Bộ đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT An Minh

docx 16 trang thaodu 4680
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT An Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_an_minh.docx

Nội dung text: Bộ đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT An Minh

  1. TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 11 BTN TỔ LÍ - HÓA -SINH MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút. (11/ 05/ 2019) Họ tên thí sinh: , lớp 11A . Mã đề thi: 496. Câu 1: Tên thay thế của hợp chất ancol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH. A. Propanal.B. Propanoic.C. Propan-1-ol. D. propan-2-ol. Câu 2: Dẫn hợp chất hữu cơ X (có khối lượng phân tử là 56) vào nước brom, quan sát thấy nước brom nhạt màu. Chất hữu cơ X có thể là A. CH3-CC-CH3.B. CH 3-CH2-CH=CH2.C. CH 3-CH2-CH2-OH.D. CH 2=CH-CH=CH2. Câu 3: Etanol (C2H5OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. CH3COOH/ H2SO4 đặc.B. Br 2/ CCl4. C. CH3COONa/ NaOH.D. AgNO 3/NH3. Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại kiềm? A. phenol.B. etanol.C. etanoic. D. etanal. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm. (b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước. (c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. (d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. (e) Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol. Số phát biểu đúng là: A. 3.B. 4.C. 5. D. 2. Câu 6: Ankin X có công thức là CHC-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là A. Pent-1-in. B. 2-metyl but-1-in C. 3-metyl but-1-in D. 3-metyl but-1-en. 0 Câu 7: Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 300 C) vào etilen ta thu được sản phẩm cộng chính có công thức là A. CH3-CH2-CH2-OH.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CH(OH)-CH3.D. CH 3-CO-CH3. Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH2=CH2.B. CH 2=CH-CCH. C. CH3-CHO.D. CH 2(OH)-[CH(OH)]4-CHO. Câu 9: Điều chế khí metan (CH4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây? 0 A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (170 C). B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước. D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH). Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 11,0g hợp chất ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 75g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100) A. C6H14.B. C 4H10.C. C 3H8.D. C 5H12. Câu 11: Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là A. (CH3COO)2Ca.B. (HCOO) 2Ca. C. CH3COOCa.D. CH 3COOCa2.
  2. Câu 12: Hợp chất andehit có công thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây? A. Andehit no, đơn chức, mạch hở. B. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. C. Andehit không no, đơn chức, mạch vòng. D. Andehit không no, đa chức, mạch hở. Câu 13: Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 30,8 gam CO2 và 9 gam H2O. Tìm CTPT 2 ankin là A. C3H6 và C4H8.B. C 3H4 và C4H6.C. C 4H6 và C5H8.D. C 2H2 và C3H4. Câu 14: Hợp chất CH3-CH=O có tên thường là A. andehit axetic.B. andehit propionic.C. etanal. D. axit axetic. Câu 15: Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau? enzim A. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O. t0 , xt B. CH3-OH + CO  CH3COOH. Mn2+ , t0 C. 2CH3-CHO + O2  2CH3COOH. + 0 H, t D. CH3-COO-C2H5 + H2O  CH3-COOH + C2H5OH. Câu 16: Trung hòa 7,36 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là A. Metanoic. B. Propanoic.C. Butanoic.D. Etanoic. Câu 17: Phản ứng nào sau đây andehit axetic thể hiện tính oxi hóa? 0 0 A. +AgNO3/NH3.B. Br 2/H2O.C. +H 2/Ni,t .D. O 2, t . Câu 18: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là A. NH4NO3.B. CaCO 3.C. KOH.D. NaHCO 3. Câu 19: Đun 13,2 gam axit axetic với 10,58 gam etanol (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 10,648 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1) A. 50%. B. 55% C. 75%. D. 65%. Câu 20: Đun nóng 11,44 gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108) A. 56,16 gam.B. 28,08 gam. C. 75,6 gam. D. 18,9 gam. Câu 21: Để phân biệt hai dung dịch CH3-CH2-CH2-OH và CH2=CH-CH2OH ta dùng A. Na.B. dd Br 2. C. quỳ tím.D. dd AgNO 3/NH3. Câu 22: Hidro hóa hoàn toàn 11,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 12 gam ancol. Công thức cấu tạo của andehit là A. HCHO.B. CH 2=CH-CHO.C. C 2H5-CHO.D. C 3H7- CHO. Câu 23: Vào năm 1832, phenol (C 6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với: A. kim loại kali B. nước brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch KCl Câu 24: Cho các chất sau: H2SO4, K2CO3, CuO, NaOH, Al, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc. Số chất tác dụng được với axit CH3COOH là A. 3.B. 4.C. 5. D. 6. Câu 25: Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94). A. 36,87%.B. 65,05%.C. 76,89%.D. 32,65%.
