Chuyên đề Toán Lớp 6 - Chuyên đề 4: Các phép toán cộng trừ nhân chia số tự nhiên (Có lời giải chi tiết)

docx 17 trang Hàn Vy 03/03/2023 8015
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Toán Lớp 6 - Chuyên đề 4: Các phép toán cộng trừ nhân chia số tự nhiên (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_toan_lop_6_chuyen_de_4_cac_phep_toan_cong_tru_nhan.docx

Nội dung text: Chuyên đề Toán Lớp 6 - Chuyên đề 4: Các phép toán cộng trừ nhân chia số tự nhiên (Có lời giải chi tiết)

  1. CHUYÊN ĐỀ 4: CÁC PHÉP TỐN CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ TỰ NHIÊN PHẦN I.TĨM TẮT LÍ THUYẾT. 1. PHÉP CỘNG HAI SỐ TỰ NHIÊN: 1.1. Phép cộng hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên gọi là tổng của chúng. Kí hiệu: a b c trong đĩ: a , b gọi là số hạng, c gọi là tổng. 1.2. Tính chất cơ bản của phép cộng: a. Tính giao hốn: a b b a b. Tính chất kết hợp: a b c a b c c. Cộng với số 0: a 0 0 a a 2. PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN a b c    với a b sobitru sotru hieu 3. PHÉP NHÂN HAI SỐ TỰ NHIÊN: 3.1. Phép nhân hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên gọi là tích của chúng. Kí hiệu: a. b c trong đĩ: a , b gọi là thừa số, c gọi là tích. 3.2. Tích chất cơ bản của phép nhân: a. Tính giao hốn: a. b b. a b. Tính chất kết hợp: a. b .c a. b. c c. Nhân với số 1 : a.1 1.a a d. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a. b c a.b a.c 4. PHÉP CHIA HAI SỐ TỰ NHIÊN Với hai số tự nhiên a và b đã cho (b 0 ), ta luơn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r sao cho a bq r , trong đĩ 0 r b . Nếu r 0 thì ta cĩ phép chia hết a :b q ; với a là số bị chia. b là số chia, q là thương. Nếu r 0 thì ta cĩ phép chia cĩ dư a :b q (dư r ) ; với a là số bị chia. b là số chia, q là thương và r là số dư. PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI. 1. PHÉP CỘNG HAI SỐ TỰ NHIÊN Dạng 1. Tính tổng một cách hợp lý I.Phương pháp giải. Vận dụng các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng để tạo thành tổng trịn chục, trịn trăm. II. Bài tốn
  2. Bài 1. Tính tổng một cách hợp lý a) 117 68 23 b) 127 39 73 c) 135 360 65 40 d) 285 470 115 230 e) 571 216 129 124 Lời giải a) 117 + 68 + 23 b) 127 39 73 117 23 68 127 73 39 140 68 200 39 208 239 c) 135 360 65 40 d) 285 470 115 230 135 65 360 40 285 115 470 230 200 400 400 700 600 1100 e) 571 216 129 124 571 129 216 124 700 400 1100 Bài 2. Tính tổng sau: a) 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 b) 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 c) 1 2 3 4 97 98 99 100 d) 2 4 6 8 96 98 100 e) 15 17 19 21 73 75 77 Lời giải a) 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 21 29 22 28 23 27 24 26 20 30 50 50 50 50 50 250 b) 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2021 2029 2022 2028 2023 2027 2024 2026 2025 5000 5000 5000 5000 2500 22500 c) 1 2 3 4 97 98 99 100 1 100 2 99 3 98 49 52 50 51 1140414 41440414 41440412 4.4.4. 44140414 44140431 50 số 101.50 5050 d) 2 4 6 8 96 98 100 2 98 4 96 6 94 48 52 50 100
