Chuyên đề Hóa học 12: Giải bài toán oxit kim loại tác dụng với HCl, H2SO4 (loãng) - Phần 2

doc 15 trang thaodu 3940
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hóa học 12: Giải bài toán oxit kim loại tác dụng với HCl, H2SO4 (loãng) - Phần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_hoa_hoc_12_giai_bai_toan_oxit_kim_loai_tac_dung_vo.doc

Nội dung text: Chuyên đề Hóa học 12: Giải bài toán oxit kim loại tác dụng với HCl, H2SO4 (loãng) - Phần 2

  1. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com GIẢI BÀI TOÁN OXIT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 (loãng) Con đường tư duy : Thực chất loại toàn này chỉ cần áp dụng BTNT và BTKL.Với các câu hỏi là: H+ trong axit đã biến đi đâu?Muối gồm những thành phần nào? Câu trả lời sẽ là :H trong axit kết hợp với O trong oxit để biến thành nước. 2 Đồng thời kim loại kết hợp với gốc axit tương ứng (Cl ;SO4 ;NO3 ) để tạo muối. Chú ý: 1 số bài toán cần vận dụng thêm các ĐLBT HƯỚNG DẪN VẪN DỤNG Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M(vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 6.81gB. 4,81gC.3,81gD.5,81g BTNT trong oxit n 0,5.2.0,1 0,1mol  n n 0,05mol H H2O O BTKL 2  m m(KL;SO4 ) 2,81 0,05.16 0,05.96 6,81gam Bài 2. Cho 24,12 gam hỗn hợp X gồm CuO , Fe2O3 , Al2O3 tác dụng vừa đủ với 350ml dd HNO3 4M rồi đun đến khan dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Tính m. A. 77,92 gamB.86,8 gamC. 76,34 gam D. 99,72 gam BTNT trong oxit n 0,35.4 1,4 mol  n n 0,7mol H H2O O BTKL  m m(KL;NO3 ) 24,12 0,7.16 1,4.62 99,72gam Bài 3. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m: A. 31,04 gamB. 40,10 gamC. 43,84 gamD. 46,16 gam n a mol n a mol Cu BTNT CuCl2 Vì Cu dư nên có ngay: (m 8,32)  nFe O a mol n 3a mol 3 4 FeCl2 BTKL 61,92 135a 127.3a a 0,12 mol BTKL m 8,32 64a 232a m 43,84 gam SƯU TẦM Page 1
  2. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Bài 4. Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H 2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là: A. 1,75 mol. B. 1,80 mol. C. 1,50 mol. D. 1,00 mol. Ta xử lý với phần: n a mol Fe nFe a mol 78,4 155,4 n b mol HCl n 2b mol n 2b mol O Cl Cl BTKL 56a 16b 78,4 a 1mol  56a 71b 155,4 b 1,4 mol Với phần 2: nFe 1(mol) BTKL 35,5x 96y 111,9 x 1,8mol 167,9 n x mol Cl BTDT  x 2y 2b 2,8 y 0,5mol n 2 y mol SO4 Bài 5: Nung 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg và Al trong oxi một thời gian thu được 21,52 gam chất rắn X. Hòa tan X trong V ml dung dịch HCl 0,5M vừa đủ thu được 0,672 lít khí H (ở đktc). Giá trị của V là: 2 A. 300. B. 200. C. 400. D. 150. Bài toán này ta sẽ sử dụng bảo toàn nguyên tố hidro.Các bạn chú ý khi áp dụng BTNT ta hãy trả lời câu hỏi. Nó đi đâu rồi? Như bài này ta hỏi H trong HCl đi đâu? Tất nhiên nó biến thành H2 và H2O BTKL m 21,52 20,8 0,72gam n n 0,045mol O O H2O n 0,03mol n 0,15mol V 0,3lit H2  H Bài 6 : Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra kết tủa X. Lượng kết tủa X là: A. 32,4 gam. B. 114,8 gam. C. 125,6 gam. D. 147,2 gam SƯU TẦM Page 2
