Chuyên đề Hóa học Lớp 12: Kim loại kiềm – Hợp chất

docx 5 trang thaodu 7130
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hóa học Lớp 12: Kim loại kiềm – Hợp chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_hoa_hoc_lop_12_kim_loai_kiem_hop_chat.docx

Nội dung text: Chuyên đề Hóa học Lớp 12: Kim loại kiềm – Hợp chất

  1. KIM LOẠI KIỀM – HỢP CHẤT A.LÝ THUYẾT. I.Kim loại kiềm: nhóm IA gồm Li,Na,K,Rb,Cs xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. 0 0 -từ Li đến Cs bán kính nguyên tử tăng,tính khử tăng,tính kim loại tăng,năng lượng ion hóa giảm,t nc,t s giảm.độ cứng giảm (Cs mềm nhất)’ 1 + - Lớp ngoài cùng nS ,có 1 e dễ cho 1e thành ion R , số oxihóa +1 trong hợp chất. - KLK đứng đầu mỗi chu kỳ,có bán kính lớn,điện tích hạt nhân nhỏ so với các nguyên tố cùng chu kỳ nên lực hút giữa hạt nhân và e lớp ngoài cùng nhỏ,năng lượng ion hóa thấp do vậy kim loại kiềm có tính khử mạnh - KLK có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối kém đặc khít,liên kết kim loại yếu nên KLK có 0 nhiệt độ nóng chảy,t sôi thấp,mềm và giảm dần từ Li đến Cs nên Cs mềm nhất. - KLK cũng như hợp chất của chúng khi đốt cho màu đặc trưng. Li đỏ tía,Na màu vàng,K màu tím, Rb tím hồng,Cs xanh lam - Oxít KLK : R2O, hidroxit ROH. 0 - KLK có tính khử mạnh tăng dần tù Li đến Cs KLK t/d phi kim ngay t thường ( khi đun nóng trong O2 thu peoxit R2O2), t/d với H2O,axit ( với HNO3 loãng thu NH4NO3) nên bảo quản KLK trong dầu hỏa,trong tự nhiên KLK chỉ tồn tại ở trạng thái hợp chất. - KLK được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđrôxit - KLK ứng dụng chế tạo thiết bị báo cháy,tổng hợp hữu cơ,Na,K dùng trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.Cs làm tế bào quang điện II. Hợp chất tiêu biểu. 1.natrihidroxit NaOH. Chất rắn không màu hút ẩm mạnh dễ nóng chảy dễ cháy tan nhiều trong nước. - -Là ba zơ mạnh t/d CO2 tùy tỷ lệ thu muối NaHCO3 hay Na2CO3. -Trong CN điều chế NaOH bằng điện phân dd muối ăn NaCl đ ó à푛 푛 ă푛 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 - -ở cưc âm ( catốt) thu dd NaOH, H2O bị khử và khi H2 thoát ra. Cực dương (anôt)Cl bị oxihoa khí Cl2 thoát ra. -Nếu điện phân dd NaCl không có màng ngăn thu được Zaven NaCl và NaClO -NaOH có ứng dụng nấu xà phòng,chế phẩm nhuộm,tơ nhân tạo,CN dầu mỏ. Tinh chế quặng nhôm 2. Natrrihidrocacbonat NaHCO3 chất rắn màu trắng có tính lưỡng tính ,dễ phân hủy bởi nhiệt dùng làm thuốc đau dạ dày thực phẩm bột nở , nước ga. 2NaHCO Na CO + CO2 + H2O 3 푡0 2 3 3.Natricácbonnat. Na2CO3 có môi trường bazo làm quỳ tím chuyển xanh. ứng dụng trong CN thủy tinh,bột giặt Khi t/d vơi axit chú ý. Khi cho từ từ axit vào thì thứ tự pư tạo muối axít trước rồi mới có CO2 ( chưa thu CO2 ngay) . Na2CO3 + HCl →NaHCO3 + NaCl Dư HCl mới có phản ứng tiếp HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2 _ khi cho muối vào axít thì thu CO2 ngay. Na2CO3 + 2HCl → CO2 +2 NaCl + H2O 0 4.kali nitrat (diêm tiêu) KNO3 dùng làm phân bón và thuốc nổ. Phân hủy ở t cao 푡0 2KNO3 2 KNO2 + O2
  2. II.Bài Tập. Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 6: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. . CaCl2. Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 8: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng. Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, làm quì tím chuyển xanh, dùng trong công nghệp chất tẩy rửa,tẩy sahj vết dầu mỡ,làm nguyên liệu sản xuất thủy tinh,xà phòng,giấy muối đó là A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl. Câu 10: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. N2, Cl2, O2, CO2, H2 C. NH3, SO2, CO, Cl2 D. N2, NO2, CO2, CH4, H2 Câu 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nóng chảy Câu 12: Cho dãy các chất: FeCl 2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 13: Phản ứng nhiệt phân không đúng là t 0 t 0 A. 2KNO3  2KNO2 + O2. B. NaHCO3  NaOH + CO2. t 0 t 0 C. NH4Cl  NH3 + HCl. D. NH4NO2  N2 + 2H2O. Câu 14: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na? A. Điện phân NaCl nóng chảy.B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước C. Điện phân NaOH nóng chảy.D. Điện phân Na 2O nóng chảy Câu 15: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO 3. Câu 16: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catốt) xảy ra: A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na +. C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương(anot)? A. Ion Br bị oxi hoá. B. ion Br bị khử. C. Ion K + bị oxi hoá.D. Ion K + bị khử. Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm? A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất.B. số lớp electron. C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.D. cấu tạo đơn chất kim loại. Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
  3. A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl. Câu 20: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 22: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là: A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít. Câu 23: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23) A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. Câu 25: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot(cực âm). Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. ,D. RbCl. Câu 26: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. Câu 27: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam. Câu 29: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối cloruA. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam. C. 3,2 gam và 2,88 gam.D. 0,8 gam và 5,28 gam. Câu 30: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na 2CO3 và 42 gam NaHCO3 C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na 2CO3 và 21 gam NaHCO3 Câu 31: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42%. B. 56%. C. 28%.D. 50%. Câu 32: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0 ,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng: A. 0,784 lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít.D. 1,344 lít. Câu 33: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là A. 100 ml.B. 200 ml.C. 300 ml.D. 600 ml. Câu 34: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 0,448 lítB. 0,224 lít.C. 0,336 lít.D. 0,112 lít. Câu 35: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được (cho Ca = 40, C=12, O =16) A. 5,3 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 8,4 gam. Câu 36: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nướC. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây? A. K. B. Na. C. Cs. D. Li. Câu 37: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00% Câu 38: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.
  4. Câu 39: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. Câu 40: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. Câu 41;Khi điện phân dd NaCl (có màn ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do: A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì B. than chì dẫn điện tốt hơn sắt C. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì Câu 42: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng : A. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh. B. Chỉ có sủi bọt khí. C. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt. D. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt. Câu 43: Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau: 1) Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp. 2) Điên phân KCl nóng chảy. 3) Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl 4) Dùng CO để khử K ra khỏi K2O 5) Điện phân nóng chảy KOH Chọn phương pháp thích hợp A. Chỉ có 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5. C. Chỉ có 2, 5 D. Chỉ có 1, 2 Câu 44: Trường hợp nào ion Na+ không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau: A. NaOH tác dụng với HCl B. Điện phân NaOH nóng chảy C. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2 D. Nung nóng NaHCO3 Câu 45: Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành : A. Đỏ của natri ,vàng của kali B. Tím của natri ,vàng của kali C. Đỏ của kali,vàng của natri D. Tím của kali ,vàng của natri Câu 46: Nguyên tử 39X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 . Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và proton lần lượt là : A. 19 ; 0 B. 20 ; 19 C. 19 ; 20 D. 19 ; 19 Câu 47: Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vào 120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược: A. 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3 B. 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3 C. 0,15 mol NaHCO3 D. 0,12 mol Na2CO3 Câu 48: Đun nóng 6,2g oxit của kim loại kiềm trong bình chưa lưu huỳnh IV oxit ,thu được 12,6gam muối trung hòa.Công thức của muối tạo thành là A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. NaHSO4 D. NaHSO4 ,Na2SO3 Câu 49: Cho 9,1g hỗn hợp 2muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO2 (đktc) .Hai kim loại đó là : A. Ba và K B. Kvà Cs C. Li và Na D. kết quả khác Câu 50: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách : A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH B. Điện phân dd NaCl có màn ngăn C. Điện phân dd NaCl không có màn ngăn D. a,c đều đúng Câu 51: Kim loại có thể tạo peoxít là: A. Al B. Zn C. Fe D. Na Câu 52: Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì:
  5. 1. Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất. 2. Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ . 3. Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ. 4. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất. A.1,2 B,2,3 C.1234 D.1,2,3 Câu 53: Kim loại có tính khử mạnh nhất là: A. Na B. Cs C. K D. Li Câu 54: hợp chất dùngtrong CN y tế làm thuốc đau dạ dày, CN thực phẩm làm bột nở, nước giải khát là: A.NaHCO3 B.Na2CO3 C. CaCO3 D.CaSO4.2H2O Câu 53: ứng dụng nào sau đây đúng của kim loại kiềm. 1. Na,K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân. 2. Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp cho các thiết bị báo cháy. 3. Cs làm tế bào quang điện. 4. Dùng chế tạo hợp kim chống ăn mòn A.1,2 B.2,3,4 C.1,2,3 D.1,2,3,4kim loại Câu 54.:chọn đáp án đúng. A. Từ Li đến Cs bán kính nguyên tử tăng nên nhiệt độ sôi nhiệt độ nóng chảy tăng. B. Từ Li đến Cs kim loại có ánh kim. C. Từ Li đến Cs điện tích hạt nhân tăng dần,khả năng tách e hóa trị (nhường e) giảm D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nên năng lương ion hóa lớn. Câu 55:Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm. A.số e lớp ngoài cùng. B.số oxihóa của hợp chất C.cấu tạo mạng tinh thể đơn chất. D.bán kính nguyên tử. Câu 56:cho hai phản ứng sau: đ ó à푛 푛 ă푛 (1) 2NaCl + 2H2O X + Y↑ anot + Z↑ catot (2) X + CO2 dư → T Phát biểu nào sau đây đúng? A.chất khí Y là khí không màu,không mùi,vị và y có thể duy trì sự cháy,sự hô hấp. B.dung dịch X có tính tẩy màu,sát trùng thường gọi là zaven. C.Chất khí Z có thể khử CaO ở nhiệt độ cao thành Ca. D.T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Câu 57:Chất nào sau đây bền với nhiệt nhất? A.NaHCO3 B. Na2CO3 C. MgCO3 D. Ca(HCO3)2 Câu: 58:Hòa tan m(gam) Na vào nước thu được dd X.Trung hòa dd X cần 150 ml dd H2SO1M.Giá trị m ? A.4,6 B.2,3 C.6,9 D.9,2 Câu 59:Chất X là một bazo mạnh được sủ dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nấu xà phòng,sản xuất nước Za ven X là: A.NaOH B.KOH C.Ca(OH)2 D. Ba(OH)2