  3. 1140404 44140404 441204044 4.4 4 41440403 150 24 số 100.24 150 2550 e) 15 17 19 21 73 75 77 15 75 17 73 43 47 45 77 =91404 449404 442 4 494404 449403 122 15số 90.15 122 = 1472 Bài 3. Tính nhẩm a) 97 19 b) 996 45 c) 37 198 d) 45 298 e) 488 66 Lời giải a) 97 19 97 3 16 100 16 = 116 b) 996 45 996 4 41 1000 41= 1041 c) 37 198 35 2 198 35 200 235 d) 45 296 41 4 296 41 300 341 e) 488 66 488 12 54 500 54 554 Dạng 2: Tìm x I.Phương pháp giải. Coi trong ngoặc là một số hạng, số bị trừ hay số trừ cần tìm, khi đĩ sử dụng quan hệ phép cộng, phép trừ để đưa về dạng quen thuộc. Sau đĩ vận dụng quy tắc: * Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. *Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ hay Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. * Muốn tìm thừa số chưa biết ta lây tích chia cho thừa số đã biết. II.Bài tốn. Bài 1.Tìm x, biết: a) 5 x 320 b) x 25 148 c) 451 x 218 876 d) 315 x 264 327 e) 735 457 x 124 Lời giải a) 5 x 320 b) x 25 148 x 320 5 x 148 25 x 315 x 123
  4. c) 451 x 218 876 d) 315 x 264 327 x 218 876 451 315 x 327 264 x 218 425 315 x 63 x 425 218 x 315 63 x 643 x 252 e) 735 457 x 124 457 x 735 124 457 x 611 x 611 457 x 154 Bài 2. a) Tìm số tự nhiên biết rằng nếu số đĩ cộng thêm 15đơn vị ta thu được một số tự nhiên là 83 . b) Tìm số tự nhiên x, biết nếu lấy 255 cộng với chính nĩ thì ta được một số cĩ giá trị gấp 12lần số 25. Lời giải a) x 15 83 b) 255 x 12.25 x 83 15 255 x 300 x 68 x 300 255 x 45 Dạng 2. Bài tốn cĩ lời giải I. Phương pháp giải. - Bước 1: Đọc kỹ đề tốn và tìm hiểu xem ta đã biết được những gì. - Bước 2: Xác định xem bài tốn yêu cầu gì - Bước 3: Tìm cách giải thơng qua cái đã biết và cái cần tìm II.Bài tốn. Bài 1. Một cơ thể trưởng thành khỏe mạnh cần nhiều nước. Lượng nước mà cơ thể một người trưởng thành mất đi mỗi ngày là 450 ml qua da (mồ hơi). 550 ml qua hít thở, 150 ml qua đại tiện, 350 ml qua trao đổi chất, 1500 ml qua tiểu tiện. a) Lượng nước mà cơ thể một người trưởng thành mất đi trong một ngày khoảng bao nhiêu? b) Qua việc ăn uống, mỗi ngày cơ thể hấp thụ khoảng 1000 ml nước. Một người trưởng thành cần phải uống thêm bao nhiêu nước để cân bằng lượng nước đã mất trong ngày ? Lời giải a) Lượng nước mà cơ thể một người trưởng thành mất đi trong một ngày là: 450 550 150 350 1500 3000 ml 3 l b) Lượng nước một người trưởng thành cần phải uống thêm để cân bằng lượng nước đã mất trong ngày là: 3000 1000 2000 ml 2 l Bài 2. Chiến dịch Điện Biên Phủ tồn thắng ngày m tháng c năm abcd . Đĩ là thắng lợi vĩ đại của dân tộc ta trong thế kỷ 20. Hãy xác định ngày lịch sử này, biết rằng m là số ngày của một tuần và ab . 3 cd 3 . Lời giải
  5. Thắng lợi chiến dịch Điện Biên Phủ là thắng lợi vĩ đại của dân tộc ta vào thế kỷ 20 vậy ab 19 Mà ab . 3 cd 3 nên 19.3 cd 4 cd 57 3 54 c 5 Và m là số ngày trong một tuần nên m 7 Vậy chiến dịch Điện Biên Phủ tồn thắng vào ngày 7 tháng 5 năm 1954 Bài 3. Năm nay Lan được 12tuổi cịn mẹ của Lan thì được 32 tuổi. Hỏi sau 8 năm nữa thì số tuổi của mẹ gấp mấy lần số tuổi của Lan? Lời giải Số tuổi của Lan sau 8 năm nữa là:12 8 20 (tuổi) Số tuổi của mẹ Lan sau 8 năm nữa là: 32 8 40 (tuổi) Vậy sau 8 năm nữa số tuổi của mẹ gấp 40 : 20 2 (lần) số tuổi của Lan 2. PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN Dạng 1.Thực hiện phép tính I.Phương pháp giải. Thực hiện tất cả các phép cộng và trừ theo thứ tự từ trái qua phải Tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép trừ Hiệu của hai số khơng đổi nếu ta thêm vào một số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị II.Bài tốn. Bài 1. Tính a. 258 65 c. 115.13 13.15 b. 478 256 47 d. 567 421 147 54 Lời giải a. 258 65 c. 115.13 13.15 193 13. 