Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 002 - Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 002 - Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_ma_de_002_so_gi.doc

Nội dung text: Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 002 - Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÔN THI THPTQG 2019 – MÃ ĐỀ 002 KIÊN GIANG MÔN: HÓA HỌC Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137; Li=7; Cr=52; Zn=65; Br=80; Sr=88; Cs=133; Rb=85,5. Câu 41: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào (phần chìm trong nước biển) tấm kim loại nào sau đây? A. Thiếc. B. Kẽm.C. Sắt.D. Đồng. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và hiđrocacbon mạch hở B thu được n n . CO2 H2O Vậy B có thể là A. anken hoặc ankan. B. ankin hoặc ankađien. C. ankan hoặc ankin.D. ankađien hoặc anken. Câu 43: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. HCOOCH 3.C. CH 2=CHCOOCH3.D. CH 3COOH. Câu 44: Dãy các chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu? A. HClO, CH3COOH, H2CO3. B. CuCl 2, MgSO4, H2CO3. C. NaOH, HCl, CH3COOH.D. KOH, NaCl, HClO. Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ? A. Na2CO3. B. CH 4. C. CO. D. Al4C3. Câu 46: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-5N (n 6). B. C nH2n+2N (n 1). C. CnH2n+3N (n 1). D. CnH2n+1N (n 2). Câu 47: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt? A. Có tính nhiễm từ B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt C. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rènD. Kim loại nặng, khó nóng chảy Câu 48: Nhỏ từ từ H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ: A. không màu sang màu da camB. Màu vàng sang màu da cam C. không màu sang màu vàngD. Màu da cam sang màu vàng Câu 49: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm thu được là: A. C15H31COOH và glixerolB. C 15H31COONa và etanol C. C17H35COONa và glixerolD. C 17H35COOH và glixerol Câu 50: Chất không có tính lưỡng tính là: A. Al2O3 B. AlCl3 C. NaHCO3 D. Al(OH)3 Câu 51: Cacbohiđrat đều thuộc loại polisaccarit là: A. fructozơ, glucozơB. Tinh bột, xenlulozơ C. saccarozơ, xenlulozơD. Glucozơ, Tinh bột Câu 52: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch: A. NaCl, NH4NO3 B. KOH, HCl C. HCl, AgNO3 D. NaHCO3, NaOH Câu 53: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây: A. Zn, Al2O3, AlB. Mg, Al 2O3, AlC. Fe, Mg, Al 2O3 D. Mg, K, Na Câu 54: Cho hỗn hợp X gồm: Fe 2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được kết tủa: A. Fe(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. Fe(OH)3, Zn(OH)2 C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Ôn thi THPTQG 2019 GV: Lê Thanh Tâm Trang 1/4
  2. Câu 55: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: NaCl, MgCl 2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch A. HCl B. NaOH. C. Na 2SO4.D. HNO 3. Câu 56: Cho các chất sau: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomiat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là A. 5. B. 2.C. 4.D. 3. Câu 57: Số chất là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C 4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 4B. 3C. 2D. 5 Câu 58: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X, Y là: A. Ba(NO3)2 và K2SO4 B. Na2SO4 và BaCl2 C. KNO3 và Na2CO3 D. Ba(NO3)2 và Na2CO3 Câu 59: Cho các dung dịch sau: C6H5NH2, CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, [H2N-CH2-CH(NH2)-COOH], HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 60: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp tinh bột và saccarozo, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozo và fructozo với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4C. 3D. 6 Câu 61: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng đẳng của nhau: A. C2H5OH, C3H7OH. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. C2H5OH, CH3OCH D. C2H6, C3H4. Câu 62: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CH2OH và CH3OH. B. CH 3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH2COOH và CH3CHO.D. CH 3CH2OH và CH2=CH2. Câu 63: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag T Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Hồ tinh bột,lòng trắng trứng,glucozo,anilin. B. Lòng trắng trứng, Hồ tinh bột, glucozo,anilin. C. Hồ tinh bột,lòng trắng trứng, anilin, glucozo. D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo. Ôn thi THPTQG 2019 GV: Lê Thanh Tâm Trang 2/4
