Chuyên đề Hóa học 12: Bài toán CO2 – SO2 tác dụng với kiềm

doc 24 trang thaodu 2710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Hóa học 12: Bài toán CO2 – SO2 tác dụng với kiềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_hoa_hoc_12_bai_toan_co2_so2_tac_dung_voi_kiem.doc

Nội dung text: Chuyên đề Hóa học 12: Bài toán CO2 – SO2 tác dụng với kiềm

  1. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BÀI TOÁN CO2 – SO2 TÁC DỤNG VỚI KIỀM Con đường tư duy : Trong rất nhiều tài liệu,rất nhiều người viết về loại bài toỏn này.Cũng cú rất nhiều những kiểu cụng thức khỏc nhau.Tuy nhiờn,theo anh nghĩ những cụng thức đú mà nhớ hết cũng ốm.Và với kiểu ra đề hiện hay của Bộ thỡ nhiều cụng thức sẽ khụng dựng được.Do đú chủ quan mỡnh đưa ra cỏch giải như sau: Khi cho CO2 vào OH thỡ CO2 sẽ làm 2 nhiệm vụ : 2 Nhiệm vụ 1 : Đưa CO3 nờn cực đại. 2 CO2 2OH CO3 H2O 2 Nhiệm vụ 2 (CO2 dư): Đưa CO3 về thành HCO3 2 CO2 CO3 H2O 2HCO3 Do đú để xử lý nhanh loại toỏn này cỏc bạn phải xem CO 2 làm mấy nhiệm vụ ? Thường thỡ cỏc bài toỏn đều cho CO 2 làm cả 2 nhiệm vụ và nhiệm vụ 2 chưa hoàn thành (cú 2 muối) Chỳ ý: Nếu cú 2 muối tạo ra thỡ n 2 n nCO CO3 OH 2 OH Bước 1: Tớnh số mol CO2 2 Bước 2:Nhẩm xem cú mấy loại muối tạo ra.(Tớnh số mol CO3 ;HCO3 ) n 1 OH 2 thỡ cú hai loại muối tạo thành. n CO2 n n OH 2 CO2 OH 1 HCO n 3 n 3 CO2 CO2 2 2 2 Bước 3:Nhẩm ra đỏp số(Chỳ ý so sỏnh số mol CO3 với Ba ;Ca để tớnh lượng kết tủa) Chỳ ý: Một số bài toỏn khụng mẫu mực cỏc em cần tư duy HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Cõu 1. Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng muối được là? A. 1,26 gamB. 2 gamC. 3,06 gamD. 4,96 gam SƯU TẦM 1
  2. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,024mol OH Ta cú ngay: n 0,012mol CO2 n 2 0,012mol CO3 BTKL n 2n  m 1,26 n 2 0,002mol OH CO2 Ca n 0,02mol Na Cõu 2. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giỏ trị khối lượng kết tủa biến thiờn trong khoảng nào khi CO2 biến thiờn trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0 gam đến 3,94 gB. 0,985 gam đến 3,94 g C. 0 gam đến 0,985 gD. 0,985 gam đến 3,152 g Dễ thấy CO2 làm hai nhiệm vụ: Nhiệm vụ 1 đưa kết tủa từ 0,005.197=0,985 nờn cực đại (3,94 gam). Nhiệm vụ 2 hũa tan 1 phần kết tủa từ 3,94 xuống cũn 3,125. n 0,04mol mmin 0,005.197 0,985g OH  0,005 nCO 0,024 2 n 0,02mol m 3,94g Ba2 max → Chọn B Cỏc bạn chỳ ý bài toàn hỏi đoạn biến thiờn nờn chọn B chứ khụng phải D. Nhiều bạn hay bị mắc lỗi sai này. Cõu 3. Sục 2,24 lớt (đktc) CO 2 vào 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M.Sau khi khớ bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa.Giỏ trị m là: A. 19,7 gB. 14,775 gC. 23,64 g D. 16,745 g n 0,25mol OH Ta cú: n 0,25 2nCO n 0,1mol OH 2 CO2 n 0,1 CO2 3 m 0,075.197 14,775g → Chọn B n 0,075 Ba2 Cõu 4. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiờu gam? A. Tăng 13,2 gam B. Tăng 20 gam C. Giảm 16,8 gam D. Giảm 6,8 gam n 0,5mol n 2 0,5 0,3 0,2mol OH 1 CO3 Ta cú: n 0,25 0,3 OH nCO 0,3mol 2 n 0,1mol 2 HCO3 m 0,3.44 0,2.100 6,8 → Chọn D SƯU TẦM 2
  3. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 5. (Trớch đề thi khối A – 2011 ) Đốt chỏy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đó thay đổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam. n n BTNT.C n n 0,18  CaCO3 CO2  Vỡ cỏc chất đều cú 2 liờn kết π nờn ta cú ngay : C nH2n 2O2 nCO2 n 1 H2O 0,18(14n 30) 3,42n n 6 3,42 0,18 n 0,15 m m(CO ;H O) m H2O  2 2  0,18.44 0,15.18 18 7,38 → Chọn D Cõu 6.( Trớch đề thi khối B – 2011 ) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lớt CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lớt , sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tỏc dụng với dung dịch BaCl 2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giỏ trị của x là: A. 1,0 B . 1,4C. 1,2D. 1,6 11,82 n 0,06 do đú Y phải chứa hai muối . BaCO3 197 Ta cú ngay : n 0,06mol BTNT.C K2CO3 n 0,1 0,1.0,2 0,12mol   C n 0,06mol KHCO3 BTNT.K K 0,06.2 0,06 0,1(2.0,2 x) x 1,4 Cõu 7. (Trớch đề thi khối A – 2012 ) Đốt chỏy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khớ ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm chỏy hấp thụ hết vào bỡnh đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau cỏc phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Cụng thức phõn tử của X là: A. C3H4.B. CH 4.C. C 2H4.D. C 4H10. Ta cú ngay: m m m CO ;H O 19,912    2 2 SƯU TẦM 3