115 15 13.100 1300 b. 478 256 47 d. 567 421 147 54 222 47 988 147 54 269 841 54 787 Bài 2.Tính nhẩm a. 476 98 c. 1367 995 b. 541 197 d. 2459 1996 Lời giải
  6. a. 476 98 c. 1367 995 476 2 98 2 1367 5 995 5 474 100 1362 1000 374 362 b. 541 197 d. 2459 1996 541 3 197 3 2459 4 1996 4 538 200 2455 2000 338 455 Dạng 2. Tìm x I.Phương pháp giải. Để tìm số chưa biết trong một phép tính, ta cần nắm vững quan hệ giữa các số trong phép tính: Tìm số hạng; Lấy tổng trừ số hạng đã biết Tìm số bị trừ: Lấy hiệu cộng số trừ Tìm số trừ: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu Coi trong ngoặc là một số hạng, số bị trừ hay số trừ cần tìm,khi đĩ sử dụng quan hệ phép cộng, phép trừ để đưa về dạng quen thuộc. II.Bài tốn. Bài 1. Tìm số tự nhiên x a. 12 x 56 c. x 157 458 b. 25 x 14 d. 255 x 9 184 e. 541 218 x 678 f. x 36 133 14 Lời giải a. 12 x 56 c. x 157 458 x 56 12 x 458 157 x 44 x 615 b. 25 x 14 d. 255 x 9 184 x 25 14 x 9 255 184 x 11 x 9 71 x 71 9 x 62 e. 541 218 x 678 f. x 36 133 14 218 x 678 541 x 36 14 133
  7. 218 x 137 x 36 147 x 218 137 x 147 36 x 81 x 183 Bài 2. a.Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nĩ trừ đi 183 thì được 87 . b. Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu 147 trừ nĩ, sau đĩ chia với 5 thì được 10. Lời giải a. x 183 87 b. 147 x :5 10 x 87 183 147 x 10.5 x 270 147 x 50 x 147 50 x 97 Dạng 3. Bài tốn thực tế I.Phương pháp giải. Tĩm tắt bài tốn, xác định đề bài cho yếu tố nào, tính những yếu tố nào? Mối quan hệ giữa các yếu tố với nhau. II.Bài tốn. Bài 1.Mộtnhà máy xuất khẩu lúa quý I và quý II được sản lượng lần lượt là 1578946 tấn và 1873027 tấn. Để hồnh thành kế hoạch cả năm 6200000 (tấn) thì hai quý cuối năm phải phấn đấu bao nhiêu sản lượng lúa? Lời giải Trong hai quý đầu năm nhà máy đã xuất khẩu được: 1578946 1873027 3451973(tấn) Để hồnh thành kế hoạch cả năm 6200000 (tấn) thì hai quý cuối năm phải xuất khẩu được 62000000 3451973 2748027 (tấn) Bài 2. Để chuẩn bị năm học mới, bạn An đã cầm 200000 đồng ra hiệu sách mua một số dụng cụ học tâp và sách vở. Bạn An mua 10 quyển vở với giá 11000 đồng một quyển và 3 cây bút bi giá 5000 đồng một cây. Hỏi cửa hàng phải trả lại cho bạn An bao nhiêu tiền? Lời giải Số tiền cửa hàng phải trả lại cho bạn An là 200000 10.1100 3.5000 75000 (đồng) Vậy số tiền cửa hàng cần trả lại 75000 Bài 3. Cĩ 3 xe nước với thể tích nước như sau: xe thứ 1 chở được 728 lít nước, xe thứ 2 chở được 912 lít nước, biết xe thứ 3 chở ít hơn tổng lượng nước của xe thứ 1 và thứ 2 là 210 lít nước. Hỏi xe thứ 3 chở được bao nhiêu lít nước? Lời giải Xe thứ nhất và xe thứ 2 chở được số lít nước là: 728 912 1640 (lít)
