Kỹ xảo giải toán Andehit

doc 29 trang thaodu 5000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỹ xảo giải toán Andehit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docky_xao_giai_toan_andehit.doc

Nội dung text: Kỹ xảo giải toán Andehit

  1. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com KỸ XẢO GIẢI TỐN ANDEHIT Con đường tư duy: (1).Tính chất quan trọng nhất của andehit là phản ứng tráng Ag.Giả sử cĩ 1 mol andehit X X là HCHO: nAg 4 Chú ý HCOOH và HCOONa cĩ phản ứng tráng Ag. X là R CHO n 2.n n Ag (2).Tác dụng với nước Brom: RCHO Br2 RCOOH HBr (3).Phản ứng cộng với H .Ta cĩ n n LK 2 H2 X  (4).Đốt cháy,Oxi hĩa khơng hồn tồn tạo axit. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16). A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH 2 = CHCHO. n 0,15 mol BTE andehit Ta cĩ: nNO 0,1 ne 0,3 nAg nandehit 0,075 mol 6,6 M 44 CH CHO andehit 0,15 3 → Chọn A 6,6 n 88 (loại) andehit 0,075 Câu 2: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3,đun nĩng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hố X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108). A. HCHO. B. CH 3CHO. C. OHC-CHO. D. CH 3CH(OH)CHO. nAndehit 0,1(mol) Ta cĩ: → X là HCHO hoặc hai chức. nAg 0,4(mol) SƯU TẦM 1
  2. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nAndehit nAncol 0,1(mol) Lại cĩ: → X là andehit hai chức → Chọn C nNa 0,2(mol) Câu 3: Khi oxi hĩa hồn tồn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Cơng thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C2H5CHO. B. CH 3CHO. C. HCHO. D. C 2H3CHO. Dựa vào các đáp án ta thấy andehit là đơn chức. 2,2 3 Ta cĩ: RCHO O2 RCOOH R 15 R 29 R 45 → Chọn B Câu 4: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nĩng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H 2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là: A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%. n : 0,35(mol) n : 0,35(mol) CO2 BTNT.(C H) HCHO Ta cĩ:  X n : 0,65(mol) nH : 0,3(mol) H2O 2 0,3 %H 46,15% 2 0,3 0,35 Câu 5: Hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hồn tồn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O 2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 10,5. B. 8,8. C. 24,8. D. 17,8. Do X cĩ 1 liên kết π nên X Cháy n n a(mol) CO2 H2O Ta cĩ: n n 0,5(mol) nTrong X 0,5(mol) X H2 O BTNT.O 0,5 0,8.2 2.a a a 0,7(mol) BTKL m  m(C,H,O) 14a 0,5.16 17,8(gam) SƯU TẦM 2
  3. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 6: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ.Giá trị của m là: A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. D. 10,2. nAg 2a 2b CH3CHO : a(mol) Ta cĩ: CH3COONH4 : a(mol) C2H5CHO : b(mol) C2H5COONH4 : b(mol) a b 0,2 a 0,05(mol) m 44.0,05 58.0,15 10,9(gam) 77a 91b 17,5 b 0,15(mol) Câu 8: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (cĩ cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO 2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản ứng là: A. 0,20 B. 0,14 C. 0,12 D. 0,10 H2O : 0,36 H 3,6 CH  CH CH3 : a a 0,16(mol) 0,2M CH  C CHO : b y 0,04(mol) CO2 : 0,6 C 3 CH  CH CH3 : 0,08 BTNT.Ag 0,1M  nAgNO 0,08 0,02.3 0,14(mol) CH  C CHO : 0,02 3 Câu 9: Để hiđro hố hồn tồn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit cĩ khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Cơng thức cấu tạo của hai anđehit trong X là: A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO. B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO. C. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO. D. H-CHO và OHC-CH2-CHO. nX 0,025(mol) Ta cĩ: Số liên kết π trong X là 2 → Loại D n 0,05(mol) H2 nX 0,025 nAg Ta loại cĩ: 2 4 → 1 chất đơn 1 chất 2 chức n 0,08 Ag nX → Chọn C SƯU TẦM 3
  4. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 10: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều cĩ số nguyên tử C nhỏ hơn 4), cĩ tỉ khối so với hidro là 4,7. Đun nĩng 2 mol X (xúc tác Ni),tới khi các phản ứng hồn tồn được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối hơi so với hidro là 9,4. Thu lấy tồn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44. B. 5,6. C. 11,2. D. 22,4 Do MY 18,4 → Y cĩ H2 dư. BTKL Ta cĩ:  mX mY M n 9,4.2 Y X 2 n 1 nphản ứng 1(mol) Y H2 MX nY 4,7.2 n 1 n 1Na n 0,5 V 11,2(lit) Andehit ancol H2 Câu 11: Hiđrat hĩa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO 4 trong mơi trường axit, đun nĩng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hĩa axetilen là: A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%. Chú ý: Cĩ hai loại kết tủa. Ta cĩ: nCHCH 0,2(mol) CH3CHO : a(mol) AgNO Ag : 2a 3 44,16 CH  CH : 0,2 a (mol) CAg  CAg : 0,2 a 0,16 BTKL 108.2a 240(0,2 a) 44,16 a 0,16 H 80% 0,2 Câu 12: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (cĩ thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO 3 trong NH3, đun nĩng, thu được 43,2 gam Ag. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH2 = C = CH – CHO. B. CH3 – C ≡ C – CHO. C. CH ≡ C–CH2 – CHO. D. CH ≡ C – [CH2]2 – CHO. n 0,6(mol) AgNO3 Ta cĩ: X cĩ liên kết ba đầu mạch và nAg 0,4(mol) 13,6 n 0,2(mol) M 68 CH  C CH CHO X X 0,2 2 SƯU TẦM 4