  3. TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 11 BTN TỔ LÍ - HÓA -SINH MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút. (11/ 05/ 2019) Họ tên thí sinh: , lớp 11A . Mã đề thi: 147 Câu 1: Tên thay thế của hợp chất andehit có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CHO. A. Propanal.B. Propanoic.C. Propan-1-ol. D. propanon. Câu 2: Dẫn hợp chất hữu cơ X (có khối lượng phân tử là 54) vào nước brom, quan sát thấy nước brom nhạt màu. Chất hữu cơ X có thể là A. CH3-CC-CH3.B. CH 3-CH2-CH=CH2.C. CH 3-CH2-CH2-OH.D. CH 2=CH-C(CH3)=CH2. Câu 3: Metanol (CH3OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. H2/ Ni.B. CH 3COOH/ H2SO4 đặc. C. CH3COONa/ NaOH.D. AgNO 3/NH3. Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na ? A. phenol.B. propan-1-ol.C. etanoic. D. propanal. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm. (b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước. (c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. (d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. (e) Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol. Số phát biểu sai là: A. 3.B. 4.C. 2. D. 5. Câu 6: Anken X có công thức là CH2=CH-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là A. Pent-1-in. B. 2-metyl but-1-in. C. 3-metyl but-1-in. D. 3-metyl but-1-en. 0 Câu 7: Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 300 C) vào propilen ta thu được sản phẩm cộng chính có công thức là A. CH3-CH2-CH2-OH.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CH(OH)-CH3.D. CH 3-CO-CH3. Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH2=CH-CCH.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CHO.D. CH 2(OH)-[CH(OH)]4-CHO. Câu 9: Điều chế khí etilen (C2H4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây? 0 A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (170 C). B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước. D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH). Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,824 lít khí (đktc) một ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 104g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100) A. C6H14.B. C 4H10.C. C 3H8.D. C 5H12. Câu 11: Cho CuO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là A. (HCOO)2Cu.B. CH 3COOCu.C. (CH 3COO)2Cu. D. CH3COOCu2.
  4. Câu 12: Hợp chất andehit có công thức: OHC-CH=CH-CHO, thuộc loại nào sau đây? A. Andehit no, đơn chức, mạch hở. B. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. C. Andehit không no, đơn chức, mạch vòng. D. Andehit không no, đa chức, mạch hở. Câu 13: Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 22 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Tìm CTPT 2 ankin là A. C3H6 và C4H8.B. C 3H4 và C4H6.C. C 4H6 và C5H8.D. C 2H2 và C3H4. Câu 14: Hợp chất H-CH=O có tên thường là A. andehit axetic.B. andehit fomic.C. metanal.D. axit fomic. Câu 15: Phương pháp hiện đại sản xuất andehit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau? Cu, t0 A. 2C2H5OH + O2  2CH3CHO + 2H2O. t0 , xt B. CH3-OH + CO  CH3COOH. Mn2+ , t0 C. 2CH3-CHO + O2  2CH3COOH. t0 , xt D. 2CH2=CH2 + O2  2CH3-CHO Câu 16: Trung hòa 5,92 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là A. Metanoic. B. Propanoic.C. Butanoic.D. Etanoic. Câu 17: Hai chất 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol khác nhau về: A. Công thức cấu tạo.B. Công thức phân tử. C. Số nguyên tử cacbon.D. Số liên kết cộng hoá trị. Câu 18: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là A. NH4Cl.B. CaCO 3.C. KHCO 3.D. Ca(OH) 2. Câu 19: Đun 8,4 gam axit axetic với 5,12 gam metanol (CH 3OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi phản ứng dừng lại thu được 6,734 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1) A. 50%. B. 55%. C. 75%. D. 65%. Câu 20: Đun nóng m gam anđehit axetic (CH 3-CHO) với dung dịch AgNO 3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 14,04 gam kết tủa. Giá trị m là (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108) A. 56,16 gam.B. 2,86 gam. C. 5,72 gam. D. 11,44 gam. Câu 21: Để phân biệt hai dung dịch CH3-CH2-CHO và CH2=CH-CH2OH ta dùng A. Na.B. dd NaHCO 3. C. quỳ tím.D. dd AgNO 3/NH3. Câu 22: Hidro hóa hoàn toàn 3,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 3,7 gam ancol. Công thức cấu tạo của andehit là A. HCHO.B. CH 2=CH-CHO.C. C 3H7-CHO.D. C 2H5-CHO. Câu 23: Vào năm 1832, phenol (C 6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với: A. kim loại kali B. NaHCO3. C. nước brom D. dung dịch NaOH Câu 24: Cho các chất sau: HCl, Na2CO3, CuO, Ca(OH)2, Zn, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc. Số chất tác dụng được với axit HCOOH là A. 5.B. 4.C. 3. D. 6. Câu 25: Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 16,24 gam phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94). A. 36,87%.B. 65,05%.C. 46,3%.D. 23,15%.