  4. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n a n a mol BTKL C CO2  12a b 4,64 4,64 n b n : 0,5b mol BTNT 44a 9b 19,488 H H2O a 0,348mol b 0,464mol Để ý thấy n n do đú → Chọn A CO2 H2O Cõu 8. Cho 8,96 lớt khớ CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,24M và Ba(OH)2 0,48M, thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 23,64. B. 39,4. C. 78,80. D. 42,28. OH : 0,6 Ta cú: n 2 0,6 0,4 0,2 mol CO3 CO2 : 0,4 n 0,24 mol m 0,2.197 39,4g Ba2 → Chọn B Cõu 9. Hấp thụ hết 0,07 mol CO 2 vào 250 ml dung dịch NaOH 0,32M được dung dịch X. Thờm tiếp 250ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch Y.Giỏ trị của x là: A. 0,06B. 0,03C. 0,04D. 0,02 n 2 0,08 0,07 0,01mol CO3 Ta cú ngay: 0,07CO2 0,08NaOH n 0,06 mol HCO3 n 0,08mol Na BTNT.C n 2 0,04 0,25x  n 0,03mol  Ba HCO3 Y BTNT.Ba nBaCO 0,04 mol  n 0,25x 3 Ba2 n 0,08mol Cl BTDT 0,08 0,5x 0,11 x 0,06 M Cõu 10. Hấp thụ hoàn toàn V lớt CO 2 vào dung dịch Ca(OH)2 a M thỡ thu được m1 gam kết tủa. Cựng hấp thụ (V+3,36) lớt CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thỡ thu được m2 gam kết tủa. Biết m1:m2 = 3:2. Nếu thờm (V+V1) lớt CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 trờn thỡ thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại. Giỏ trị của V1 là: A.0,672 B.1,493 C.2,016 D.1,008 Lượng 0,15 mol CO2 thờm vào làm 2 nhiệm vụ: mmax m1 Nhiệm vụ 1: Đưa kết tủa từ m1 nờn cực đại 100 mmax m2 Nhiệm vụ 2: Đưa kết tủa từ cực đại xuống m2 100 SƯU TẦM 4
  5. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com m m m m Từ đú cú ngay: 0,15 max 1 max 2 100 m1 5 V1 1,439lit mmax 11,667 Cõu 11. Sục từ từ khớ 0,06 mol CO 2 vào V lớt dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5M thu được 2b mol kết tủa. Mặt khỏc khi sục 0,08 mol CO2 cũng vào V lớt dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thỡ thu được b mol kết tủa. Giỏ trị của V là: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,8 Chỳng ta hiểu đơn giản như sau nhộ: Ta làm với TH cả hai lần thớ nghiệm BaCO 3 đó bị tan 1 phần.Khi đú CO 2 làm hai nghiệm vụ. Nhiệm vụ 1: Đưa kết tủa nờn cực đại (nmax ) BaCO3 Nhiệm vụ 2: Hũa tan 1 phần kết tủa (nmax ncoứn laùi ) BaCO3  0,06 0,5V (0,5V 2b) b 0,02 mol Cú ngay 0,08 0,5V (0,5V b) V 0,1lit Cú đỏp ỏn khụng cần thử TH cũn lại nữa Cõu 12. Hấp thụ hoàn toàn 0,4 mol CO 2 vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo ra sản phẩm cú giỏ trị là: A. 39,4 gam B. 59,1 gam C. 78,8 gam D. 89,4 gam. BTNT.C n n 0,4 mol m 0,4.197 78,8g  CO2 Cõu 13. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lớt CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 4,925 g. B. 5,0 g. C. 9,85 g. D. 19,7 g Cỏc bạn chỳ ý: Với cỏc bài toỏn CO2 tỏc dụng với kiềm,cỏc bạn hóy hiểu là CO 2 được sục vào để làm hai nhiệm vụ: 2 1 Nhiệm vụ 1: Biến thành CO cực đại = OH (nếu CO2 dư) 3 2 2 Nhiệm vụ 2: Nếu CO2 dư sẽ chuyển CO3 HCO3 2 2 Chỳ ý quan trọng: CO3 trong muối tan sẽ bị chuyển về HCO3 trước CO3 trong kết tủa Nếu cú 2 muối thỡ cú ngay : n 2 n nCO CO3 OH 2 SƯU TẦM 5
  6. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,2 mol CO2 n 2 0,05mol CO3 Cú ngay: nOH 0,25mol m 0,025.197 4,925g n 0,025mol Ba2 Cõu 14. Hấp thụ 6,72 lớt SO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M, NaOH 0,85M , BaCl 2 0,45M. Sau đú cho tiếp 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 13,02 g. B. 26,04 g. C. 28,21g. D. 19,53 g. n 0,37 0,06 0,43mol OH n 2 0,43 0,3 0,13mol n 0,3mol SO3 SO2 n 2 0,09 0,03 0,12mol m 0,12(137 80) 26,04g Ba  Cõu 15. Dẫn từ từ V lớt khớ CO 2 (đktc) vào một cốc chứa 200 ml dung dịch hai bazo KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa trắng. Nếu V nằm trong khoảng 0,336 ≤ V ≤ 1,568 thỡ m sẽ nằm trong khoảng nào: A. 1,97 ≤ m ≤ 3,94B. 1,97 ≤ m ≤ 2,955 C. 2,955 ≤ m ≤ 3,94D. Kết quả khỏc K2CO3 Chỳ ý: CO2 + thỡ cú CO2 tỏc dụng với K2CO3 trước : BaCO3 n 0,04 0,04 0,08mol OH n 0,02 mol Ba2 0,015 V 0,07 n 0,015mol n  0,015mol m 2,955g CO2 nCO2 = 0,07 mol → n↓ đạt cực đại rồi lại tan → mMax = 0,02.197 = 3,94 g BÀI TẬP RẩN LUYỆN Cõu 1. Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m A. 23,64g B. 14,775gC. 9,85g D. 16,745g Cõu 2. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là A. 9,5gamB. 13,5gC. 12,6gD. 18,3g Cõu 3. Cho 6,72 lit khớ CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A được m gam kết tủa. Gớa trị m bằng: SƯU TẦM 6