  5. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com → Chọn C Câu 13: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, cĩ cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hồn tồn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là: A. 39,66%. B. 60,34%. C. 21,84%. D. 78,16%. nX : n HCHO : amol a b 0,1 Từ đề bài suy ra 0,1 mol Y : HCOOH : b 4a 2b 0,26 a 0,03(mol) 0,03.30 %HCHO 21,84% b 0,07(mol) 0,03.30 0,07.46 Câu 14: Hỗn hợp M gồm anđehit X và xeton Y đều đơn chức. Đốt cháy hồn tồn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của Y trong m gam M cĩ thể là: A. 0,08 mol. B. 0,10 mol. C. 0,05 mol. D. 0,06 mol. M Bảo tồn nguyên tố oxi : nO 0,4.2 0,35.2 0,35 M 0,35 nHCHO a(mol) nO 0,25(mol) n 1,4 0,25 n b(mol) CnH2nO a b 0,25 n 3 a 0,2(mol) Ta cĩ ngay :  suy ra C ngay a nb 0,35 b 0,05(mol) BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 Câu 1: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở, thành 2 phần bằng nhau. Cho phần I tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 86,4 gam kết tủa. Cho phần II tác dụng vừa đủ với 1 gam H2 (cĩ xúc tác Ni, đun nĩng) thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y, rồi cho tồn bộ sản phẩm vào bình chứa Na dư thấy khối lượng bình tăng (0,5m + 0,7) gam. Hai anđehit đĩ là: A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. CH2 = CHCHO và HCHO. D. CH2 = CHCHO và CH3CHO. Câu 2: Cho 150 gam dung dịch anđehit X cĩ nồng độ a% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nĩng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 432 SƯU TẦM 5
  6. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com gam bạc và dung dịch Y. Thêm lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch Y thấy cĩ khí thốt ra. Giá trị của a là: A. 20. B. 30. C. 10. D. 40. Câu 3: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X cĩ khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng hết với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H2. Giá trị của m là: A. 8,66 gam. B. 4,95 gam. C. 6,93 gam. D. 5,94 gam. Câu 4: Hỗn hợp X gồm meanal và etanal . Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng o được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc (xúc tác Ni,t ). A. 8,96 lít B. 11,2 lítC. 4,48 lítD. 6,72 lít Câu 5: Chất hữu cơ X mạch hở cĩ thành phần nguyên tố (C,H,O). Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ là Y và Z . Chất tác dụng với NaOH (CaO,to)thu được hiđrocacbon E . Cho E tác dụng với o O2(t ,xt) thu được chất Z. Tỷ khối hơi của X so với Z cĩ giá trị là: A.1,633B.1,690C. 2,130 D. 2,227. Câu 6: Hiđro hĩa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai anđehit đĩ là: A. C2H5CHO và C3H7CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. CH3CHO và C2H5CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO. Câu 7: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, cĩ tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hồn tồn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H 2O. Y cĩ tính chất nào trong các tính chất sau đây ? A. Đốt cháy Y tạo ra số mol CO2 bé hơn số mol nước. B. Từ Y cĩ thể điều chế được anđehit axetic. C. Y cĩ thể tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt. D. Y cĩ một đồng phân cấu tạo, mạch vịng. SƯU TẦM 6