  5. TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 11 BTN TỔ LÍ - HÓA -SINH MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút. (11/ 05/ 2019) Họ tên thí sinh: , lớp 11A . Mã đề thi: 264 Câu 1: Tên thay thế của hợp chất axit có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-COOH. A. Propanoic.B. Propanal.C. Propan-1-ol. D. propanon. Câu 2: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 60. X tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2. X có thể là chất nào sau đây? A. CH3CH2COOH.B. CH 3-CH2OH.C. CH 3-CH2-CHO.D. C 2H5-CH2-OH. Câu 3: Metanal (HCHO) không tác dụng với nào sau đây? A. H2/ Ni.B. CH 3COOH/ H2SO4 đặc. 0 C. O2, t .D. AgNO 3/NH3. Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại K? A. phenol.B. propan-1-ol.C. andehit axetic. D. etanoic. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b). Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước. (c). Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen. (d). Dung dịch phenol không làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit rất yếu. (e). Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là: A. 3.B. 4.C. 2. D. 5. Câu 6: Anken X có công thức là CH3-CH2-CH(CH3)-CH=CH2, có tên thay thế là A. 3-metyl hex-1-en. B. 2-metyl but-1-in. C. 3-metyl pent-1-en. D. 3-metyl pent-1-in. 0 Câu 7: Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4, 80 C) vào axetilen (CHCH) ta thu được sản phẩm cộng chính có công thức là A. CH3-CHO.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-O-CH3. Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH2=CH-CH=CH2.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CHO. Câu 9: Điều chế khí etin (C2H2) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây? 0 A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (170 C). B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước. D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH). Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít khí (đktc) một ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 16g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100) A. C2H6.B. C 4H10.C. C 3H8.D. C 5H12. Câu 11: Cho Al tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là A. (CH3COO)2Al3.B. CH 3COOAl.C. (CH 3COO)2Al. D. (CH3COO)3Al.
  6. Câu 12: Hợp chất axit có công thức: HOOC-CH(CH)3-COOH, thuộc loại nào sau đây? A. Andehit no, nhị chức, mạch hở. B. Axit no, nhị chức, mạch hở. C. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. D. Axit không no, đa chức, mạch hở. Câu 13: Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 9,68 gam CO 2 và 3,06 gam H2O. Tìm CTPT 2 ankin là A. C3H6 và C4H8.B. C 3H4 và C4H6.C. C 4H6 và C5H8.D. C 2H2 và C3H4. Câu 14: Hợp chất H-COOH có tên thường là A. andehit axetic.B. andehit fomic.C. metanal.D. axit fomic. Câu 15: Phương pháp hiện đại sản xuất ancol etylic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau? 0 H3PO4 , 300 C A. CH2=CH2 + H2O  CH3-CH2OH. t0 , xt B. CO + 2H2  CH3OH. Ni, t0 C. CH3-CHO + H2  CH3CH2OH t0 , xt D. 2CH2=CH2 + O2  2CH3-CHO Câu 16: Trung hòa 22 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 125 ml dung dịch KOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là (biết X có cấu tạo mạch không phân nhánh) A. 2-metyl propanoic.B. Butanoic.C. Propanoic. D. Etanoic. Câu 17: Hai chất hữu cơ gồm etanol và đimetyl ete (CH3-O-CH3) chúng khác nhau về A. Công thức phân tử.B. Số nguyên tử cacbon . C. Số liên kết cộng hoá trị.D. nhóm chức. Câu 18: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là A. Na2SO4.B. CaCO 3.C. K 2CO3 D. ZnO. Câu 19: Đun 9,6 gam axit axetic với 8,3 gam etanol (C2H5OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi phản ứng dừng lại thu được 8,448 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1) A. 60%. B. 55%. C. 75%. D. 65%. Câu 20: Đun nóng m gam anđehit propionic (C 2H5-CHO) với dung dịch AgNO 3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 12,96 gam kết tủa. Giá trị m là (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108) A. 1,74 gam. B. 3,48 gam. C. 2,86 gam. D. 11,44 gam. Câu 21: Cho hai dung dịch CH3-COOH và CH3-CH2OH, nếu sử dụng hóa chất để phân biệt thì thuốc thử nào sau đây không phân biệt được hai chất trên? A. CaCO3. B. quỳ tím.C. dd AgNO 3/NH3.D. dd NaHCO 3. Câu 22: Hidro hóa hoàn toàn 3,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 3,7 gam ancol. Công thức cấu tạo của andehit là A. HCHO.B. CH 2=CH-CHO.C. C 3H7-CHO.D. C 2H5-CHO. Câu 23: Vào năm 1832, phenol (C 6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với: A. kim loại natri B. dung dịch H2SO4. C. nước brom D. dung dịch NaOH Câu 24: Cho các chất sau: HCl, Na2SO4, CuO, Mg(OH)2, K, Al(NO3)3, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc. Số chất tác dụng được với axit CH3-COOH là A. 5.B. 6.C. 3. D. 4. Câu 25: Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 25 gam phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94). A. 45,12%.B. 65,05%.C. 46,3%.D. 23,15%.
