Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nghi Lộc 5

doc 3 trang thaodu 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nghi Lộc 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docdap_an_de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_hoa_hoc_lop.doc

Nội dung text: Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nghi Lộc 5

  1. TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 5 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2017 - 2018 MễN THI: HểA HỌC 11 Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Cõu Nội dung Điểm 1(3 đ) 1, O3 + 2KI + H2O O2 + I2 + 2KOH 2, CO + NaClO + H O NaHCO + HClO 2 2 3 Mỗi 3, Cl + 2KI 2KCl + I ; 2 2 cõu KI cũn dư: KI + I KI 2 3 đỳng 4, 2F + 2NaOH 2NaF + H O + OF 2 (loóng, lạnh) 2 2 0,5 5, 2FeI + 3Cl 2FeCl + 2I ; 2 2 3 2 điểm 5Cl2 + I2 + 6H2O 2HIO3 + 10HCl 6, SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O 2(4 đ) 1. Hãy sắp xếp các ion sau đây theo chiều bán kính tăng dần. Giải thích 2 a, K+ ; S2-; Cl- Chiều tăng dần: K+ Z Cl > ZS nờn bỏn kớnh ion tăng dần 0,5 b, Au+; Au3+. Chiều tăng dần: Au+ < Au3+ 0,5 Vỡ cựng điện tớch hạt nhõn , nhưng số electron của Au+ nhiều hơn Au3+ 0,5 2. Tinh thể lập phương tõm khối cú độ đặc khớt là 68% 2 Khối lượng riờng của kim loại crom là 7,19 g/cm3 1cm3 crom nặng 7,19 gam Trong 1cm3 crom thỡ thể tớch thực của kim loại crom trong đú chỉ là 0,68 cm3 0,5 ta tớnh được thể tớch thực của 1 nguyờn tử crom là: 0,68.52 0,5 V (1) 7,19.6,022.1023 4 Mặt khỏc ta cú V . .R3 3 3.V 0,5 Bỏn kớnh gần đỳng của nguyờn tử kim loại crom là: R 3 4 V tớnh theo (1) ở trờn ta được R 1,25.10 8 cm 0,5 3(4 đ) 1. Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau theo phương phỏp thăng bằng electron. a) Mỗi 2 +3 +4 pt FeS2 Fe + 2S + 11e 0,5 đ 11 S+6 + 2e S+4 +6 2Fe+3 + 15S+4 2FeS2 + 11S t0 Cõn bằng 2FeS2 + 14 H2SO4 (đ)  Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O b) +1 0 -3 1 + 5N+5 + 26e N2O +N2 + NH4 0 13 Mg Mg+2 + 2e Cõn bằng: 13Mg + 32HNO3  13Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + 14 H2O c)
  2. +3 (5x-2y) Fe3O4 3Fe + 1e +2y/x +5 1 xN + (5x-2y)e NxOy (5x-2y) Fe3O4 + (46x-18y)HNO3  NxOy + (15x-6y)Fe(NO3)3 + (23x-9y)H2O d) 8 Al Al+3 + 3e 3 N+5 + 8e N-3 8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2H2O  8NaAlO2 + 3NH3 2. Quy đổi bài toỏn thành: x (mol) Fe + y (mol) S → 20,08 g hỗn hợp Fe(dư), FeS, FeS2, 0,5 S(dư) 0,5 Ta cú: 56x + 32y = 20,08 (1) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 +3 Na2SO4 0,1 mol 0,2 mol 3+ 2- Fe2(SO4)3 → 2Fe + SO4 0,1 mol 0,2mol 0,5 Số mol Fe = số mol Fe3+ = 0,2 mol = x => y= 0,3 mol Bảo toàn e: Fe → Fe3+ + 3e S → S+6 + 6e 0,2 → 0,6 0,3 → 1,8 S+6 + 2e → S+4 0,5 Vậy số mol SO2 là : (0,6+ 1,8)/2 = 1,2 mol => V = 26,88 lớt 4(4 đ) 1. 2 Phản ứng đốt cháy pirit sắt: 4 FeS2 + 11 O2 2 Fe2O3 + 8 SO2 0,5 4 mol (4.120g) 8 mol Các phản ứng chuyển SO2 thành H2SO4: 2 SO2 + O2 2 SO3 SO3 + H2O 0,5 H2SO4 Lượng FeS2 có trong 800 tấn quặng: 800 (800 0,25) = 600 (tấn) 600.000 Số kilomol FeS2 = 5.000 (kmol) 120 0,5 Số kilomol FeS thực tế chuyển thành SO : 5000 (5000 0,05) = 4750 (kmol) 2 2 0,5 Số kilomol SO2 và là số kilomol H2SO4 được tạo thành: 4750 2 = 9500 (kmol) Lượng H2SO4 được tạo thành : 98 9500 = 931.000 (kg) 931000 3 Thể tích dung dịch H2SO4 93% là: 547 (m ) 1,83.0,93 2. Khi cho Ba(OH)2 vào dd A thỡ: 2+ - Ba(OH)2 -> Ba + 2OH (1) - - 2- OH + HCO3 -> CO3 + H2O (2) 2+ 2- Ba + CO3 -> BaCO3↓ (3) 2+ 2- Ba + SO3 -> BaSO3 ↓ (4) 2+ 2- Ba + SO4 -> BaSO4↓ (5) Áp dụng ĐLBTĐT trong dd A ta cú: n = 2(n 2 +n 2 +n 2 ) + n 0,3 = 2( x+y +z) + 0,1 Na CO3 SO3 SO4 HCO3 1 => x + y +z = 0,1 mol
  3. Theo cỏc pư 2, 3,4,5: n 2 = n 2 + n 2 + n 2 = 0,1 + x + y + z = 0,2 mol. Ba CO3 SO3 SO4 Khi đú n = n 2 = 0,2 mol. Ba(OH )2 Ba => VBa(OH)2 = 0,2/1 = 0,2 lit 1 5(3 đ) 3 Ta cú mC = 0,75m (gam) > 0,7m (gam) 1  trong C cú Fe dư  HNO3 hết, trong B chỉ chứa muối Fe(NO3)2 PT:Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Fe + 6HNO3  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 2,87.1,2 Ta cú : n 0,14(mol) 1 hh 0,082.(273 27)  số mol HNO3 tạo muối = 0,44 – 0,14 = 0,3 (mol)  n 0,15(mol) Fe(NO3 )2  Khối lượng muối trong B = 0,15.180 = 27 (gam) n Fe (pu) = 0,15 (mol) => mFe(pu) = 0,15.56 = 8,4 (gam) 8,4.100 1 m 33,6(gam) 25 6 (2 đ) + - 1 1) HNO2 H + NO2 pH = -lg[H+]= 2 ==>[H+]= 10-2 = 0,01M trong 1 lit dd ban đầu cú 0,01 mol HNO2 nờn độ điện li là: α= 0,01/0,25= 0,04= 4% 2) dung dịch B cú: CM( HNO2)= 0,25/10=0,025M Số mol HNO2 điện li trong 1 lit dd b là: 0,025. 13/100 = 0,00325(mol) [H+] = 0,00325 M ==> pH= -lg( 0,00325) = 2,488. 1 [OH-] = 10-14/ 0.00325= 3,077.10-12M