  7. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức Y, Z. Khi cho 1,42 gam hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 8,64 gam Ag. Hiđro hĩa hồn tồn 1,42 gam hỗn hợp X thành hỗn hợp ancol X’. Cho tồn bộ hỗn hợp X’ vào bình đựng Na dư thu được 0,336 lít H2 (đktc). Cơng thức của Y, Z lần lượt là: A. CH3CHO và CH2=CH-CHO. B. HCHO và CH3-CH2-CHO. C. CH2=CH-CHO và CH3CHO. D. HCHO và CH2=CH-CHO. Câu 9: Chia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và hai chức B ( MA< MB) thành hai phần bằng nhau. Hiđro hĩa phần 1 cần vừa đúng 3,584 lít H 2 ( đktc). Cho phần 2 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3/ NH3 thu được 25,92 g Ag và 8,52 g hỗn hợp hai muối amoni của hai axit hữu cơ. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp X là: A. 49,12% B. 50,88% C. 34,09% D. 65,91% Câu 10: Đun nĩng hỗn hợp X gồm 0,1 mol axeton; 0,08 mol propenal; 0,06 mol isopren và 0,32 mol hiđro cĩ Ni làm xúc tác thu hỗn hợp khí và hơi Y. Tỉ khối của Y so với khơng khí là 375/203. Hiệu suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là: A. 93,75% B. 87,5% C. 80% D. 75,6% Câu 11. Đem oxi hĩa hồn tồn 7,86 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng oxi thu được hỗn hợp 2 axit cacboxylic. Để trung hịa lượng axit đĩ cần dùng 150ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của hai anđehit là? A. CH 3CH2CHO và CH3CH2CH2CHO. B. CH3CHO và CH3CH2CHO. C. CH2 = CHCHO và CH3CH = CHCHO. D. HCHO và CH3CHO . Câu 12: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức,mạch hở và một ankin(phân tử ankin cĩ cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hồn tồn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO 2 và một mol nước. Nếu cho một mol hỗn hợp này tác dụng với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 308gB. 301,2gC. 230,4gD. 144g SƯU TẦM 7
  8. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 13. Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nĩng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm andehit, nước và ancol dư. Cho tồn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nĩng thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 21,6B. 16,2C. 43,2D. 10,8 Câu 14.Khi hố hơi hồn tồn 3 gam một anđehit X mạch hở thu được thể tích đúng bằng thể tích của 1,655 gam khí oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cho 0,02 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thu được m gam Ag. Giá trị lớn nhất của m là : A. 3,24 B. 4,32 C. 8,64 D. 6,48 Câu 15. Chia m (g) một anđehit X thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Đốt cháy hồn tồn thu được 3,36 lít và 2,7 g . Phần 2: cho tác dụng với dư thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol . Anđehit X là: A.Khơng xác định được B.Anđehit no 2 chức C.Anđehit fomic D.Anđehit no đơn chức Câu 16. Đốt cháy hồn tồn a mol anđehit no, mạch hở A thu được b mol và c mol . Biết b-c=a và thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong A là 50%. Cho m gam A tác dụng với một lượng dư dd đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 17,28 gam Ag. Giá trị của m là: A. 2,88.B. 3,52.C. 2,32.D. 1,2. Câu 17: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (cĩ cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO 2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản ứng là: A. 0,20 B. 0,14 C. 0,12 D. 0,10 Câu 18: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đĩ axit và este là đồng phân của nhau). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol X cần 0,625 mol O 2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Nếu đem tồn bộ lượng anđehit trong X cho SƯU TẦM 8
  9. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com phản ứng hồn tồn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag tạo ra là: A. 21,6 gam. B. 54 gam. C. 32,4 gam D. 16,2 gam. Câu 19. Hỗn hợp X gồm hai anđehit. Đốt cháy hồn tồn 0,25 mol X thu được 0,3 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được 0,9 mol Ag. Cơng thức cấu tạo thu gọn của hai anđehit trong X là: A. CH 3CHO và OHC-CHO. B. HCHO và HOC-CHO. C. HCHO và CH 3-CHO. D. HCHO và CH 3-CH2-CHO. Câu 20. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở Y, Z (MY < MZ). Chia X thành 2 phần bằng nhau: + Phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. + Phần 2 oxi hĩa hồn tồn thành hỗn hợp axit R. Trung hịa R cần 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch M. Cơ cạn M, đốt cháy hồn tồn chất rắn sinh ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Cơng thức phân tử của Z là: A. C 2H5CHO. B. C 3H7CHO. C. C 4H9CHO. D. CH 3CHO. Câu 21: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm but-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy cĩ 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic cĩ trong hỗn hợp là: A. 65,22%. B. 32,60%. C. 26,40%. D. 21,74%. Câu 22: Hỗn hợp M gồm anđehit X và xeton Y đều đơn chức. Đốt cháy hồn tồn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của Y trong m gam M cĩ thể là: A. 0,08 mol. B. 0,10 mol. C. 0,05 mol. D. 0,06 mol. Câu 23: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (cĩ một liên kết đơi C = C trong phân tử) thu được V lít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: A. m = 1,25V-7a/9. B. m = 1,2V-9a/7. C. m = 1,25V+7a/9. D. m= 0,8V-7a/9. SƯU TẦM 9