  7. TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 11 BTN TỔ LÍ - HÓA -SINH MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút. (11/ 05/ 2019) Họ tên thí sinh: , lớp 11A . Mã đề thi: 384 Câu 1: Tên thay thế của hợp chất ancol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH3. A. Propanoic.B. Propanal.C. Propan-1-ol. D. propan-2-ol. Câu 2: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 46. X tác dụng với dung dịch Na 2CO3 sinh ra khí CO2. X có thể là chất nào sau đây? A. CH3COOH.B. CH 3-CH2OH.C. HCOOH.D. C 2H5-CH2-OH. Câu 3: Etanal (CH3CHO) không tác dụng với nào sau đây? 0 A. dung dịch NaOH.B. H 2/ Ni.C. O 2, t .D. AgNO 3/NH3. Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím hóa đỏ? A. CH3CHO.B. HCOOH.C. HCOONa.D. Na 2CO3. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b). Phenol tác dụng với brom cho kết tủa trắng. (c). Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. (d). Dung dịch phenol không làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit rất yếu. (e). Dung dịch axit axetic tác dụng được với CuO tạo muối đồng II axetat. Số phát biểu đúng là: A. 3.B. 4.C. 2. D. 5. Câu 6: Anken X có công thức là CH3- CH2-C(CH3)=CH-CH3, có tên thay thế là A. 3-metyl hex-2-en. B. 3-metyl pent-2-en.C. 3-metyl pent-3-en. D. 3-metyl pent-2-in. Câu 7: C4H8O2 có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là A. 1.B. 3.C. 2. D. 4. Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3-CCH.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CO-CH3. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 9: Phát biểu nào sai A. Ankan thuộc loại hiđrocacbon no.B. Ankin là hiđrocacbon có một liên kết đôi. C. Anken thuộc loại hiđrocacbon không no.D. Ancol etylic tan vô hạn trong nước. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai ankan thu được 8,1 gam H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa BaCO3. m có giá trị là (BaCO3 = 197) A. 49,25 gam B. 73,875 gam C. 68,95 gam D. 24,265 gam Câu 11: Cho ZnO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là A. (CH3COO)2Zn.B. CH 3COOZn2.C. CH 3COOZn.D. (CH 3COO)3Al. Câu 12: Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 2,464 lít CO2 (đktc) và 1,53 gam H2O. Tìm CTPT 2 ankin là A. C3H6 và C4H8.B. C 4H6 và C5H8.C. C 3H4 và C4H6.D. C 2H2 và C3H4.
  8. Câu 13: Hợp chất andehit có công thức: HOOC-CC-COOH, thuộc loại nào sau đây? A. Andehit không no, nhị chức, mạch hở. B. Axit no, nhị chức, mạch hở. C. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. D. Axit không no, đa chức, mạch hở. Câu 14: Hợp chất CH3-OH có tên thường là A. metanol. B. axit fomic.C. ancol metylic. D. andehit fomic. Câu 15: Phương pháp hiện đại sản xuất ancol etylic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau? 0 H3PO4 , 300 C A. CH2=CH2 + H2O  CH3-CH2OH. t0 , xt B. CO + 2H2  CH3OH. Ni, t0 C. CH3-CHO + H2  CH3CH2OH t0 , xt D. 2CH2=CH2 + O2  2CH3-CHO Câu 16: Để trung hòa 20 gam dung dịch giấm ăn (chứa axit axetic) cần 12,5 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy mẫu giấm ăn này có nồng độ % gần giá trị nào sau đây nhất là A. 3,5%.B. 3,8%.C. 4,0%.D. 4,4%. Câu 17: Hai chất hữu cơ gồm propanal (CH3-CH2-CHO) và đimetyl xeton (CH3-CO-CH3) chúng khác nhau về A. Công thức phân tử.B. Số nguyên tử cacbon . C. Số liên kết cộng hoá trị.D. nhóm chức. Câu 18: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là A. KOH.B. CaCO 3.C. KHCO 3 D. CuO. Câu 19: Đun 24 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (C2H5OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi phản ứng dừng lại thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1) A. 60%. B. 75%.C. 55%. D. 65%. Câu 20: Đun nóng m gam anđehit propionic (C 2H5-CHO) với dung dịch AgNO 3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 6,48 gam kết tủa. Giá trị m là (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108) A. 1,74 gam.B. 3,48 gam. C. 2,86 gam. D. 11,44 gam. Câu 21: Cho hai dung dịch CH2=CH-COOH và CH3-CH2-CH2OH, nếu sử dụng hóa chất để phân biệt thì thuốc thử nào sau đây không phân biệt được hai chất trên? A. Br2. B. quỳ tím.C. kim loại Na.D. dd KHCO 3. Câu 22: Hidro hóa hoàn toàn 6,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 6,9 gam ancol. Công thức cấu tạo của andehit là A. HCHO.B. CH 3-CHO.C. C 3H7-CHO.D. C 2H5-CHO. Câu 23: Vào năm 1832, phenol (C 6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với: A. CH3COOH.B. nước bromC. kim loại natri D. dung dịch NaOH Câu 24: Cho các chất sau: HCl, Na2SO4, Cu, Mg(OH)2, K, Al(NO3)3, AgCl, CH3OH/H2SO4 đặc. Số chất tác dụng được với axit CH3-COOH là A. 5.B. 6.C. 3.D. 4. Câu 25: Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 24 gam phản ứng vừa hết với 50 ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94). A. 45,12%.B. 65,05%.C. 46,3%.D. 39,17%.