  7. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g Cõu 4. Hấp thụ hết 0,672 lớt CO2 (đktc) vào bỡnh chứa 2 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thờm tiếp 0,4gam NaOH vào bỡnh này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5gB. 2gC. 2,5gD. 3g Cõu 5. Hấp thụ 4,48 lít CO 2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dd X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủa. m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là A. 19,7g và 20,6gB. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g Cõu 6. Sục V lớt CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giỏ trị lớn nhất của V là: A. 6,72 B. 8,96 C. 11,2 D. 13,44 Cõu 7. Hấp thụ hết V lớt CO 2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 2,0 M và Na 2CO3 1,0 M thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tỏc dụng với CaCl2 dư thu được b mol kết tủa. Phần 2 cho tỏc dụng với nước vụi trong dư thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giỏ trị của V là A. 4,480 lớt. B. 2,688 lớt. C. 1,120 lớt. D. 3,360 lớt. Cõu 8. Hỗn hợp khớ X gồm SO2 và CO2 cú tỉ khối so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khớ X qua bỡnh đựng 1 lớt dung dịch NaOH 1,5a mol/l, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Biểu thức liờn hệ giữa m và a là A. m = 105a. B. m = 103,5a. C. m = 116a. D. m = 141a. Cõu 9. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lớt H2 (đktc) và dd kiềm Y trong đú cú 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lớt khớ SO2 (đktc) vào dd Y thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A.7,2B.6,0C.4,8D.5,4 Cõu 10: Dung dịch A n chứa a mol Ba(OH)2 . Cho m gam NaOH vào a A sau đú sục CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết tủa biờn đổi theo đồ thị a a + 0,5 1,3 nCO2 (Hỡnh bờn).Giỏ trị của a SƯU TẦM 7
  8. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com + m là : A.20,8B.20,5C.20,4D.20,6 Cõu 11. Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3 và MgCO3 trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, cũn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ toàn bộ lượng khớ CO 2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 9,85 gam. B. 39,40 gam. C. 17,73 gam. D. 19,70 gam. Cõu 12. Cho V(lớt) khớ CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tớnh V để kết tủa thu được là cực đại? A. 2,24 lớt ≤V ≤ 8,96 lớt B. 2,24 lớt ≤ V ≤ 5,6 lớt C. 2,24 lớt ≤V ≤ 4,48 lớt D. 2,24 lớt ≤ V≤ 6,72 lớt Cõu 13. Hỗn hợp khớ X gồm CO, CO 2 và N2, tỉ khối của X so với H 2 là 19. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 2M và Na 2CO3 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho Z tỏc dụng với lượng dư dung dịch CaCl 2, sau khi kết thỳc phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 15,2. B. 9,5. C. 13,3. D. 30,4. Cõu 14. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH) 2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thỡ thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giỏ trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05. Cõu 15. Cần dựng bao nhiờu ml dung dịch X chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1M để sau khi hấp thụ hết 3,584 lớt CO2 (ở đktc) thỡ thu được dung dịch Y cú khối lượng giảm 0,84 gam so với khối lượng dung dịch X (biết hơi nước bay hơi khụng đỏng kể)? A. 80 ml. B. 60 ml. C. 50 ml. D. 100 ml. Cõu 16. Cho 300 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,5M và KOH x mol/lớt vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sau khi kết thỳc cỏc phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giỏ trị của x là: A. 0,75. B. 0,25. C. 0,50. D. 1,0. SƯU TẦM 8
