Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Kim loại kiềm - Kiểm thổ - Nhôm
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Kim loại kiềm - Kiểm thổ - Nhôm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_kim_loai_kiem.doc
Nội dung text: Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Kim loại kiềm - Kiểm thổ - Nhôm
- Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm ƠN TẬP: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ A. CÁC DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHƠM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC - Khi cho KL kiềm, kiềm thổ (trừ Mg, Be) tác dụng với nước ở nhiệt độ thường theo phản ứng: + - M + H2O M + OH + ½ H2 2+ - M + 2H2O M + 2OH + H2 Ta thấy: n 2.n OH H 2 - - - - Nếu cĩ kim loại Al (hoặc Zn) thì OH sẽ tác dụng với Al: Al + OH + H2O AlO2 + 3/2 H2 ↑ Câu 1: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml Câu 2: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí ở (đktc). Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là: A. 0,3 lít. B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít. Câu 3: Hịa tan m (g) K vào 200g nước thu được dung dịch cĩ nồng độ là 2,748%. Vậy m cĩ giá trị là? A. 7,8g B. 3,8g C. 39g D. 3,9g Câu 4: Hịa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml dung dịch A và 1,12 lít H2 (đktc). Tìm pH của dung dịch A? A. 12 B. 11,2 C. 13,1 D. 13,7 Câu 5 (ĐHKA – 2010): Hịa tan hồn tồn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hịa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là? A. 13,7g B. 18,46g C. 12,78g D. 14,62g DẠNG 2: BÀI TỐN CO2, SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ I. TÁC DỤNG VỚI NaOH, KOH - Khi cho CO2 (hoặc SO2) tác dụng với NaOH, KOH đều xảy ra 3 khả năng tạo muối. Ta thường lập tỉ lệ n n k NaOH hoặc k NaOH n n CO2 SO2 Nếu : k 1: Chỉ tạo muối NaHCO3 1< k < 2: Tạo 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 k 2: Chỉ tạo muối Na2CO3 * Chú ý: Với những bài tốn khơng thể tính k, ta cĩ thể dựa vào dữ kiện đề bài đã cho để tìm ra khả năng tạo muối như thế nào. - Hấp thu CO2 vào NaOH dư chỉ tạo muối Na2CO3 - Hấp thu CO2 dư vào NaOH chỉ tạo muối NaHCO3 - Hấp thu CO2 vào NaOH tạo dd muối. Sau đĩ thêm BaCl 2 vào dd muối thấy cĩ kết tủa, thêm tiếp Ba(OH) 2 dư vào thấy xuất hiện thêm kết tủa: Tạo 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 - Nếu bài tốn khơng cho bất kì dữ liệu nào thì phải chia trường hợp để giải. II. TÁC DỤNG VỚI Ca(OH)2, Ba(OH)2 Tương tự như trên, trường hợp này cũng cĩ 3 khả năng tạo muối, ta lập tỉ lệ: n n k CO2 hoặc k SO2 n n Ca(OH )2 Ca(OH )2 Nếu : k 1: Chỉ tạo muối CaCO3 1< k < 2: Tạo 2 muối Ca(HCO3)2 và CaCO3 k 2: Chỉ tạo muối Ca(HCO3)2 * Chú ý: Với những bài tốn khơng thể tính k, ta cĩ thể dựa vào dữ kiện đề bài đã cho để tìm ra khả năng tạo muối như thế nào. - Hấp thu CO2 vào nước vơi trong dư chỉ tạo muối CaCO3 - Hấp thu CO2 dư vào nước vơi trong (lúc đầu cĩ kết tủa trắng, sau đĩ kết tủa tan): chỉ tạo muối Ca(HCO3)2 - Hấp thụ CO2 vào nước vơi trong thấy tạo kết tủa, sau đĩ thêm NaOH dư vào thấy cĩ kết tủa nữa: Tạo 2 muối - Hấp thụ CO 2 vào nước vơi trong thấy tạo kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nĩng nước lọc lại thấy kết tủa nữa: tạo 2 muối. - Nếu bài tốn khơng cho bất kì dữ liệu nào thì phải chia trường hợp để giải. III. TÁC DỤNG VỚI HỖN HỢP GỒM CẢ NaOH / KOH VÀ Ca(OH)2 / Ba(OH)2 Lập tỉ lệ: 1
- Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm n k OH n CO2 - Nếu : k 1: Chỉ tạo ion HCO3 - 2- 1< k < 2: Tạo 2 ion HCO3 và CO3 2- k 2: Chỉ tạo ion CO3 - 2- * Chú ý: PTHH tạo muối: 2OH + CO2 CO3 + H2O - - OH + CO2 HCO3 Hai dạng tốn này cĩ một số cơng thức giải nhanh. 