Chuyên đề Hóa học Lớp 12: Giải bài toán kim loại tác dụng với HCl, H2SO4 (Loãng) - Phần 1
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hóa học Lớp 12: Giải bài toán kim loại tác dụng với HCl, H2SO4 (Loãng) - Phần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_hoa_hoc_lop_12_giai_bai_toan_kim_loai_tac_dung_voi.doc
Nội dung text: Chuyên đề Hóa học Lớp 12: Giải bài toán kim loại tác dụng với HCl, H2SO4 (Loãng) - Phần 1
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com GIẢI BÀI TỐN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 (lỗng) Con đường tư duy : Thực chất loại tồn này chỉ cần áp dụng BTNT và BTKL.Với các câu hỏi là : H+ trong axit đã biến đi đâu? Muối gồm những thành phần nào? Câu trả lời sẽ là:H trong axit biến thành H2. 2 Đồng thời kim loại kết hợp với gốc axit tương ứng (Cl ;SO4 ) để tạo muối. Chú ý: Một số bài tốn cần chú ý tới sự chênh lệch số mol e nhường (nhận). HƯỚNG DẪN VẪN DỤNG Câu 1. Hồ tan hồn tồn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 lỗng thấy thốt 1,344 lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,27g B. 8,98g C.7,25gD. 9,52g BTKL nH 0,06mol n 2 0,06mol m 3,22 0,06.96 8,98g 2 SO4 Câu 2. Hịa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1,5M thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 30,225 g B. 33,225g C. 35,25g D. 37,25g n 2 0,225mol SO4 BTKL m 6,3 0,225.96 0,15.35,5 33,225g n 0,15mol Cl Câu 3. Hồ tan 17,5 gam hợp kim Zn – Fe –Al vào dung dịch HCl thu được Vlít H2 đktc và dung dịch A Cơ cạn A thu được 31,7 gam hỗn hợp muối khan . Giá trị V là? A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Kết quả khác BTKL m 31,7 17,5 14,2g Cl BTNT n 0,4 mol n 0,2 mol V 4,48lit → Chọn C Cl H2 Câu 4: Hịa tan hồn tồn 2,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Zn vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác, cũng cho 2,0 gam X tác SƯU TẦM Page 1
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com dụng hết với clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: A. 22,4%. B. 19,2%. C. 16,8%. D. 14,0%. Chú ý: Sự khác biệt về số OXH của Fe trong hai thí nghiệm là +2 và +3. 2 1 Do đĩ cĩ ngay ne ne nFe 5,763 2 n 0,05mol n1 0,1mol; n 0,106 mol n2 H2 e Cl 35,5 e 2 1 ne ne nFe 0,006 %Fe 16,8% BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1.Cho 31,9 gam hỗn hợp Al 2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng với CO dư, đun nĩng thu được 28,7 gam hỗn hợp X (các phản ứng xảy ra hồn tồn). Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2(đktc). V cĩ giá trị là: A. 4,48 lít. B. 11,2 lít. C. 5,60 lít. D. 6,72 lít. Câu 2. Cho 12 gam hỗn hợp (Al, Zn, Fe) tác dụng dung dịch HCl dư thốt ra 0,8 gam H2 và được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 40,4.B. 42,6.C. 43,8.D. 44,2. Câu 3. Cho 18,2 gam hỗn hợp (Fe,Al, Mg) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl và H2SO4 tỷ lệ mol 2:1 thấy thốt ra 15,68 (lít) H 2 (đktc) và được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 54,425.B. 47,425.C. 43,835.D. 64,215. Câu 4. Hịa tan hồn tồn 22,30 gam hỗn hợp X gồm crom và thiếc vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hồn tồn 11,15 gam X là: A. 0,150. B. 0,125. C. 0,100. D. 0,075. Câu 5. Đốt cháy 3,834 gam một kim loại M trong khí clo, thu được 16,614 gam chất rắn X. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y, thu được 18,957 gam chất rắn khan. Kim loại M là: A. Mg. B. Al. C. Be. D. Ca. SƯU TẦM Page 2
