3 3 5 1 1 1 2 18 2 12 2 8 2 6 A. B. C. D. 3 3 3 3 C©u19: Rót gän biÓu thøc K = x 4 x 1 x 4 x 1 x x 1 ta ®­îc: A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 - 1 1 C©u20: NÕu a a 1 th× gi¸ trÞ cña lµ: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 2 C©u21: Cho 3 27 . MÖnh ®Ò nµo sau ®©y lµ ®óng? A. -3 3 C. 0), ta ®­îc:A. a B. 2a C. 3a D. 4a a 2 3 1 2 3 C©u23: Rót gän biÓu thøc b : b (b > 0), ta ®­îc:A. b B. b2 C. b3 D. b4 x x x x 5 3 3 C©u24: Cho 9 9 23 . Khi ®o biÓu thøc K = cã gi¸ trÞ b»ng: 1 3x 3 x 5 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 1 1 1 1 C©u25: Cho biÓu thøc A = a 1 b 1 . NÕu a = 2 3 vµ b = 2 3 th× gi¸ trÞ cña A lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 TIẾT 14 .HÀM SỐ LŨY THỪA C©u1: Hµm sè y = 3 1 x2 cã tËp x¸c ®Þnh lµ: A. [-1; 1] B. (- ; -1]  [1; + ) C. R\{-1; 1}D. R 4 C©u2: Hµm sè y = 4x2 1 cã tËp x¸c ®Þnh lµ: A. R B. (0; + )) R\ 1 1  D. 1 1 C. ;  ; 2 2  2 2 3 C©u3: Hµm sè y = 4 x2 5 cã tËp x¸c ®Þnh lµ: A. [-2; 2] B. (- : 2]  [2; + ) C. R D. R\{-1; 1} e C©u4: Hµm sè y = x x2 1 cã tËp x¸c ®Þnh lµ: A. RB. (1; + ) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1} C©u 5: Trong c¸c hµm sè sau ®©y, hµm sè nµo ®ång biÕn trªn c¸c kho¶ng nã x¸c ®Þnh? 3 A. y = x-4 B. y =x 4 C. y = x4 D. y = 3 x 2 C©u6: Cho hµm sè y = x 2 . HÖ thøc gi÷a y vµ y” kh«ng phô thuéc vµo x lµ: A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0 C©u7: Cho hµm sè y = x-4. T×m mÖnh ®Ò sai trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. §å thÞ hµm sè cã mét trôc ®èi xøng. B. §å thÞ hµm sè ®i qua ®iÓm (1; 1) C. §å thÞ hµm sè cã hai ®­êng tiÖm cËn D. §å thÞ hµm sè cã mét t©m ®èi xøng Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y (x2 x 2) 3 . A. D R B. D (0; ) C. D ( ; 1)  (2; ) D. D R | 1;2 1 Câu 9. Rút gọn biểu thức P x3 .6 x với x 0 . 1 2 A. B.P x8 C. P x2 P D. x P x 9 Câu 10.đạo hàm của hàm số y = x2 2x 2 ex là Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 27
  28. x 2 x A.xe B. x e C. x2 4x ex D. 2x 2 ex Câu 11.Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 2 . A . D=R.B. D .C.(2 , ) . D D. R \ 2 . D ( ,2) 3 Câu 12.Tìm tập xác định D của hàm số y x 1 2 A . D (1, ) .B. D . ( 0 , C. ) .D ¡ \1  D. D . ,1 2016 Câu 13. Tập xác định của hàm số y 2x x 3 là: A. D 3; B. C. 3 D. 3  D 3; D ¡ \ 1;  D ; 1; 4 4 5 Câu 14. Tập xác định của hàm số y 2x2 x 6 là: A. B. 3 C. 3 D. 3 D=R D ¡ \ 2;  D ;2 D ;  2; 2 2 2 Câu 15. Tập xác định của hàm số y 2 x 3 là: A. D ¡ \ 2 B. D 2; C. D ;2 D. D ;2    3 Câu 16. Tập xác định của hàm số y x 3 2 4 5 x là: A. D 3; \ 5 B. D 3; C. D. D 3;5   D 3;5  1 Câu 17. Đạo hàm của hàm số y là: x.4 x 5 1 5 1 A. B. y ' C. 4 D. y ' 2 y ' x y ' 4 4 x9 x .4 x 4 4 4 x5 Câu 18. Đạo hàm của hàm số y 3 x2. x3 là: 9 7 6 4 3 6 A. y ' x B. y ' x C. y ' x D. y ' 6 3 7 7 x Câu 19. Đạo hàm của hàm số y 5 x3 8 là: 2 2 3x3 3x A. 3x B. y ' C. y ' D. y ' 5 3 5 3 3 6 2 x 8 5 x 8 5 5 x 8 3x2 y ' 4 5 5 x3 8 Câu 20. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ? 1 2 x 6 6 A. y x 4 B. y x C. y D. y x x TiẾT 15. Logarit C©u1: Cho a > 0 vµ a 1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. loga x cã nghÜa víi x B. loga1 = a vµ logaa = 0 n C. logaxy = logax.logay D. loga x n loga x (x > 0,n 0) C©u2: Cho a > 0 vµ a 1, x vµ y lµ hai sè d­¬ng. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: x loga x 1 1 A. loga B. loga y loga y x loga x C. loga x y loga x loga y D. logb x logb a.loga x 2 3 C©u3: Cho loga b 2 và loga c 3 . Tính P loga (b c ) . A. 31 B. 13 C. 30 D. 108 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 28
  29. 3 7 7 2 5 C©u4: log1 a (a > 0, a 1) b»ng:A. - B. C. D. 4 a 3 3 3 C©u5: Với a là số thực dương tùy ý, log3 3a bằng A. .3 log3 a B. . 3 log3C.a . D.1 . log3 a 1 log3 a C©u6: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. .l og(3a) B.3l o. g a C. . log a3 D. l.og a log a3 3log a log(3a) log a 3 3 a2 3 a2 5 a4 12 9 C©u7: log b»ng: A. 3 B. C. D. 2 a 15 7 a 5 5 C©u8: Với a là số thực dương tùy ý, ln 7a ln 3a bằng ln 7a ln 7 7 A. . B. . C. ln D. ln 4a ln 3a ln 3 3 C©u9: Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a ln 3a bằng ln 5a 5 ln 5 A. . B. . ln 2a C. . ln D. . ln 3a 3 ln 3 C©u10: Đặt a log3 2 , khi đó log16 27 bằng 3a 3 4 A. . B. . C. . D. . 4a 4 4a 3a 3 C©u11: Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log ab2 bằng 1 A. .2 log a loB.g b. C. . log a D.2 l.ogb 2 log a logb log a logb 2 C©u12: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 A. .l og2 a B.l oga 2 log2 C.a log2 a D. log2 a loga 2 log2 a loga 2 C©u13: NÕu logx 243 5 th× x b»ng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 1 C©u14: NÕu log 2 3 2 4 th× x b»ng:A. B. 3 2 C. 4 D. 5 x 3 2 C©u15: Đặt log 2 a, log3 b. Hãy biểu diễn log 45 theo a và b. A. log 45 a 2b 1. B. log 45 2b a 1. C. log 45 2b a 1. D. log 45 15b. 1 C©u16: NÕu log x log 9 log 5 log 2 (a > 0, a 1) th× x b»ng: a 2 a a a 2 3 6 A. B. C. D. 3 5 5 5 1 C©u17: NÕu log x (log 9 3log 4) (a > 0, a 1) th× x b»ng: a 2 a a A. 2 2 B. 2 C. 8 D. 16 C©u18: NÕu log2 x 5log2 a 4 log2 b (a, b > 0) th× x b»ng: A. a5b4 B. a4b5 C. 5a + 4b D. 4a + 5b 2 3 C©u19: NÕu log7 x 8log7 ab 2 log7 a b (a, b > 0) th× x b»ng: A. B.a4 b6 C.a2 b14 D.a6 b12 a8b14 C©u20: Cho lg2 = a. TÝnh lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a)C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) 1 C©u21: Cho lg5 = a. TÝnh lg theo a? 64 A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 29