1. Cơng thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 : n n n OH CO2 - Sử dụng cơng thức trên với điều kiện: n n , nghĩa là bazơ phản ứng hết. CO2 - Nếu bazơ dư thì n n CO2 2. Cơng thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO 2 vào dd chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 : - Trước hết tính n 2 n nCO rồi so sánh với n 2 hoặc n 2 để xem chất nào phản ứng hết. Lượng CO3 OH 2 Ca Ba kết tủa tính theo số mol chất phản ứng hết. - Điều kiện là: n 2 nCO CO3 2 3. Cơng thức tính V cần hấp thụ hết vào 1 dd Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH)2 để thu được 1 lượng kết tủa theo yêu CO2 cầu: n n CO2 Dạng này cĩ 2 kết quả: n n n CO2 OH Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 0,1mol C2H5OH rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml dd Ba(OH) 2 2M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là? A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g Câu 2 (CĐ KA – 2010): Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào 125ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X. Coi thể tích dd khơng thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dd X là? A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M Câu 3: Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 39,4g B. 78,8g C. 19,7g D. 20,5g Câu 4: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 64g B. 10g C. 6g D. 60g Câu 5: Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 19,7g B. 49,25g C. 39,4g D. 10g Câu 6: Hấp thụ hết 6,72 lít CO 2 (đkc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,6M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 15g B. 35,46g C. 19,7g D. 17,73g Câu 7: Hấp thụ 13,44l CO 2 (đktc) vào 500ml dd hỗn hợp NaOH 1M và Ca(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được? A. 20g B. 10g C. 30g D. 15g Câu 8: Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 19,7 gam kết tủa. Tìm V? A. 2,24 lít B. 11,2 lít C. 2,24 hoặc 11,2 lít D. 2,24 hoặc 3,36 lít DẠNG 3: TỐN VỀ MUỐI CACBONAT to +) Phản ứng nhiệt phân Muối Hidrocacbonat cho muối cacbonat: 2MHCO3 M2CO3 + CO2 + H2O to M(HCO3)2 MCO3 + CO2 + H2O Muối cacbonat của KL kiềm thổ chỉ bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao cho oxit bazo: to MCO3 MO + CO2 +) Phản ứng trao đổi: Với axit tạo khí CO2 Với một số muối tạo kết tủa. - Hay sử dụng: Định luật bảo tồn khối lượng và Định luật tăng giảm khối lượng để giải Lưu ý: Khi cho từ từ dd HCl vào hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat, phản ứng xảy ra theo trình tự: + 2- - Đầu tiên: H + CO3 HCO3 2
- Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm - + Sau đĩ: HCO3 + H CO2 + H2O - Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O. Tính nhanh khối lượng muối clorua bằng cơng thức: m m 11.n muối clorua muối cacbonat CO2 - Muối cacbonat + H2SO4 lỗng Muối sunfat + CO2 + H2O. Tính nhanh khối lượng muối sufat bằng CT: m m 36.n muối sunfat muối cacbonat CO2 Câu 1: Khi nung 30g hỗn hợp CaCO 3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu? A. 28,41% và 71,59% B. 40% và 60% C. 13% và 87% D. 50,87% và 49,13% Câu 2: Khi nung một lượng hidrocacbonat của kim loại hĩa trị 2 và để nguội, thu được 17,92 lít khí (đktc) và 80g bã rắn. Xác định tên muối hidrocacbonat nĩi trên? A. Ca(HCO3)2 B. NaHCO3 C. Cu(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 Câu 3: Nung nĩng 100g hỗn hợp NaHCO 3 và Na2CO3 đến khối lượng khơng đổi thu được 69g hỗn hợp rắn. % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là? A. 80% B. 70% C. 80,66% D. 84% Câu 4 (ĐHKB – 2008): Nhiệt phân hồn tồn 40g một loại quặng đơlơmit cĩ lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO 2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là? A. 40% B. 50% C. 84% D. 92% Câu 5: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cơ cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m? A. 41,6g B. 27,5g C. 26,6g D. 16,3g Câu 6: Hịa tan hồn tồn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hĩa trị I và một muối cacbonat của kim loại hĩa trị II bằng dd HCl dư thì thấy thốt ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì lượng muối khan thu được là? A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g Câu 7: Hịa tan hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp XCO 3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là: A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g / Câu 8: Hịa tan hồn tồn 4 gam hỗn hợp MCO 3 và M CO3 vào dung dịch HCl thấy thốt ra V lit khí (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36 B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về kim loại kiềm : A. to nĩng chảy, to sơi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp. C. Độ dẫn điện dẫn to thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngồi cùng ns1 Câu 2. Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây : A. Mg2+, Al3+, Ne B. Mg2+, F –, Ar C. Ca2+, Al3+, Ne D. Mg2+, Al3+, Cl– Câu 3. Kim loại kiềm cĩ cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây : A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục giác D. A và B Câu 4. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm : A. Số e lớp ngồi cùng của nguyên tử B. Số oxy hĩa nguyên tố trong hợp chất C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là : A. Ne B. Na C. K D. Ca Câu 6. Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na cĩ thể ngâm Na trong : A. NH3 lỏng B. C2H5OH C. Dầu hoả. D. H2O Câu 7. Phản ứng hố học đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với : A. Muối B. O2 C. Cl2 D. H2O Câu 8. Nhận định nào sau đây khơng đúng về kim loại kiềm : A. Đều cĩ mạng tinh thể giống nhau : Lập phương tâm khối. B. Dễ bị oxi hố. C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy muối halogenua hoặc hidroxit. D. Là những nguyên tố mà nguyên tử cĩ 1e ở phân lớp p. Câu 9. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà đỏ tía : A. Li B. Na C. K D. Rb 3
- Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm Câu 10. Na để lâu trong khơng khí cĩ thể tạo thành hợp chất nào sau đây : A. Na2O B. NaOH C. Na2CO3 D. Cả A,B, C. Câu 11. Trường hợp nào sau đây Na+ bị khử : 2 A. Điện phân nc NaCl B. Điện phân d NaCl C. Phân huỷ NaHCO3 D. Cả A,B, C. Câu 12. Dãy dung dịch nào sau đây cĩ pH > 7 : A. NaOH, Na2CO3 , BaCl2 B. NaOH, NaCl, NaHCO3 C. NaOH, Na2CO3 , NaHCO3 D. NaOH, NH3 , NaHSO4 Câu 13. Dung dịch nào sau đây cĩ pH = 7 : A. Na2CO3 , NaCl B. Na2SO4 , NaCl C. KHCO3 , KCl D. KHSO4 , KCl Câu 14. Điện phân dd NaCl cĩ màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng quì tím vào khu vực đĩ thì : A. Quì khơng đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng Câu 15. Dung dịch NaOH khơng tác dụng với muối nào sau đây : A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CuSO4 D. NaHSO4 Câu 16. Những tính chất nào sau đây khơng phải của NaHCO3 : 1. Kém bền nhiệt 5.Thuỷ phân cho mơi trường kiềm yếu 2. Tác dụng với bazơ mạnh 6.Thuỷ phân cho mơi trường kiềm mạnh 3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho mơi trường axit 4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước A. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7 Câu 17. Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH ( tỉ lệ mol 1:2 ) thì pH dung dịch sau phản ứng như thế nào A. pH 7 C. pH = 7 D. Khơng xác định được Câu 18. Nguyên tố cĩ năng lượng ion hĩa nhỏ nhất là: A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 19. Vai trị của H2O trong quá trình điện phân dung dịch NaCl là : A. Dung mơi B. Chất khử ở catot C. Là chất vừa bị khử ở catot, oxi hố ở anot D. Chất oxi hố ở anot Câu 20. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là : A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam Câu 21. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4 , Pb(NO3)2 , CuCl2 , AgNO3 A. Sn B. Zn C. Ni D. Na Câu 22. Ứng dụng nào sau đây khơng phải của kim loại kiềm : A. Tạo hợp kim cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp. B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân. C. Xút tác phản ứng hữu cơ. D. Dùng điều chế Al trong cơng nghiệp hiện nay. Câu 23. Cơng dụng nào sau đây khơng phải của NaCl : A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen C. Khư chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế Câu 24:Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đĩ dễ ion hĩa nhuốm màu ngọn lửa thành : A. Tím của kali ,vàng của natri B .Tím của natri ,vàng của kali C. Đỏ của natri ,vàng của kali D .