Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Yên Tập (Có đáp án)

doc 13 trang Đình Phong 06/07/2023 1932
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Yên Tập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_ban_dac_ta_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lo.doc

Nội dung text: Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Yên Tập (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) Nội dung/đơn vị kiến (12) TT Chương/Chủ đề thức (1) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức và tính chất 2 5% của dãy tỉ số bằng Tỉ lệ thức và 0,5đ nhau. đại lượng tỉ lệ. TN 1,2 Giải toán về đại lượng 1 10 % tỉ lệ. 1,0đ TL 1 2 Biểu thức đại số Biểu thức đại số 2 5% và đa thức một 0,5đ biến. TN 3,6 Đa thức một biến 2 1 35% 2 1 1,25đ 0,75đ 0,5đ 1,0đ TL TL TN 4,5 TL 4 2(a,b) 2(c) Biến cố 1 2,5% 3 Biến cố và xác 0,25đ suất của biến cố TN 7 Xác suất của biến cố. 1 2,5% 0,25đ TN 8 1
  2. Tam giác bằng nhau, tam giác cân, quan hệ 2 1 2 35% giữa các yếu tố trong 2,0đ 1,0đ 0,5đ một tam giác, các TL 3 TL TN 9,10 đường đồng quy trong (a,b) 3(c) một tam giác. 5 Một số hình Hình hộp chữ nhật và 1 2,5% khối trong thực hình lập phương. 0,25đ tiễn. TN 11 Hình lăng trụ đứng 1 2,5% tam giác, tứ giác. 0,25đ TN 12 Tổng 10 2 4 3 1 20 Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề. - Đề kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%.40% 2
  3. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tương ứng với thời gian dành cho TNKQ khoảng 30 phút, TL khoảng 60 phút. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Ch Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá ủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết 2 (TN) Tỉ lệ thức. Tính – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất chất của dãy tỉ số bằng nhau. của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 1 Tỉ lệ thức và đại Giải toán về đại Vận dụng: lượng tỉ lệ. lượng tỉ lệ. 1 (TL) – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, ). 2 Biểu thức Biểu thức đại số Nhận biết: 1(TN) đại số và đa thức – Nhận biết được biểu thức số. một biến. – Nhận biết được biểu thức đại số. Nhận biết: 1 (TN) 3
  4. – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Đa thức một Thông hiểu: biến 2(TL) – Xác định được bậc, hạng tử tự do, hạng tử cao nhất của đa thức một biến. Vận dụng: 2(TL) – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Vận dụng cao: - Vận dụng khiến thức để chứng minh đa thức không có nghiệm. 1(TL) Nhận biết: 1(TN) – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu Biến cố nhiên trong các ví dụ đơn giản. 4
  5. Thông hiểu: 1(TN) Biến cố và xác suất – Tính được xác suất của một biến cố ngẫu Xác suất của 3 của biến cố nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy biến cố bóng trong túi, tung xúc xắc, ). 4 Nhận biết: 2(TN) – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. Tam giác bằng – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc nhau, quan hệ và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến giữa các yếu một đường thẳng. Tam tố trong một Thông hiểu: giác, tam giác, các đường đồng – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông quan hệ quy trong một giữa các góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa tam giác. 2(TL) yếu tố cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với trong góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). một tam giác. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: 1(TL) lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện 5
  6. ban đầu liên quan đến tam giác, ). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Thông hiểu 1(TN) Một số hình khối – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn trong thực Hình hộp chữ với việc tính thể tích, diện tích xung quanh tiễn nhật và hình lập của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví phương. dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). Nhận biết 1(TN) Hình lăng trụ đứng tam giác, – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác. hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ). Tổng 8 6 5 1 Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 60% 40% 6