  30. 125 C©u22: Cho lg2 = a. TÝnh lg theo a? 4 A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a C©u23: Cho log2 5 a . Khi ®ã log4 500 tÝnh theo a lµ: 1 A. 3a + 2 B. 3a 2 C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 2 C©u24: Cho log2 6 a . Khi ®ã log318 tÝnh theo a lµ: 2a 1 a A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a a 1 a 1 C©u25: Cho log2 5 a; log3 5 b . Khi ®ã log6 5 tÝnh theo a vµ b lµ: 1 ab A. B. C. a + b D. a2 b2 a b a b C©u26: Gi¶ sö ta cã hÖ thøc a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). HÖ thøc nµo sau ®©y lµ ®óng? a b A. 2 log a b log a log b B. 2 log log a log b 2 2 2 2 3 2 2 a b a b C. log 2 log a log b D. 4 log log a log b 2 3 2 2 2 6 2 2 Câu 27. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2 x 5log2 a 3log2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. x 3a 5b B. x 5a 3b C. x a5 b3 D. x a5b3 2 2 1 log x log y Câu 28. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 9y 6xy . Tính M 12 12 2log12 x 3y 1 1 1 A. M B. M 1 C. M D. M 4 2 3 Câu 29: cho a,b>0 thỏa mãn a2 b2 14ab .Khẳng định nào đúng? a b ln a lnb A.ln B.2log a b 4 log a log b 2 2 2 2 2 a b C.2log a b 4 log a log b D.2log log a logb 2 4 4 4 Câu 30: cho a,b>0 thỏa mãn a b 2 ab .Khẳng định nào đúng? a b 1 1 1 A.ln lna lnb B.ln a b lna lnb C.ln a ln b lna lnb D.ln a b 2ln ab 2 4 4 4 TiẾt 16. Hµm sè mò-Hµm sè l«garit C©u1: T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. Hµm sè y = ax víi 0 1 lµ mét hµm sè nghÞch biÕn trªn (- : + ) C. §å thÞ hµm sè y = ax (0 1. T×m mÖnh ®Ò sai trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 1 khi x 0 x1 x2 x C. NÕu x1 1 lµ mét hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (0 ; + ) C. Hµm sè y = loga x (0 < a 1) cã tËp x¸c ®Þnh lµ R Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 30
  31. D. §å thÞ c¸c hµm sè y = loga x vµ y = log1 x (0 1. T×m mÖnh ®Ò sai trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. loga x > 0 khi x > 1 B. loga x 0 khi 0 1 C. NÕu x1 0, a 1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = ax lµ tËp R B. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = loga x lµ tËp R C. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = ax lµ kho¶ng (0; + ) D. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = loga x lµ tËp R C©u8: Hµm sè y = ln x2 5x 6 cã tËp x¸c ®Þnh lµ: A. (0; + ) B. (- ; 0) C. (2; 3) D. (- ; 2)  (3; + ) C©u9: Hµm sè y = ln x2 x 2 x cã tËp x¸c ®Þnh lµ: A. (- ; -2) B. (1; + )C. (- ; -2)  (2; + ) D. (-2; 2) 1 C©u10: Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ: 1 ln x A. (0; + )\ {e} B. (0; + ) C. R D. (0; e) 2 C©u11: Hµm sè y = log5 4x x cã tËp x¸c ®Þnh lµ: A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; + ) D. R 1 C©u12: Hµm sè y = log cã tËp x¸c ®Þnh lµ: 5 6 x A. (6; + ) B. (0; + )C. (- ; 6) D. R C©u13: Hµm sè nµo d­íi ®©y ®ång biÕn trªn tËp x¸c ®Þnh cña nã? x x x 2 x e A. y = 0,5 B. y = C. y = 2 D. y = 3 C©u14: Hµm sè nµo d­íi ®©y th× nghÞch biÕn trªn tËp x¸c ®Þnh cña nã? A. y = log x B. y = log x C y = log x D. y = log x 2 3 . e 2 C©u15: Tìm tập xác định D của hàm số y log5 x – 4x +3 . A. D = ;13; B. D = 1;3 C . D = ;1  3; D. D = 1;3 C©u16: Tập xác định của hàm số y = ln ( x2 – 4) A. ; 2 B. 2; C. 2;2 D. ; 2  2; C©u 17: Tập xác định của hàm số y = log2 5 2x 5 5 5 5 A. ; B. ; C. ; \3 D. R \  2 2 2 2 C©u18: Tính đạo hàm của hàm số y log2 2x 1 . 1 2 2 1 A. y B. y C. y D. y 2x 1 ln 2 2x 1 ln 2 2x 1 2x 1 2 C©u 19: Hàm số f x log2 x 2x có đạo hàm ln 2 1 2x 2 ln 2 2x 2 A. f x . B. f x . C. . f D. x . f x x2 2x x2 2x ln 2 x2 2x x2 2x ln 2 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 31
  32. C©u20: Hµm sè y = ln x2 5x 6 cã tËp x¸c ®Þnh lµ: A. (0; + ) B. (- ; 0) C. (2; 3) D. (- ; 2)  (3; + ) 2 C©u21: Tìm tập xác định D của hàm số y log3 (x 4x 3) . A. D (2 2;1)  (3;2 2) B. D (1;3) C. D ( ;1)  (3; ) D. D ( ;2 2)  (2 2; ) C©u22: đạo hàm của hàm số y = log2 2x 1 là 1 1 2 1 B. C. D. (2x 1)ln 2 (x 1)ln 2 (2x 1)ln 2 (2x 1)ln 2 Câu 23.Tìm tập xác định D của hàm số y = ln(x + 2) + ln(1- x)+ 2016. A. 2; B. D = (- 1;2). C. ;1 D. D = (- 2;1). Câu 24: Tính đạo hàm của hàn số y 2x.3x. A. y ' 6x.ln 6. B. y ' 6x. C. y ' 2x 1 3x 1. D. y ' 2x 3x. Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln(x2 2x m 1) có tập xác định là R. A. m 0 B. 0 m 3 C. mhoặc 1 m 0 D. m 0 TiẾt 17-18. Ph­¬ng tr×nh mò vµ ph­¬ng tr×nh l«garÝt 3 4 C©u1: Ph­¬ng tr×nh 43x 2 16 cã nghiÖm lµ: A. B. C. 3 D. 5 4 3 2 1 C©u2: TËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh: 2x x 4 lµ:A.  B. {2; 4} C. 0; 1 D. 16  2; 2 6 2 4 C©u3: Ph­¬ng tr×nh 42x 3 84 x cã nghiÖm lµ: A. B. C. D. 2 7 3 5 C©u4: Tìm nghiệm của phương trình log2 (x 5) 4 . A. x 21 B. x 3 C. x 11 D. x 13 C©u5: Phương trình: log2 x 3logx 2 4 có tập nghiệm là: A. 2; 8 B. 4; 3 C. 4; 16 D.  C©u6: Ph­¬ng tr×nh: 22x 6 2x 7 17 cã nghiÖm lµ: A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 C©u7: TËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh: 5x 1 53 x 26 lµ:A. 2; 4 B. C.3 ; 5 D.1 ; 3  2 C©u8: Tập nghiệm của phương trình log3 x 7 2 là A. . 15; 15B. .  4C.;4 . D.4 .  4 C©u9: Ph­¬ng tr×nh: 9x 6x 2.4x cã nghiÖm lµ: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 C©u10: Ph­¬ng tr×nh: 2x x 6 cã nghiÖm lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u12: Ph­¬ng tr×nh: lo gx lo g x 9 1 cã nghiÖm lµ: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 C©u13: Phương trình 22x 1 32 có nghiệm là 5 3 A. .x B. . x 2 C. . x D. . x 3 2 2 C©u14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x m có nghiệm thực. A. B.m C. 1D. m 0 m 0 m 0 C©u15: Ph­¬ng tr×nh: ln x 1 ln x 3 ln x 7 ?A. 0B. 1 C. 2 D. 3 C©u16: Ph­¬ng tr×nh: log2 x log4 x log8 x 11 cã nghiÖm lµ: A. 24 B. 36 C. 45 D. 64 C©u17: Ph­¬ng tr×nh: log2 x 3logx 2 4 cã tËp nghiÖm lµ:A. 2; 8 B. 4; 3 C. 4; 16 D.  C©u18: Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x 1) log (x 1) 1 2 1 2 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 32
  33. 3 13  A. S 2 5 B. S 2 5;2 5 C. S 3 D. S  2  2 C©u19: Tập nghiệm của phương trình log2 x x 2 1 là A. . 0 B. . 0;1 C. .  1;0 D. . 1 C©u20: Phương trình 52x 1 125 có nghiệm là 3 5 A. .x B. . x C. . x 1 D. . x 3 2 2 C©u21: Ph­¬ng tr×nh: log2 x log4 x 3 cã tËp nghiÖm lµ:A. 4 B. 3 C. 2; 5 D.  2 C©u22: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log x.log x.log x.log x bằng 3 9 27 81 3 82 80 A. . B. . C. . 9 D. . 0 9 9 Câu 23: Với giá trị nào của tham số m, phương trình 4x 1 2x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt? A. m 0. B. m 1. C. 0 m 1. D. m 1. Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x 2.12x (m 2)9x 0 có nghiệm dương? A. .1 B. . 2 C. . 4 D. . 3 x Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 7 3 2 x bằng A. .2 B. . 1 C. . 7 D. . 3 Câu 26. Tìm nghiệm của phương trình log2 (1 x) 2 A. x 4 B. x 3 C. x 3 D. x 5 Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x 2x 1 m 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. m ( ;1) B. m (0; ) C. m (0;1] D. m (0;1) x x 1 Câu 28. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 2.3 m 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1. A. m 6 B. m 3 C. m 3 D. m 1 Câu 29. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16x m.4x 1 5m2 45 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. .1 3 B. . 3 C. . 6 D. . 4 Câu 30. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 25x m.5x 1 7m2 7 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử ? A. .7 B. . 1 C. . 2 D. . 3 Câu 31. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao chho phương trình 4x m.2x 1 2m2 5 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử ? A. 3. B. 5. C. 2. D. 1. Câu 32. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9x m.3x 1 3m2 75 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử ? A. .8 B. . 4 C. . 19 D. . 5 Tiết 19. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ-LÔGARIT 1 4 1 x 1 1 C©u1: TËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh: lµ: 2 2 5 A. 0; 1 B. 1; C. 2; D. ;0 4 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 33
  34. x2 2x 3 C©u 2: BÊt ph­¬ng tr×nh: 2 2 cã tËp nghiÖm lµ: A. 2;5 B. C. 2;1 D. KÕt1; 3 qu¶ kh¸c 2 x x 3 3 C©u 3: BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ: 4 4 A. 1; 2 B.  ; 2 C. (0; 1) D.  C©u 4: BÊt ph­¬ng tr×nh: 4x 2x 1 3 cã tËp nghiÖm lµ: A. 1; 3 B. 2; 4 C. log2 3; 5 D. ;log2 3 C©u 5: BÊt ph­¬ng tr×nh: 9x 3x 6 0 cã tËp nghiÖm lµ: A. 1; B. ;1 C. 1;1 D. KÕt qu¶ kh¸c C©u 6: BÊt ph­¬ng tr×nh: 2x > 3x cã tËp nghiÖm lµ: A. ;0 B. 1; C. 0;1 D. 1;1 C©u 7: Bất phương trình sau log2 (3x 1) 3 có nghiệm là: 1 10 A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 3 C©u 8: BÊt ph­¬ng tr×nh: log2 3x 2 log2 6 5x cã tËp nghiÖm lµ: 6 1 A. (0; + ) B. 1; C. ;3 D. 3;1 5 2 C©u 9: BÊt ph­¬ng tr×nh: log4 x 7 log2 x 1 cã tËp nghiÖm lµ: A. 1;4 B. C. 5 ;(-1; 2) D. (- ; 1) 2x C©u 10: §Ó gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh: ln > 0 (*), mét häc sinh lËp luËn qua ba b­íc nh­ sau: x 1 2x x 0 B­íc1: §iÒu kiÖn: 0 (1) x 1 x 1 2x 2x 2x B­íc2: Ta cã ln > 0 ln > ln1 1 (2) x 1 x 1 x 1 B­íc3: (2) 2x > x - 1 x > -1 (3) 1 x 0 KÕt hîp (3) vµ (1) ta ®­îc x 1 VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh lµ: (-1; 0)  (1; + ) Hái lËp luËn trªn ®óng hay sai? NÕu sai th× sai tõ b­íc nµo? A. LËp luËn hoµn toµn ®óng B. Sai tõ b­íc 1 C. Sai tõ b­íc 2 D. Sai tõ b­íc 3 Câu 11: Giải bất phương trình log2 x 1 2. ?A. x 2 B. x 2 C. x 3 D. x 3 Câu 12. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 22x 2x 6 là A. .( 0;6) B. . ( ;6) C. . (0;64)D. . (6; ) 2 Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2x 27 là A. . ; 1 B. . 3; C. . D. .1;3 ; 1  3; Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 34
  35. TIẾT 20 BÀI TOÁN THỰC TẾ 7 BÀI TOÁN TRONG HÀM SỐ MŨ 1.LÃI ĐƠN:là số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do gốc sinh ra, tức là tiền lãi của kỳ hạn trước không được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn kế tiếp, cho dù đến kì hạn người gửi không đến rút tiền gửi ra. Công thức tính: Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồngới lãi suất đơn r%/kì hạn thì số tiền khách hàng nhận được * cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn n N là: Sn A 1 nr (0.1) Chú ý trong các bài toán lãi suất cà các bài toán liên quan, r% là r . 100 Ví dụ: 1-Thầy A gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi suất đơn 7%/năm thì sau 5 năm số tiền thầy A nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? A.13,5 triệuB. 16 triệuC.12 triệu D. 12,7 triệu 2. Số tiền 58 000 000đ gởi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000đ. lãi suất hàng tháng là? A. 0,8% B. 0,6% C. 0,5% D. 0,7% 3. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là 7,5%/năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi (kết quả làm tròn đến hàng ngàn) là A.143.563.000đồng. B. 2.373.047.000đồng. C.137.500.000đồng. D.133.547.000đồng. 2.LÃI KÉP : là tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau. Công thức tính : Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r%/kì hạn thì số tiền khách hàng nhận được cả * n vốn lẫn lãi sau n kì hạn n N là : Sn A. 1 r (0.2) 1 :Ông A gửi tiết kiệm 75 triệu vào ngân hàng theo kỳ hạn 3 tháng và lãi suất 0,59%/tháng. Nếu Ông A không rút lãi ở tất cả các định kỳ thì sau 3 năm ông A nhận được số tiền là bao nhiêu : A.92576000B. 80486000 C. 92690000D. 90930000 2 : Anh B gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn là một quý, với lãi suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian nhanh nhất là bao lâu để anh B có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi.\ A.19 quýB. 15 quý C. 4 năm D. 5 năm 3. Bà Hoa gửi 100 triệu vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất là 8%/năm. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm. A. 215,892tr . B.115,892 tr . C. 215,802 tr . D.115,802 tr . 4. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 210 triệu. B. 220 triệu. C. 212 triệu. D. 216 triệu. 5. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sao bao lâu người gửi có ít nhất 20 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu ? (Giả sử lãi suất không thay đổi). A. 16 quý B. 18 quý C. 17 quý D. 19 quý 6. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 5% một quý theo hình thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 50 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như n trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức T A 1 r trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kì hạn gửi. Tính tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền. A. 176,676 triệu đồng B. 178,676 triệu đồng C. 177,676 triệu đồng D. 179,676 triệu đồng 7. Cô giáo dạy văn gửi 200 triệu đồng loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 6,9% một năm thì sau 6 năm 9 tháng hỏi cô giáo dạy văn nhận được bao nhiêu tiền cả vốn và lãi biết rằng cô giáo không rút lãi ở tất cả các kì hạn trước và nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất không kì hạn là 0,002% một ngày (1 tháng tính 30 ngày). A. 471688328,8 B. 302088933,9 C. 311392005,1 D. 321556228,1 8. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A.9 . B.10. C.8. D. 7 . Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 35