  9. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 17. Cho V lớt khớ CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 và 0,1 mol NaOH.Sau khớ phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chứa 21,35 gam muối .Giỏ trị của V là : A.7,84B.8,96C.6,72D.8,4 Cõu 18. Hấp thụ hết 4,48 lớt CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lớt khớ (đktc). Mặt khỏc, 100 ml dung dịch X tỏc dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giỏ trị của x là: A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,06. Cõu 19. Nhiệt phõn hoàn toàn 166g hỗn hợp MgCO 3 và BaCO3 thu được V lớt CO2 (đktc) . Cho toàn bộ lượng khớ CO2 này hấp thụ vào dd chứa 1,5 mol NaOH thu được dd X. Thờm dd BaCl2 dư vào X thấy tạo thành 118,2 g kết tủa. Phần trăm theo khối lượng của MgCO 3 trong hỗn hợp đầu là: A. 5,06%B.15,18%C. 20,24%D. 25,30% Cõu 20. Hũa tan 5,68 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư , khớ CO2 thoỏt ra được hấp thụ hoàn toàn bởi 50ml dung dịch Ba(OH) 2 0,9 M và tạo ra 5,91 gam kết tủa . Khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp đầu là: A. 2 gam B. 2,5 gam C. 3 gam D .4 gam Cõu 21. Cho 3,36 lit (đktc) khớ CO 2 vào 200ml dd chứa NaOH xM và Na 2CO3 0,4 M thu được dd X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol của NaOH trong dd là: A. 0,5MB. 0,6MC. 0,7MD. 0,75M Cõu 22. Hấp thụ 11,2 lớt (đktc) khớ CO2 vào 100ml dung dịch NaOH 4M và Ba(OH)2 2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được mg kết tủa. Giỏ trị của m là: A.39.4g B.19.7 g C.59.1g D.29.55g Cõu 23. Sục V lớt CO2 ở (đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và kết tủa E. Cho từ từ từng giọt dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A đến khi bắt đầu thoỏt ra bọt khớ thỡ hết 50 ml. Biết cỏc phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giỏ trị của V là: A. 0,784. B. 0,336. C. 1,232. D. 0,56. Cõu 24. Hũa tan 16g hỗn hợp gồm CaCO3, KHCO3 trong dung dịch HCl dư. Khớ sinh ra hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch X chứa NaOH 1,5M và Ba(OH)2 0,3M BaCl2 0,1 M; sau phản ứng, lọc, thu được m gam kết tủa. Giỏ trị m là: A. 7,88 gam B. 19,7 gam C. 9,85 gam D. 5,91gam SƯU TẦM 9
  10. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 25. Cho V lớt khớ CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3. Khi cho CO2 hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn khan. Giỏ trị của V là : A. 2,133 lớt.B. 1,008 lớt.C. 0,896 lớt.D. 1,344 lớt. Cõu 26. Trong một bỡnh kớn chứa 0,10 mol SO 2; 0,06 mol O2 (xỳc tỏc V2O5). Nung núng bỡnh một thời gian, thu được hỗn hợp khớ X (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Cho toàn bộ X vào dung dịch BaCl2 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 22,98. B. 13,98. C. 23,30. D. 18,64. Cõu 27. Cho m gam NaOH vào 2 lớt dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lớt dung dịch X. Lấy 1 lớt dung dịch X tỏc dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khỏc, cho 1 lớt dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun núng, sau khi kết thỳc cỏc phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giỏ trị của a, m tương ứng là A. 0,04 và 4,8. B. 0,14 và 2,4. C. 0,07 và 3,2. D. 0,08 và 4,8. Cõu 28. Đốt chỏy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khớ X. Hấp thụ hết X vào 1 lớt dung dịch gồm Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thờm kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 12,6. B. 18,0. C. 23,2. D. 24,0. Cõu 29. Hấp thụ hết x lớt CO 2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH , 0,3 mol NaOH 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y .Cho dung dịch Y tỏc dụng với dung dịch BaCl 2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết cỏc phản ứng hoàn toàn. Giỏ trị của x là: A.20,16 lớtB.18,92 lớtC.16,72 lớtD.15,68 lớt. Cõu 30. Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lớt H2 (đktc). Cho khớ CO2 vào dung dịch Y. Tớnh thể tớch CO2 (đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa thu được là lớn nhất ? A. 2,24 lớt ≤ V ≤ 4,48 lớt B. 2,24 lớt ≤ V ≤ 5,6 lớt C. V = 2,24 lớt hoặc V = 5,6 lớt D. 3,36 lớt ≤ V ≤ 5,6 lớt Cõu 31. Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại húa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và khớ X. Lượng khớ X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 12,6 gam. B. 19 gam. C. 15,9 gam. D. 7,95 gam. SƯU TẦM 10