  9. TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 11 BTN TỔ LÍ - HÓA -SINH MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút. (11/ 05/ 2019) Họ tên thí sinh: , lớp 11A . Mã đề thi: 578. Câu 1: Hợp chất andehit có công thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây? A. Andehit no, đơn chức, mạch hở. B. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. C. Andehit không no, đơn chức, mạch vòng. D. Andehit không no, đa chức, mạch hở. Câu 21: Để phân biệt hai dung dịch CH3-CH2-CH2-OH và CH2=CH-CH2OH ta dùng A. Na.B. dd Br 2. C. quỳ tím.D. dd AgNO 3/NH3. Câu 3: Hợp chất CH3-CH=O có tên thường là A. andehit axetic.B. andehit propionic.C. etanal. D. axit axetic. Câu 4: Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau? enzim A. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O. t0 , xt B. CH3-OH + CO  CH3COOH. Mn2+ , t0 C. 2CH3-CHO + O2  2CH3COOH. + 0 H, t D. CH3-COO-C2H5 + H2O  CH3-COOH + C2H5OH. Câu 5: Trung hòa 7,36 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là A. Metanoic. B. Propanoic.C. Butanoic.D. Etanoic. Câu 6: Phản ứng nào sau đây andehit axetic thể hiện tính oxi hóa? 0 0 A. +AgNO3/NH3.B. Br 2/H2O.C. +H 2/Ni,t .D. O 2, t . Câu 7: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là A. NH4NO3.B. CaCO 3.C. KOH.D. NaHCO 3. Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 30,8 gam CO 2 và 9 gam H2O. Tìm CTPT 2 ankin là A. C3H6 và C4H8.B. C 3H4 và C4H6.C. C 4H6 và C5H8.D. C 2H2 và C3H4. Câu 9: Đun 13,2 gam axit axetic với 10,58 gam etanol (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 10,648 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1) A. 50%. B. 55% C. 75%. D. 65%. Câu 10: Đun nóng 11,44 gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108) A. 56,16 gam.B. 28,08 gam. C. 75,6 gam. D. 18,9 gam. Câu 11: Vào năm 1832, phenol (C 6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với: A. kim loại kali B. nước brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch KCl Câu 12: Hidro hóa hoàn toàn 11,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 12 gam ancol. Công thức cấu tạo của andehit là A. HCHO.B. CH 2=CH-CHO.C. C 2H5-CHO.D. C 3H7- CHO.
  10. Câu 13: Cho các chất sau: H2SO4, K2CO3, CuO, NaOH, Al, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc. Số chất tác dụng được với axit CH3COOH là A. 3.B. 4.C. 5. D. 6. Câu 14: Tên thay thế của hợp chất ancol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH. A. Propanal.B. Propanoic.C. Propan-1-ol. D. propan-2-ol. Câu 15: Dẫn hợp chất hữu cơ X (có khối lượng phân tử là 56) vào nước brom, quan sát thấy nước brom nhạt màu. Chất hữu cơ X có thể là A. CH3-CC-CH3.B. CH 3-CH2-CH=CH2.C. CH 3-CH2-CH2-OH.D. CH 2=CH-CH=CH2. Câu 16: Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94). A. 36,87%.B. 65,05%.C. 76,89%.D. 32,65%. Câu 17: Etanol (C2H5OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. CH3COOH/ H2SO4 đặc.B. Br 2/ CCl4. C. CH3COONa/ NaOH.D. AgNO 3/NH3. Câu 18: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại kiềm? A. phenol.B. etanol.C. etanoic. D. etanal. Câu 19: Ankin X có công thức là CHC-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là A. Pent-1-in. B. 2-metyl but-1-in C. 3-metyl but-1-in D. 3-metyl but-1-en. 0 Câu 20: Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 300 C) vào etilen ta thu được sản phẩm cộng chính có công thức là A. CH3-CH2-CH2-OH.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CH(OH)-CH3.D. CH 3-CO-CH3. Câu 21: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH2=CH2.B. CH 2=CH-CCH. C. CH3-CHO.D. CH 2(OH)-[CH(OH)]4-CHO. Câu 22: Điều chế khí metan (CH4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây? 0 A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (170 C). B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước. D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH). Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 11,0g hợp chất ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 75g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100) A. C6H14.B. C 4H10.C. C 3H8.D. C 5H12. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm. (b) Phenol tác dụng với dung dịch nitri hidroxit tạo thành muối tan và nước. (c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. (d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. (e) Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol. Số phát biểu đúng là: A. 3.B. 4.C. 5. D. 2. Câu 25: Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là A. (CH3COO)2Ca.B. (HCOO) 2Ca. C. CH3COOCa.D. CH 3COOCa2.