  36. 9. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 119 triệu. B. 119,5 triệu. C. 120 triệu. D. 120,5 triệu 10. Anh Phúc muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Vậy ngay từ bây giờ Việt phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép là bao nhiêu tiền để có đủ tiền mua nhà, biết rằng lãi suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm và lãi suất được tính theo kỳ hạn một năm? (kết quả làm tròn đến hàng triệu) A. 397 triệu đồng B. 396 triệu đồng C. 395 triệu đồng D. 394 triệu đồng 3.TIỀN GỬI HÀNG THÁNG –HÀNG NĂM:Mỗi tháng(năm) gửi đúng cùng một số tiền vào một thời gian cố định. Công thức tính : Đầu mỗi tháng khách hàng gửi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép r% một tháng thì số tiền * A n khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng n N là : Sn 1 r 1 1 r (0.3) r VD1 :Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng.Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng.Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau ? A.535.000B. 635.000 C. 613.000D. 643.000 2 :Đầu mối tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A được số tiền cả lãi và gốc là 100 triệu trở lên. ? A.30 thángB. 31 tháng C. 40 tháng D. 35 tháng 3. Anh Nam mong muốn rằng sau 6 năm sẽ có 2 tỷ để mua nhà. Hỏi anh Nam phải gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiền tiết kiệm như nhau hàng năm gần nhất với giá trị nào sau đây, biết rằng lãi suất của ngân hàng là 8%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. A. 253,5 triệu. B. 251 triệu. C. 253 triệu. D. 252,5 triệu. 4. Một người muốn sau 4 tháng có 1 tỷ đồng để xây nhà. Hỏi người đó phải gửi mỗi tháng là bao nhiêu tiền (như nhau). Biết lãi suất 1 tháng là 1%. 3 1,3 1 1.1,03 1. 1,01 A.m B.m C.m D.m 3 1,01 1,01 2 1,01 3 3 3 4.GỬI NGÂN HÀNG VÀ RÚT TIỀN GỬI HÀNG THÁNG. Công thức: Gửi ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r% một tháng.Mối tháng vào ngày ngân hàng tính lãi, rút ra số tiền X đồng. Tính số tiền còn lại sau n tháng là bao nhiêu? n n 1 r 1 Công thức số tiền còn lại sau n tháng là: S A 1 r X. (0.4) n r 1:Mẹ Lam gửi ngân hàng 20 tỷ với lãi suất 0,75% mỗi tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi, mẹ Lam đến ngân hàng rút 300 triệu đồng để chi tiêu.Hỏi sau 2 năm số tiền còn lại trong ngân hàng là bao nhiêu? A.11 tỷ B.15 tỷ C.13 tỷ D.16 tỷ 2: Bố Lam gửi ngân hàng 20 triệu đồng với lãi suất 0,7% mỗi tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi , Bố Lam rút một số tiền như nhau để chi tiêu. Hỏi số tiền mỗi tháng Bố Lam rút ra là bao nhiêu để sau 5 năm thì số tiền vừa hết? A. 300.000đ B.450.000đ C.402.000đ D.409.000đ 3. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là 7,5%/năm và được tính theo kỳ hạn một năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi là bao nhiêu?(kết quả làm tròn đến hàng ngàn) A.143562000đồng B. 1641308000đồng C. 137500000đồng D.133547000đồng 4: Một người đi mua chiếc xe máy với giá 90 triệu đồng. Biết rằng sau một năm giá trị của chiếc xe chỉ còn 60%. Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá trị chiếc xe chỉ còn 10 triệu. 1 A2 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 3 năm 3 5.VAY VỐN TRẢ GÓP: Vay ngân hang số tiền là A đồng với lãi suấ r%/tháng.Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, bắt đầu hoàn nợ;hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi tháng hoàn nợ số tiền là X đồng và trả hết tiền nợ sau đúng n tháng. a)Công thức: Cách tính số tiền còn lại sau n tháng giống hoàn toàn công thức tính gửi ngân hang và rút tiền hang n n 1 r 1 tháng: S A 1 r X. n r Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 36
  37. 1:: Mẹ Lê vay trả góp ngân hàng số tiền 50 triệu đồng với lãi suất 1,15%/tháng trong vòng 2 năm thì mỗi tháng chị Năm phải trả số tiền bao nhiêu? A.136.200 B.124.000 C.115.400 D.168.000 2: Anh Ba vay trả góp ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0,9%/tháng, mỗi tháng trả 15 triệu đồng. Sau bao nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợ? A. 40 tháng B.50 tháng C.45 tháng D.48 tháng 3: Chị Thanh vay tiền ngân hàng 300 triệu đồng mua nhà và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất chị trả 5,5 triều đồng và chịu lãi suất là 0,5% tháng cho số tiền chưa trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu chị Thanh sẽ trả hết số nợ của ngân hàng? A. 75 tháng. B. 64 tháng. C. 48 tháng. D. 55 tháng 4: Bà Nguyên vay ngân hàng 50 triệu đồng và trả góp trong vòng 4 năm với lãi suất 1,15% mỗi tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày vay bà sẽ hoàn nợ cho ngân hàng và số tiền hoàn nợ mỗi tháng là như nhau.Hỏi mỗi tháng bà phải trả bao nhiêu tiền cho ngân hàng? 50. 1,0115 1,0115 48 50. 1,0115 48 50. 1,0115 48 A. (tr) B. tr C. tr D. tr 48 1,0115 48 1 1,0115 48 1 48 5: Ông Việt vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12% /năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông Việt sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông Việt hoàn nợ. 100.1,013 1,013 100.1,03 120.1,123 A.m B.m C.m D.m 3 1,013 1 3 1,123 1 6.BÀI TOÁN TĂNG LƯƠNG: Một người được lãnh lương khởi điểm là A đồng/tháng. Cứ n tháng thì lương người đó được tăng thêm r% /tháng. Hỏi sau nk tháng người đó được lĩnh tất cả bao nhiêu? 1 r k 1 Công thức tính:S Ak. (0.6) kn r VD: Một người được lãnh lương khởi điểm là 3 triệu đồng/tháng. Cứ 3 tháng thì lương người đó được tăng thêm 7%/ tháng. Hỏi sau 36 tháng thì người đó lính được tất cả bao nhiêu? A.Gần 644 triệuB.Gần 623 triệu C. Gần 954 triệu D. Gần 700 triệu 7.BÀI TOÁN TĂNG TRƯỞNG DÂN SỐ Công thức S A.en.r . n: sau n thời gian, r: Tỉ lệ tăng.S: tổng số dân số sau n năm. VD: 1.Sự tăng trưởng dân số được ước tính theo công thức tăng trưởng mũ. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số thế giới hàng năm là 1,32%, năm 2003 dân số thế giới vào khoảng 7095 triệu người.Dự đoán dân số năm 2010? LG:Theo công thức tang trưởng mũ thì dự đoán dân số năm 2010 là S 7095.e7.0,0132 7781 triệu. 2. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S A.eNr (trong đó A: là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người. A. 2026 B. 2022 C. 2020 D. 2025 3. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức f x A.erx , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), x (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 25 lần? A. 50 giờ B. 25 giờ C. 15 giờ D. 20 giờ 4. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là bao nhiêu? A. 107232573 người B. 107232574 người C. 105971355 người D. 106118331 người 5: Cho biết năm 2016, dân số Việt Nam có 94 444 200 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,06%. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì vào năm nào dân số Việt Nam sẽ là 100 000 000 người? A. 5. B. 6. C. 2021. D. 2022. Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 37