  11. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 32. Hũa tan hoàn toàn 42,6g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ cú tỷ lệ mol tương ứng là 5:4 vào 800ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 17,472 lớt khớ ở đktc. Dẫn từ từ khớ CO 2 vào dung dịch Y thỡ khối lượng kết tủa cực đại cú thể thu được là: A. 74,86g. B. 94,56g. C. 48,00g. D. 38,00g. Cõu 33. Cho V lớt khớ CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3. Khi CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn khan. Giỏ trị của V (ở đktc) là: A. 1,008. B. 1,344. C. 0,896. D. 2,133. Cõu 34. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lớt CO 2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16 M thu được dung dịch X. Thờm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giỏ trị của a là: A. 0,04M B. 0,015M C. 0,02M D. 0,03M Cõu 35. Hoà tan 22,02 gam hỗn hợp X chứa muối sunfua và cacbua của nhụm cú tỉ lệ mol tương ứng là 7:8 vào nước dư thu được hỗn hợp khớ. Đốt chỏy hoàn toàn lượng hỗn hợp khớ này bằng oxi vừa đủ, ngưng tụ sản phẩm chỏy thu được hỗn hợp khớ Y. Sục Y vào 200 ml dd KOH a M và Ba(OH)2 1M thu được 30,95 gam kết tủa. Giỏ trị của a là: A. 0,75M B. 1,00M C. 1,25M D. 0,05M Cõu 36. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lớt khớ CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch X. Cụ cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiờu gam chất rắn khan? A. 25,8. B. 22,2 . C. 29,2. D. 24,4 . Cõu 37. Cho 30 gam hỗn hợp CaCO3 và KHCO3 tỏc dụng với HNO3 dư thu được khớ Y. Dẫn toàn bộ khớ Y đi qua 500 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,25M và NaOH 0,5M thu được m gam kết tủa Z. Giỏ trị của m là: A. 39,400. B. 24,625. C. 59,600. D. 59,100. Cõu 38. Cho 4,48 lit CO 2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,6M và Ba(OH)2 1,2M sinh ra kết tủa và dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giỏ trị của m là: A.5,18. B.5,04. C.7,12. D.10,22. Cõu 39. Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhúm IIA tỏc dụng với dung dịch HCl dư. Hấp thụ khớ CO 2 vào 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Xỏc định cụng thức hai muối: SƯU TẦM 11
  12. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A.MgCO3 và CaCO3. B. BeCO 3 và MgCO3 C. CaCO3 và SrCO3.D. Đỏp số khỏc. Cõu 40. Sục 6,72 lớt CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch X gồm: Na 2ZnO2 1M và NaOH 2M thu được a gam kết tủa. Giỏ trị của a là: A. 7,8 B. 4,95 C. 9,9 D. 14,85 Cõu 41. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hũa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lớt khớ H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đú cú 20,52 gam Ba(OH) 2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lớt khớ CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 23,64 B. 21,92 C. 39,40 D. 15,76 Cõu 42. Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,02M. Hấp thụ 0,5 mol khớ CO2 vào 500 ml dung dịch X. Hỏi thu được bao nhiờu gam kết tủa? A. 39,4 B. 19,7 C. 1,97 D. 3.94 Cõu 43. Sục 2,016 lớt khớ CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rút thờm 200 ml dd gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung núng thỡ thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giỏ trị của x và m là: A. 0,1 và 3,94. B. 0,1 và 1,97. C. 0,05 và 3,94. D. 0,05 và 1,97. Cõu 44. Dẫn từ từ V lớt CO 2 (đktc) vào 300 ml dung dịch chứa đồng thời hai bazo NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M sau phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa trắng. Giỏ trị lớn nhất của V là : A. 2,24 lớtB. 1,12 lớtC. 0,448 lớtD. 1,568 lớt. Cõu 45. Hũa tan m gam hỗn hợp Na 2CO3 và KHCO3 vào H2O được dung dịch X. Cho từ từ đến hết 150 ml dung dịch HNO 3 1M vào dung dịch X thỡ thu được dung dịch Y và 1,008 lớt khớ (đktc) . Cho dung dịch Y tỏc dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 23,13 B. 20,13C. 21,13D. 22,26 . Cõu 46. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lớt CO 2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cụ cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giỏ trị của V là: A. 140.B. 200C. 180D. 150. Cõu 47. Xỏc định nồng độ mol/l a của dung dịch Ba(OH) 2 biết rằng khi dẫn từ từ 3,808 lớt khớ CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 này thỡ thu được m gam kết tủa trắng. Mặt SƯU TẦM 12
  13. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com khỏc, nếu dẫn từ từ 7,392 lớt khớ CO 2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 này thỡ vẫn thu được m gam kết tủa. A. 0,5MB. 0,75MC. 1MD. 0,25M Cõu 48. Sục 5,6 lớt CO2 vào 200 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,5M; KOH 1M; Ba(OH)2 0,25M. Kết tủa thu được cú khối lượng là: A. 14,775 gam B. 9,85 gam C. 19,7 gam D. 29,55 gam Cõu 49. Cho 6,72 lớt CO2 (đktc) qua 500 ml dd hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M. sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là: A. 29,55g B. 19,7g C. 39,4g D. 24,625g Cõu 50. Sục V lớt CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa,giỏ trị lớn nhất của V là: A.8,96B.11,2C.6,72D.13,44 ĐÁP ÁN CHI TIẾT Cõu 1. Chọn đỏp ỏn C n 0,25mol n 2 0,25 0,2 0,05mol OH 1 CO3 n 0,125 0,2 OH nCO 0,2mol 2 n 0,15mol 2 HCO3 m 0,05.197 =9,85g Cõu 2. Chọn đỏp ỏn D n 0,2mol n 2 0,2 0,15 0,05mol OH 1 SO3 n 0,1 0,15 OH nSO 0,15mol 2 n 0,1mol 2 HSO3 m 18,3 Cõu 3. Chọn đỏp ỏn A n 0,58 n 2 0,15mol OH 1 CO3 n 0,29 0,15 n 0,15 2 OH CO2 nOH (du) m 0,1.197 19,7g Cõu 4. Chọn đỏp ỏn B n 0,05mol n 2 0,05 0,03 0,02mol OH 1 CO3 n 0,025 0,03 OH nCO 0,03mol 2 n 0,01mol 2 HCO3 m 2 Cõu 5. Chọn đỏp ỏn A SƯU TẦM 13
  14. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,15mol n 2 0,15 0,1 0,05mol 1 OH 1 CO3 : n 0,075 0,1 OH 2 nCO 0,1mol 2 n 0,05mol 2 HCO3 Cõu 6. Chọn đỏp ỏn C n 0,6mol n 0,1mol OH BTDT BaCO3 max n 2 0,2mol  n 0,5mol Ba CO2 n  0,1mol n 0,4mol HCO3 Cõu 7. Chọn đỏp ỏn A nNaOH 0,2 mol NaHCO3 : 2(c b)  Ca(OH)2 CO n 0,1mol 2 Na CO : 2b  CaCl Na2CO3 2 3 2 3b c 0 BTNT  2(c b) 4b  nNa 0,4 mol b 0,05mol CO2  nC 0,1 0,3 0,1 0,2 mol A c 0,15mol Cõu 8. Chọn đỏp ỏn A SO2 : XO2 Cho a = 1→ CO2 : X 54 32 22 n x mol Na2XO3 x y 1 y 0,5mol → n ymol 2x y 1,5 x 0,5mol NaHXO3 m = 0,5 (23.2 + 22 + 16,3 + 23 + 1 + 22 + 16.3) = 105 g Cõu 9. Chọn đỏp ỏn A nNa a mol a 2b 2c 0,05 BTE X nCa b mol  a 2b 2c 0,05 23a 40b 16c 5,13 n cmol 2,8 O a 0,07 40 a 0,07mol SO2 : 0,08mol b 0,06 mol OH : a 2b 0,19 n  0,06 mol 2 c 0,07mol Ca : 0,06 mol Cõu 10. Chọn đỏp ỏn C Lượng kết tủa chạy ngang (khụng đổi ) là quỏ trỡnh NaOH NaHCO3 Do đú ta cú ngay : m = 0,5.40 = 20 (gam) Lượng kết tủa chạy đi xuống (giảm) là quỏ trỡnh BaCO3 Ba(HCO3 )2 1,3 0,5 a 0,4(mol) →Chọn C 2 SƯU TẦM 14
  15. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 11. Chọn đỏp ỏn A Chỳ ý: FeO cú tỏc dụng với O FeCO3 : a mol MgO : b mol a 0,2 mol 35,8 22 CO2 : 0,35mol MgCO3 : b mol Fe2O3 : 0,5a mol b 0,15mol OH : 0,4 mol 2 n 2 0,4 0,35 0,05mol; Ba : 0,1mol n  0,05mol CO3 CO2 : 0,35mol Cõu 12. Chọn đỏp ỏn D n 0,4 mol OH n 0,1mol Ba2 Chỳ ý: Khi cú 2 muối Na2CO3 và BaCO3 mà ta sục CO2 vào thỡ Na2CO3 sẽ phản ứng trước. max Cú ngay: n n n 0,3mol CO2 OH  Cõu 13. Chọn đỏp ỏn A NaHCO3 : a mol CO2 Y nNa 0,1(2 3) 0,5mol Na2CO3 :b 0,1mol  CaCl2 BTNT .Na a 0,5 2b 0,3mol Bảo toàn nguyờn tố cacbon ta cú ngay : nCO nC n 2 (a b) 0,15 0,4 0,15 0,25mol 2  CO3 Vỡ N2 và CO cú M = 28 nờn ta xem như hai khớ này là một khớ CO và cú ngay nCO 0,15mol n 0,4 m 0,4.2.19 15,2 g n 0,25mol X CO2 Cõu 14. Chọn đỏp ỏn B 2+ Do M,N tỏc dụng với KHSO 4 cú kết tủa trắng →Ba (dư)→ muối trong M,N là muối HCO3 nOH 0,2x 0,4y dd M 0,04.CO2 0,2X n 2 0,2y Ba n  0,01mol n 0,2x mol Na n 2 0,2y 0,01 Trong M cú Ba BTNT .cacbon  n 0,04 0,01 0,025mol HCO3 BTDT 0,2x 0,4y 0,02 0,03 nOH 0,2y 0,4x dd N 0,0325.CO2 0,2X n 2 0,4x Ba n  0,0075mol SƯU TẦM 15