Đỏ của kali,vàng của natri Câu 25: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng : A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân nĩng chảy NaOH C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O Câu 26: Nếu M là nguyên tố nhĩm IA thì oxit của nĩ cĩ cơng thức là: A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O Câu 27: Trong nhĩm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần : A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Năng lượng ion hĩa giảm dần C. Tính khử tăng dần D. Độ âm điện tăng dần Câu 28: Ion nào cĩ bán kính bé nhất ? Biết điện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15+, 16+, 17+, 19+ : A. K+ B. Cl- C. S2- D. P3- Câu 29: Nguyên tử 39X cĩ cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 . Hạt nhân nguyên tử X cĩ số nơtron và proton lần lượt là : A. 20 ; 20 B. 19 ; 20 C. 20 ; 19 D. 19 ; 19 Câu 30:Trường hợp nào ion Na+ khơng tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hĩa học sau: A. NaOH tác dụng với HCl B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2 C. Nung nĩng NaHCO3 D. Điện phân NaOH nĩng chảy Câu 31:Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 cĩ phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng : A. Thủy phân B. Oxi hĩa - khử C. Trao đổi D. Nhiệt phân Câu 32:Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol cĩ phương trình ion rút gọn là : 2- + 2- + – A. CO3 + 2H H2CO3 B. CO3 + H HCO 3 4
- Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm 2- + + 2- C. CO3 + 2H H2O + CO2 D. 2Na + SO4 Na 2SO4 Câu 33: Điện phân dung dịch NaCl cĩ màn ngăn, ở catốt thu khí: A. O2 B. H2 C. Cl2 D. khơng cĩ khí Câu 34: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là : A. Na ; NO2 và O2 B. NaNO2 và O2 C. Na2O và NO2 D. Na2O và NO2 và O2. Câu 35: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách : A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH B. Điện phân dd NaCl cĩ màn ngăn B. Điện phân dd NaCl khơng cĩ màng ngăn D. A,C đều đúng Câu 36: Trong phản ứng sau : NaH + H2O NaOH + H2 . Nước đĩng vai trị gì ? A. Khử B. Oxi hĩa C. Axit D. Bazơ Câu 37: Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng: A. quì tím, dd AgNO3 B. Phenolftalêin C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt D. Phenolftalein, dd AgNO3 Câu 38: Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là : A. H2 ; F2 ; dung dịch NaOH B. H2 ; O2 ; dung dịch NaOH C. H2 ; O2 ; dung dịch NaF D. H2 ; dung dịch NaOF Câu 39: Khi điện phân dd NaCl (cĩ màng ngăn), cực dương khơng làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do: A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe C. than chì dẫn điện tốt hơn sắt D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì Câu 40: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, cĩ màng ngăn xốp là : A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri hiđroxit. Câu 41: Kim loại cĩ thể tạo peoxít là: A. Na B. Al C. Fe D. Zn Câu 41: Cĩ các chất khí: CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều cĩ lẫn hơi nướC. Dùng NaOH khan cĩ thể làm khơ các khí sau A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2S Câu 43: Để điều chế Na2CO3 người ta cĩ thể dùng phương pháp nào sau đây A. Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH. B. Tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đĩ nhiệt phân NaHCO3 C. Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl. D. Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl Câu 44:Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy : A.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền. B.Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đĩ kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt. C.Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt. D.Khơng thấy cĩ hiện tượng gì xảy ra. Câu 45: Kim loại kiềm cĩ tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì: 1. Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm cĩ bán kính lớn nhất. 2. Kim loại kiềm cĩ Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ . 3. Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ. 4. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất. Chọn phát biểu đúng. A. Chỉ cĩ 1, 2 B. Chỉ cĩ 1, 2, 3 C. Chỉ cĩ 3 D. Chỉ cĩ 3, 4 Câu 46:Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành : A. Muối và nước B. Kiềm và oxi C. Kiềm và hiđro D. Muối Câu 47: Phương trình điện phân NaOH nĩng chảy là A. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O. B. 2NaOH 2Na + O2 + H2. C. 2NaOH 2Na + H2O2. D. 4NaOH 2Na2O + O2 + H2. Câu 48: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch cĩ mơi trường kiềm, muối đĩ là A. NaCl. B. MgCl2. C. KHSO4. D. Na2CO3. Câu 49: Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ chứa A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2CO3 và NaHCO3. Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH)2 (III) Điện phân dd NaCl với điện cực trơ, cĩ màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dd NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. I, II và III B. II, III và VI C. II, V và VI D. I, IV và V Câu 51. Nhận định nào sau đây khơng đúng với nhĩm IIA : 5
- Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm o o o A. t sơi, t nĩng chảy biến đổi khơng tuân theo qui luật. B. t sơi tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối. C. Kiểu mạng tinh thể khơng giống nhau. D. Năng lượng ion hĩa giảm dần Câu 52. Từ Be Ba cĩ kết luận nào sau sai : o A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. t nĩng chảy tăng dần. C. Điều cĩ 2e ở lớp ngồi cùng. D. Tính khử tăng dần. Câu 53. Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường : A. Be B. Mg C. Ca D. Sr Câu 54. Cơng dụng nào sau đây khơng phải của CaCO3 : A. Làm vơi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng C. Sản xuất ximăng D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn Câu 55. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vơi trong : A. Sủi bọt dung dịch B. D2 trong suốt từ đầu đến cuối C. Cĩ ↓ trắng sau đĩ tan D. D2 trong suốt sau đĩ cĩ ↓ Câu 56. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng : to A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl to C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaCO3 CaO + CO2 Câu 57. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây : A. BaCl2 , Na2CO3 , Al B. CO2 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 C. NaCl , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3 Câu 58. Cĩ ba chất rắn: CaO , MgO , Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng : 2 A. HNO3 đđ B. H2O C. d NaOH D. HCl Câu 59. Cĩ 4 mẩu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dd H2SO4 lỗng thì nhận biết những kim loại nào : A. 4 kim loại B. Ag, Ba C. Ag, Mg, Ba D. Ba, Fe Câu 60. Cĩ 4 chất bột màu trắng : CaCO3 , CaSO4 , K2CO3 , KCl hố chất dùng để phân biệt chúng là : 2 2 2 2 A. H2O , d AgNO3 B. H2O , d NaOH C. H2O , CO2 D. d BaCl2, d AgNO3 Câu 61. Dùng hợp chất nào để phân biệt 3 mẩu kim loại : Ca, Mg, Cu: 2 2 2 A. H2O B. d HCl C. d H2SO4 D. d HNO3 2 2 Câu 62. Cho 3 d khơng màu Na2CO3, NaCl , AlCl3 chỉ dùng một dung dịch nào sau để phân biệt hết 3 d trên : 2 2 2 A. d NaOH B. d Ba(OH)2 C. d Na2SO4 D. CaCl2 Câu 63. Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4? A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Cả A,B,C Câu 64. Cho sơ đồ phản ứng : Ca + HNO3 rất lỗng → Ca(NO3)2 + X + H2O X + NaOH (to) cĩ khí mùi khai thốt ra. X là : A. NH3 B. NO2 C. N2 D. NH4NO3 Câu 65. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây cĩ thể thực hiện được: A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca 2+ 2+ - - Câu 66. Trong một cốc cĩ a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol HCO3 . Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là: A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d Câu 67. Phản ứng phân hủy đá vơi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình : CaCO 3 ƒ CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng: o A. Tăng t B. Giảm nồng độ CO2 C. Nghiền nhỏ CaCO3 D. Tăng áp suất Câu 68. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường : A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K2O, BaO D.Na,K2O, Al2O3 Câu 69. Nước cứng là nước : A. Chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ B. Chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+ 2+ 2+ 2+ 2+ C. Khơng chứa Ca , Mg D. Chứa nhiều Ca , Mg , HCO 3 Câu 70. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 , NaHCO3 là : A. NCTT B. NCVC C. nước mềm D. NCTP Câu 71. Để làm mềm NCTT dùng cách nào sau : 2 A. Đun sơi B. Cho d Ca(OH)2 vừa đủ C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C 2 Câu 72. Dùng d Na2CO3 cĩ thể loại được nước cứng nào: A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. ko loại được Câu 73 Sử dụng nước cứng khơng gây những tác hai nào sau : A. Đĩng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B. Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nĩng 6
- Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm Câu 74 Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhĩm IIA : A. Đpdd B. Đpnc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện Câu 75 Gốc axit nào sau đây cĩ thể làm mềm nước cứng: - 2- - 3- A. NO3 B. SO4 C. ClO4 D. PO4 Câu 76 Cho các kim loại : Be, Mg, Cu, Li, NA. Số kim loại cĩ kiểu mạng tinh thể lục phương là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 77 Kim loại khơng khử được nước ở nhiệt độ thường là: A. Na B. K C. Be D. Ca Câu 78 Cơng thức của thạch cao sống là: A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaSO4 Câu 79Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhĩm chính nhĩm II cĩ: A. Bán kính nguyên tử tăng dần . B. Năng lượng ion hĩa giảm dần. C. Tính khử của nguyên tử tăng dần. D. Tính oxi hĩa của ion tăng dần. Câu 80. Khi đun nĩng, Canxicacbonnát phân hủy theo phương trình: CaCO 3 CaO + CO2 – 178 Kj . Để thu được nhiều CaO ta phải : A. hạ thấp nhiệt độ nung B. Quạt lị đốt để đuổi hết CO2 C. tăng nhiệt độ nung D. Cả b và c đều đúng Câu 81 Nguyên tử X cĩ cấu hình e là: 1s22s22p63s23p64s2 thì Ion tạo ra từ X sẽ cĩ cấu hình e như sau : A.1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p64s24p6 D. 1s22s22p63s2 Câu 82 Hãy chọn phương pháp đúng: Để làm mềm nước cứng tạm thời, cĩ thể dùng phương pháp sau: A. Cho tác dụng với NaCl B. Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ C. Đun nĩng nước D. B và C đều đúng. Câu 83. Kim loại PNC nhĩm II tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng , theo phương trình hĩa học sau: 4M + 10 HNO3 → 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O . Oxit nào phù hợp với cơng thức phân tử của NXOY A. N2O B.NO C.NO2 D.N2O4 Câu 84. Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ơ nhiễm, người ta thường rải lên đĩ những chất bột màu trắng đĩ là chất gì ? A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl2 Câu 85. Trong PNC nhĩm II (trừ Radi ) Bari là : A. Kim loại hoạt động mạnh nhất. B. Chất khử mạnh nhất. C. Bazơ của nĩ mạnh nhất. D. Bazơ của nĩ yếu nhất. Câu 86. Thơng thường khi bị gãy tay, chân người ta phải bĩ bột lại vậy họ đã dùng hố chất nào ? A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaCO3 Câu 87. Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. A. Ca(OH)2 + CO2 Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + 2+ 2+ - - Câu 88: Trong một cốc nước cĩ chứa 0,01mol Na , 0,02mol Ca , 0,01mol Mg , 0,05mol HCO3 , 0,02 mol Cl . Nước trong cốc là: A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng tồn phần Câu 89 Khơng gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì: A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ. B. Đây là kim loại hoạt động hĩa học rất mạnh. C. Đây là những chất hút ẩm đặc biệt. D. Đây là những kim loại điều chế bằng cách điện phân. Câu 90: Cĩ 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: AmoniSunphát, Amoni Clorua, NattriSunphat, Natrihiđroxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta cĩ thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. DD AgNO3 B. DD Ba(OH)2 C. DD KOH D. DD BaCl2 Câu 91. Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây. A. CaCO3. MgCl2 B. CaCO3. MgCO3 C. MgCO3. CaCl2 D. MgCO3.Ca(HCO3)2 Câu 92. Cĩ các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào cĩ thể làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaCl và Ca(OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl Câu 93. Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vĩi nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí gì ? A. Khí H2 B. Khí C2H2 và H2 C. Khí H2 và CH2 D. Khí H2 và CH4 Câu 94. Hãy chọn đáp án đúng? Hồ tan Ca(HCO 3)2, NaHCO3 vào H2O ta được dd A. Cho biết dd A cĩ giá trị pH như thế nào ? A. pH = 7 B. pH 7 D. Khơng xác định được Câu 95. Canxi cĩ trong thành phần của các khống chất : Canxit, thạch cao, florit. Cơng thức của các khống chất tương ứng là: A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2 B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2 7
- Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2 D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4 Câu 96. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây khơng đúng A. Số e hố trị bằng nhau B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường C. Oxit đều cĩ tính chất oxit bazơ D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nĩng chảy Câu 97. Điều nào sau đây khơng đúng với Canxi 2+ A. Nguyên tử Ca bị oxi hố khi Ca tác dụng với nước B. Ion Ca bị khử khi điện phân CaCl2 nĩng chảy 2+ C. Ion Ca khơng thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 2- - - 2- Câu 98 Trong phản ứng CO3 + H2O -> HCO3 + OH . Vai trị của CO3 và H2O là 2- 2- A. CO3 là axit và H2O là bazơ B. CO3 là bazơ và H2O là axit 2- 2- C. CO3 là lưỡng tính và H2O là trung tính D. CO3 là chất oxi hố và H2 là chất khử Câu 99. Nhận xét nào sau đây khơng đúng A. Các kim loại kiềm thổ cĩ tính khử mạnh B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 100. Mơ tả ứng dụng nào dưới đây về Mg khơng đúng A. Dùng chế tạo dây dẫn điện B. Dùng để tạo chất chiếu sáng C. Dùng trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho cơng nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ơ tơ Câu 101: Trong các pháp biểu sau về độ cứng của nước. 1. Khi đun sơi ta cĩ thể loại được độ cứng tạm thời của nước. 2. Cĩ thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. 3. Cĩ thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 4. Cĩ thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước. Chọn pháp biểu đúng: A. Chỉ cĩ 2. B. (1), (2) và (4). C. (1) và (2). D. Chỉ cĩ 4. Câu 102: Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhĩm chính nhĩm II là A. R2O3. B. R2O. C. RO. D. RO2. Câu 103: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cĩ A. kết tủa trắng sau đĩ tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng C. bọt khí bay ra D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 104. Dung dịch chứa các ion Na+ , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ , Cl- . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3 Câu 105. Cho biết phản ứng nào khơng xảy ra ở nhiệt độ thường A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O B. Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3 D. CaCl2 + NaHCO3 CaCO3 + NaCl + HCl Câu 106. Cho các phản ứng mơ tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M 2+ thay cho Ca2+ và Mg2+ ) 2+ - 2+ - - (1) M + 2HCO3 → MCO3 + CO2 + H2O (2) M + HCO3 + OH → MCO3 + H2O 2+ 2- 2+ 3- (3) M + CO3 → MCO3 (4) 3M + 2PO4 → M3(PO4)2 Phương pháp nào cĩ thể áp dụng với nước cĩ độ cứng tạm thời ? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) ,(2) , (3) , và (4) Câu 107. Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp các nguyên tố nhĩm IIA A. Cấu hình e hố trị là ns2 B. Tinh thể cĩ cấu trúc lục phương C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Mức oxi hố đặc trưng trong các hợp chất là +2 Câu 108. Câu nào sau đây về nước cứng là khơng đúng ? - 2- - A. Nước cứng cĩ chứa đồng thời anion HCO3 v à SO4 hoặc Cl là nước cứng tồn phần B. Nước cĩ chứa nhiều Ca2+ ; Mg2+ C. Nước khơng chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm - 2- D. Nước cứng cĩ chứa 1 trong 2 ion Cl và SO4 hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời Câu 109. Nước tự nhiên là nước? A. cĩ tính cứng tạm thời. B. cĩ tính cứng vĩnh cửu C. cĩ tính cứng tồn phần D. mềm A A† Câu 110. Cho Phương trìnhCa(HCO3 )2 ‡ AA CaCO3 CO2 H2O . Phản ứng này giải thích (1) Tạo lớp cặn trong ấm đun nước. (2) Xâm thực của nước mưa vào núi đá vơi (3) Tạo thạch nhũ trong các hang động đá vơi 8
- Chuyên đề kim loại kiềm – kiềm thổ - nhơm A. (1) và (2) B. (2) C. (3) D. (1) và (3) Câu 111.Thạch cao nào dùng để đúc tượng là A.Thạch cao sống B. Thạch cao nung C. Thạch cao khan D. Thạch cao tự nhiên Câu 112. Trong số các chất cho dưới đây, chất nào cĩ độ tan nhỏ nhất ? A. CaSO4 B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2 Câu 113.Chất nào cho dưới đây khơng dùng để làm mềm nước cứng ? A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 C. Na3PO4 D. Ba(OH)2 Câu 114. Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này cĩ hồn tan những chất nào sau đây A.Ca(HCO3)2, MgCl B.Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C.Mg(HCO3)2, CaCl2 D.MgCl2, CaSO4 Câu 115 .Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là + 2+ - 3- 2+ + - 2- A.NH4 , Ba , NO3 , PO4 B. Ca , K , Cl , CO3 + 2+ - 2- + + - - C. Na , Mg , CH3COO , SO4 D. Ag , Na , NO3 , Br 9