  8. Xe thứ 3 chở được số lít nước là:1640 210 1430 (lít) Đáp số:1430 lít nước Bài 4. Trong 100 người dự hội nghị thì 75 người biết nĩi tiếng Anh, 83 người biết nĩi tiếng Nga cịn 10 người khơng biết tiếng Anh cũng như tiếng Nga. Hỏi cĩ bao nhiêu người biết cả hai thứ tiếng? Lời giải Số người khơng biết nĩi tiếng Anh là:100 75 25 (người) Số người khơng biết tiếng Nga là: 100 83 17 (người) Số người biết ngoại ngữ là:100 10 90 (người) Số người chỉ biết một ngoại ngữ là: 15 7 22 (người) Số người biết cả hai ngoại ngữ là:90 22 68 (người) Dạng 4: Tính tổng theo quy luật I.Phương pháp giải. Để đếm được số hạng 1 dãy số mà 2 số hạng liên tiếp đều nhau 1 số đơn vị ta dùng cơng thức số số hạng số cuối số đầu : khoảng cách 1 Để tính tổng các số hạng của một dãy mà hai số hạng liên tiếp cách đều nhau 1 số đơn vị ta dùng cơng thức Tổng số đầu số cuối . số số hạng : 2 II.Bài tốn. Bài1. Tính nhanh : a. 99 – 97 95 – 93 91 – 89  7 – 5 3 – 1. b. 50 – 49 48 – 47 46 – 45  4 – 3 2 – 1 Lời giải a. 99 – 97 95 – 93 91 – 89  7 – 5 3 – 1 Số số hang của dãy là 99 1 : 2 1 50 (số số hạng) Mà cứ 2 số là 1 cặp do đĩ số cặp của dãy là 50 : 2 25 (cặp) Vậy 99 – 97 95 – 93 91 – 89  7 – 5 3 – 1 99 97 95 93 3 1 99 97 .25 50 b. 50 – 49 48 – 47 46 – 45  4 – 3 2 – 1 Số số hạng của dãy là 50 1 1 50 (số số hạng) Mà cứ 2 số là 1 cặp do đĩ số cặp của dãy là 50 : 2 25 (cặp) Vậy 50 – 49 48 – 47 46 – 45  4 – 3 2 – 1 50 49 48 47 2 1
  9. 50 49 .25 25 Bài 2. a. Tính hiệu của số lớn nhất cĩ bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau. b. Tính hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất cĩ 4 chữ số là 9 ; 0 ; 5 ; 1 Lời giải a. Tính hiệu của số lớn nhất cĩ bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau Số lớn nhất cĩ bốn chữ số khác nhau là 9876 Số nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau là 102 Hiệu của số lớn nhất cĩ bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau là 9876 102 9774 b. Tính hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất cĩ 4 chữ số là 9 ; 0 ; 5 ; 1 Số lớn nhất cĩ 4 chữ số là 9510 và số nhỏ nhất cĩ 4 chữ số là 1059 Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất cĩ 4 chữ số là 9510 1059 8451 3. PHÉP NHÂN HAI SỐ TỰ NHIÊN Dạng 1. Tính một cách hợp lý I. Phương pháp giải: - Vận dụng các tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân để tạo thành tích trịn chục, trịn trăm. - Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính tổng một cách hợp lý. II. Bài tốn: Bài 1. Tính các tích sau một cách hợp lý: a) 14.50 b 16.125 c) 9.24.25 d) 12.125.54 e)30.40.50.60 f) 64.125.875 Lời giải a) 14.50 7. 2.50 7.100 = 700 b) 16.125 2. 8.125 4.1000 = 4000 c) 9.24.25 d) 12.125.54 9.6 . 4.25 3.4 .125. 2.27 54.100 4.2.125 . 3.27 5400 1000.81 81000 e)30.40.50.60 f) 64.125.875 30. 20.2 .50.60 8.8 .125. 125.7 30.2.60 . 20.50 8.125 . 8.125 .7 3600.1000 1000.1000.7 3600000 7000000 Bài 2. Tính nhanh