  10. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 24: Cho 0,03 mol hỗn hợp X (cĩ khối lượng 1,38 gam) gồm hai anđehit đơn chức tráng bạc hồn tồn thì thu được 8,64 gam bạc. Mặt khác m gam X phản ứng tối đa với 4,704 lít H2 (ở đktc) khi cĩ Ni xúc tác, đun nĩng. Giá trị của m là: A. 9,660. B. 4,830. C. 5,796. D. 4,140 Câu 25: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, axetanđehit, etanđial và anđehit acrylic cần 0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? A. 54,0 gam. B. 108,0 gam. C. 216,0 gam. D. 97,2 gam. Câu 26: Hỗn hợp M gồm C H và hai anđehit X , X đồng đẳng kế tiếp (M M ). 2 2 1 2 X1 X2 Đốt cháy hồn tồn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,3 mol O 2, thu được 0,25 mol CO2 và 0,225 mol H2O. Cơng thức của X1 là: A. CH3 CHO. B. OHC CHO. C. HCHO. D. CH2 = CH CHO. Câu 27: Oxi hĩa 0,3 mol C2H4 bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2) thu được hỗn hợp khí X gồm C2H4 và CH3CHO. Cho tồn bộ lượng X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng, kết thúc phản ứng thu được 0,3 mol Ag. Phần trăm thể tích của C2H4 trong X là: A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 25%. Câu 28: Hỗn hợp M gồm xeton no, đơn chức, mạch hở X và anđehit no, đa chức Y (cĩ mạch cacbon hở, khơng phân nhánh). Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng, kết thúc phản ứng thu được 0,8 mol Ag. Đốt cháy hồn tồn m gam M trên, rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH, thấy khối lượng của bình tăng 30,5 gam. Khối lượng của Y cĩ trong m gam hỗn hợp M là: A. 11,6 gam. B. 23,2 gam. C. 28,8 gam. D. 14,4 gam. Câu 29: Cho hỗn hợp (HCHO và H 2 dư) đi qua ống đựng bột Ni đun nĩng thu được hỗn hợp X. Dẫn tồn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 5,9 gam. Lấy tồn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch SƯU TẦM 10
  11. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng ancol cĩ trong X là giá trị nào dưới đây? A. 8,3 gam. B. 5,15 gam. C. 9,3 gam. D. 1,03 gam. Câu 30: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nĩng hỗn hợp X một thời gian, cĩ mặt chất xúc tác Ni thu được hỗn hợp hơi Y cĩ tỉ khối hơi so với He bằng 95/12. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thì thấy hết a mol Br2. Giá trị của a là: A. 0,04. B. 0,02. C. 0,20. D. 0,08. ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1 Câu 1: Chọn đáp án C npu 0,5(mol) H2 n  nAg 0,8(mol) m 0,5m 1 0,5m 0,7 0,3 n 0,3(mol) H2 ancol no nandehit 0,1(mol) k.no nandehit 0,2(mol) Câu 2: Chọn đáp án A Vì cho HCl vào Y cĩ khí thốt ra (CO2) do đĩ X là HCHO HCHO AgNO3 /NH3 4.Ag NH CO 4 2 3 30 do đĩ n 4(mol) n 1(mol) a 20% Ag HCHO 150 Câu 3: Chọn đáp án B nX 0,04(mol) HCHO : 0,01(mol) 1,98 nAg 0,1 cĩ HCHO RCHO : 0,03(mol) R 27 CH2 CH CHO HCHO : a(mol) m CH2 CH CHO : 3a(mol) HCHO : 0,025(mol) a 3a.2 0,175 m 4,95 CH2 CH CHO : 0,075(mol) SƯU TẦM 11
  12. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 4: Chọn đáp án D CH3CHO : a 44a 30b 10,4 a 0,1(mol) nH 0,3(mol) HCHO : b 2a 4b 1 b 0,2(mol) 2 Câu 5: Chọn đáp án D MX 98 CH2 CH COOCH CH2 Z : CH3CHO M X D 44 Câu 6: Chọn đáp án B Vì andehit dư nên 0,16 3 3 n npu 0,08 RCHO 37,5 B →Chọn B X H2 2 nX 0,08 Câu 7: Chọn đáp án B n 0,4(mol) CO2 CH3CHO M n 0,4(mol) CH CH H2O 2 2 Câu 8: Chọn đáp án D n 0,015 n 0,03(mol) H2 X HCHO : a(mol) RCHO : b(mol) nAg 0,08 2.0,03 a b 0,03 a 0,01(mol) 4a 2b 0,08 b 0,02(mol) HCHO : 0,3 (gam) 1,42 1,42 0,3 R 29 R 27 0,02 Câu 9: Chọn đáp án A nX 0,08(mol) nX 0,08 Chú ý: do đĩ X khơng cĩ HCHO. n 0,24(mol) n 0,16 Ag H2 X cĩ andehit khơng no. A : a Cĩ ngay: 0,08 X nAg 0,24(mol) B : b a b 0,08 a 0,04(mol) nH 0,16(mol) 2a 4b 0,24 b 0,04(mol) 2 R1COONH4 : 0,04 8,52 R1 R2 27 R2 (COONH4 )2 : 0,04 SƯU TẦM 12
  13. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A : CH2 CH CHO : 0,08(mol) X A B : HOC CHO : 0,08(mol) Câu 10: Chọn đáp án B nC H O 0,08(mol) 3 4 n 0,06(mol) C5H8 H 100% phản ứng nX 0,56(mol) X  nH 0,38 0,32 n 0,1(mol) 2 m 15 m C3H6O X Y nH 0,32(mol) 2 0,28 n 0,28 n  npu 0,56 0,28 0,28 H 87,5% Y H2 0,32 Câu 11. Chọn đáp án B nAxit = nAnđehit = 0,15(mol) 7,86 M 52,4 0,15 Câu 12: Chọn đáp án A 2,4 C 2,4 nCHCH 0,6(mol) 1 nCHC CHO 0,4(mol) H 2 CAg  CAg : 0,6(mol) m 308(gam) Ag : 0,8(mol) CAg  C COONH4 : 0,4(mol) Câu 13. Chọn đáp án C ancol : du 6,2 4,6 4,6 nO 0,1 Mancol 46 16 0,1 CH3OH nHCHO nO 0,1(mol) nAg 0,4(mol) Câu 14. Chọn đáp án C 3 Ta cĩ : n = n M = = 58. X O2 X 1,655 32 Để m lớn nhất → X là (CHO)2 : m = 0,02.4.108 = 8.64 gam. →Chọn C Câu 15. Chọn đáp án C SƯU TẦM 13