  16. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,2y Na n 2 : 0,4x 0,0075 Trong N cú Ba BTNT .cacbon  n 0,0325 0,0075 0,03mol HCO3 BTDT 0,2y 0,8x 0,015 0,025 Giải hệ ta cú ngay: x = 0,05 M ; y = 0,1 M Cõu 15. Chọn đỏp ỏn C n 0,16 mol CO2 min n 0,04 n 2 do đú trong dung dịch chỉ cú HCO m  0,84 m 0,16.44  Ba 3  BTNT.cac bon  HCO3 : 0,16 0,04 0,12 Na : V Na : V K : V X K : V Y Ba2 : V 0,04 Ba2 : V HCO3 : 0,12 BTDT V V 2(V 0,04) 0,12 V 0,05 Cõu 16. Chọn đỏp ỏn B n 0,15mol n 3 0,1 n 0,15 Ba2 Al BaSO4 36,9 n 0,15 n 0,025 n 0,3 0,3x SO2 Al OH OH 4 3 Dễ dàng suy ra Al(OH)3 đó bị tan một phần.Do đú OH làm hai nhiệm vụ: Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa lờn cực đại tốn : 0,1.3 = 0,3 mol Nhiệm vụ 2 : Hũa tan kết tủa tốn : 0,1 – 0,025 = 0,075 mol 0,3 0,3x 0,3 0,075 x 0,25 Cõu 17. Chọn đỏp ỏn A 2 Ba : 0,2mol BaCO3 : a mol OH : 0,5mol NaHCO3 : 0,1mol Ba(HCO ) : 0,2 a mol Na : 0,1mol 3 2 →21,35 = 0,1 .84 + 259.(0,2 – a) → a = 0,15 mol → nC 0,35mol Cõu 18. Chọn đỏp ỏn C SƯU TẦM 16
  17. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com  HCO3 CO2 : a mol a b 0,12 a 0,09mol ; CO2 CO :b mol a 2b 0,15 b 0,03mol 3 2 n  0,2 n 2 n 0,2mol CO3 HCO3 n 2 n 0,2 CO3 HCO3 0,2 y 0,4 n n 0,15mol x 0,1 HCO a HCO3 3 3 x 2y 0,5 n 0,05mol n 2 b CO2 CO3 3 Cõu 19. Chọn đỏp ỏn A n 0,6 nếu khụng cú muối NaHCO : BaCO3 3 166 → MCO M 217 loaùi 3 0,6 vậy cú ngay : Na2CO3 : 0,6 mol a b nCO 0,9 a 0,1 2 NaHCO3 :1,5 0,6.2 0,3mol 84a 197b 166 b 0,8 Cõu 20. Chọn đỏp ỏn D BTNT.Ba BaCO3 : 0,03mol n 0,03  nC 0,06 mol Ba(HCO3 )2 : 0,015mol CaCO3 : a mol a b 0,06 a 0,04 mol D MgCO3 : b mol 100a 84b 5,68 b 0,02 mol Chỳ ý: Khụng cần làm TH Ba(OH)2 dư nữa vỡ đó cú đỏp ỏn rồi Cõu 21. Chọn đỏp ỏn A NaHCO : a mol 84a 106b 19,98 a 0,2mol n 0,15 3 → CO2 Na2CO3 : b mol a b 0,15 0,08 b 0,03mol Bảo toàn nguyờn tố: Na  Na a 2b 0,26 0,2x 0,2.2.0,4 → x = 0,5 Cõu 22. Chọn đỏp ỏn A n 0,5mol n CO2 OH 1 2 n 2 nOH nCO 0,3 CO3 2 n 0,8mol n OH CO2 n 0,2 mol n 0,2 mol A Ba2  Cõu 23. Chọn đỏp ỏn A Bài toỏn này cú khỏ nhiều TH.Khi giải ta nờn kết hợp với đỏp ỏn để loại trừ. Với B loại ngay vỡ khi đú OH- dư 0,03 mol. 2+ Với A và D thỡ Ba đó kết tủa hết thành BaCO3 do đú cú ngay : SƯU TẦM 17
  18. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nOH 0,06 mol Na2CO3 : 0,005  n n n 0,02 dd A H n 0,005mol E BaCO3 H NaHCO3 : 0,01mol BTNT.Cacbon  nC 0,035mol A Cú A thỏa món khụng cần quan tõm tới C nữa Cõu 24. Chọn đỏp ỏn A Chỳ ý: M M 100 BTNT n 0,16 mol CaCO3 KHCO3 CO2 OH : 0,21mol n 2 0,21 0,16 0,05mol CO3 0,16.CO2 2 Ba : 0,04 mol m 0,04.197 7,88g Cõu 25. Chọn đỏp ỏn B NaHCO3 : a mol 6,85 BTNT.Na  Na2CO3 : 0,05 a a 0,025mol BTNT.cacbon V 0,045.22,4 1,008lit Cõu 26. Chọn đỏp ỏn D Oxi dư nờn tớnh hiệu suất theo SO2. SO : 0,08mol BTNT BaSO : 0,08mol Cú ngay : X 3 4 SO2 : 0,02 mol Chỳ ý: Trong TH này khụng cú BaSO3 Cõu 27. Chọn đỏp ỏn D n 0,06 mol 0 BaCO3 t Ca HCO  CaCO CO H O Ta cú ngay: n 0,07mol 3 2 3 2 2 CaCO3 0,01 0,01 BTNT.cacbon cú ngay nC nNaOH 0,07 0,01 0,08mol Cõu 28. Chọn đỏp ỏn B n 0,15mol Ba2 X nBaSO3 0,1mol n 0,4mol OH → Ba(HSO3)2 : 0,15 – 0,1 = 0,05 mol; KHSO3 : 0,1 mol →  S 0,3 m 0,15 56 64 18 B Cõu 29. Chọn đỏp ỏn A SƯU TẦM 18
  19. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com K :1,2 mol Na : 0,3mol BTDT Y  1,2 0,3 a 0,2.2 a 1,1mol HCO3 : a mol CO2 : 0,2 mol  n 0,2 mol 3 BaCO3 BTNT.cacbon   nC 0,2 1,1 1,3 x 0,4 x 0,9 A Cõu 30. Chọn đỏp ỏn B Na : a mol BTE BTKL 23a 137b 17,15 17,15  Ba : b mol a 2b 0,175.2 n 0,35mol a 0,15mol  OH b 0,1mol n 0,1mol Ba2 Chỳ ý: Để kết tủa max thỡ trong X cần cú 0,1 mol CO2 nmin 0,1mol 3 CO2 Cú rất nhiều cỏch mũ ra nm ax .Mỡnh thỡ mỡnh dựng BTNT.cac bon vỡ cuối cựng thu được 2 CO2 n 0,1mol BaCO3 BTNT.C max muối:  n n 0,25mol n 0,15mol  C CO2 NaHCO3 Cõu 31. Chọn đỏp ỏn B 18,4 9,6 nCO 0,2 mol NaHCO3 : 0,1mol 2 44 B Na CO : 0,1mol n 0,3mol 2 3 OH Cõu 32. Chọn đỏp ỏn D A : 5a BTE 42,6  5a 4a.2 13a 0,78.2 a 0,12 B : 4a A : 0,6 K : 0,6 42,6 B : 0,48 Ca : 0,48 K : 0,6 mol 2 Ca : 0,48mol ddY mmax 38g CaCO3 Cl : 0,8mol BTDT  OH : 0,76 n 2 (max) 0,38mol CO3 Cõu 33. Chọn đỏp ỏn A 0,04 mol : NaOH Na CO : a mol V BTNT 6,85 2 3 CO2 0,03mol : Na2CO3 NaHCO3 : 0,1 2a mol a 0,025 BTNT.Cacbon A Cõu 34. Chọn đỏp ỏn C SƯU TẦM 19