  10. a) 27. 36 27.64 b) 25.37 25.63 150 c) 425.7.4 170.60 d)8.9.14 6.17.12 19.4.18 Lời giải a) 27. 36 27.64 b) 25.37 25.63 150 27. 36 64 25. 37 63 150 27.100 25. 100 150 2700 2500 150 2350 c) 425.7.4 170.60 d) 8.9.14 6.17.12 19.4.18 425.4 .7 170.60 8.9 .14 6.12 4.18 .19 1700.7 170.10 .6 72.14 72.17 19.72 1700.7 1700.6 72. 14 17 19 1700. 7 6 72.50 = 1700 3600 Dạng 2. Tính nhẩm I. Phương pháp giải: - Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a b c ab ac . - Tính nhẩm bằng cách chia cả hai thừa số với cùng một số thích hợp. - Tính nhẩm bằng cách nhân vào số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp II. Bài tốn: Bài 1. Tính nhẩm a) 46.99 b) 47.98 c) 18.19 d) 24.198 Lời giải a) 46.99 46. 100 1 46.100 46.1 4600 46 = 4554 b) 47.98 47. 100 2 47.100 47.2 4700 94 = 4606 c)18.19 18. 20 1 18.20 18.1 360 18 = 312 d) 24.198 24. 200 2 24.200 24.2 4800 48 4752 Bài 2. Tính nhẩm a) 1800.5 b) 36. 25 c) 36600 : 50 d) 220000 : 5000 Lời giải a) 1800.5 1800 :2 . 5. 2 900. 10 9000 b) 36. 25 36 : 4 . 25.4 9. 100 900
  11. c) 36600 : 50 36600. 2 : 50. 2 73200 : 100 732 d) 220000 : 5000 220000. 2 : 5000.2 440000 : 100 4400 Dạng 3: Tìm x, biết: I.Phương pháp giải. Vận dụng quy tắc: * Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia thừa sĩ đã biết. * Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. * Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu II.Bài tốn. Bài 1.Tìm x, biết: a) 2.x 3 15 b) 28 3.x 13 c) x 1954 . 5 50 d)30. 60 x 30 Lời giải a) 2.x 3 15 b) 28 3.x 13 2.x 15 3 3. x 28 13 2.x 12 3.x 15 x 12 : 2 x 15 : 3 x 6 x 5 c) x 1954 . 5 50 d)30. x 60 30 x 1954 50 : 5 x 60 30 :30 x 1954 10 x 1 60 x 10 1954 x 1 x 1964 Bài 2. Tìm x, biết: a) x 99 :3 55 b) x 25 : 15 20 c) 3. x 15 .7 42 d) x. x 1 2 4 6 8 10 2500 Lời giải a) x 99 :3 55 b) x 25 : 15 20 x 33 55 x 25 20. 15 x 55 33 x 25 300 x 22 x 300 25 x 325 c) 3. x 15 .7 42 d) x. x 1 2 4 6 8 10 2500 3.x 15 42 : 7 Ta cĩ 2 4 6 8 10 2500 cĩ 3.x 15 6 2500 2 : 2 1 1250số hạng và Tổng 3.x 6 15 2 4 6 8 10 2500 2500 2 .1250 : 2 1563750 Mà x. x 1 1563750 1250.1251 Vậy x 1250
  12. Dạng 4. Bài tốn cĩ lời giải I. Phương pháp giải. - Bước 1: Đọc kỹ đề tốn và tìm hiểu xem ta đã biết được những gì. - Bước 2: Xác định xem bài tốn yêu cầu gì - Bước 3: Tìm cách giải thơng qua cái đã biết và cái cần tìm II.Bài tốn. Bài 1. Một ơ tơ chở 30 bao gạo và 40 bao ngơ. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50 kg, mỗi bao ngơ nặng 60 kg. Hỏi xe ơ tơ đĩ chở tất cả bao nhiêu kilơgam gạo và ngơ ? Lời giải Số kg gạo trong 30 bao là:30. 50 1500 kg Số kg ngơ trong 40 bao là: 40.60 2400 kg Số kg gạo và ngơ xe ơ tơ chở là:1500 2400 3900 kg Bài 2. Trong tháng 7 nhà ơng Khánh dùng hết 115 số điện. Hỏi ơng Khánh phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau: Giá tiền cho 50 số đầu tiên là 1678 đồng/ số; Giá tiền cho 50 số tiếp theo (từ số 51đến số100) là 1734đồng/số; Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101đến 200 ) là 2014 đồng/số. Lời giải Số tiền phải trả cho 50 số đầu tiên là :50. 1678 83900 (đồng) Số tiền phải trả cho 50 số tiếp theo là : 50. 1734 86700 (đồng) Số tiền phải trả cho 15số cịn lại là : 15 . 2014 30210 (đồng) Tổng số tiền ơng Khánh phải trả trong tháng 7 là : 83900 86700 30210 200810 (đồng) 4. PHÉP CHIA HAI SỐ TỰ NHIÊN Dạng 1. I.Phương pháp giải. Thực hiện phép tính theo quy tắc nhân chia trước, cộng trừ sau. Đặt phép chia và thử lại kết quả bằng phép nhân Tích của hai số khơng đổi nếu ta nhân thừa số này và chia thừa số kia cho cùng một số. Thương của hai số khơng đổi nếu ta nhân cả số bị chia và số chia cho cùng một số a b : c a : c b : c ( trường hợp chia hết) II.Bài tốn.
  13. Bài 1. a. Trong phép chia cho 2 số dư cĩ thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5 số dư bằng bao nhiêu? b. Dạng tỏng quát của số chia hết cho 2 là 2k , dạng tổng quá của số chia cho 2 dư 1 là 2k 1 với k N . Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3 , số chiacho 3 dư 1, số chiacho 3 dư 2 Lời giải a. Trong mỗi phép chia cho 3 số dư cĩ thể bằng 0;1;2 Trong mỗi phép chia cho 4 số dư cĩ thể bằng 0;1;2;3 Trong mỗi phép chia cho 5 số dư cĩ thể bằng 0;1;2;3;4 b. Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là 3k , số chiacho 3 dư 1 là 3k 1, số chiacho 3 dư 2 là 3k 2 với k N . Bài 2.Tính nhẩm a. 3000 :125 b. 1200 :50 c. 132 :12 d. 3600 108 :36 Lời giải a. 3000 :125 b. 1200 :50 3000.8 : 125.8 1200.2 : 50.2 24000 :1000 2400 :100 24 24 c. 132 :12 d. 3600 108 :36 120 12 :12 3600 :36 108:36 120 :12 12 :12 100 3 10 1 11 97 Bài 3. Thực hiện phép tính a. 69890 :145 b. 56.35 56.18 :53 c. 18:3 12 3 51:17 d. 25 200 :50.4 Lời giải a. 69890 :145 b. 56.35 56.18 :53 482 1960 1008 :53 2968:53 56 c. 18:3 12 3 51:17 d. 25 200 :50.4
  14. 6 12 3.3 25 4.4 18 9 25 16 9 9 Dạng 2. Tìm x I.Phương pháp giải. Tìm thừa số lấy tích chia thừa số đã biết. Tìm số chia lấy số bị chia chia cho thương. Tìm số bị chia lấy thương nhân số chia. Nếu a.b 0 thì a 0 hoặc b 0 . II.Bài tốn. Bài 1. Tìm số tự nhiên x, biết a. x : 6 19 c. x.3 7 16 b. 0 : x 0 d. x 42 .3 51 e. 8x 16 x 5 0 f. x 152 : 2 46 Lời giải a. x : 6 19 c. x.3 7 16 x 19.6 x.3 16 7 x 114 x.3 9 x 9 :3 x 3 b. 0 : x 0 d. x 42 .3 51 0 chia hết mọi số tự nhiên khác 0 đều bằng 0 x 42 17 Nên x N* x 17 42 x 59 e. 8x 16 x 5 0 f. x 152 : 2 46 8x 16 0 hoặc x 5 0 x 76 46 8x 16 x 0 5 x 46 76 x 16 :8 x 5 x 122 x 2 Bài 2. a.Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nĩ với 5 rồi cộng thêm 16, sau đĩ chia cho 3 thì được 7. b. Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nĩ với 3 rồi trừ đi 4, sau đĩ nhân với 5 thì được 15. Lời giải
  15. a. 5x 16 :3 7 b. x :3 4 .5 15 5x 16 7.3 x :3 4 15:5 5x 21 16 x :3 3 4 5x 5 x :3 7 x 5:5 x 7.3 x 1 x 21 Dạng 3. Bài tốn thực tế I.Phương pháp giải. Đọc kỹ đề bài, xác định đề bài cho những gì và yêu cầu gì? Áp dụng những kiến thức đã học để giải bài tốn II.Bài tốn. Bài 1. Một trường muốn chở 892 đi tham quan khu di tích Địa Đạo Củ Chi. Biết rằng mỗi xe chở được 45 học sinh. Hỏi nhà trường cần ít nhất bao nhiêu chiếc xe? Lời giải Số xe để chở học sinh đi tham quan là 892 : 45 19 xe (dư 37 học sinh) Số xe nhà trường cần sử dụng là19 1 20 (xe) Vậy cần ít nhất 20 xe Bài 2. Năm nhuận cĩ 366 ngày. Hỏi năm nhuận cĩ bao nhiêu tuần và dư ra