Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 1212

docx 3 trang thaodu 2310
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 1212", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11_co_ban_ma_de_1212.docx

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Cơ bản) - Mã đề 1212

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 20 – MÔN: HÓA HỌC 11CB ĐỀ: 1212 Họ & Tên: ; Số báo danh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ni = 59, Ag = 108, Cd = 112, Ba = 137, Pb = 207 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0Đ) Câu 1: Cho dãy các chất: FeO, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 2: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng’’, chất này có công thức hóa học là: A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. Câu 3: Để chứng minh CO2 có tính oxit axit, người ta cho CO2 tác dụng với A. NaOH B. CuO C. H2SO4 D. C Câu 4: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ta thấy A. Xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan. B. Xuất hiện bọt khí và kết tủa. C. Xuất hiện bọt khí. D. Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. Câu 5: Cho 300 ml dung dịch HNO3 0,02 M vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05 M được dung dịch X. pH của dung dịch X là A. 1,3. B. 1,7. C. 12,45 D. 1,55. Câu 6: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với N2: A. Li, CuO, O2, NaOH B. HCl, Ca(OH)2, CaCl2, MgCl2 C. Al, H2, Mg, O2 D. Ca(OH)2, KOH, H2SO4, HNO3 Câu 7: Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào? A. K B. K2O C. KNO3. D. Phân kali đó so với tạp chất Câu 8: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau: t0 t0 A. 2C + Ca  CaC2 B. C + CO2  2CO t0 t0 C. C + 2H2  CH4 D. 3C + 4Al  Al4C3 Câu 9: Dãy gồm các muối khi nhiệt phân đều thu được oxit kim loại là: A. Ca(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.B. Mg(NO 3)2; Fe(NO3)3; NH4NO3. C. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3.D. Mg(NO 3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. Câu 10: Cho các chất: HNO3, Ca(OH)2, CH3COONa, CH3COOH, NaCl. Có bao nhiêu chất điện li mạnh: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 11: Khi nhiÖt ph©n muèi KNO3 thu ®­îc c¸c chÊt sau: A. KNO2, N2 và O2. B. KNO2 và O2. C. KNO2 và NO2. D. KNO2, N2 và CO2. Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m là: A. 12,75 gam . B. 25,5 gam. C. 16,57 gam D. 11,75 gam Câu 13: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
  2. Câu 14: Trong các câu phát biểu sau câu phát biểu nào đúng: A. NH3 chỉ thể hiện tính bazơ. B. H3PO4 có tính axit và tính oxi hóa. C. NH3 chỉ thể hiện tính khử. D. NH3 thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếu. Câu 15: Chọn phát biểu sai A. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. B. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. C. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. D. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy. Câu 16: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu được 6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn này vào dung dịch HNO 3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị của m là: A. 8,2 gam B. 8 gam C. 7,2 gam D. 6,8 gam Câu 17: Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,8 gam B. 98,5 gam C. 5,91 gam D. 19,7 gam Câu 18: Phương trình điện li nào sau đây viết sai ? 2+ – + 2 – A. Ca(NO3)2 Ca + 2NO3 B. K2CrO4 2K + CrO4 3+ 2– 2+ 2 – C. Fe2(SO4)3 2Fe + 3SO4 D. K2SO4 K + SO4 Câu 19: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là: A. CO rắn B. SO2 rắn C. H2O rắn D. CO2 rắn Câu 20: Chỉ ra nội dung không đúng: A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường. B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ. C. Photpho đỏ có cấu trúc polime. D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Độ dinh dưỡng phân đạm = %mN2O5. B. Độ dinh dưỡng phân lân = %mP2O5 C. Độ dinh dưỡng phân kali = %mK2O. D. Phân đạm cung cấp Nito, phân lân cung cấp Photpho, phân kali cung cấp Kali cho cây. Câu 22: Axit HNO3 loãng thể hiện tính axit khi tác dụng với: A. Cu, S, FeO, Al, Fe(OH)2, FeCl2. B. Fe2O3, Fe(OH)3, NaOH, Na2CO3. C. MgO, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Al. D. FeO, NaOH, MgO, FeCl3, P. Câu 23: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dd có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 24: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? to A. 3CO + Fe2O3  3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2  COCl2 to to C. 3CO + Al2O3  2Al + 3CO2 D. 2CO + O2  2CO2
  3. Câu 25: Cho 100 ml dung dịch axit HNO3 0,1M tác dụng với 0,69 gam Na được dung dịch X, cô cạn dụng dịch X đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Vậy m có giá trị là : A. 1,49 gam B. 1,31 gam C. 1,65 gam D. 0,69 gam Câu 26: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thấy thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khí N2, NO, N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1 : 2. Giá trị m là A. 27 gam B. 16,8 gam C. 35,1 gam D. 3,51 gam Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư. Câu 28: Chỉ ra câu trả lời sai về pH: A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H +].[OH-] = 10-14 Câu 29: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : A. 3,45 gam B. 4,35 gam C. 5,69 gam D. 6,59 gam Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là khí CO2. (2) Các số oxi hoá có thể có của photpho là –3; 0 ; +3 ; +5. (3) Photpho chỉ có tính oxi hoá. (4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O. Số phát biểu không đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0Đ) Câu 1: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch: a/ Fe2O3 + HNO3 b/ K2CO3 + NaCl c/ NaHCO3 + NaOH d/ Cu + HNO3 loãng Câu 2: Cho 5,6 lít CO2(đkc) đi qua 164 ml dd NaOH 20% (D = 1,22g/ml) thu được dung dịch X sau phản ứng. a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng có trong X. HẾT