  11. TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 11 BTN TỔ LÍ - HÓA -SINH MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút. (11/ 05/ 2019) Họ tên thí sinh: , lớp 11A . Mã đề thi: 628 Câu 1: Hợp chất H-CH=O có tên thường là A. andehit axetic.B. andehit fomic.C. metanal.D. axit fomic. Câu 2: Phương pháp hiện đại sản xuất andehit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau? Cu, t0 A. 2C2H5OH + O2  2CH3CHO + 2H2O. t0 , xt B. CH3-OH + CO  CH3COOH. Mn2+ , t0 C. 2CH3-CHO + O2  2CH3COOH. t0 , xt D. 2CH2=CH2 + O2  2CH3-CHO Câu 3: Trung hòa 5,92 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là A. Metanoic. B. Propanoic.C. Butanoic.D. Etanoic. Câu 4: Hợp chất andehit có công thức: OHC-CH=CH-CHO, thuộc loại nào sau đây? A. Andehit no, đơn chức, mạch hở. B. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. C. Andehit không no, đơn chức, mạch vòng. D. Andehit không no, đa chức, mạch hở. Câu 5: Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 22 gam CO 2 và 5,4 gam H2O. Tìm CTPT 2 ankin là A. C3H6 và C4H8.B. C 3H4 và C4H6.C. C 4H6 và C5H8.D. C 2H2 và C3H4. Câu 6: Hai chất 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol khác nhau về: A. Công thức cấu tạo.B. Công thức phân tử. C. Số nguyên tử cacbon.D. Số liên kết cộng hoá trị. Câu 7: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là A. NH4Cl.B. CaCO 3.C. KHCO 3.D. Ca(OH) 2. Câu 8: Đun nóng m gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 14,04 gam kết tủa. Giá trị m là (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108) A. 56,16 gam.B. 2,86 gam. C. 5,72 gam. D. 11,44 gam. Câu 9: Để phân biệt hai dung dịch CH3-CH2-CHO và CH2=CH-CH2OH ta dùng A. Na.B. dd NaHCO 3. C. quỳ tím.D. dd AgNO 3/NH3. Câu 10: Đun 8,4 gam axit axetic với 5,12 gam metanol (CH 3OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi phản ứng dừng lại thu được 6,734 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1) A. 50%. B. 55%. C. 75%. D. 65%. Câu 11: Hidro hóa hoàn toàn 3,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 3,7 gam ancol. Công thức cấu tạo của andehit là A. HCHO.B. CH 2=CH-CHO.C. C 3H7-CHO.D. C 2H5-CHO. Câu 12: Vào năm 1832, phenol (C 6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với: A. kim loại kali B. NaHCO3. C. nước brom D. dung dịch NaOH
  12. Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na ? A. phenol.B. propan-1-ol.C. etanoic. D. propanal. Câu 14: Cho các chất sau: HCl, Na2CO3, CuO, Ca(OH)2, Zn, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc. Số chất tác dụng được với axit HCOOH là A. 5.B. 4.C. 3. D. 6. Câu 15: Tên thay thế của hợp chất andehit có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CHO. A. Propanal.B. Propanoic.C. Propan-1-ol. D. propanon. Câu 16: Dẫn hợp chất hữu cơ X (có khối lượng phân tử là 54) vào nước brom, quan sát thấy nước brom nhạt màu. Chất hữu cơ X có thể là A. CH3-CC-CH3.B. CH 3-CH2-CH=CH2.C. CH 3-CH2-CH2-OH.D. CH 2=CH-C(CH3)=CH2. Câu 17: Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 16,24 gam phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94). A. 36,87%.B. 65,05%.C. 46,3%.D. 23,15%. Câu 18: Metanol (CH3OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. H2/ Ni.B. CH 3COOH/ H2SO4 đặc. C. CH3COONa/ NaOH.D. AgNO 3/NH3. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm. (b) Phenol tác dụng với dung dịch nitri hidroxit tạo thành muối tan và nước. (c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. (d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. (e) Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol. Số phát biểu sai là: A. 3.B. 4.C. 2. D. 5. 0 Câu 20: Thực hiện phản ứng cộng H 2O (xúc tác H3PO4, 300 C) vào propilen ta thu được sản phẩm cộng chính có công thức là A. CH3-CH2-CH2-OH.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CH(OH)-CH3.D. CH 3-CO-CH3. Câu 21: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH2=CH-CCH.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CHO.D. CH 2(OH)-[CH(OH)]4-CHO. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 5,824 lít khí (đktc) một ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 104g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100) A. C6H14.B. C 4H10.C. C 3H8.D. C 5H12. Câu 23: Điều chế khí etilen (C2H4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây? 0 A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (170 C). B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước. D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH). Câu 24: Cho CuO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là A. (HCOO)2Cu.B. CH 3COOCu.C. (CH 3COO)2Cu. D. CH3COOCu2. Câu 25: Anken X có công thức là CH2=CH-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là A. Pent-1-in. B. 2-metyl but-1-in. C. 3-metyl but-1-in. D. 3-metyl but-1-en.