  14. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com CO2 : 0,15(mol) 1 LK H2O : 0,15(mol) nX : nAg 1: 4 HCHO Câu 16. Chọn đáp án A b c a 2 n 3 12n 1 10n 16x 2 C n H2n 2Ox x 2 14n 2 16x 2 HOC CH2 CHO A n 0,16(mol) n 0,04(mol) Ag A Câu 17: Chọn đáp án B H2O : 0,36 H 3,6 CH  CH CH3 : a a 0,16 0,2M CH  C CHO : b y 0,04 CO2 : 0,6 C 3 CH  CH CH3 : 0,08 BTNT.Ag 0,1M  nAgNO 0,08 0,02.3 0,14(mol) CH  C CHO : 0,02 3 Câu 18: Chọn đáp án D CO2 : 0,525(mol) BTKL  mX 0,525.44 0,525.18 0,625.32 12,55 H O : 0,525(mol) 2 BTNT.oxi trong X  nO 0,525.3 0,625.2 0,325 O2 : 0,625(mol) nCO nH O C n H2nO : a a b 0,2 a 0,075 2 2  C m H2mO2 : b a 2b 0,325 b 0,125 0,075.CH3CHO 0,125.C3H6O2 12,55 nAg 0,075.2 0,15(mol) Câu 19. Chọn đáp án C Câu này quá đơn giản chỉ cần nhìn qua đáp án và chú ý C 0,3 / 0,25 1,2 co HCHO Câu 20. Chọn đáp án B n 0,6(mol) n 0,1(mol) Ag HCHO 0,1(mol) cháy Na2CO3  n n 0,2(mol) RCHO 0,1(mol) nCO 0,4(mol) axit andehit 2 nC 0,5 B SƯU TẦM 14
  15. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 21: Chọn đáp án D C4 H6 : a(mol) 54a 30b 13,8 a 0,2(mol) 13,8 HCHO :b(mol) a 4b 0,6 b 0,1(mol) 30.0,1 %HCHO D 13,8 Câu 22: Chọn đáp án C Bảo tồn nguyên tố oxi ngay M M 0,35 HCHO : a nO 0,4.2 0,35.2 0,35 nO 0,25 n 1,4 Ta cĩ ngay : 0,25 Cn H2nO :b a b 0,25 n 3 a 0,2(mol)  suy ra C ngay a nb 0,35 b 0,05(mol) Câu 23: Chọn đáp án A Đi thử đáp án ngay : m 56 7.36 X : C H CHO V 67,2 56 1,25.67,2 A 2 3 9 a 36 Câu 24: Chọn đáp án D nX 0,03(mol) 1,38 HCHO : a(mol) mX 1,38(mol) MX 46 0,03 RCHO : b(mol) n 0,08 0,03.2 Ag a b 0,03 a 0,01(mol) 4a 2b 0,08 b 0,02(mol) 1,38 0,01.30 R 29 R 25 CH  C CHO 0,02 HCHO : x m nH 0,21 x 2.3x 4x x 0,03(mol) CH  C CHO : 2x 2 m 4,14(gam) Câu 25: Chọn đáp án B SƯU TẦM 15
  16. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com HOC CH2 CHO CH3CHO X HOC CHO CH2 CH CHO BTNT.oxi trong X trong X  nX nO nCHO nO 0,975.2 0,9.2 0,65 trong X nO nCHO 0,5 nAg 1(mol) Câu 26: Chọn đáp án C Trường hợp 1: Andehit cĩ 2 nguyên tử O (phương án B) Trường hợp này các chất trong M đều cĩ 2 liên kết π do đĩ ta cĩ ngay: n n n 0,25 0,225 0,025(mol) M CO2 H2O 0,25 Vơ lý C 10 0,025 Trường hợp 2: Andehit cĩ 1 nguyên tử O C2H2 : a BTNT.Oxi M  b 0,6 0,25.2 0,225 b 0,125(mol) andehit : b BTNT.C n 2a n.0,125 0,25 n 2 CO2 Câu 27: Chọn đáp án A n a(mol) CH3CHO 0,3 mol C H 0,3 2 4 n 0,3 a (mol) C2H4 0,15 n 0,3 a 0,15(mol) %C H 50% Ag 2 4 0,3 Câu 28: Chọn đáp án A Vì Y khơng phân nhánh nên Y là andehit no 2 chức. Vì nAg 0,8(mol) nandehit 0,2(mol) C n H2n 2O2 : 0,2 BTNT CO2 : 0,2n am M  C m H2mO : a H2O : 0,2(n 1) ma 30,5 m m 44(0,2n am) 18(0,2n am 0,2) CO2 H2O 0,2n am 0,55 n 3 n 2 Vậy andehit là HOC – CHO : mandehit 0,2.58 11,6(gam) Câu 29: Chọn đáp án B SƯU TẦM 16
  17. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com HCHO : 0,025 5,9 m 5,15(mol) CH3OH CH3OH Câu 30: Chọn đáp án A H2 : 0,3(mol) nX 0,4 CH2 C(CH3 ) CHO : 0,1(mol) m 7,6 M n 19 X X Y n 0,24(mol) 95 Y M X 19 MY nX 3 n  n pu 0,16 a 0,2 0,16 0,04(mol) H2 BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2 Câu 1: Oxi hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 29,12 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là: A. 22,4. B. 24,8. C. 18,4 . D. 26,2. Câu 2: Hỗn hợp X gồm axetylen và etanal . Cho 0,7 gam X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được 4,56 gam gam chất rắn. Phần trăm về số mol etanal trong hỗn hợp là: A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 0,175 gam chất A chứa các nguyên tố C,H,O thu được 0,224 lít CO2(đktc) và 0,135 gam nước. Tỷ khối hơi của A so với H 2 bằng 35. Cho 0,35 gam chất A tác dụng với H2 dư cĩ Ni xúc tác thu được 0,296 gam rượu isobutylic. CTCT của A và hiệu suất phản ứng tạo thành rượu: A.CH3CH = CHCHO;80%B.CH 2 = C(CH3) - CHO;60% C.CH2 = C(CH3) - CHO;75%D.CH 2 = C(CH3) - CHO;80% Câu 4: Oxi hĩa m gam hỗn hợp X gồm CH 3CHO;C2H5CHO;C2H3CHO bằng oxi cĩ xúc tác thu được (m+3,2)gam hỗn hợp Y gồm 3 axit tương ứng. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được a gam Ag. Giá tri của a là: A.10,8 gamB. 21,8 gamC. 32,4 gamD. 43,2 gam Câu 5. X là hỗn hợp gồm 2 khí andehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 được 25,92 gam bạc. % số mol andehit cĩ số cacbon nhỏ hơn trong X là: SƯU TẦM 17