  3. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,3mol n 0,3mol nCu 0,4 mol Fe2 Ag n 0,1mol A n 2 0,1mol m 147,2gam Fe3O4 Cu n 0,8mol n 0,8mol n 0,8 mol HCl Cl AgCl Bài 7: Lấy 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe 2O3 (với số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HI dư thu được dung dịch X. Cô cạn X được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch AgNO3 dư được m gam kết tủa. Xác định m? A. 17,34 gam. B. 19,88 gam. C. 14,10 gam. D. 18,80 gam. n 0,01 mol n 2 0,01mol n 0,03mol FeO Fe FeI2 2,32 HI Y BTE nFe O 0,01mol n 3 0,02 mol  n 0,01mol 2 3 Fe I2 nAgI 0,06 mol m 17,34gam n 0,03mol Ag Bài 8: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH) 2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là : A. Cu. B. Mg. C. Ca. D. Zn. 39,2 n 0,4 mol BTNT n 0,4 mol H2SO4 98 MSO4 0,4(M 96) 0,3941 24 100 0,05.44 M 24 → Chọn B Bài 9: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), khuẩy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 3,2 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 16 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 22,933 g. B. 25,66 g. C. 19,23 g. D. 32 g. Chú ý: Fe3O4 FeO.Fe2O3 . Do đó: Số mol Cu bị tan bằng số mol Fe3O4 0,2 16 : Fe O nFe O 0,1 nFe 0,2mol nFe O mol → 2 3 2 3 3 4 3 0,2 n mol Fe3O4 3 m → Chọn A 0,2 3,2 n ( ) mol m 22,933 gam Cu 3 64 SƯU TẦM Page 3
  4. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Bài 10: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là: A. 23,2 gam B. 34,8 gam C. 11,6 gam D. 46,4 gam 0,6 n 0,6 mol n 0,6 nFe mFe O .232 46,4g H2SO4 FeSO4 3 4 3 → Chọn D Bài 11: Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO và Fe 3O4. Dẫn khí CO dư qua 4,56 gam hỗn hợp X nung nóng. Đem toàn bộ lượng CO 2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH) 2 thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng Y lại thu thêm 3,94 gam kết tủa. Cho 4,56 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 0,1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 11,28. B. 7,20. C. 10,16. D. 6,86. 0 Ba(HCO ) t BaCO CO H O Chú ý: 3 2 3 2 2 0,02 0,02 BTNT.cacbon n n 0,02 0,02 0,03 0,07mol CO2 C Vì CO O CO ntrongX n 0,07mol trong X 2 O CO2 BTKL  mKL(Fe,Cu) 4,56 0,07.16 3,44gam BTNT.oxi ntrong X n m m(Fe;Cu;SO2 ) O SO2  4 4 → Chọn C 3,44 0,07.96 10,16 gam Bài 12: Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp X bằng CO dư thu được 42 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là: A. 25,6%. B. 32,0%. C. 50,0%. D. 48,8%. trong X trong X nHCl 1 nO 0,5mol mO 8 (gam) → 42 gam rắn là (Fe + Cu) du → a = 42 + 8 = 50 gam → mCu = 0,256. 50 = 12,8 gam n x mol CuCl2 2x 2y 1 x 0,15mol n y mol 64x 56y 12,8 42 y 0,35mol FeCl2 SƯU TẦM Page 4
  5. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com → → CChọnu 0, 1D5.64 12,8 22,4 gam Bài 13. Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit . Để hoà tan hoàn toàn m gam oxit này cần 500 ml dd H2SO4 1 M . Tính m . A. 18,4 g B. 21,6 g C. 23,45 g D. Kết quả khác trong Oxit n 1 n n 0,5 mol H H2O O BTKL m m KL,O 13,6 0,5.16 21,6gam Bài 14. Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ (giả sử 3+ không có phản ứng giữa Fe và Fe ), thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12g B. 11,2g C. 12,2g D. 16g n 0,05mol BTE BTKL Fe n 0,05mol  n 0,05mol  H2 Fe n 0,045mol Fe2O3 BTNT m 0,07.160 11,2gam Bài 15. Đốt cháy hết 2,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Cu được 4,14 gam hỗn hợp 3 oxit. Để hoà tan hết hỗn hợp oxit này, phải dùng đúng 0,4 lít dung dịch HCl và thu được dung dịch X. Cô cạn dung dich X thì khối lượng muối khan là bao nhiêu?. A. 9,45 gam B.7,49 gamC. 8,54 gamD. 6,45 gam BTKL mtrong Oxit 4,14 2,86 1,28 ntrong Oxit 0,08mol n 0,16 mol O O Cl BTKL m m(KL,Cl ) 2,86 0,16.35,5 8,54gam BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1. Cho 6,94 gam hỗn hợp gồm 1 oxit sắt và nhôm hoà tan hoàn toàn trong 100 ml dung dịch H2SO4 1,8M tạo thành 0,03 mol H2 và dung dịch A. Biết lượng H 2SO4 đã lấy dư 20% so với lượng phản ứng. Công thức của oxit sắt là: A. FeO. B. Fe3O4.C. Fe 2O3.D. không xác định. Câu 2. Hỗn hợp X gồm F2O3 , CuO, Al2O3 . Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dd HCl 0,5 M. Lấy 0,125 mol hỗn hợ X cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư (nung nóng) thu được 3,6 gam H2O . Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong X là: A. 42,90%B. 55%.C. 54,98%.D. 57,10% SƯU TẦM Page 5
  6. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 3. Hoà tan vừa đủ một lượng hiđroxit kim loại M (có hoá trị II) trong dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối có nồng độ 27,21%. Kim loại M là: A. Fe. B. Mg. C. Ca. D. Cu. Câu 4. Hòa tan hỗn hợp X gồm 3,2 gam Cu và 23,2 gam Fe 3O4 bằng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 28,0. B. 26,4 C. 27,2. D. 24,0. Câu 5. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho m gam X vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. - Phần I tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,5M. - Phần II hòa tan tối đa 6,4 gam Cu. Giá trị của m là: A. 23,2 B. 34,8. C. 104. D. 52. Câu 6. Hòa tan hết m gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 88,7 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 26,5 gam . B. 35,6 gam. C. 27,7 gam. D. 32,6 gam. Câu 7. Hòa tan MO bằng dung dịch H 2SO4 24,5% vừa đủ thu được dung dịch MSO 4 có nồng độ 33,33%. Oxit kim loại đã dùng là: A. ZnO. B. CaO. C. MgO. D. CuO. Câu 8. Hỗn hợp M gồm CuO và Fe 2O3 có khối lượng 9,6 gam được chia thành hai phần bằng nhau (đựng trong hai cốc).Cho phần 1 tác dụng với 100ml dung dịch HCl a(M),khuấy đều; sau khi phản ứng kết thúc, làm bay hơi một cách cẩn thận thu được 8,1 gam chất rắn khan. Cho phần 2 tác dụng với 200 ml HCl a(M),khuấy đều, sau khi kết thúc phản ứng lại làm bay hơi thu được 9,2 gam chất rắn khan.Giá trị của a là: A.1B.1,2C. 0,75D. 0,5 SƯU TẦM Page 6
  7. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 9. Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H 2 (đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là: A. 27,2. B. 25,2. C. 22,4. D. 30,0. Câu 10. Oxi hóa hoàn toàn 14,3 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Mg, Al và Zn bằng oxi dư thu được 22,3 gam hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tác dụng với dd HCl dư thì khối lượng hỗn hợp muối khan tạo thành là: A.57,8 gamB. 32,05 gamC. 49,8 gamD. 50,8 gam Câu 11. Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá trị là: A. 18,78 gam B. 25,08 gam C. 24,18 gam D. 28,98 gam Câu 12. Đốt cháy m gam hỗn hợp bột X gồm Al, Cu, Fe và Mg với O 2 dư, thu được 10,04 gam hỗn hợp chất rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần 520 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là: A. 5,88. B. 5,72. C. 5,28. D. 6,28. Câu 13. Cho 0,1 mol O2 tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M (hoá trị không đổi), thu được chất rắn X. Hòa tan toàn bộ X bằng dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là: A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Al. Câu 14. Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO và Fe3O4. Dẫn khí CO dư qua 4,56 gam hỗn hợp X nung nóng. Đem toàn bộ lượng CO 2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH) 2 thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng Y lại thu thêm 3,94 gam kết tủa. Cho 4,56 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 0,1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 11,28. B. 7,20. C. 10,16. D. 6,86. Câu 15. Cho 30,7 gam hỗn hợp Na, K, Na 2O, K2O tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 2,464 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa 22,23 gam NaCl và x gam KCl. Giá trị của x là: A. 32,78 B. 35,76 C. 34,27 D. 31,29 SƯU TẦM Page 7
  8. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 16. Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe 3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al 2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a? A. 27,965 B. 18,325 C. 16,605 D. 28,326 Câu 17.Hỗn hợp A gồm 32,8 (g) Fe và Fe 2O3 có tỷ lệ mol là 3:1 hòa tan A trong V (lít) dung dịch HCl 1M . sau khi kết thúc các phản ứng thấy còn lại 2,8 (g) chất rắn không tan. Giá trị của V là: A. 0,6.B. 1,2.C. 0,9.D. 1,1. Câu 18. Hòa tan 30,7 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl cho đến khi hết axit thì chỉ còn lại 2,1 gam kim loại và thu được dung dịch X cùng 2,8 lít khí (ở đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 16,0 gam. B. 15,0 gam. C. 14,7 gam. D. 9,1 gam. Câu 19. Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO,Fe 3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 ),cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 0,16B. 0,18C. 0,23D. 0,08 Câu 20. Nung 16 gam hỗn hợp G gồm: Al, Mg, Zn, Cu trong bình đựng oxi dư thu được m gam hỗn hợp oxit X. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp oxit đó cần 160 ml dung dịch HCl 3,5M. Giá trị m là: A. 27,6. B. 24,96. C. 18,24. D. 20,48. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam hỗn hợp X (Al, Mg, Cu) trong O 2 dư thu được m gam hỗn hợp Y gồm các ôxit kim loại. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Y trên trong dd H2SO4 vừa đủ thu được 39,1 (g) muối sunfat. Giá trị của m là: A. 13,5. B. 16,7. C. 15,1. D. 12,7. Câu 22. Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là: A. 1,75 mol. B. 1,80 mol. C. 1,50 mol. D. 1,00 mol. SƯU TẦM Page 8
  9. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 23. Hoà tan 7,68 g hỗn hợp Fe2O3 và Cu trong dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy còn lại 3,2 gam Cu dư. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là: A. 3,2 gam. B. 4,84 gam. C. 4,48 gam. D. 2,3 gam. Câu 24. Cho 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe 2O3,Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảty ra hoàn được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3,81 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là: A.7,80B. 4C.6,5D. 2,4375 Câu 25. Hòa tan hyđroxit kim loại M hóa trị II không đổi vào dung dịch H 2SO4 nồng độ 25% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 32,65%. Hyđroxit kim loại đã dùng là: A. Cu(OH)2 B. Pb(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Zn(OH)2 Câu 26. Hòa tan hết 24,6 gam hỗn hợp X gồm kim loại M và oxit của nó vào dung dịch HCl dư, thu được 55,5 gam muối. Kim loại M là: A. Mg. B. Ca. C. Zn. D. Ba. Câu 27. Cho 30 gam hh Ag, Cu, Fe, Zn, Mg tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao thu được 38 gam chất rắn X. Lượng chất rắn X phản ứng vừa đủ với V ml dd HCl 2M, thu được 2,24 lit khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là: A. 350 B. 1100 C. 225 D. 600 Câu 28. Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 47,42. B. 12,96. C. 45,92. D. 58,88. Câu 29. Cho hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe2O3, 16,0 gam Cu và 10,8 gam Ag vào 200 ml dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 26,0 gam chất rắn không tan Y. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,35 gam B. 80,775 gam C. 87,45 gam D. 64,575 gam Câu 30. Cho hỗn hợp A gồm 14 gam Fe và 23,2 gam Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 88,4 gam muối sunfat và khí H2. Thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là: A. 3,36 lit B. 4,48 lit C. 5,6 lit D. 2,24 lit ĐÁP ÁN CHI TIẾT SƯU TẦM Page 9
  10. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 1. Chọn đáp án C phaûn öùng 0,18 BTE naxit 0,18 naxit 0,15mol ; nH 0,03mol  nAl 0,02mol 120% 2 n 0,03mol n 0,15 0,03 0,12 mol ntrong Oxit H2 H2O O BTKL  mFe 6,94 0,02.27 0,12.16 4,48gam nFe 0,08mol Fe2O3 Câu 2. Chọn đáp án C 1 n n 3a b 3c 0,55 n a mol O H Fe2O3 2 29,1gam nCuO b mol 160a 80b 102c 29,1 n cmol k(a b c) 0,125 Al2O3 a 0,1mol k(3a b) n 0,2 mol b 0,1mol C H2O c 0,05mol Câu 3. Chọn đáp án D M 96 Giả sử có 1 mol axit 0,2721 M 64 490 M 2.17 Câu 4. Chọn đáp án A nCu 0,05mol nCuO 0,05mol BTNT m m 28g n 0,1mol  n 0,3mol nFe O 0,15mol Fe3O4 Fe 2 3 Câu 5. Chọn đáp án C n 2 a mol X Fe BTE a 0,2.0,5.5 a 0,5mol  2 n b mol 0,1.2 b b 0,2 mol Fe3 n 2 1mol Fe X n 0,4 mol m 104gam Fe3 nO 1,6 mol Câu 6. Chọn đáp án A n 1,6mol H 1,6 0,4 BTNT hidro n 0,6mol H2O nH 0,2mol 2 2 mKim loaïi 88,7 n 0,4mol m 16,9g Cl Kim loaïi n 0,6mol SO2 4 SƯU TẦM Page 10
  11. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com m mkim loaïi mO 16,9 0,6.16 26,5g Câu 7. Chọn đáp án D Axit là vừa đủ ta giả sử số mol axit phản ứng là 1 mol ngay. ì ï axit 1.98 ï mdd = = 400 1 M + 96 Khi đó có ngay:íï 0,245 ® = ® M = 64 ï 3 400 + M + 16 îï nMO = 1mol Câu 8. Chọn đáp án B Dễ thấy HCl cốc 1 thiếu HCl cốc 2 thừa 0,1a Có ngay: 4,8 0,1a.36,5 8,1 18 a 1,2M 2 Câu 9. Chọn đáp án D n 0,8mol n 0,4 mol HCl FeCl2 n 0,8mol HCl BTNT hidro 0,8 0,2  nH O 0,3mol n 0,1mol 2 2 H2 mFe 0,4.56 2,8g mX 30g mO 0,3.16g Câu 10. Chọn đáp án C 22,3 14,3 n 0,5mol n 1mol m 49,8g O 16 Cl Câu 11. Chọn đáp án B BT mol ion mAl (SO ) 80,37g nAl (SO ) 0,235mol  n 2 0,705mol nH SO 2 4 3 2 4 3 SO4 2 4 0,705.98 mdd 352,5g H2SO4 0,196 80,37 80,37 BTKL 0,21302 352,5 m m 352,5 m 0,3 H2 m 25,088g Câu 12. Chọn đáp án A Ta có : phaûn öùng BTNT.H trong oxit m m 10,04g; n 0,52mol  n n 0,26mol O H H2O O m 10,04 0,26.16 5,88 g Câu 13. Chọn đáp án D SƯU TẦM Page 11