  13. TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 11 BTN TỔ LÍ - HÓA -SINH MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút. (11/ 05/ 2019) Họ tên thí sinh: , lớp 11A . Mã đề thi: 715 Câu 1: Hợp chất H-COOH có tên thường là A. andehit axetic.B. andehit fomic.C. metanal.D. axit fomic. Câu 2: Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 9,68 gam CO2 và 3,06 gam H2O. Tìm CTPT 2 ankin là A. C3H6 và C4H8.B. C 3H4 và C4H6.C. C 4H6 và C5H8.D. C 2H2 và C3H4. Câu 3: Hợp chất andehit có công thức: HOOC-CH(CH)3-COOH, thuộc loại nào sau đây? A. Andehit no, nhị chức, mạch hở. B. Axit no, nhị chức, mạch hở. C. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. D. Axit không no, đa chức, mạch hở. Câu 4: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là A. Na2SO4.B. CaCO 3.C. K 2CO3 D. ZnO. Câu 5: Phương pháp hiện đại sản xuất ancol etylic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau? 0 H3PO4 , 300 C A. CH2=CH2 + H2O  CH3-CH2OH. t0 , xt B. CO + 2H2  CH3OH. Ni, t0 C. CH3-CHO + H2  CH3CH2OH t0 , xt D. 2CH2=CH2 + O2  2CH3-CHO Câu 6: Đun nóng m gam anđehit propionic (C2H5-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 12,96 gam kết tủa. Giá trị m là (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108) A. 1,74 gam. B. 3,48 gam. C. 2,86 gam. D. 11,44 gam. Câu 7: Trung hòa 22 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 125 ml dung dịch KOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là (biết X có cấu tạo mạch không phân nhánh) A. 2-metyl propanoic.B. Butanoic.C. Propanoic. D. Etanoic. Câu 8: Hidro hóa hoàn toàn 3,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 3,7 gam ancol. Công thức cấu tạo của andehit là A. HCHO.B. CH 2=CH-CHO.C. C 3H7-CHO.D. C 2H5-CHO. Câu 9: Hai chất hữu cơ gồm etanol và đimetyl ete (CH3-O-CH3) chúng khác nhau về A. Công thức phân tử.B. Số nguyên tử cacbon . C. Số liên kết cộng hoá trị.D. nhóm chức. Câu 10: Đun 9,6 gam axit axetic với 8,3 gam etanol (C2H5OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi phản ứng dừng lại thu được 8,448 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1) A. 60%. B. 55%. C. 75%. D. 65%. Câu 11: Cho hai dung dịch CH3-COOH và CH3-CH2OH, nếu sử dụng hóa chất để phân biệt thì thuốc thử nào sau đây không phân biệt được hai chất trên? A. CaCO3. B. quỳ tím.C. dd AgNO 3/NH3.D. dd NaHCO 3. Câu 12: Vào năm 1832, phenol (C 6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với: A. kim loại natri B. dung dịch H2SO4. C. nước brom D. dung dịch NaOH
  14. Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại K? A. phenol.B. propan-1-ol.C. andehit axetic. D. etanoic. Câu 14: Cho các chất sau: HCl, Na2SO4, CuO, Mg(OH)2, K, Al(NO3)3, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc. Số chất tác dụng được với axit CH3-COOH là A. 5.B. 6.C. 3. D. 4. Câu 15: Tên thay thế của hợp chất andehit có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-COOH. A. Propanoic.B. Propanal.C. Propan-1-ol. D. propanon. Câu 16: Metanal (HCHO) không tác dụng với nào sau đây? A. H2/ Ni.B. CH 3COOH/ H2SO4 đặc. 0 C. O2, t .D. AgNO 3/NH3. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b). Phenol tác dụng với dung dịch nitri hidroxit tạo thành muối tan và nước. (c). Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen. (d). Dung dịch phenol không làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit rất yếu. (e). Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là: A. 3.B. 4.C. 2. D. 5. Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 60. X tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2. X có thể là chất nào sau đây? A. CH3CH2COOH.B. CH 3-CH2OH.C. CH 3-CH2-CHO.D. C 2H5-CH2-OH. Câu 19: Anken X có công thức là CH3-CH2-CH(CH3)-CH=CH2, có tên thay thế là A. 3-metyl hex-1-en. B. 2-metyl but-1-in. C. 3-metyl pent-1-en. D. 3-metyl pent-1-in. Câu 20: Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 25 gam phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94). A. 45,12%.B. 65,05%.C. 46,3%.D. 23,15%. 0 Câu 21: Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4, 80 C) vào axetilen (CHCH) ta thu được sản phẩm cộng chính có công thức là A. CH3-CHO.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-O-CH3. Câu 22: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH2=CH-CH=CH2.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CHO. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít khí (đktc) một ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 16g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100) A. C2H6.B. C 4H10.C. C 3H8.D. C 5H12. Câu 24: Điều chế khí etin (C2H2) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây? 0 A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (170 C). B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước. D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH). Câu 25: Cho Al tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là A. (CH3COO)2Al3.B. CH 3COOAl.C. (CH 3COO)2Al. D. (CH3COO)3Al.