  18. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 40%B. 20%C. 60%D. 75% Câu 6: Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều cĩ khơng quá 4 nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol A thu được 0,5 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 64,8 gam B. 127,4 gam C. 125,2 gam D. 86,4 gam Câu 7: Cho mg hỗn hợp A gồm HCHO và CH 3CHO tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 108g Ag.Mặt khác 3.24g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 1,792lít H2 (đktc).Gía trị của m là: A.16,2g B.11,8gC. 13.4g D.10.4g Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no cĩ số mol bằng nhau, tỉ khối hơi của X so với khí H2 là 22. Cho m gam X (m < 10) phản ứng hồn tồn với dd AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa Hỗn hợp X gồm: A. anđehit fomic và anđehit propionic B. anđehit fomic và anđehit axetic C. anđehit fomic và anđehit oxalic D. anđehit axetic và anđehit oxatic Câu 9: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Tồn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là: A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. C. C2H5CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và HCHO. Câu 10: Cho 1,45 gam anđehit X phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nĩng, thu được 10,8 gam Ag. Cơng thức của X là: A. CH3 - CHO. B. HCHO. C. CH2 = CH - CHO. D. OHC - CHO. Câu 11: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau : - Phần 1: đem đốt cháy hồn tồn thu được 5,4 gam H2O. o - Phần 2: Cho tác dụng hết với H2 dư (Ni, t ) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: SƯU TẦM 18
  19. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít Câu 12: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (cĩ cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm khối lượng của anđehit trong hỗn hợp là: A. 20 B. 25,234 C. 30,32 D. 40 Câu 13: Hỗn hợp A gồm hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp. Khử hồn tồn A cần x mol H2, được hỗn hợp B . Cho B phản ứng với Na dư thu được x/2 mol H 2. Mặt khác cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng với lượng dư AgNO 3 / NH3 thu được 378 x gam Ag. % khối lượng của anđehit cĩ khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp là: A. 67,164 B. 48,64 C. 54,124 D. 75 Câu 14: Khối lượng Ag thu được khi cho 4,4 gam axetanđehit tráng bạc hồn tồn là: A. 10,80g B. 32,40g C. 31,68g D. 21,60g Câu 15: Oxi hĩa 4,8 gam một anđehit đơn chức bằng oxi cĩ xúc tác Mn 2+, thu được 6,56 gam hỗn hợp X gồm anđehit dư, nước và axit. Cho tồn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là : A. 10,80. B. 45,36. C. 21,60. D. 30,24. Câu 16: Cho 8,4 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất, đo ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH ≡ C - CHO B. HCHO C. CH3CHO D. CH2 = CHCHO Câu 17: Geranial (3,7-dimetyl oct-2,6-đien-1-al) cĩ trong tinh dầu sả cĩ tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống căng thẳng. Số gam brom trong CCl 4 phản ứng cộng với 22,8g geranial là : A. 72 B. 48 C. 96 D. 24 Câu 18: Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch hở. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch SƯU TẦM 19
  20. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com AgNO3/NH3 dư, đun nĩng thu được 4,32 gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: A. CH3CHO, C2H5CHO. B. HCHO, CH3CHO. C. C3H7CHO, C4H9CHO. D. C2H5CHO, C3H7CHO. Câu 19: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cĩ khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư. Giá trị của V là: A. 0,24. B. 0,32. C. 0,36. D. 0,48. Câu 20. Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH 3CHO và C2H2 tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng cịn lại m gam chất khơng tan. Giá trị của m là: A. 21,6 B. 55,2 C. 61,78 D. 41,69 Câu 21. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit là: A. HCHOB. OHC – CHO C. C2H5 – CHOD. CH 2 = CH – CHO Câu 22: Cho 2,8 gam andehit đơn chức X phản ứng hồn tồn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO 3) trong dung dịch NH 3 đun nĩng, thu được m gam Ag. Hịa tan hồn tồn m gam Ag bằng dung dịch HNO 3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cơng thức của X là: A. C2H5CHO B. HCHO C. C2H3CHO D. CH3CHO Câu 23: Chia m gam HCHO thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, thu được 8,64 gam Ag kết tủa. 2+ - Phần 2 oxi hĩa bằng O2 xúc tác Mn hiệu suất phản ứng là h%, thu được hỗn hợp X. cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 6,48 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng (h%) cĩ giá trị là: SƯU TẦM 20