  38. 6: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S A.ert , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rẳng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng gấp đôi. A. 3 giờ 16 phút B. 3 giờ 9 phút C. 3 giờ 30 phút D. 3 giờ 2 phút TIẾT 21-22 ÔN TỔNG HỢP Câu 1:Biến đổi 3 x 5 4 x ,(x 0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được: 23 20 21 12 A.x 12 B. x 3 C. x 12 D. x 5 Câu 2:Cho ( 5 2) x ( 5 2) 2 .Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 A.x 2 B. x 2 2 C. x 2 D. x 2 3 Câu 3:Đạo hàm của hàm số y 3 x là: 1 1 4 1 1 A. B. x 3 C. D. 33 x 2 3 3 x 2 23 x Câu 4:Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa: 1 A.y x 3 (x 0) B. y x 3 C. y x 1 (x 0) D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng Câu 5:Tập xác định của hàm số y log 2 x(1 x) là: A.D ( ;0] [1; ) B. D ( ;0)  (1; ) C. D 0;1 D. D 0;1 5x Câu 6:Tập xác định của hàm số y ln là: 3x 6 A. D 0;2 B. D ( ;0] [2; ) C. D ( ;0)  (2; ) D. D 0;2 log 3 Câu 7:Giá trị của a a là: A. 9 B. 3 C. 12 D. 6 8log 7 Câu 8:Giá trị của a a2 là: A. 7 2 B. 7 4 C. 78 D. 716 5 3 Câu 9:Giá trị của log a a a a a là: 3 1 1 A. B. 4 C. D. 10 2 4 Câu 10:Nếu log 4 a thì log 4000 bằng: A. 3 a B. 4 a C. 3 2a D. 4 2a Câu 11:Cho log 27 5 a;log8 7 b;log 2 3 c .Tính log12 35 bằng: 3b 3ac 3b 2ac 3b 2ac 3b 3ac A. B. C. D. c 2 c 2 c 3 c 1 Câu 12:Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến: x x 2x 2x 2015 3 A. y (2016) B. y (0,1) C. y D. y 2016 2016 2 Câu 13:Xác định a để hàm số y log 2 x nghịch biến trên khoảng 0; a A. a 0 B. 0 a 2 C. a 2 D. 0 a 1 Câu 14:Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên khoảng 0; : A. y log 3 x B. y log a x,a 3 2 C. y log x D. y log 1 x 6 4 2 Câu 15:Đạo hàm của y log5 (x x 1) là: 2x 1 1 2x 1 A. B. C. D. Một kết quả khác (x 2 x 1)ln5 (x 2 x 1)ln5 x 2 x 1 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 38
  39. Câu 16:Cho hàm số y ln(x 2 5) .Khi đó: 1 1 A. f '(1) f '(1) C. f '(1) ln 6 D. f '(1) 0 6 3 Câu 17:Đạo hàm của hàm số y (3 ln x)ln x là: 1 1 3 2ln x 2 ln x A. 1 B. 3 . C. D. x x x x x Câu 18:Đạo hàm của hàm số y log 2 (x e ) là: 1 e x 1 e x 1 1 e x A. B. C. D. ln 2 x e x x e x ln 2 x e x ln 2 x 1 1 2x 1 1 Câu 19:Tập nghiệm của phương trình 125 là:A. 1 B. 4 C.  D.  25 4 8 2 Câu 20:Tập nghiệm của phương trình2 x 3x 10 1 là: A. 1;2 B.  5;2 C.  5; 2 D. 2;5 Câu 21:Tập nghiệm của phương trình(3 2 2) 2x 3 2 2 là: 1 1 A.  1 B. 1 C.  D.  2 2 x x 1 1 3 Câu 22:Tập nghiệm của phương trình3 .2 72 là:A.  B.  C.  2 D. 2 2 2 Câu 23:Tập nghiệm của phương trình3x 1 3x 2 3x 3 9.5 x 5 x 1 5 x 2 là: A. 0 B. 1 C.  2 D.  3 2 2x x 2 3 8 8 8 Câu 24:Tập nghiệm của phương trình là:A.  B.  C. 4 D. 2 2 27 5 3 x 5 3 5 Câu 25:Tập nghiệm của phương trình3 2 3 3 là:A.  B.  C. 8 D.  2 2 3 Câu 26:Xác định m để phương trình 22x 1 m 2 m 0 có nghiệm: A. m 0 B. 0 m 1 C. m 0  m 1 D. m 1 Câu 27:Tập nghiệm của phương trình4 x 1 6.2 x 1 8 0 là: A. 0;1 B. 1;2 C.  2;3 D. 0;3 Câu 28:Tổng các nghiệm của phương trình22x 3 3.2 x 2 1 0 là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 x x Câu 29:Tích số các nghiệm của phương trình 6 35 6 35 12 là: A. 4 B. 1 C. 4 D. 5 Câu 30: Phương trình 31 x 31 x 10 A. Có hai nghiệm âm B. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương C. Có hai nghiệm dươngD. Vô nghiệm 1 1 1 Câu 31:Tập nghiệm của phương trình 9.4 x 5.6 x 4.9 x là: 1 9 A. 1;3 B. 1 C.  D. 1;  2 4 Câu 32:Tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y 2 x & y 3 x là cặp số nào? A. 1;2 B. 2;3 C. 1;4 D. Một kết quả khác. Câu 33:Tập nghiệm của phương trìnhlog 2 (3x 7) 3 là:A. 1 B.  2 C. 5 D. {-3} 2 Câu 34: Phương trình log3 (x 4x 12) 2 A. Có hai nghiệm dương B. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 39
  40. C. Có hai nghiệm âm D. Vô nghiệm Câu 35:Tập nghiệm của phương trìnhlog 2 x log 4 x log16 x 7 là: A.  2 B. 16 C. 2 2 D. {4} Câu 36:Tập nghiệm của phương trìnhlog 4 x log 4 (x 3) 1 là: A. 3 B. 2;5 C. 1 D. 1;3 Câu 37:Tập nghiệm của phương trìnhlog 3 x 1 2 là: A.  4;2 B.  3;2 C. 3 D.  10;2 2 Câu 38:Tập nghiệm của phương trìnhx log3 x.log x 9 10 x là: A.  5;2 B. 2 C. 3 D. 2;3 x 1 Câu 39:Tập nghiệm của bất phương trình2 x 2 là: 4 2 2 A. ; B. ; C. 0; \ 1 D. ;0 3 3 Câu 40:Tập nghiệm của bất phương trình62x 3 24x 5.34x 5 là: A. R \ 0 B. ;4 \ 0 C. 4; D. ;4 3x x 1 1 1 Câu 41:Tập nghiệm của bất phương trình là: 3 9 A. 2; B. ; 2 C. ; 2  2; D. R \  2 Câu 42:Tập nghiệm của bất phương trình(2 3) x (2 3) 4 là: A.  B. ; 4 C. R \  4 D. R Câu 43:Tập nghiệm của bất phương trình25 x 1 9 x 1 34.15 x là: A.  2;0 B. 0; C. ; 2 D. ; 2 0; Câu 44:Tập nghiệm của bất phương trình1 2 x 1 3x 1 6 x là: A. 2 : B. ;2 C. ; 2  2; D. R \ 2 Câu 45:Tập nghiệm của bất phương trìnhlog 2 4x 3 là: A. 0;2 B. ;2 C. 2; D. 0; Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 40