  20. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 2 CO3 : 0,01mol Ta cú: n 0,07 n 0,08 CO2 OH HCO3 : 0,06 mol n 2 0,41 0,25a Ba n 0,5a n 0,5a 0,01 a 0,02 OH OH n 0,02  Cõu 35. Chọn đỏp ỏn B Al2S3 : 7a BTKL 22,02 BTNT CO2 : 0,24 mol Ta cú: 22,02  a 0,01  Al4C3 : 8a 2202 SO2 : 0,21mol n 0,45mol YO2 Ta quy đổi hỗn hợp khớ Y về YO2 Y 64 / 3 n n 0,15  BaYO3 n 0,2 Ta cú : Ba2 n 0,2a 0,4 OH HYO3 : 0,3 BTDT 0,2a 0,4 0,3 0,15.2 a 1 2 YO3 : 0,15 Cõu 36. Chọn đỏp ỏn C - Với bài toỏn quỏ quen thuộc CO2 tỏc dụng với OH ta phải xem xột thật nhanh xem muối là gỡ? Nghĩa là n 2 ? và n ? CO3 HCO3 Cú ngay : n 0,2 mol n 2 0,2 mol CO2 BTDT CO3 2  m (K, Na,CO3 ,OH ) 29,2g n 0,5mol n 0,1mol OH OH Cõu 37. Chọn đỏp ỏn B Chỳ ý: Khối lượng phõn tử 2 muối là bằng nhau. 30 Cú ngay BTNT.C n 0,3mol CO2 100 n 0,5mol n 2 0,5 0,3 0,2 mol OH CO 3 m 0,125.197 24,625g n 0,125mol  Ba2 Cõu 38. Chọn đỏp ỏn C SƯU TẦM 20
  21. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,2 mol CO2 n 0,3mol n 0,3 0,2 0,1mol  OH CO2 3 n 2 0,12 mol n n 0,1mol Ba  BaCO3 BTNT.C  HCO3 : 0,1mol t0 2 2HCO3  CO3 CO2 H2O Na : 0,06 mol BTKL Vậy ta cú:  m 7,12g Ba : 0,02 mol 2 CO3 : 0,05mol Cõu 39. Chọn đỏp ỏn B n 0,09 mol Ba OH BaCO3 : 0,08mol 2 BTNT.Ba BTNT.Cacbon n 0,1mol CO2 n n 0,08mol Ba(HCO3 )2 : 0,01mol Cõu 40.  BaCO3 M 60 72 M 12 Chọn đỏp ỏn B Na 2ZnO2 : 0,1 Ta cú: nCO 0,3mol NaOH : 0,2 2 Ta sẽ tư duy bài toỏn như sau nhộ : Đầu tiờn cho CO2 nú làm nhiệm vụ 1 biến NaOH thành NaHCO3 tốn 0,2 mol. Hoàn thành nhiệm vụ 1 chỉ cũn 0,1 mol CO2 sẽ sinh ra 0,1 mol H vỡ: CO2 H2O € H HCO3 Và xảy ra đồng thời quỏ trỡnh : 2 2H ZnO2 Zn OH n Zn OH 0,05mol a 4,95 2 2 Cõu 41. Chọn đỏp ỏn D BTKL Na : a mol  23a 137b 16c 21,9 BTE Ta cú: mX 21,9 Ba : b mol  a 2b 2c 0,05.2 a 0,14 mol O : cmol BTNT.Ba  b 0,12 BTNT(Na Ba)  n 0,14 0,12.2 0,38 n 0,3mol  OH CO2 n 2 0,38 0,3 0,08 CO3 n b 0,12 mol m 0,08.197 15,76g Ba2  n 0,3 0,08 0,22 HCO3 Cõu 42. Chọn đỏp ỏn C Với bài toỏn trờn: Ta cú SƯU TẦM 21
  22. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com CO2 : 0,5mol 1 T 2  n 2 n n 0,02mol n 2 0,01mol CO OH CO2 Ba OH : 0,52mol 3 m 1,97 Cõu 43. Chọn đỏp ỏn D 2 CO3 : 0,1 0,09 0,01mol n 0,09 OH :0,1 CO2 HCO3 : 0,08mol BaCO3 : 0,03mol 2 Ba : 0,2x BTNT Vỡ đun núng lại cú kết tủa nờn: Na : 0,1mol HCO3 : 0,06 Cl : 0,06 mol BTDT 0,2x.2 0,1 0,12 x 0,05 2 Ba : 0,2x 0,01 BaCO : 0,01 mol m 1,97 t0 2 3 2HCO3  CO3 CO2 H2O Cõu 44. Chọn đỏp ỏn A n 0,03mol Ba2 2 CO3 Ta cú n 0,12 mol V lớn nhất khi CO biến thành . OH 2 HCO3 n 0,02 mol BaCO3 Khi đú ta cú ngay: n 2 0,02 mol CO3 BTNT n 0,1 V 2,24 lit BTDT C  n 0,12 0,02.2 0,08mol HCO3 Cõu 45. Chọn đỏp ỏn B HNO3 Na2CO3 : a mol  a 0,045 0,15 m KHCO : b mol Ba(OH)2 n a b 0,045 0,15 3  a 0,105mol m 20,13g b 0,09 mol Cõu 46. Chọn đỏp ỏn B OH : 2,75V Số mol điện tớch õm ban đầu : 2 CO3 : V Khi cho CO2 và số mol điện tớch õm khụng đổi. SƯU TẦM 22
  23. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTNT HCO3 : a mol  a b 0,4 V Cú ngay:  2 BTDT CO3 : b mol  a 2b 2,75V 2V HCO3 : 0,8 2,75V BTKL 64,5 m(K,Na,HCO ,CO2 ) 2  3 3 CO3 : 3,75V 0,4 23.2,75V 39.2.V 60(3,75V 0,4) 61(0,8 2,75V) V 0,2 Cõu 47. Chọn đỏp ỏn A Vỡ CO2 ở thớ nghiệm 2 lớn hơn thớ nghiệm 1 nờn ta dễ dàng suy ra. Thớ nghiệm 1.Kết tủa chưa cực đại (chưa tan): n 0,17 m 0,17.197 33,49 CO2 Thớ nghiệm 2.Kết tủa đó tan một phần,do đú CO2 làm hai nhiệm vụ: Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa nờn cực đại : Tốn 0,5a mol Nhiệm vụ 2: Hũa tan 1 phần kết tủa : Tốn (0,5a – 0,17) Vậy ta cú ngay : 0,33 0,5a 0,5a 0,17 a 0,5 Cõu 48. Chọn đỏp ỏn B Với bài toỏn trờn : OH : 0,4 1 T 2  n 2 0,4 0,25 0,15mol n 2 0,05mol CO3 Ba CO2 : 0,25 m 0,05.197 9,85g Cõu 49. Chọn đỏp ỏn D 2 OH : 0,5mol CO3 : 0,5 0,3 0,2 1 T 2 m 0,125.197 24,625g 2 CO2 : 0,3mol Ba : 0,125 Cõu 50. Chọn đỏp ỏn B n 0,2mol Ba2 Ta cú: n 0,1mol vậy Vmax khi kết tủa đó cực đại và tan 1 phần n 0,6mol  OH 2 CO3 : 0,1 BTDT BTNT.C V 0,5.22,4 11,2lit HCO3 : 0,4 SƯU TẦM 23
  24. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM 24