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 6. Thể tích khí thốt ra ở đktc khi cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch H2SO4(lỗng) lấy dư là: A.5,6 lítB.6,72 lítC.8,96 lít D.13,44 lít. Câu 7. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Hịa tan hết 22,2 gam hỗn hợp X vao dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4(lỗng) thu được dd Y và 13,44 lít H2 ở đktc. Cho dd Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được x gam kết tủa. Giá trị của X là: A.197,5gamB.213,4gamC.227,4gamD.254,3gam. Câu 8. Hịa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cơ cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là: A. 31,45 gam.B. 33,99 gam C. 19,025 gamD. 56,3 gam Câu 9. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Câu 10. Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gồm HCl và H 2SO4 (dư) thu được dung dịch B và 4,368 lít H 2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%.D. 37,21% và 62,79%. Câu 11. Hịa tan hồn tồn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H 2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H 2SO4, tỉ lệ mol tương ứng 4:1. Trung hịa dung dịch X bằng dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là: A. 14,62 gamB. 12,78 gamC. 18,46 gamD. 13,70 gam Câu 12. Cho 20,4 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít H2. Mặt khác 0,2 mol A tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Tính thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp A (biết khí đo ở đktc): SƯU TẦM Page 3
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 26,47%B. 19,85%C. 33,09%D. 13,24% Câu 13. Cho 4,6 gam Na vào cốc chứa 45,6 gam nước, sau khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là: A. 12,35%B. 16%C. 15,936%D. 9,2% Câu 14. Chia hỗn hợp X gồm Cu và Zn thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy cịn lại 1 gam khơng tan. - Phần 2 luyên thêm 4 gam Al thì được hợp kim Y trong đĩ hàm lượng % của Zn trong Y giảm 33,33% so với X Tính thành phần % của Cu trong hợp kim X biết rằng nếu ngâm hợp kim Y trong dung dịch NaOH một thời gian thì thể tích khí H2 vượt quá 6 lít (ở đktc) A. 50%B. 16,67%C. 25%D. 37,5% Câu 15. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (cĩ cùng số mol) tác dụng bới dd HCl dư thu được dd Y và V1 lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hĩa m gam hỗn hợp X cần V2 lit Cl2 (đktc). Biết V1 V2 = 2,016 lít. Cơ cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan: A. 71,370 B. 57,096 C. 35,865 D. 85,644 Câu 16. Hịa tan hết 15,55 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al và Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,4 mol H 2. Mặt khác, nếu oxi hĩa hồn tồn hỗn hợp X trên trong O2 dư, thu được 23,15 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: A. 54,02%. B. 36,01%. C. 81,03%. D. 64,82%. Câu 17. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuCl 2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là: A. 2,4 gam. B. 4,8 gam. C. 3,6 gam. D. 1,2 gam. Câu 18. Hịa tan hết m gam hai kim loại Na, K cĩ số mol bằng nhau vào 500 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M thu được dung dịch X. Biết 1/5 dung dịch X hịa tan tối đa 1,02 gam nhơm oxit, giá trị của m là A. 37,2 hoặc 49,6. B. 44,64 hoặc 47,12. SƯU TẦM Page 4
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C. 43,1 hoặc 4,805. D. 18,86 hoặc 24,8. Câu 19. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% (lỗng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO 4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm của ZnSO4 trong dung dịch Y là: A. 10,21%. B. 15,16%. C. 18,21%. D.15,22%. Câu 20. Cho 7,02 gam hỗn hợp bột Al, Fe,và Cu vào bình A chứa dung dịch HCl dư thu được khí B. Lượng khí B được dẫn qua ống sứ đựng CuO nung nĩng lấy dư,thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 2,72 gam. Thêm vào bình A(chứa các chất sau phản ứng) lượng dư một muối natri ,đun nĩng thu được 0,04 mol một khí khơng màu,hĩa nâu trong khồn khí. % khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 7,98%B. 15,95%C. 79.77%D. 39.89% Câu 21. Cho 16 g hỗn hợp A cĩ Fe, Mg, Al, Zn vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lit H2 (đktc). Cho 16g hỗn hợp A tác dụng với Cl 2 dư thu 46,104 g muối. Vậy % Fe trong hỗn hợp là: A. 22,4%. B. 19,2 %. C. 14,0%. D. 16,8%. Câu 22. Cho m gam hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe 3O4 vào dung dịch chứa HCl vừa đủ được dung dịch X. Cho AgNO 3 dư vào X được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 136,4 gam. B. 114,8 gam. C. 147,2 gam. D. 54,0 gam. Câu 23. Cho một mẫu kim loại R tan hồn tồn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được dung dịch X và 2,016 lít H 2 (ở đktc). Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? (Biết AgOH khơng tồn tại, trong nước tạo thành Ag2O): A. 44,60 gam B. 23,63 gam C. 14,35 gam D. 32,84 gam Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm cĩ cùng số mol. Hồ tan 2,3 gam X trong 50 gam nước thu được 52,2 gam dung dịch. Hai kim loại kiềm đĩ là: A. Li và Rb B. Na và K C. Li và K D. Li và Na Câu 25. Cho 24,3 gam X gồm Mg, Zn tác dụng với 200 ml dung dịch H 2SO4 aM thu được 8,96 lít H2 (đktc). Nếu cho 24,3 gam hỗn hợp X trên tác dụng với 400 ml dung dịch H2SO4 aM thì thu được 11,2 (l) H2 (đktc). Giá trị a là: SƯU TẦM Page 5
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 2,5. B. 1,25. C. 2. D. 1,5. Câu 26. Cho 18,2 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Cr, Fe, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 lỗng, nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 5,6 lít khí H 2 ( ở đktc). Nếu cho 18,2 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nguội thì thu được 1,68 lít khí SO2 ( ở đktc). Thành phần % về khối lượng của crom và đồng trong hỗn hợp X là: A. 42,86% và 26,37% B. 48,21% và 42,56% C. 42,86% và 48,21% D. 48,21% và 9,23% Câu 27. Hịa tan hồn tồn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M thu được dung dịch Y chứa các chất tan cĩ nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong hỗn hợp X là: A. Mg và CaB. Be và MgC. Mg và SrD. Be và Ca. Câu 28. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 5,32 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Bỏ qua sự thuỷ phân của các muối, dung dịch Y cĩ pH là A. 2. B. 7. C. 6. D. 1. Câu 29. Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO 3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 37,58 B. 39,20 C. 40,76 D. 38,65 Câu 30. Khi cho 2,00 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Fe phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 1,12 lít khí hidro (đktc). Nếu cho 2,00 gam hỗn hợp X như trên phản ứng hồn tồn với lượng dư khí Cl 2 thì thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Thành phần % về khối lượng của Fe cĩ trong hỗn hợp X là: A. 22,40%. B. 16,80%. C. 19,20%. D. 8,40%. PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án A 31,9 28,7 BTKL n 0,2 mol O 16 SƯU TẦM Page 6
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTE 2n 2.n n 0,2 mol V 4,48(lit) O H2 H2 Câu 2. Chọn đáp án A 0,8 Ta cĩ: n 0,4mol n 0,8mol H2 2 Cl BTKL m 12 0,8.35,5 40,4g Câu 3. Chọn đáp án B n 0,35mol HCl Ta cĩ: n 0,7mol BTNT.H BTKL m m(Kim loại, SO2 , Cl ) H2 4 nH SO 0,175mol 2 4 m 18,2 0,35.35,5 0,175.96 47,425g Câu 4. Chọn đáp án B Ta cĩ ngay: n 0,2 mol n 0,1mol nCr a mol 52a 119b 22,3 Cr Cr2O3 22,3 n b mol 2a 2b 0,3.2 n 0,1mol n 0,1mol Sn Sn SnO2 0,1.3 0,1.2 BTNT.oxi n 0,25mol O2 2 Câu 5. Chọn đáp án B 18,957 3,834 Ta cĩ: n 0,426mol Cl 35,5 3,834.3 Thấy ngay : 27 → Al 0,426 Câu 6. Chọn đáp án C BTE n n 0,4 mol V 8,96 lit H2 Fe Câu 7. Chọn đáp án B Ta cĩ ngay : n 0,8mol n 0,3mol H2SO4 nAl 0,2 mol Fe(OH)2 x 213,4 n 0,6 mol n 0,3mol n 0,8mol H2 Fe BaSO4 Câu 8. Chọn đáp án A Chú ý: Cu khơng tan trong HCl. BTKL n 0,35mol n 0,7mol m 9,14 2,54 0,7.35,5 Ta cĩ: H2 Cl 31,45g SƯU TẦM Page 7
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 9. Chọn đáp án C axit 0,1.98 nH 0,1mol naxit 0,1mol mdd 98 (gam) Ta cĩ: 2 0,1 BTKL sau phản ứng mdd 98 3,68 0,1.2 101,48g Câu 10. Chọn đáp án D nMg a mol Ta cĩ: 3,87 n 0,195mol H2 nAl b mol BTKL 24a 27b 3,87 a 0,06 mol %Mg 37,21% BTE 2a 3b 0,195.2 b 0,09 mol Câu 11. Chọn đáp án C nH 0,12 mol n 0,24 mol 2 OH Ta cĩ: nHCl 4a mol 4a 2a 0,24 a 0,04 mol n a mol H2SO4 m 8,94 4.0,04.35,5 0,04.96 18,46g Câu 12. Chọn đáp án D n 0,45mol n 0,9 mol H2 Cl nAl a mol 27a 65b 56c 20,4 20,4 nZn b mol 3a 2b 2c 0,9 nFe cmol k(a b c) 0,2 a 0,1mol BTE : 3ka 2kb 3kc 0,55 b 0,1mol c 0,2 mol Câu 13. Chọn đáp án B nNaOH 0,2 mol 0,2.40 n 0,2 mol %NaOH 16% Na n 0,1mol 45,6 4,6 0,1.2 H2 Câu 14. Chọn đáp án A mZn mgam m Phần 1: %Zn mCu 1gam m 1 mAl 4g m m 1 m 1gam Phần 2: mZn m gam %Zn 5 m m 1 3 m 5(loại) m 1g Cu SƯU TẦM Page 8