  15. TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 11 BTN TỔ LÍ - HÓA -SINH MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút. (11/ 05/ 2019) Họ tên thí sinh: , lớp 11A . Mã đề thi: 825 Câu 1: Hợp chất andehit có công thức: HOOC-CC-COOH, thuộc loại nào sau đây? A. Andehit không no, nhị chức, mạch hở. B. Axit no, nhị chức, mạch hở. C. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. D. Axit không no, đa chức, mạch hở. Câu 2: Hợp chất CH3-OH có tên thường là A. metanol. B. axit fomic.C. ancol metylic. D. andehit fomic. Câu 3: Hidro hóa hoàn toàn 6,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 6,9 gam ancol. Công thức cấu tạo của andehit là A. HCHO.B. CH 3-CHO.C. C 3H7-CHO.D. C 2H5-CHO. Câu 4: Phương pháp hiện đại sản xuất ancol etylic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau? 0 H3PO4 , 300 C A. CH2=CH2 + H2O  CH3-CH2OH. t0 , xt B. CO + 2H2  CH3OH. Ni, t0 C. CH3-CHO + H2  CH3CH2OH t0 , xt D. 2CH2=CH2 + O2  2CH3-CHO Câu 5: Hai chất hữu cơ gồm propanal (CH 3-CH2-CHO) và đimetyl xeton (CH3-CO-CH3) chúng khác nhau về A. Công thức phân tử.B. Số nguyên tử cacbon . C. Số liên kết cộng hoá trị.D. nhóm chức. Câu 6: Đun nóng m gam anđehit propionic (C2H5-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 6,48 gam kết tủa. Giá trị m là (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108) A. 1,74 gam.B. 3,48 gam. C. 2,86 gam. D. 11,44 gam. Câu 7: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là A. KOH.B. CaCO 3.C. KHCO 3 D. CuO. Câu 8: Đun 24 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (C2H5OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi phản ứng dừng lại thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1) A. 60%. B. 75%.C. 55%. D. 65%. Câu 9: Cho hai dung dịch CH 2=CH-COOH và CH3-CH2-CH2OH, nếu sử dụng hóa chất để phân biệt thì thuốc thử nào sau đây không phân biệt được hai chất trên? A. Br2. B. quỳ tím.C. kim loại Na.D. dd KHCO 3. Câu 10: Để trung hòa 20 gam dung dịch giấm ăn (chứa axit axetic) cần 12,5 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy mẫu giấm ăn này có nồng độ % gần giá trị nào sau đây nhất là A. 3,5%.B. 3,8%.C. 4,0%.D. 4,4%. Câu 11: Vào năm 1832, phenol (C 6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với: A. CH3COOH.B. nước bromC. kim loại natri D. dung dịch NaOH
  16. Câu 12: Tên thay thế của hợp chất andehit có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH3. A. Propanoic.B. Propanal.C. Propan-1-ol. D. propan-2-ol. Câu 13: Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 24 gam phản ứng vừa hết với 50 ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94). A. 45,12%.B. 65,05%.C. 46,3%.D. 39,17%. Câu 14: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 46. X tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra khí CO2. X có thể là chất nào sau đây? A. CH3COOH.B. CH 3-CH2OH.C. HCOOH.D. C 2H5-CH2-OH. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai ankan thu được 8,1 gam H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa BaCO3. m có giá trị là (BaCO3 = 197) A. 49,25 gam B. 73,875 gam C. 68,95 gam D. 24,265 gam Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím hóa đỏ? A. CH3CHO.B. HCOOH.C. HCOONa.D. