Chuyên đề về Phương trình - Đại số Lớp 8

doc 2 trang thaodu 11400
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề về Phương trình - Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_ve_phuong_trinh_dai_so_lop_8.doc

Nội dung text: Chuyên đề về Phương trình - Đại số Lớp 8

  1. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Giải các phương trình sau (Phương trình quy về dạng ax + b = 0) a) 3x + 1 = 7x – 11 b) 2x + x + 12 = 0 c) 5 – 3x = 6x + 7 d) 11 – 2x = x – 1 e) 15 – 8x = 9 – 5x f) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) g) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4) 5x 2 5 3x 10x 3 6 8x 7 20x 1,5 h) k) 1 l)x 5(x 9) 3 2 12 9 8 6 7x 1 16 x 3x 2 3x 1 5 x 4 x x 2 m) 2x n) 2x 0) x 4 6 5 2 6 3 5 3 2 (2x 1)2 (x 1)2 7x2 14x 5 10x 3 6 8x x 1 x 2 x 3 x 4 p) q) 1 r) 5 3 15 12 9 9 8 7 6 10x 3 6 8x 2(3x 5) x 3(x 1) x x 1 x 2 x 3 x 4 s) 1 t) 5 v) 5 12 9 3 2 4 2012 2013 2014 2015 2016 x -15 x 3 x 2 x 2012 x 2011 z) + + + + = 15 y) 17 2011 2012 2 3 w) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 Bài tập nâng cao: x 2 x 3 x 4 x 2028 a) 0 2008 2007 2006 6 x 5 2x 3 6x 1 2x 1 b) 4 3 8 12 c) x 1 x 3 x 5 x 7 65 63 61 59 2(3x 5) x 3(x 1) d) 5 3 2 4 x 23 x 23 x 23 x 23 x 2 x 3 x 4 x 5 e) f) 1 1 1 1 24 25 26 27 98 97 96 95 x 1 x 2 x 3 x 4 201 x 203 x 205 x g) h) 3 0 2004 2003 2002 2001 99 97 95 3x 2 3x 1 5 x 4 x x 2 k) 2x m) x 4 2 6 3 5 3 2 (2x 1)2 (x 1)2 7x2 14x 5 (x 10)(x 4) (x 4)(2 x) (x 10)(x 2) n) p) 5 3 15 12 4 3 q) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 r) 3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0 Bài 2. Giải các phương trình sau: (Phương trình tích) 1 2 a) (3x )( x 1) 0 b) (3x – 5)(x + 3) = 0 c) x2 – 4x + 4 = 9 d) 4x2 – 6x = 0 2 3 1 2 e)2x3 – 5x2 + 3x = 0 f)(x2 – 25) + (x – 5)(2x – 11) = 0 g) (3x )( x 1) 0 2 3 h)(3x – 2)(4x + 5) = 0 k) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0 m) (4x + 2)(x2 + 1) = 0 n) (5x – 10)(2 + 6x) = 0 o) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 p)(x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4 q) 3x2 + 2x – 1 = 0 r) x2 – 5x + 6 = 0 s) x2 – 3x + 2 = 0 t)2x2 – 6x + 1 = 0 o)(2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0 v)(x2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0 x) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5) z)(x2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0 y)(x + 2)(x2 – 3x + 5) = (x + 2)x2
  2. Bài 3. Giải các phương trình sau (phương trình chứa ẩn ở mẫu) 2x 3(x 1) 1 x 2x 3 (x 2)2 x 2 10 x 1 1 a) 5 b) 3 c) 1 d) 3 x x 1 x x 1 x 1 2x 3 2x 3 x 2 x 2 x 2 1 2 1 2 x 1 x 5x 8 e) 1 2x f) g) 1 x x 1 x 2 x x2 2x x 2 x 2 x 2 4 3x 2 6 9x2 x x 2x x 3 x 5 h) k) 0 l) 2 3x 2 2 3x 9x2 4 2x 6 2x 2 (x 1)(x 3) x 1 x 2 4 3x x 1 1 5 15 1 3 5 m) n) o) 3 x x 1 x 2 (x 1)(2 x) 2x 3 x(2x 3) x 6 4 8 3 2 1 p) q) x 1 x 3 2x 6 (x 1)(x 2) (x 3)(x 1) (x 2)(x 3) 1 5 3 5x 6 x 1 x 1 4 r) s) 1 t) x 2 x 1 2 x 2x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 1 3x x 3x u) x 2 x 5 (x 2)(5 x) Bài tập bổ sung: x 1 x 1 16 12 x 1 x 7 a) b) 0 x 1 x 1 x2 1 x2 4 x 2 x 2 4 2x 5 2x 3 1 7 c) d) x2 2x 3 x 3 x 1 x2 x 2 x 1 x 2 1 6x 9x 4 x(3x 2) 1 1 2x 2 5 4 e) f) x 2 x 2 x 2 4 x 1 x3 1 x 2 x 1 7x 2 4 5 1 2 2x 3 (2x 1)(2x 1) g) h) x3 1 x 2 x 1 1 x x 1 x 2 x 1 x3 1 1 6x 9x 4 x(3x 2) 1 k) x 2 x 2 x 2 4 Bài 4:Cho phương trình (ẩn x): x3 + mx2 – 4x – 4 = 0 a) Xác định m để phương trình có một nghiệm x = 1. b) Với giá trị của m vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình. Chúc các em ôn tập tốt