  21. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 80% B. 75% C. 50% D. 25% Câu 24: Cho 1,97 gam fomalin khơng cĩ tạp chất tác dụng với AgNO 3/NH3 thì được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của dd fomalin là: A. 40%. B. 49%. C. 10%. D. 38,071%. Câu 25: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm 2 Anđehit no đơn chức mạch hở thu được 0,4 mol CO2. Mặt khác, hiđro hố hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 và thu được hỗn hợp 2 ancol. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 ancol trên thì thu được số mol H2O là: A. 0,6 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,2 Câu 26: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nĩng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là: A. HCHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. HCHO và CH3CHO. Câu 27: Cho 2,2 gam anđehit đơn chức Y tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag. Xác định CTCT của Y ? A. HCHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D. C2H5CHO Câu 28: Chia m gam hỗn hợp G gồm: 0,01 mol fomanđehit; 0,02 mol anđehit oxalic; 0,04 mol axit acrylic; 0,02 mol Vinyl fomat thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho vào AgNO3/NH3 (dư, đun nĩng) thu được a gam Ag. Phần 2: Làm mất màu vừa đủ b lít nước Br2 0,5M. Các phản ứng đều xảy ra hồn tồn, giá trị của a, b lần lượt là: A. 10,8 và 0,16 B. 10,8 và 0,14 C. 8,64 và 0,14 D. 8,64 và 0,16 Câu 29: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nĩng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H 2. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vơi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vơi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,50. C. 0,25. D. 0,15. Câu 30: Hiđrat hĩa 2,6 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong mơi trường axit, đun SƯU TẦM 21
  22. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nĩng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 22,56 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hĩa axetilen là: A. 80%. B. 92%. C. 70%. D. 60%. Câu 31. Cho 0,2 mol hỗn hợp 2 andehit no,đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nĩng ,sau phản ứng thu được 64,8 gam Ag. Phần trăm khối lượng của 2 andehit trong hỗn hợp là: A. 20,27; 79,73 . B. 40,54; 59,46 . C. 50; 50 . D. 60,81; 39,19 . Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho tồn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là: A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit butiric. D. anđehit propionic. Câu 33: Cho 5,8 gam một anđehit đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là: A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. anđehit butiric. D. anđehit propionic. Câu 34: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2, thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là: A. 32,4 gam. B. 48,6 gam. C. 75,6 gam. D. 64,8 gam. ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2 Câu 1: Chọn đáp án B SƯU TẦM 22
  23. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 8 n n n 0,5(mol) X Y O 16 3n 2 Cn H2nO2 O2 nCO2 nH2O n 2,4(mol) 2 0,5 1,3 m 0,5C2,4H4,8O 24,8(gam) Câu 2: Chọn đáp án C Chú ý: Chất rắn là Ag và CAgCAg CH  CH : a(mol) CAg  CAg : a(mol) 0,7 4,56 CH3CHO : b(mol) Ag : 2b(mol) 26a 44b 0,7 a b 0,01(mol) 240a 108.2b 4,56 Câu 3: Chọn đáp án D CO2 : 0,01 nA 0,01 0,0075 0,0025(mol) H2O : 0,0075 MA 70 0,004 0,35 nA 0,005(mol) H 80% 0,005 nruou 0,004(mol) Câu 4: Chọn đáp án D nO nCHO 0,2 nAg 0,4 mAg 0,4.108 43,2(gam) Câu 5. Chọn đáp án B nX 0,1(mol) nHCHO 0,02(mol) n 0,24(mol) n 0,08(mol) Ag CH3CHO Câu 6: Chọn đáp án B nA 0,3(mol) C 1,67 HCHO : a n 0,5(mol) CO2 H 2 CH  C CHO : b n 0,3(mol) H2O a b 0,3 a 0,2(mol) a 3b 0,5 b 0,1(mol) Ag : 0,2.4 0,1.2 1 m 127,4 CAg  C COONH4 : 0,1 SƯU TẦM 23