  12. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 14,4n n 0,1.4 0,6.2 1,6 mol M 9n Al e 1,6 Câu 14. Chọn đáp án C 0 Ba(HCO ) t BaCO CO H O Chú ý: 3 2 3 2 2 0,02 0,02 BTNT.cacbon n n 0,02 0,02 0,03 0,07mol CO2 C Vì CO O CO ntrongX n 0,07mol trong X 2 O CO2 BTKL  mKL(Fe,Cu) 4,56 0,07.16 3,44g BTNT.oxi trong X  nO n 2 SO4 2 m m(Fe;Cu;SO4 ) 3,44 0,07.96 10,16g Câu 15. Chọn đáp án A 22,23 n 0,38molBTNT.Na 0,38 Na 58,5 Ta có: 30,7g nK a mol n b mol O BTE a 0,38 2b 0,11.2 a 0,44 mol x 0,44(39 35,5) 32,78g BTKL  39a 16b 21,96 b 0,3mol Câu 16. Chọn đáp án A nAl 0,09 mol Có ngay: n 0,04 mol BTNT n 0,12 mol n 0,16 mol Fe3O4 Fe O Cho X tác dụng với HCl thì H đi đâu ?Nó đi vào nước và biến thành H2: nO 0,16 mol nH 0,32 mol n n 0,53mol n 0,105mol n 0,21mol  H Cl H2 H BTKL a m(Al;Fe;Cl) 2,43 0,12.56 0,53.35,5 27,965g Câu 17. Chọn đáp án C Chú ý: Do có Fe dư nên muối thu được là muối FeCl2 . n 0,3mol Fe du Có ngay: 32,8g n 0,05 mol n 0,1mol Fe Fe2O3 SƯU TẦM Page 12
  13. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTNT.Fe n 0,45 mol n n 0,9mol FeCl2 HCl Cl Câu 18. Chọn đáp án C Fe n amol BTKL 56a 16b 28,6 30,7 2,1 28,6g Quy ñoåi Fe Fe O BTE 2 3 nO bmol  2a 2b 0,125.2 a 0,425mol BTKL  m 30,7 16 14,7g b 0,3mol BTNT.O ntrong 30,7 0,1mol Fe Fe2O3 Câu 19. Chọn đáp án D nFeO a mol Quy đổi 2,32g a 0,01mol n a mol Fe2O3 n 0,04 mol n BTNT.hidro n 0,08mol O H2O HCl Câu 20. Chọn đáp án D BTNT trong oxit Ta có: n 0,56mol  n 0,28 n 0,28mol H H2O O BTKL m 16 0,28.16 20,48g Câu 21. Chọn đáp án C Để làm nhanh các bài toán dạng này các bạn tưởng tượng rằng khi cho oxit vào axit + thì H sẽ cướp oxi của oxit để biến thành H2O. Do đó, có ngay : BTKL trong oxit  39,1 10,3 m 2 m 2 28,8 nH n 2 nO 0,3mol SO4 SO4 2 SO4 BTKL  moxit 10,3 0,3.16 15,1g Câu 22. Chọn đáp án B n a mol Fe nFe a mol Ta xử lý với phần 1: 78,4g 155,4g n b mol HCl n 2b mol n 2b mol O Cl Cl BTKL 56a 16b 78,4 a 1mol  56a 71b 155,4 b 1,4 mol nFe 1(mol) BTKL 35,5x 96y 111,9 Với phần 2: 167,9g n x mol Cl BTDT  x 2y 2b 2,8 n 2 y mol SO4 x 1,8mol → Chọn B y 0,5mol Câu 23. Chọn đáp án A Vì 2Fe3 Cu 2Fe2 Cu2 nên ta có ngay: SƯU TẦM Page 13
  14. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n a mol Fe2O3 BTKL 7,68g 3,2  160a 64a 3,2 7,68 nCu a 64 a 0,02 mol m 3,2g → Chọn A Fe2O3 Câu 24. Chọn đáp án C trong X trong Y Ta dùng BTE kết hợp BTNT cho bài này với chú ý 2nO nCl n 0,03mol n : 0,03 a FeCl2 BTNT Fe Y  trong X n a mol n : 0,06 3a n 0,03 1,5a FeCl3 Cl O BTKL  mX 5,36 56(0,03 a) 16(0,03 1,5a) a 0,04 mol m 6,5g Câu 25. Chọn đáp án A Ta giả sử có 1 mol M(OH)2 1.98 n 1mol mH2SO4 392g H2SO4 dd 0,25 M 96 %MSO 0,3265 M 64 Cu 4 392 M 34 Câu 26. Chọn đáp án B Với bài toán này ta có thể thử đáp án hoặc dùng phương pháp chặn khoảng. 55,5 24,6 Nếu X chỉ là kim loại : n 0,87mol M 56,55 Cl 35,5 X M 16 M 71 Nếu X là oxit: M 27,78 24,6 55,5 Câu 27. Chọn đáp án D Tư duy: Trả lời câu hỏi H trong axit sau các phản ứng nó đã đi đâu ? (H2 và H2O) 38 30 n 0,5mol n 0,5mol O H2O 1,2 16  nH 1,2 mol V 0,6 lit n 0,1mol 2 H2 Câu 28. Chọn đáp án D Vì sau phản ứng có hỗn hợp chất rắn nên số mol nphaûnöùngnphaûnöùng amol Cu Fe3O4 n a mol BTKL Cu  14 2,16 64a 232a 11,84 a 0,04 mol n a mol Fe3O4 SƯU TẦM Page 14
  15. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 2 0,04.3 0,12 mol n 0,12 mol n 0,12 mol BTNT Fe Ag Ag  m 58,88 n 0,04.4 0,16 mol n 0,32 mol n 0,32 mol O Cl AgCl Câu 29. Chọn đáp án B Chất không tan sẽ gồm cả 3 chất Fe2O3 ,Cu và Ag Do đó chất rắn bị tan sẽ là: n 0,15mol nFe O a mol Fe2 42,8 26 16,8 2 3 a 0,075mol n 0,45mol nCu a mol Cl nAg 0,15mol m 80,775g nAgCl 0,45mol Câu 30. Chọn đáp án B Ta có: nFe 0,25mol 88,4 0,55.56 A BTNT.Fe n 0,6mol n 1,2mol SO2  H n 0,1mol 4 96 Fe3O4 BTNT.H 1,2 0,1.4.2 2n n 0,2 mol V 4,48lít H2 H2 SƯU TẦM Page 15