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 15. Chọn đáp án A: BTE 2V2 2V1 nFe 0,18mol m 71,37g n 0,18(3 2 2) 1,26 mol Cl Câu 16. Chọn đáp án A Đây là 1 bài tồn BTE tầm thường số mol Fe chính độ lệch số mol e nhận. n 0,4 n 0,8mol H2 e Ta cĩ: 23,15 15,55 nFe 0,15mol n 0,475mol n 0,95mol O 16 e Câu 17. Chọn đáp án C nCu 0,1mol m m 24a 56b 0,1.64 56c (1) Y n cmol nMg amol Fe m m X n 0,1mol nFe bmol CuCl dung dịch 2 n 0,4mol Cl n 0,2mol HCl n amol MgCl2 BTNT clo dd sau phản ứng 2a 2b 2c 0,4mol nFeCl b c 2 Từ đĩ cĩ ngay a = 0,15 mol Câu 18. Chọn đáp án A Nhìn nhanh các đáp án thấy tất cả đều cĩ hai trường hợp và : n 0,5 1 1,5mol H nX 0,01.5 0,05mol Al2O3 Nếu Axit dư: X BTNT.oxi du n 0,01.5 0,05mol n 0,15mol n 0,15 n 0,3mol Al2O3 O H2O H n 0,6 mol Cĩ đáp án A npu n 1,5 0,3 1,2 mol BT mol ion m 37,2 K H OH nNa 0,6 mol nên ta khơng cần thử trường hợp OH dư nữa Câu 19. Chọn đáp án A nMg a mol axit Ta cĩ: nX 1 naxit 1mol mdd 490g nZn b mol SƯU TẦM Page 9
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com a b 1 a 0,667mol a(24 96) 0,1522 b 0,333mol 490 24a 65b 2 Câu 20. Chọn đáp án B m m n n 0,17mol 3a 2b 0,17.2 nAl a mol O H2 O 7,02g nFe b mol 27a 56b 64c 7,02 n cmol b 2c 0,04.3 Cu a 0,1mol b 0,02 mol %Fe 15,95% c 0,05mol Câu 21. Chọn đáp án D Để ý thấy chỉ cĩ Fe thay đổi hĩa trị từ 2 sang 3 trong 2 thí nghiệm do đĩ .Số mol Fe chính là hiệu số mol e trong 2 thí nghiệm. nH 0,4 ne 0,8mol 2 Cĩ ngay: 46,104 16 nFe ne 0,048mol %Fe 16.8% nCl 0,848mol 35,5 Câu 22. Chọn đáp án C n : 0,1mol Cu2 Ag : 0,3mol n n X n : 0,3mol a 147,2 Cu Fe3 Fe2 AgCl : 0,8mol n : 0,8mol Cl Câu 23. Chọn đáp án B + Để ý thấy số mol H2 lớn hơn H do đĩ R phải tác dụng với nước sinh ra H2:Cĩ ngay nHCl 0,1mol AgCl : 0,1mol n 0,08 m 23,63 n 0,09 mol OH Ag O : 0,04 mol H2 2 Câu 24. Chọn đáp án C Ta cĩ: BTKL 2,3 50 52,2 m n 0,05 n 0,1mol H2 H2 X K :39 A.0,05 B.0,05 2,3 A B 46 Li : 7 Câu 25. Chọn đáp án C Do lượng khí ở thí nghiệm 2 thốt ra lớn hơn ở thí nghiệm 1 và nhỏ hơn 2 lần ở thí nghiệm 1.Nên thí nghiệm 1 kim loại dư.Thí nghiệm 2 axit dư. SƯU TẦM Page 10
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 0,4 Với thí nghiệm 1: nH 0,4 naxit 0,4 a H2SO4 2 2 0,2 Câu 26. Chọn đáp án A Chú ý: Fe,Cr,Al thụ động (khơng tác dụng) với H2SO4 đặc nguội. n 0,075 BTE n 0,075 do đĩ SO2 Cu nFe : a mol BTE BTKL 56a 52b 13,4 a 0,1mol 18,2 nCr : b mol 2a 2b 0,5 b 0,15mol nCu : 0,075mol 0,15.52 0,075.64 %Cr 42,86% %Cu 26,37% 18,2 18,2 Câu 27. Chọn đáp án D Do các chất cĩ nồng độ mol bằng nhau nên số mol cũng bằng nhau: 0,2.1,25 Trường hợp HCl dư: ndu 0,05mol n 0,1mol HCl 5 X Nhận thấy: 0,05.9 + 0,05.40 = 2,45 Câu 28. Chọn đáp án D n 0,25(1 1) 0,5mol H BTNT.H du n 0,025 H 0,1 PH 1 n 0,2375mol H H2 Câu 29. Chọn đáp án D 6,9 Nếu Na biến thành NaCl hết→ m 23 35,5 17,75 14,59 (Vơ lý). NaCl 23 NaCl : a mol BTNT.Na a b 0,3 a 0,14 mol Ta cĩ: 14,59 BTKL NaOH : b mol 58,5a 40b 14,59 b 0,16 mol AgCl : 0,14 mol m 38,65 AgOH Ag2O : 0,08mol Câu 30. Chọn đáp án B Để ý: Trong hai thí nghiệm hĩa trị của Fe khác nhau. Do đĩ cĩ ngay: BTNT n 0,05 n 0,1 m 2 0,1.35,5 5,55g H2 Cl muối 5,763 5,55 0,006.56 n ntang 0,006 %Fe 16,8% Fe Cl 35,5 2 SƯU TẦM Page 11
- Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM Page 12