  7. PHÒNG GD&ĐT CẨM KHÊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS YÊN TẬP Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: Câu 1. (NB) Với a,b,c,d Z; b,d 0;b d . Kết luận nào sau đây là đúng? a c a c a c a c A. . B. . b d b d b d d b a c a c a c a c C. . D. . b d b d b d b d Câu 2. (NB) Cho 3.4 =6.2 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2 4 3 2 6 2 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 2 6 3 4 6 4 1 Câu 3. (NB) Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau: 2x ;8 4x ; 5x6 ; 5xy ; ? 3x 1 A. 3. B. 4. C. 1. D. 5. Câu 4. (NB) Bậc của đa thức 3x3 5x2 17x 29 là A. 1. B. 2. C. 9. D. 3. Câu 5. (NB) Đa thức nào là đa thức một biến? A. 27x2 y 3xy 15.B. x3 6x2 9 . C. 8x y3 8. D. yz 2x3 y 5. Câu 6. (NB) Tích của hai đơn thức 7x2 và 3x là A. 12x3 . B. 21 x3 . C. 12x2 . D. 8x3 . 7
  8. Câu 7. (NB) Một hộp phấn màu có nhiều màu: màu cam, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu xanh. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 8. (TH) Bạn Lan gieo một con xúc xắc 8 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là 4 3 7 2 A. . B. .C. . D. . 8 8 8 8 Câu 9. (NB) Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ABC. Tỉ số của GD và AD là 1 2 A. . B. . 3 3 1 C. 2. D. . 2 Câu 10. (NB) Cho hình vẽ, chọn câu đúng? A. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ là AI . A B. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ là AN . C. Đường xiên kẻ từ A đến MQ là AI . D. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ là AP . M N I P Q 8
  9. a Câu 11. (TH) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2a ;3a ; . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là 3 A. a2 . B. 4a2 .C. 2a2 . D. 2a3 . Câu 12. (NB) Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1. (Vận dụng) ( 1 điểm ): Để ủng hộ các bạn vùng bão lũ Miền Trung học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C của trường THCS A tham gia ủng hộ vở viết. Biết rằng số vở viết ủng hộ được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với các số 2; 3; 4 và tổng số vở viết ủng hộ được của ba lớp là 360 . Hỏi mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở? Câu 2. ( 2 điểm ): Cho A x 4x2 4x 1. a) (TH) Xác định bậc, hạng tử tự do, hạng tử cao nhất của đa thức. b) (TH) Tìm B(x) biết A x B x 5x2 5x 1. c) (VD) Tính A x : 2x 1 . Câu 3. (Vận dụng) ( 3 điểm ): Cho 훥MNP vuông tại M có MN<MP, kẻ đường phân giác NI của góc MNP (I thuộc MP). Kẻ IK vuông góc với NP tại K. a)(TH) Chứng minh IMN IKN b) (TH) Chứng minh MI IP . c ) (VD) Gọi Q là giao điểm của đường thẳng IK và đường thẳng MN, đường thẳng 9
  10. NI cắt QP tại D. Chứng minh ND  QP và QIP cân tại I. Câu 4. (Vận dụng cao)( 1 điểm ): Cho đa thức A (x) = x2 2x 2 . Chứng minh đa thức không có nghiệm. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C A A D B B D B A A D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Gọi số khẩu trang ba lớp làm được lần lượt là a,b,c ( a,b,c N *). a b c 0,5 Theo đề bài ta có: vaa b c 360 2 3 4 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a b c a b c 360 = 40 Câu 1 2 3 4 9 9 a 40.2 80 b 40.3 120 c 40.4 160 0,5 Vậy số quyển vở ba lớp 7A, 7B, 7C ủng hộ được lần lượt là 80, 120, 160. a) Hạng tử tự do là 1, hạng tử cao nhất của đa thức là 4. 0,5 10
  11. Câu 2 b) B x x2 x 0,75 c) A x : 2x 1 2x 1 0,75 HS ghi GT- KL và vẽ hình đúng N 0,5 Câu 3 K P M I D Q a) Ta có: IMN = IKN (cạnh huyền- góc nhọn) 0,75 b) Từ phần a ta có IM IK ( Hai cạnh tương ứng bằng nhau ) (1) Vì IKP vuông tại K nên IP IK (2) 0,75 Từ (1) và (2) suy ra IP IM . c) Xét NQP có 2 đường cao QK và PM cắt nhau tại I nên I là trực tâm của tam giác 11
  12. QNP . Do đó ND  QP . 0,5 Vì NQP có NI vừa là đường cao, phân giác nên NQP cân tại N Suy ra ND là đường trung tuyến hay DQ DP . 0,5 Xét QIP có ID vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên QIP cân tại I . A(x) x2 2x 2 x2 x x 1 1 x(x 1) (x 1) 1 0,5 (x 1)(x 1) 1 (x 1)2 1 0. 2 Vậy đa thức A (x) =. x 2x 2 không có nghiệm. Câu 4 0,5 Hết 12