Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 04 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 4810
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 04 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_de_so_04_tong_van_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 04 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 04 Câu 1) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO (n ≥ 3). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2O (n ≥ 3). D. CnH2nO2 (n ≥ 2). Câu 2) Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Các chất không làm đổi màu quì tím là A. X, Y. B. X, Y, Z. C. X, Y, T. D. Y, T. Câu 3) X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm quì tím đổi màu. X là A. Axit fomic. B. Ety axetat. C. Metyl fomat. D. axit axetic. Câu 4) Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. B. 2Al + 3Cl2  2AlCl3. C. FeCl2 + Na2SO4  FeSO4 + 2NaCl. D. BaO + CO2  BaCO3. Câu 5) Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là A. Cu và Fe. B. Fe và Al. C. Mg và Al. D. Mg và Cu. Câu 6) Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X? A. HNO3 loãng. B. NaNO3 trong HCl. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 7) Trong số các polime: xenlulozơ, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là A. Amilopectin. B. PVC. C. Xenlulozơ. D. Xenlulozơ và amilopectin. Câu 8) Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước? A. CH3COOH và CH3NH2. B. CH3COOCH3 và CH3OH. C. HCOOH và tinh bột. D. C6H5NH2 vả CH3COOH. Câu 9) Phản ứng không làm giải phóng khí là to A. Na + CH3OH  B. CH3NH3Cl + NaOH  to C. CH3COOC2H5 + KOH  D. CH3COOH + NaHCO3  Câu 10) Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng của nó cần dùng hóa chất nào? A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch HCl đặc. C. Dung dịch FeCl3 dư. D. Dung dịch HNO3 đặc. Câu 11) Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện một chiều có màng ngăn giữa hai điện cực. B. Cho Na vào H2O. C. Cho Na2O vào H2O. D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. Câu 12) Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 13) Cho các phương trình ion rút gọn sau: a) Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu b) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+ c) Fe2+ + Mg  Mg2+ + Fe Nhận xét đúng là A. Tính khử của Mg > Fe > Fe2+ > Cu. B. Tính khử của Mg > Fe2+ > Cu > Fe. C. Tính oxi hóa của Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+. D. Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+. Câu 14) Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozơ. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là A. Quì tím. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. CuO. D. Quì tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2. Câu 15) Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), phenol C6H5OH (3) lần lượt là A. (3) < (2) < (1). B. (3) < (1) < (2). C. (2) < (1) < (3). D. (2) < (3) < (1). Câu 16) Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 amino axit đó? A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 17) Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ X và Y (chứa C, H, O). Biết Y có thể tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là A. C2H5OH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOH. Page 1
  2. Câu 18) Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19) Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-COO-CH(CH3)2. B. CH3-COO-CH2-CH2-OOCH. C. CH3-OOC-COO-CH2CH3. D. CH3-COO-CH=CH2. Câu 20) Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau: Chất X Y Z T Thuốc thử: Kết tủa trắng Khí mùi khai Không có hiện tượng Kết tủa trắng, dung dịch Ca(OH)2 khí mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3. C. Y là dung dịch KHCO3. D. Z là dung dịch NH4NO3. Câu 21) Trong số những hợp chất HCOOH, CH3COOCH3, ClNH3CH2COOH, HOCH2C6H4OH, CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol là A.1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 22) Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít khí N2 ở đktc. m có giá trị là A. 4,5. B. 4,32. C. 1,89. D. 2,16. Câu 23) Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại liên tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). hai kim loại đó là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. Câu 24) Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi thì số gam chất rắn còn lại là A. 39,3. B. 16. C. 37,7. D. 23,3. Câu 25) Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 6,48. B. 2,592. C. 0,648. D. 1,296. Câu 26) Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 7,84 lít khí X (đktc), dung dịch Y và 2,54g chất rắn Z. Lọc bỏ chất rắn Z, cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 19,025g. B. 31,45g. C. 33,99g. D. 56,3g. Câu 27) Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,16. B. 11,58. C. 12. D. 12,2. Câu 28) Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 30,4. B. 15,2. C. 22,8. D. 20,3. Câu 29) Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là A. 45,38% và 54,62%. B. 50% và 50%. C. 54,63% và 45,38%. D. 33,33% và 66,67%. Câu 30) Hòa tan 1,8 gam muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là A. CuSO4. B. FeSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 31) Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn A. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là A. 0,5M. B. 0,05M. C. 0,7M. D. 0,28M. Câu 32) Cho 13,5g hỗn hợp gồm 3 amin no, mạch hở, đơn chức tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45g hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 0,5. B. 1,4. C. 2. D. 1. Câu 33) Lấy m gam một axit hữu cơ, đơn chức (X) cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí. Mặt khác, cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là A. 2,4. B. 2,96. C. 3. D. 3,7. Câu 34) Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g A chỉ thu được 224 ml CO2 (đktc) và 0,18g H2O. Chất A phản ứng được với Na tạo H2 và có phản ứng tráng bạc. Vậy A là A. CH3COOH. B. HO-CH2-CHO. C. CH3OCHO. D. HOOC-CHO. Page 2
  3. Câu 35) Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc, dư thu được dung dịch B và V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị của V là A. 44,8. B. 33,6. C. 22,4. D. 11,2. o Câu 36) Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46 (khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8g/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột, biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%? A. 16,2. B. 8,62. C. 8,1. D. 10,125. Câu 37) Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,42M. D. 0,45M. Câu 38) Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ, mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy 20,56g A cần 1,26 mol O2, thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%. Câu 39) Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau, MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có 1 nhóm –NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. x = 0,075. B. %mY = 40%. C. X tráng bạc. D. %mZ = 32,05%. Câu 40) Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng được cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 phân tử là 5 với nX : nY = 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12g glyxin và 5,34g alanin. Giá trị của m là A. 16,46. B. 15,56. C. 14,36. D. 14,46. ĐÁP ÁN 1D 2C 3C 4C 5B 6D 7A 8A 9C 10C 11A 12A 13D 14D 15A 16B 17A 18C 19B 20B 21C 22A 23B 24A 25B 26B 27A 28A 29B 30C 31A 32D 33C 34B 35C 36C 37B 38B 39B 40D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn D. Câu 2: Chọn C. Câu 3: Chọn C: HCOOCH3. Câu 4: Chọn C vì FeCl2 không phản ứng với Na2SO4. Câu 5: Chọn B: Fe, Al thụ động với H2SO4 đặc nguội. Câu 6: Chọn D vì Cu không phản ứng. Câu 7: Polime mạch nhánh gồm amilopectin và glicogen Chọn A. Câu 8: Chọn A. to Câu 9: Chọn C: CH3COOC2H5 + KOH  CH3COOK + C2H5OH. Câu 10: Loại A vì Fe, Cu đẩy Ag ra khỏi muối nên làm tăng khối lượng Ag. Loại B vì Cu vẫn còn. Loại D vì cả 3 kim loại đều tan hết. Chọn C. ®pdd Câu 11: Chọn A: 2NaCl + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2. Câu 12: Fe3+ tác dụng được với kim loại trước Ag Chọn C. Câu 13: Chọn D. Câu 14: Chọn D. Axit axetic làm đỏ quì tím. Glucozơ tráng bạc. Glixerol tạo phức xanh lam với Cu(OH)2. Câu 15: Tính axit của C6H5OH < CH3COOH < HCOOH Chọn A. Câu 16: 3! = 6 Chọn B. Câu 17: Page 3