  3. Câu 64: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Fe2(SO4)3, KHCO3. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH là: A. 4. B. 5.C. 6. D. 3. Câu 65: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 4. B. 5.C. 3. D. 2. Câu 66: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ x mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0.048. B. 0.06.C. 0.032. D. 0.04. Câu 67: Cho 17,2 gam este X tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 16,4 gam muối Y và anđehit Z. Tên của X là A. Vynyl axetat. B. Etyl axetat.C. Vinyl fomat. D. Metyl acrylat. Câu 68: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 0,9. B. 1,0.C. 0,15. D. 0,03. Câu 69: Trộn 100 ml dung dịch HCl có pH=1 với 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/l thu được 200 ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là A. 0,60. B. 0,12.C. 0,15. D. 0,03. Câu 70: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 18 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 18,9 gam. B. 25,2 gam.C. 27,2 gam. D. 23,0 gam. Câu 71: Cho hỗn hợp gồm 0,10 mol HCOOH và 0,20 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là A. 64,80 gam. B. 10,80 gam.C. 216,0 gam. D. 108,0 gam. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử hai anđehit trên là: A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH 3CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C3H7CHO. Câu 73: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm: Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. (Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là: A. 9,6. B. 17,28.C. 11,52. D. 8,64. Câu 74: Hòa tan một lượng Fe 3O4 bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KI 1,5M - Làm mất màu vừa đủ V ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M Giá trị của V là A. 150. B. 50.C. 25. D. 100. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (My<Mz). (Các thể tích khí đều đo ở đktc). Tỉ lệ a:b là A. 4 : 3. B. 3 : 5.C. 2 : 3. D. 3 : 2. Ôn thi THPTQG 2019 GV: Lê Thanh Tâm Trang 3/4
  4. Câu 76: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,4 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N2 và H2. (Biết tỉ khối hơi của Z so với H2 là 33/7). Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây? A. 14,15%. B. 13,4%.C. 13%. D. 14,1%. Câu 77: Cho m gam hốn hợp hai -aminoaxit no đều có chứa một chức cacboxyl và một chức amino tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy m gam hỗn hợp hai amino axit trên và cho tất cả sản phẩm qua bình đựng dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình này tăng thêm 32,8 gam. Biết khi đốt cháy nitơ tạo thành ở dạng đơn chất. Tên gọi của amino axit có khối lượng nhỏ hơn là A. glyxin. B. lysin.C. valin. D. alanin. Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 40% vừa đủ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối hơi với H2 là 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn dung dịch Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là A. 23,8 B. 50,6C. 50,4 D. 37,2 Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam chất hữu cơ X, sau phản ứng thu được 26,88 lít hỗn hợp khí CO2, N2 và hơi H 2O. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 88,65 gam kết tủa và có 1,68 lít khí thoát ra khỏi bình. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 56,7 gam so với dung dịch Ba(OH) 2 ban đầu. (Biết X có một nguyên tử nitơ, các thể tích khí đo ở đktc). Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 3.C. 9. D. 7. Câu 80: Cho xenlulozo phản ứng với anhidrit axetic (xúc tác, nhiệt độ) thu được 12,0 gam hỗn hợp X (gồm xenlulozo triaxetat, xenlulozo điaxetat và 4,2 gam CH3COOH). Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozo triaxetat có trong X là: A. 45,26%. B. 39,87%.C. 41%. D. 24%. HẾT Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Chọn B B C A B C C B C B Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Chọn B A B C B C A D C B Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Chọn A B A A A D A B B C Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Chọn D A D B A B A B A D Ôn thi THPTQG 2019 GV: Lê Thanh Tâm Trang 4/4