  41. CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG (10 TIẾT) TIẾT 23-24 : NGUYÊN HÀM 1 ln x Câu 1: Tìm dx ? x 1 2 1 2 1 A. 1 ln2 x C B. 1 ln x C C. 1 ln x C D. ln2 x C 2 2 2 Câu 2: Tìm x4 x3 x2 x 1 dx ? 5 4 3 2 5 4 3 2 x x x x x x x x 3 2 A. x C B. x C. x5 x4 x3 x2 x C D. 4x 3x 2x 1 5 4 3 2 5 4 3 2 Câu 3: Tìm ecos x .sin xdx ? A. esin x C B. ecos x C C. esin x C D. ecos x C x3 2x2 3x 4 Câu 4: Tìm dx ? 2 x 1 4 3 2 A. x2 2x 3ln x C B. 1 C 2 x x2 x 1 1 1 4 C. x2 2x 3ln x C D. x2 2x 3ln x C 2 4x 2 x 1 1 1 1 1 Câu 5: Tìm 2 3 4 5 dx ? x x x x x 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ln x C B. ln x C x 2x2 3x3 4x4 x 2x2 3x3 4x4 1 1 1 1 1 1 1 1 C. 1 C D. 1 C 2x 3x2 4x3 5x4 x 2x2 3x3 4x4 4 1 Câu 6: Tìm 2 2 dx ? cos 2x sin 3x 1 1 1 A. 2B.ta n 2x cot 3x C 4 C.ta n 2x cot 3x C 2D.ta n 2x cot 3x C 8tan 2x 3cot 3x C 3 3 3 1 Câu 7: Tìm dx ? 3x2 2x 5 1 3x 5 1 x 1 1 3x 5 1 x 1 A. ln C B. ln C C. ln C D. ln C 8 x 1 8 3x 5 8 x 1 8 3x 5 5 Câu 8: Tìm 7x 4 dx ? 6 6 6 6 7x 4 1 7x 4 1 6 A. . 7x 4 C B. C C. . C D. . 7x 4 C 7 6 7 6 7 Câu 9: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x sin x và F 1 . Tìm F . 2 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 x Câu 10: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x cos và F 0 . Tìm F(x). 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A. F x 2sin 2 B. F x sin C. F x 2sin 2 D. F x sin 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 11: Tìm x 1 exdx ? 2 x x x x x x x x A. x 1 e xe C B. x 1 e e C C. x e C D. x 1 e e C 2 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 41
  42. Câu 12: Tìm sin 5x cos 2x dx ? 1 1 1 1 A. cos5x sin 2x C B. cos5x sin 2x C 5 2 5 2 1 1 1 1 C. cos5x sin 2x C D. cos5x sin 2x C 5 2 5 2 2 Câu 13: Nguyên hàm I= dx là : x 1 A. ln 2x C B. 2ln x C C. C D. ln|x| x2 Câu 14: . 3x 4x dx : 3x 4x 3x 4x 4x 3x 3x 4x A) C B) C C) C D) C ln 3 ln 4 ln 4 ln 3 ln 3 ln 4 ln 3 ln 4 4 Câu 15: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F 0 2 . Tìm F 2 . 1 2x A. 2 ln 5 4 B. 5 1 ln 2 C. 2 1 ln 5 D. 4 ln 5 2 Câu 16: Tìm x x2 1 dx ? 3 1 4 1 2 1 2 1 3 A. x x C B. x x C C. 2x C D. x x x C 4 2 2 3 Câu 17: Tìm x.sin 3xdx ? 1 1 1 1 A. x.cos3x sin 3x C B. x.sin 3x sin 3x C 3 9 3 9 1 1 1 1 C. x.cos3x sin 3x C D. x.cos3x sin 3x C 3 3 3 9 1 ln x Câu 18: Tìm dx ? x2 1 1 1 1 A. 2 ln x C B. 2 ln x C C. 1 ln x C D. 1 ln x C x x x x 3 e1 3x 3e e Câu 19: e1 3xdx : A) C B) C C) C D) C e1 3x 3 e3x 3e3x 2 Câu 20: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x 1 x và F 2 10 . Tìm F 1 . A. 0 B. 2 C. -1 D. 1 x Câu 21: Tìm dx ? cos2 x 1 A. xcot x ln cos x C B. x tan x ln sin x C C. x tan x ln cos x C D. x2 tan x C 2 Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x ex x là 1 1 1 A. .e x x2 C B. . C.e x. xD.2 . C ex x2 C ex 1 C 2 x 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 23: Tìm dx ? A. . C B. . C C. . C D. . C 2 5 3x 3 5 3x 5 5 3x 5 5 3x 3 5 3x x Câu 24: Tìm dx ? 1 x A. x ln 1 x C B. 1 ln 1 x C C. 1 ln 1 x C D. x ln 1 x C Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 42
  43. 2x 1 1 Câu 25: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x e và F 1 . Tìm F(x). 2 1 2x 1 1 1 2x 1 1 2x 1 1 2x 1 A. F x e B. F x e e C. F x e 1 D. F x e 1 2 2 2 2 2 x Câu 26: Tìm dx ? 1 x2 x2 1 A. C B. ln 1 x2 C C. 2ln 1 x2 C D. ln 1 x2 C 1 x x3 2 3 Câu 27: cos8x.sin xdx : 1 1 1 1 1 1 A) sin8x.cosx C B) sin8x.cosx C C) cos7x cos9x C D) cos9x cos7x C 8 8 14 18 18 14 Câu 28: Tìm sin 2 x.cos xdx ? 1 1 1 1 A. sin3 x B. sin3 x C C. cos3 x C D. sin3 x C 3 3 3 3 ex Câu 29: Nguyên hàm của hàm số: y = là: 2x ex ex ex ex ln 2 A. C B. C C. C D. C 2x ln 2 (1 ln 2)2x x.2x 2x x Câu 30: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2 là: 2 1 1 1 x 1 x A. (x sin x) C B. (1 cosx) C C. cos C D. sin C . 2 2 2 2 2 2 Câu 31: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: 1 1 1 A. cos3 x C B. cos3 x C C. sin3 x C D. cos3 x C . 3 3 3 ex Câu 32: Một nguyên hàm của hàm số: y = là: ex 2 A.2 ln(ex 2) + C B. ln(ex 2) + C C. exln(ex 2) + C D. e2x + C. Câu 33: Tính: P sin3 xdx 2 1 3 A. P 3sin x.cos x C B. P sin x sin x C 3 1 1 C. P cos x cos3x C D. P cosx sin3 x C . 3 3 x3 Câu 34: Một nguyên hàm của hàm số: y là: 2 x2 2 1 1 2 2 1 A. x 2 x B. x 2 4 2 x 2 C. x 2 x D. x 2 4 2 x 2 3 3 3 Câu 35. Nguyên hàm của sin 2x.dx là: 1 1 A. Cos2x +C B.sin2x + C C. cos2x C D. sin2x C 2 2 10 Câu 36: Tính x 1 x2 dx ? Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 43
  44. 11 11 22 11 1 x2 1 x2 1 x2 1 x2 A) C B) C C) C D) C 22 22 11 11 Câu 37: Tìm nguyên hàm của x cos xdx ? x2 x2 A) sin x C B) xsin x cosx C C) xsin x sinx C D) cosx C 2 2 Câu 38: Tìm nguyên hàm của x ln xdx : x2 x2 x2 x2 x2 ln x x2 x2 x2 A) .ln x C B) .ln x C C) C D) .ln x C 2 4 4 2 4 2 2 4 ex Câu 39. Tìm nguyên hàm của dx bằng: ex 1 ex 1 A) ex x C B) ln ex 1 C C) C D) C ex x ln ex 1 x Câu 40. Tìm nguyên hàm của dx bằng: 2 2x 3 1 1 A) 3x2 2 C B) 2x2 3 C C) 2x2 3 C D) 2 2x2 3 C 2 2 Câu 41. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 7x . 7x 7x 1 A. 7x dx 7x ln 7 C B. 7x dx C C. 7 x dx 7 x 1 C D. 7x dx C ln 7 x 1 Câu 42. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) sin x cos x thỏa mãn F 2 . 2 A. F(x) cos x sin x 3 B. F(x) cos x sin x 3 C. F(x) cos x sin x 1 D. F(x) cos x sin x 1 1 Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 5x 2 dx 1 dx 1 A. ln 5x 2 C . B. . ln(5x 2) C 5x 2 5 5x 2 2 dx dx C. . 5ln 5x 2D. C . ln 5x 2 C 5x 2 5x 2 Câu 44. Nguyên hàm của hàm số f x x3 x là 1 1 A. .x 4 x2 C B. . 3C.x2 . 1 C D. . x3 x C x4 x2 C 4 2 Câu 45. Nguyên hàm của hàm số f x x4 x là 1 1 A. x4 x C B. .4 x3 1 C C. . xD.5 . x2 C x5 x2 C 5 2 Câu 46. Nguyên hàm của hàm số y x4 x2 là 1 1 A. .4 x3 2x B.C . C. x5 x3 C D. . x4 x2 C x5 x3 C 5 3 Câu 47. Nguyên hàm của hàm số f x x3 x2 là 1 1 A. .x 4 x3 C B. . C. . x4 x3D. .C 3x2 2x C x3 x2 C 4 3 Câu 48: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x3 2x. x4 2x x4 2x x4 2x A. f x C. B. f x C. C. f x 2x.ln2 C. D. f x 3x2 C. 4 ln2 4 ln2 4 ln2 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 44
  45. Câu 49. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3x2 1 là x3 A. .x 3 C B. . x C.C . 6D.x . C x3 x C 3 Câu 50. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4x 1 ln x là A. .2 x2 ln x B.3x 2. C. .2 x2 lnD.x . x2 2x2 ln x 3x2 C 2x2 ln x x2 C TIẾT 25-27 TÍCH PHÂN 1 dx 1 3 3 1 3 1 3 Câu 1: Tính: I ? A. I ln B. I ln C. I ln D. I ln 2 0 x 4x 3 2 2 2 2 2 3 2 2 ea 1 Câu 2: Biết e3xdx . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 0 b A. a b B. a b C. a b 10 D. a 2b 2 Câu 3: Tính: K (2x 1)ln xdx 1 1 1 1 A. K B. K 2ln 2 C. K = 2ln2 D. K 2ln 2 2 2 2 a x 1 Câu 4: Biết dx e . Giá trị của a là ? 0 x A. a e2 B. a ln 2 C. a e D. a ln 5 2 dx a a Câu 5: Biết ln , (với là phân số tối giản). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau? 1 x 3 b b A. 3a b 12 B. a2 b2 9 C. a b 2 D. a 2b 13 a 1 Câu 6: Nếu đặt x a sin t thì tích phân dx , a 0 trở thành tích phân nào dưới đây? 2 2 0 a x 2 2 1 2 a 4 A. dt B. dt C. dt D. dt 0 0 a 0 t 0 1 2 1 1 Câu 7: Tích phân L x 1 x dx bằng: A. L 1 B. L C. L 1 D. L 0 4 3 2 Câu 8: Tích phân K (2x 1)ln xdx bằng: 1 1 1 1 A. K 3ln 2 B. K C. K = 3ln2 D. K 2ln 2 2 2 2 Câu 9: Tích phân L xsin xdx bằng: A. L = B. L = C. L = 2 D. K = 0 0 3 Câu 10: Tích phân I x cos xdx bằng: 0 3 1 3 1 3 1 3 A. B. C. D. 6 2 6 2 2 ln 2 Câu 11: Tích phân I xe xdx bằng: 0 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 45