  4. + H CH3COOC2H5 + H2O  CH3COOH (Y) + C2H5OH (X) to men giÊm C2H5OH + O2  CH3COOH Chọn A. Câu 18: CH3COOH tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. HCOOCH3 tác dụng với NaOH Chọn C. Câu 19: CH3-COO-CH(CH3)2 + NaOH  CH3COONa + (CH3)2CHOH CH3-COO-CH2-CH2-OOCH + 2NaOH  CH3COONa + HO-CH2-CH2-OH + HCOONa CH3-OOC-COO-CH2CH3 + 2NaOH  CH3OH + NaOOC-COONa + HOCH2CH3 CH3-COO-CH=CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3CHO. Chọn B. Câu 20: T vừa tạo khí NH3, vừa tạo kết tủa T là (NH4)2CO3 Chọn B. X tạo kết tủa trắng X là KHCO3. Y tạo khí NH3 Y là NH4NO3. Z không có hiện tượng Z là NaNO3. Câu 21: HCOOH + NaOH  HCOONa + H2O CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH ClNH3CH2COOH + 2NaOH  NH2CH2COONa + NaCl + 2H2O HOCH2C6H4OH+ NaOH  HOCH2C6H4ONa + H2O CH3COOC6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O Chọn C. Câu 22: Bảo toàn ne 3nAl = 10nN2 nAl = 1/6 mAl = 4,5g Chọn A. Câu 23: nR = nH2 = 0,2 R = 6,4/0,2 = 32 Chọn B. Câu 24: Fe(OH)2 to Fe2O3  mrắn = 0,1.160 + 0,1.233 = 39,3g Chọn A. BaSO4 BaSO4 Câu 25: mAg = 0,01.60%.4.108 = 2,592g Chọn B. - Câu 26: nH2 = 0,35 nCl = nHCl = 2nH2 = 0,7 mMg + mAl = 9,14 – 2,54 = 6,6g mmuối = 6,6 + 0,7.35,5 = 31,45g Chọn B. Câu 27: nO = nCO2 = nCaCO3 = 3/100 = 0,03 mFe2O3 = mA + mO = 10,68 + 0,03.16 = 11,16g Chọn A. Câu 28: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 nFeSO4 = nH2 = 0,2 mFeSO4 = 0,2.152 = 30,4g Chọn A. Câu 29: CuO CuCl2 :1 mCuO = 80  Chọn B. Fe2O3 2FeCl3 :1 mFe2O3 = 80 Câu 30: 10 ml dung dịch RSO4 cần 0,003 mol BaCl2 50 ml dung dịch RSO4 cần 0,015 mol BaCl2 RSO4 = 1,8/0,015 R = 24 R là Mg Chọn C. o 2+ 2- t Câu 31: Ca + CO3  CaCO3  CaO nCa2+ = nCaO = 0,28/56 = 0,005 [Ca2+] = 0,005/0,01 = 0,5M Chọn A. Câu 32: nHCl = (24,45 – 13,5)/36,5 = 0,3 x = 1 Chọn D. Câu 33: RCOOH + NaHCO3  RCOONa + CO2 + H2O nX = nCO2 = 2,2/44 = 0,05 H2SO4 RCOOH + C2H5OH  RCOOC2H5 + H2O to nRCOOC2H5 = 0,05.80% = 0,04 RCOOC2H5 = 3,52/0,04 = 88 R = 15 Vậy mRCOOH = 0,05.60 = 3g Chọn C. Câu 34: MA = 60 Loại D. A tác dụng với Na A có nhóm OH Loại C. Page 4
  5. A tráng bạc A có nhóm CHO hoặc HCOO Chọn B. Câu 35: Mg(NO3 )2 Mg Mg(OH) o MgO + HNO3 d­ + NaOH d­ 2 t  Fe(NO3 )3    Fe2O3 Fe(OH)3 Fe2O3 HNO3 d­ mO (MgO) = 28 – 20 = 8g nMgO = nO = 0,5 Bảo toàn ne 2nMg = nNO2 = 1 V = 22,4 Chọn C. Câu 36: Vancol = 10.46/100 = 4,6 lít mancol = 4600.0,8 = 3680g nancol = 80 mol C6H10O5  2C2H5OH mtinh bột = 40.162/80% = 8100g Chọn C. Câu 37: Y + HCl tạo 0,035 mol H2 nFe dư = 0,035 nFe phản ứng với muối = 0,05 – 0,035 = 0,015 + 2+ Bảo toàn ne nAg + 2nCu = 3nAl + 2nFe = 0,12 Do Ag+ và Cu2+ cùng nồng độ nAg+ = nCu2+ = 0,04 [Ag+] = [Cu2+] = 0,04/0,1 = 0,4M Chọn B. Câu 38: nancol = nNaOH X, Y là các este đơn chức. 20,56 + 1,26.32 = 0,84.18 + 44nCO2 nCO2 = 1,04 nO trong A = 1,04.2 + 0,84 – 1,26.2 = 0,4 nA = 0,2 = nCO2 – nH2O X, Y đều có 2π Ctb = 1,04/0,2 = 5,2 0,16 mol C5H8O2 và 0,04 mol C6H10O2 %mC5H8O2 = 80% Chọn B. Câu 39: nM = 0,4 0,15 mol HCOOH 0,1 mol HCOOH nCO2 = 0,65 0,4 0,15 mol CH3COOH 0,3 0,1 mol CH3COOH nH2O = 0,7 0,1 mol H2N-CH2 -COOH 0,075 mol H2N-CH2 -COOH x = nZ = 0,075 A đúng. X là HCOOH nên tráng bạc C đúng. %mY = %mCH3COOH = 38,46% Chọn B. Câu 40: nGly = 0,16; nAla = 0,06 n = 3 a(n + 2m) = 0,22 Đặt nX = a, nY = 2a m = 4 m = 12 + 5,34 – 0,02.2.18 – 0,04.3.18 = 14,46 n + m = 7 a = 0,02 Chọn D. Page 5