  24. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 7: Chọn đáp án A 4a 2b nAg 1 HCHO : a(mol) 4a 2b 1 m ka.30 kb.44 3,24 CH3CHO : b(mol) 10,5a 3,5b 0 ka kb 0,08 a 0,1(mol) m 16,2(gam) b 0,3(mol) Câu 8: Chọn đáp án C HCHO : a BTE MX 44 m  4a 2a nAg 0,8 a 0,1333 loại R CHO : a HCHO : a BTE MX 44 m  4a 4a nAg 0,8 a 0,1 thỏa mãn HOC CHO : a Câu 9: Chọn đáp án A HCl + Y cĩ CO nên X phải cĩ HCHO BTNT cĩ ngay n n 0,45 2 HCHO CO2 Cĩ ngay : nHCHO 13,5(mol) nHCHO 0,45(mol) 17,7 nRCHO 4,2(mol) n 1,95 0,45.4 2n n 0,075(mol) Ag RCHO RCHO 4,2 R 29 56 R 27 0,075 Câu 10: Chọn đáp án D nX 0,05(mol) Nhìn nhanh qua đáp (thử đáp án ngay ): nAg 0,1(mol) nX 0,025(mol) MX 58 Câu 11: Chọn đáp án D Do X là andehit no đơn chức nên luơn cĩ số mol CO2 và H2O là như nhau Cĩ ngay : D Câu 12: Chọn đáp án B Chay CO2 :3 Cho x = 1 ta cĩ ngay : 1 mol X  H 3,6 H2O :1,8 CH  C CH3 : a(mol) a b 1 a 0,8(mol) Do đĩ M là : CH  C CHO : b(mol) 4a 2b 3,6 b 0,2(mol) %CH  C CHO 25,234% Câu 13: Chọn đáp án A SƯU TẦM 24
  25. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Dễ dàng suy ra A là hỗn hợp 2 andehit no đơn chức mạch hở.Cho x = 1 ta cĩ: nA 1(mol) nHCHO a(mol) 4a 2b 3,5 a 0,75(mol) n 3,5(mol) n b(mol) a b 1 b 0,25(mol) Ag CH3CHO 30.0,75 %HCHO 67,164% 30.0,75 0,25.44 Câu 14: Chọn đáp án D Ta cĩ: n 0,1(mol) n 0,2(mol) m 21,6(gam) CH3CHO Ag Ag Câu 15: Chọn đáp án B 6,56 4,8 Ta cĩ ngay: BTKL n 0,11 n 0,11 M 43,6 O 16 andehit andehit HCHO : 0,05(mol) X : nAg 0,05.4 0,11.2 0,42(mol) HCOOH : 0,11(mol) mAg 45,36(gam) Câu 16: Chọn đáp án D Ta cĩ : BTE nX 0,15 MX 56 CH2 CH CHO  nAg 0,1.3 0,3 nX 0,075 loại Câu 17: Chọn đáp án B Chú ý: Trong CCl4 brom khơng tác dụng với nhĩm CHO. CTCT của Geranial là: CH3 C CH3 CH CH2 CH2 C CH3 CH CHO 22,8 n 0,15(mol) BTLK.  n 0,15.2 0,3 m 0,3.160 48(gam) Ger 152 Br2 Câu 18: Chọn đáp án A nHCHO a(mol) 30a 44b 1,02 Nếu là HCHO, CH3CHO: a 0 (loại) n b(mol) 4a 2b 0,04 CH3CHO 1,02 n 0,04(mol) n 0,02 R 29 R 22 Ag RCHO 0,02 Câu 19: Chọn đáp án A SƯU TẦM 25
  26. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nX 0,2(mol) 5,36 MX 26,8 mX 5,36(mol) 0,2 CH  CH : 0,16 CAg  CAg : 0,16(mol) HCHO : 0,04 Ag : 0,04.4 0,16(mol) 0,16.2 0,16 Với 0,1 mol X : BTNT.Ag n 0,24(mol) AgNO3 2 Câu 20. Chọn đáp án C Ta cĩ: CH3CHO : a Ag : 2a CDLBT 44a 26b 8,04 8,04 55,2  CH  CH : b CAg  CAg : b 2a.108 240b 55,2 a 0,1(mol) Ag : 0,2(mol) m 61,78 b 0,14(mol) AgCl : 0,28(mol) Câu 21. Chọn đáp án B Câu này cĩ rất nhiều cách suy ra đáp án rất nhanh. Dễ thấy andehit khơng thể là HCHO. 2,9 Nếu là anđehit đơn chức : n 0,8 n 0,4 M 7,05(mol) Ag RCHO 0,4 Câu 22: Chọn đáp án C 2,8 nX 0,05 MX 56 C2H3CHO BTE 0,05 nNO 0,1 nAg 0,1(mol) 2 2,8 n 0,025 M 112 (loại) X X 0,025 Câu 23: Chọn đáp án C Với phần 1: nAg 0,08 nHCHO 0,02 Với phần 2 : 0,02.H n HCOOH 100 0,02.H n 0,02 HCHO 100 0,02.H 0,02.H n 0,06(mol) 2. 4(0,02 ) H 50 Ag 100 100 Câu 24: Chọn đáp án D 0,1 0,025.30 n 0,1(mol) n 0,025(mol); %HCHO 38,071% Ag HCHO 4 1,97 SƯU TẦM 26
  27. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 25: Chọn đáp án A Vì X gồm 2 Anđehit no đơn chức mạch hở BTNT.H nancol 0,4 0,2 0,6(mol) H2O Câu 26: Chọn đáp án D nX 0,1(mol) nHCHO a(mol) a b 0,1 Ta cĩ: a b 0,05(mol) n 0,3(mol) n b(mol) 4a 2b 0,3 Ag CH3CHO Câu 27: Chọn đáp án B 2,2 nX 0,05(mol) MX 44 CH3CHO Ta cĩ: nAg 0,1(mol) 0,05 nX 0,025(mol) (loại) Câu 28: Chọn đáp án B NH3 Chú ý: Trong mơi kiềm HCOOCH CH2  HCOONH4 CH3CHO HCHO : 0,005(mol) m HOC CHO : 0,01(mol) Phần 1: 2 CH2 CH COOH : 0,02(mol) HCOOCH CH2 : 0,01(mol) nAg 0,005.4 0,01.4 0,01.4 0,1 a 10,8(mol) Phần 2: n 0,005.2 0,01.2 0,02 0,01.2 0,07 b 0,14(mol) Br2 Câu 29: Chọn đáp án C n nCaCO nCO 0,15(mol) n 0,15(mol) 3 2 CO2 m m m 3,9(mol) nH O 0,25(mol)  CO2 H2O 2 Để ý thấy rằng các chất trong X đều cĩ 2 Hidro trong phân tử nên khi đốt cĩ : n n 0,25(mol) X H2O Chú ý: Với nhiều bài tốn hữu cơ ta cần phải tìm ra nhiều điểm đặc biệt của các hỗn hợp. Câu 30: Chọn đáp án D CH CHO : a(mol) BTNT.C 3 nCHCH 0,1(mol)  CH  CH : 0,1 a (mol) AgNO /NH Ag : 2a(mol) 3 3 22,56(gam) CAg  CAg : (0,1 a)(mol) BTKL 22,56 2a.108 240(0,1 a) a 0,06 H 60% SƯU TẦM 27
  28. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 31. Chọn đáp án B nandehit 0,2(mol) nHCHO a(mol) a b 0,2 n 0,6(mol) n b(mol) 4a 2b 0,6 Ag CH3CHO a 0,1(mol) %HCHO 40,54% b 0,1(mol) Câu 32: Chọn đáp án A Vì E + HCl cĩ khí CO2 nên Y là HCHO. nAg 0,17(mol) 0,17 0,035.4 Ta cĩ: nRCHO 0,015(mol) n 0,035 n 0,035(mol) 2 CO2 HCHO 1,89 0,035.30 R 29 56 R 27 0,015 Câu 33: Chọn đáp án D Để ý thấy các andehit đều là đơn chức và cĩ trường hợp HCHO 5,8 Nếu X là HCHO cĩ: n 0,2 n 0,05 M 116 (Loại ) Ag X X 0,05 5,8 X khơng là HCHO: n 0,2 n 0,1 M 58 C H CHO Ag X X 0,1 2 5 Câu 34: Chọn đáp án B trong X trong X BTNT.Oxi nO 0,375.2 0,3.2 0,3 nO 0,15(mol) Do số mol nước bằng số mol CO2 nên X là các andehit no đơn chức trong X nX nO 0,15 0,3 HCHO Ta cĩ C 2 X 0,15 RCHO Do đĩ: 0,15.2 nAg 0,15.4; 32,4 mAg 64,8 SƯU TẦM 28
  29. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM 29