  46. 1 1 1 1 A. 1 ln 2 B. 1 ln 2 C. ln 2 1 D. 1 ln 2 2 2 2 4 3 x 2 Câu 12: Biến đổi dx thành f t dt , với t 1 x . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau: 0 1 1 x 1 A. f t 2t 2 2t B. f t t 2 t C. f t t 2 t D. f t 2t 2 2t 1 dx 6 6 6 1 3 Câu 13: Đổi biến x = 2sint tích phân trở thành: A. tdt B. dt C. dt D. dt 2 0 4 x 0 0 0 t 0 2 dx Câu 14: Tích phân I bằng: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 2 sin x 4 4 Câu 15: Tích phân I x 2 dx bằng: A. 0 B. 2 C. 8 D. 4 0 1 dx 1 Câu 16: Kết quả của là: A. 0 B.-1 C. D. Không tồn tại 1 x 2 1 1 1 3 1 3 1 3 1 3 Câu 17. Tích phân I = dx =? A. ln B. ln C. ln D. ln 2 0 x 4x 3 3 2 3 2 2 2 2 2 1 Câu 18. Cho tích phân I x 2 1 x dx bằng: 0 1 1 1 x 3 x 4 x 3 A. x 3 x4 dx B. C. (x 2 ) D. 2 3 4 3 0 0 0 1 Câu 19. Tích phân I = 1 x e x dx có giá trị là: A. e + 2 B. 2 - e C. e - 2 D. e 0 1 dx 1 a a Câu 20. Biết tích phân J = = ln , với là phân số tối giản. Tính a + b. ò + 0 2x 3 2 b b A. a + b = 8. B. a + b = 2. C. a + b = 7. D. a + b = 5. ln x Câu 21. Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) . Tính F(e) F(1) x 1 1 A. I e .B. .C. .D.I . I I 1 e 2 1 xdx Câu 22. Cho a bln 2 c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của3 a b c bằng 2 0 x 2 A. . 2 B. . 1 C. . 2 D. . 1 2 Câu 23. bằnge3x 1dx 1 1 1 1 A. . e5 e2 B. . e5 C. e .2 D. .e5 e2 e5 e2 3 3 3 55 dx Câu 24. Cho a ln 2 bln 5 c ln11 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 16 x x 9 A. .a b c B. . a C.b . c D. . a b 3c a b 3c 1 1 1 Câu 25. òbằnge3x?+ 1 d x A. . B. . (C.e4 - e) . e 4 - e D. . (e4 + e) e3 - e 0 3 3 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 46
  47. 21 dx Câu 26. Cho ò = a ln 3+ bln 5+ c ln 7 với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 x x + 4 A. .a + b = - 2B.c . aC.+ . b = c D. . a- b = - c a- b = - 2c 2 dx 1 2 Câu 27. Tích phân bằng? A. 2ln 2 . B. ln 2 . C. . lnD.2 . ln 2 1 3x 2 3 3 e Câu 28. Cho (1 x ln x)dx ae2 be c với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 A. .a b c B. . a bC. . c D. . a b c a b c 2 dx 7 1 7 1 7 Câu 29. bằng? A. .2 l n B. . C. ln 35. D.l n. ln 1 2x 3 5 2 5 2 5 2 xdx 2 Câu 30. Đặt t 1 x 1. Hãy tìm hàm số f t trong các hàm số sau để f t dt. 1 1 x 1 1 4 2t3 2t A. f t 2t 2 6 t 8 . B. f t 2t t 1. C. f t 3t ln t . D. f t . t t 1 e Câu 31. Cho 2 x ln x dx a.e2 b.e c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. .a b c B. . a bC. . c D. . a b c a b c Một số Tích phân hạn chế máy tính b Sử dụng định nghĩa tích phân f x dx F x |b F b F a , F(x) là một nguyên hàm của f(x). a a Tính chất 1/ f ' x dx f x C 2/  f x g x dx f x dx g x dx TỰ LUẬN 9 3 1.Cho f x dx 9 và F(0)=3. Tính F(9)? 2. Cho f x dx 20 và F(3)=6. Tính F(1)? 0 1 3 1 3. Cho f x dx 10 và F(3)=-1. Tính F(-2)? 4. Cho f x dx 20 và F(1)=6. Tính F(4)? 2 4 3 5 5. Cho f x dx 12 và F(-3)=-16. Tính F(-1)? 6.Cho F(2)=6 và F(5)=-3.Tính f x dx ? 1 2 0 3 7. Tính f x dx ? biết F(0)=9, F(2)=10 8. Tính f x dx ? biết F(-1)=2, F(3)=1 2 1 3 9. Tính f x dx ? biết F(-1)=-2, F(-3)=5 10.Cho f x 2x 1 .Tính F(3)=? Biết F(1)=2. 1 11.Cho Cho f x ex 1 .Tính F(2)=? Biết F(0)=1. 1 1 12. Cho f x .Tính F(1)=? Biết F 3 . x2 2 13. Cho f(x) Xác định trên R thỏa mãn f ' x 2x 4; f 1 5, f 1 3 .Tính giá trị của biểu thức f 0 f 3 ? 1 14. Cho f(x) Xác định trên R \1 thỏa mãn f ' x ; f 2 0, f 0 0 .Tính giá trị của biểu thức x 1 f 3 f 3 ? Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 47
  48. 1  2 15.Cho f(x) Xác định trên R \  thỏa mãn f ' x ; f 0 1, f 1 2 .Tính giá trị của biểu thức 2 2x 1 f 1 f 3 ? 16. Cho f(x) Xác định trên R thỏa mãn f ' x 2cos 2x; f 0 0, f 1 .Tính giá trị của biểu 2 thức f f ? 4 4 17. Cho f(x) Xác định trên R thỏa mãn f ' x ex 1; f 0 e, f 1 e2 .Tính giá trị của biểu thức f 1 f 3 3 18. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [2;3] ; F(3)= 3; F(2) = 2.Tính f (x)dx . 2 4 19.Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) liên tục trên 3,4 và f (3) f (4) 1 .Tính tích phân I f '(x)dx 3 b n Cho tích phân I f x dx C .Tính tích phân J f Ax B dx .(Trong đó a=A.m+B, b=A.n+B) a m n C1:sử dụng phương pháp đổi biến tính J f Ax B dx m 1 Đặt u Ax B dx Adx dx du; x m u a A.m B; x n u b A.n B A n 1 b 1 b C J f Ax B dx f u du f x dx (tích phân không phụ thuộc biến) m A a A a A C2: Biến đổi để sử dụng máy tính.Không cần quan tâm tới cận của tích phân.Áp dụng công thức n n C J f Ax B dx dx (Bấm máy tính) m m b a n C3: Nhanh, đơn giản nhưng dễ nhầm đáp án.Với tích phân J f Ax B dx cần lưu ý dấu của A và cận tích m C C phân. A 0 J ; A 0 J A A 1 2 VD: Cho tích phân I f x dx 2. Tính J f 3x 2 dx. 4 1 2 1 C1.Tính J f 3x 2 dx. ; Đặt u 3x 2 du 3dx dx du; x 1 u 1; x 2 u 4 1 3 2 4 1 1 1 1 1 2 J f 3x 2 dx f u du f u du f x dx 1 1 3 3 4 3 4 3 2 2 2 2 2 2 C2: J f 3x 2 dx. dx dx 1 1 1 4 1 3 3 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 48
  49. 2 2 2 2 C3: J f 3x 2 dx. Hệ số A=-3<0 J f 3x 2 dx 1 1 3 3 Bài tập 9 3 1. Cho tích phân I f x dx 3 .Tính tích phân J f 3x dx 6 2 5 2 2. Cho tích phân I f x dx 1.Tính tích phân J f 4x 3 dx 1 1 4 1 3. Cho tích phân I f x dx 4 .Tính tích phân J f 5x 1 dx 1 0 7 3 4. Cho tích phân I f x dx 10 .Tính tích phân J f 2x 1 dx 3 1 3 1 5. Cho tích phân I f x dx 2 .Tính tích phân J f 4x 3 dx 1 0 3 3 6. Cho tích phân I f x dx 6 .Tính tích phân J f 2x 5 dx 1 1 5 1 7. Cho tích phân I f x dx 5 .Tính tích phân J f 5 6x dx . 1 0 2 9 8. Cho tích phân I f x dx 3.Tính tích phân J f 2 5x dx 13 0 TRẮC NGHIỆM 2 Câu 1. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-1;2], f(-1) = -2 và f(2) = 1. Tính I f ' x dx . 1 A. -3 B. 3 C. -1 D. 1 3 Câu 2. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = -7 . Tính I f ' x dx . 0 A. 3 B. -9 C. -5 D. 9 3 3 3 Câu 3. Cho f (x); g(x) liên tục trên 1;3 , f (x)dx 2 và (2 f (x) 3g(x))dx 6 . Tính I g(x)dx . 1 1 1 9 7 Câu 4.Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn f x dx 8, f x dx 3 . Khi đó giá trị của 0 4 4 9 P f x dx f x dx là: 0 7 A. P 5 B. P 9 C. P 11 D. P 20 b b c Câu 5: Giả sử f (x)dx 2 và f (x)dx 3 và a < b < c thì f (x)dx bằng? a c a A. 5 B. 1 C. -1 D. -5 2 2 Câu 6: Cho f x dx 3 .Khi đó 4 f x 3 dx bằng: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 0 0 1 1 2 Câu 7. Nếu f (x)dx =5 và f (x)dx = 2 thì f (x)dx bằng : 0 2 0 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 49