bao nhiêu ngày Lời giải Ta cĩ366 : 7 52 (dư 2 ) Vậy năm nhuận sẽ cĩ 52 tuần và dư 2 ngày Bài 3. Năm nhuận cĩ 366 ngày. Hỏi năm nhuận cĩ bao nhiêu tuần và dư ra bao nhiêu ngày Lời giải Ta cĩ366 : 7 52 (dư 2 )a Vậy năm nhuận sẽ cĩ 52 tuần và dư 2 ngày Bài 4. Bạn Minh dùng 30000 đồng để mua bút. Cĩ hai loại bút: bút bi xanh và bút bi đen. Bút bi xanh cĩ giá 2500 đồng một chiếc. Bút bi đen cĩ giá 3500 đồng một chiếc. Bạn Minh sẽ mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu: a. Minh chỉ mua mỗi loại bút bi xanh? b. Minh chỉ mua mỗi loại bút đi đen? Lời giải a. Số bút bi xanh bạn Minh mua nhiều nhất là30000 : 2500 12 (cây) b. Số bút bi xanh bạn Minh mua nhiều nhất là30000 :3500 8 (cây) ( dư 2000 đồng) Dạng 4: Trắc nghiệm II.Bài tốn. Câu 1. Kết quả của phép tính 456 :3 bằng
  16. A. 152 B. 153 C. 112 D. 213 Câu 2. Cho hai số tự nhiên a và 5 . Phép trừ a 5 thực hiện khi A. a 5 B. a 5 C. a 5 D. a 5 Câu 3. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 6 dư 5 là A. 6k k N B. 6k 5 k N C. 5k 6 k N D. 6k 5 k N Câu 4.Thực hiện phép chia 147 :3 thì ta cĩ số dư bằng bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 5. Xe oto đi từ Đồng Nai tới Bến Tre nghỉ rồi tiếp tục đi về An Giang, biết từ Đồng Nai đến Bến Tre là 120 km, từ Đồng Nai đến An Giang 256 km. Tìm quãng đường xe ơtơ đi từ Bến Tre đến An Giang? A. 376 km B. 136km C. 156km D. 124km Câu 6. Cho phép tính 514 245 . Chọn kết luận đúng? A. 514 là số trừ B. 245 là số bị trừ C. 514 là số bị trừ D. 245 là hiệu Câu 7. Kết quả phép chia abcabc cho abc là bao nhiêu? A. 2 B. 101 C. 1001 D. abc Câu 8. Số tự nhiên x trong phép tính 21 x 1 23 149 A. 3612 B. 2647 C. 5 D. 7 Lời giải Câu 1. Kết quả của phép tính 456 :3 bằng A. 152 B. 153 C. 112 D. 213 Câu 2. Cho hai số tự nhiên a và 5 . Phép trừ a 5 thực hiện khi A. a 5 B. a 5 C. a 5 D. a 5 Câu 3. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 6 dư 5 là A. 6k k N B. 6k 5 k N C. 5k 6 k N D. 6k 5 k N Câu 4. Thực hiện phép chia 147 :3 thì ta cĩ số dư bằng bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 5. Xe oto đi từ Đồng Nai tới Bến Tre nghỉ rồi tiếp tục đi về An Giang, biết từ Đồng Nai đến Bến Tre là 120 km, từ Đồng Nai đến An Giang 256 km. Tìm quãng đường xe ơtơ đi từ Bến Tre đến An Giang? A. 376 km B. 136km C. 156km D. 124km Câu 6. Cho phép tính 514 245 . Chọn kết luận đúng? A. 514 là số trừ B. 245 là số bị trừ C. 514 là số bị trừ D. 245 là hiệu Câu 7. Kết quả phép chia abcabc cho abc là bao nhiêu? A. 1001 B. 101 C. 2 D. abc
  17. Câu 8. Số tự nhiên x trong phép tính 21 x 1 23 149 A. 3612 B. 2647 C. 5 D. 7 HẾT