Chuyên đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 7

pdf 2 trang thaodu 4281
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_7.pdf

Nội dung text: Chuyên đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 7

  1. BÀI TẬP VN - GIẢI TOÁN (Loại BT này chiếm tỉ lệ điểm cao trong bài thi hơn nữa liên quan thi HKII, thi KS đầu năm lớp 7, thi chọn lại đội tuyển đầu năm lớp 7 nên HS nên làm thành thạo). I – TOÁN VỀ CÔNG VIỆC:  15 công nhân đội I có thể xây xong một ngôi nhà trong 18 ngày. 20 công nhân đội II có thể xây xong ngôi nhà đó trong 12 ngày. 30 công nhân đội III có thể xây xong ngôi nhà ấy trong thời gian mà 3 công nhân đội I và 24 công nhân đội II cùng làm xong. Hỏi 12 công nhân đội I, 16 công nhân đội II và 15 công nhân đội III cùng làm thì sau bao lâu xây xong ngôi nhà đó.  Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Nếu vòi I chảy một mình thì sau 4h30’ đầy bể; nếu vòi II chảy một mình thì sau 6h45’ đầy bể. Lúc đầu người ta cho vòi I chảy trong một thời gian bằng thời gian cả hai vòi cùng chảy để đầy bể. Sau đó mở thêm vòi thứ II. Hỏi sau bao lâu nữa thì đầy bể?  Người thứ nhất có thể hoàn thành công trình trong 25 ngày, người thứ hai trong 20 ngày, người thứ ba trong 24 ngày. Cả 3 người cùng làm trong 2 ngày, sau đó chỉ còn người thứ ba làm tiếp trong 6 ngày , rồi người thứ nhất trở lại cùng làm với người thứ tư và cả 3 người cùng làm thêm 4 ngày nữa thì hoàn thành xong công trình. Hỏi nếu chỉ có người thứ tư làm một mình thì phải bao nhiêu ngày mới hoàn thành toàn bộ công trình ? II – TOÁN TÌM HAI SỐ BIẾT HAI TỈ SỐ.  Hiện nay tuổi chị bằng 3 tuổi em. Ba năm trước tuổi chị bằng 5 tuổi em. Hỏi mấy 2 3 năm sau tuổi chị bằng 6 tuổi em? 5 6 9  Hiện nay tuổi chị bằng tuổi em. 6 năm trước tuổi chị bằng tuổi em. Hỏi mấy 5 7 8 năm sau tuổi chị bằng tuổi em? 7 III – TOÁN KHỬ.  Tổng 2 của 3 chiều dài tấm vải thứ nhất và 3 của 1 chiều dài tấm vải thứ hai là 3 4 5 2 49m. Biết chiều dài tấm thứ nhất kém chiều dài tấm thứ hai là 30m. 2 1  Một người nói với bạn: “Nếu tôi sống đến 90 tuổi thì của số tuổi của tôi sẽ lớn 5 2 7 2 hơn của thời gian tôi còn phải sống là 8”. Hỏi người ấy bây giờ bao nhiêu tuổi ? 10 7
  2.  Hai tr•êng A vµ B cã 1500 häc sinh. Sè häc sinh giái tr•êng A chiÕm 20%; Sè häc sinh giái tr•êng B chiÕm 15%. Tæng céng hai tr•êng cã 255 häc sinh giái. TÝnh sè häc sinh mçi tr•êng? IV – TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ.  Trong kỳ thi giao lưu học sinh giỏi cấp Quận vừa qua trường THCS Lê Lợi có 200 học sinh dự thi ba môn Toán, Văn, Anh. Nếu bớt đi 1 số học sinh dự thi môn Toán, bớt 4 đi 1 số học sinh dự thi môn Anh và thêm vào 1 số học sinh dự thi môn Văn thì số học 7 5 sinh dự thi ba môn bằng nhau. a) Tính số học sinh dự thi mỗi môn Toán, Văn, Anh. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh dự thi môn Toán so với tổng số học sinh dự thi cả ba môn. Thi HK 2 – THCS Lê Lợi năm 2015  Nhân dịp tổng kết cuối năm học trường THCS Lê Lợi đã phát thưởng một số vở cho ba đối tượng học sinh: Học sinh giỏi, học sinh tiên tiến và học sinh tích cực trong các phong trào thi đua của Đội. Số vở dành tặng học sinh giỏi chiếm 80% tổng số, số vở dành tặng học sinh tiên tiến chiếm 4 của số còn lại. Còn lại 279 quyển tặng cho học 13 sinh tích cực trong các phong trào thi đua của Đội. Tính tổng số vở và số vở đã tặng cho học sinh giỏi, học sinh tiên tiến? Thi HK 2 – THCS Lê Lợi năm 2016 4  Một tủ sách có 3 ngăn. Biết số sách ngăn III bằng 11 tổng số sách ngăn II và ngăn I. Số sách ngăn I bằng 125% số sách ngăn III. Số sách ngăn II hơn số sách ngăn I là 20 quyển. Tính số sách mỗi ngăn. 3 2  Một tủ sách được chia làm hai ngăn, biết rằng 7 số sách ngăn thứ nhất bằng 5 số 9 11 sách ngăn thứ hai và 13 số sách ngăn thứ hai lớn hơn 20 số sách ngăn thứ nhất là 139600 quyển. Tính số quyển có trong tủ sách đó.  Mét nhµ m¸y cã 3 ph©n x•ëng. Sè c«ng nh©n cña ph©n x•ëng I b»ng 36% tæng sè c«ng nh©n cña nhµ m¸y. Sè c«ng nh©n cña ph©n x•ëng II b»ng 3 sè c«ng nh©n 5 cña ph©n x•ëng III. BiÕt sè c«ng nh©n cña ph©n x•ëng III h¬n sè c«ng nh©n cña ph©n x•ëng I lµ 18 ng•êi. TÝnh sè c«ng nh©n cña mçi ph©n x•ëng? 