  50. A. 8 B. 2 C. 3 D. -3 b Câu 8.Biết f x dx 10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F b . a A. F b 13 B. F b 16 C. F b 10 D. F b 7 1 1 1 Câu 9.Cho f x dx 2 và g x dx 5 khi đó f x 2g x dx bằng 0 0 0 A. . 3 B. . 12 C. . 8 D. . 1 1 3 3 Câu 10.Cho f x dx 3; g x dx 6. Tính tích phân G 2 f x 3g x dx. 3 1 1 A. G 24. B. G 9. C. G 18. D. G 12. 2 2 2 Câu 11.Cho f (x)dx 2 và g(x)dx 1 . Tính I x 2 f (x) 3g(x)dx 1 1 1 5 7 17 11 A. I B. I C. I D. I 2 2 2 2 2 2 Câu 12.Cho f (x)dx 5 . Tính I  f (x) 2sin xdx . 0 0 A. I 7 B. I 5 C. I 3 D. I 5 2 3 1 Câu 13: Biết f x dx 12 . Tính I f 3x dx . 0 0 A. 3 B. 6 C. 4 D. 36 2 4 x Câu 14: Biết f x dx 8 . Tính I f dx . 1 2 2 A. 12 B. 4 C. 2 D. 16 TIẾT 28-30 ỨNG DỤNG-BÀI TOÁN THỰC TẾ x Câu 1: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y sin , y 0, x 0, x quay 2 4 2 2 xung quanh trục Ox. A. V B. V C. V D. V 2 3 2 3 Câu 2: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 2 . A. S 4 B. S 8 C. S 6 D. S 2 Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 1, y 0, x 2, x 3 . 12 28 20 30 A. S B. S C. S D. S 3 3 3 3 Câu 4: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x2 , y 1 quay xung quanh trục Ox. 16 56 4 56 A. V B. V C. V D. V 15 15 3 15 Câu 5: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x, y 0, x e quay xung quanh trục Ox. Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 50
  51. A. V e 2 B. V e C. V e 1 D. V e 2 Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x, y 0, x e2 . A. S e2 1 B. S e 1 C. S 1 D. S e2 1 Câu 7. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y ln x, y 0, x e quay quanh trục ox có kết quả là: A. e B. e 1 C. e 2 D. e 1 Câu 8. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y ln x, y 0, x 1, x 2 quay quanh trục Ox có kết 2 2 2 2 quả là: A.2 ln 2 1 B.2 ln 2 1 C. 2ln 2 1 D. 2ln 2 1 2 Câu 9. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x - 2x và y = x là : 9 7 9 A. (d v d t ) B. (d v d t ) C. - (d v d t ) D. 0 (dvdt ) 2 2 2 2x + 1 Câu 10. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = , trục Ox và trục Oy. Thể tích của x + 1 khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là : A. 3p B.4p ln 2 C.(3- 4ln 2)p D.(4- 3ln 2)p Câu 11. Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong (C) : y = x 3 - 2x2 và trục Ox. Diện tích của hình phẳng (H) là : A.4 B.5 C.11 D. 68 3 3 12 3 Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y = x và y = x2 là : A.1 B.1 C.1 D. 1 2 4 5 3 Câu 13. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 và đường thẳng y = 4 quay một vòng quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra bằng : A.64p B.128p C.256p D. 152p 5 5 5 5 Câu 14 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y sin x; y cos x;x 0;x là: A. 2 B. 3 C. 3 2 D. 22 Câu 15. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C) : y = sin x , trục Ox và các đường thẳng x = 0,x = p . Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là : A.2 B.3 C.2 D. 3 3 2 Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x sin x; y x 0 x 2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 31 31 32 33 Câu 17. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y 4x x2 ;Ox là: A. B. C. D. 3 3 3 3 2 Câu 18. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 3x x ;Ox . Quay H xung quanh trục Ox ta 81 83 83 81 được khối tròn xoay có thể tích là: A. B. C. D. 11 11 10 10 5 7 9 11 Câu 19. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y x2 2x; y x 2 là: A. B. C. D. 2 2 2 2 1 Câu 20. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y ; d : y 2x 3 là: x 3 1 3 1 A. ln 2 B. C.ln 2 D. 4 25 4 24 Câu 21. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y x2 ; d : x y 2 là: A.7 B. 9 C. 1 1 D. 1 3 2 2 2 2 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 51
  52. 2 4 5 1 Câu 22. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y x2 ; d : y x là: A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 23. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 3x; y x ; x 1 . Quay H xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 8 8 2 A. B. C. 8 2 D. 8 3 3 Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x2 3 với x 0 ;Ox ;Oy là: A 4 B. 2 C. 4 D. 44 Câu 25. Diện tích hp giới hạn bởi hai đường y x3 và y 4x là: 2048 A. 4 B. 8 C. 40 D. 105 8 Câu 26. Diện tích hp giới hạn bởi các đường y 2x ; y ; x 3 là: x 2 14 A. 5 8ln 6 B. 5 8ln C. 26 D. 3 3 6 Câu 27. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y x 1 ; y ; x 1 . Quay hình (H) quanh trục Ox x ta được khối tròn xoay có thể tích là: 13 125 35 A. B. C. D. 18 6 6 3 Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y mx cos x ; Ox ; x 0; x bằng 3 . Khi đó giá trị của m là: A. m 3 B. m 3 C. m 4 D. m 3 Câu 29. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y x2 2x , trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 16 4 496 32 A. B. C. D. 15 3 15 15 6 Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x 1 ; y ; x 3 là: x 2 443 25 A. 4 6ln 6 B. 4 6ln C. D. 3 24 6 4 Câu 31. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y và y x 5 . Quay hình (H) quanh trục Ox ta được khối x tròn xoay có thể tích là: 9 15 33 A. B. 4ln 4 C. 4ln 4 D. 9 2 2 2 Câu 32. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y x2 1 , trục hoành và các đường thẳng x 0, x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 4 4 A. B.V V 2 C. D.V V 2 3 3 Câu 33. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? A. B.V C. 2 D.( 1) V 2 ( 1) V 2 2 V 2 Câu 34: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (1 – x2), y = 0, x = 0 và x = 2 bằng: 8 2 46 5 A. B. 2 C. D. 3 15 2 Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 52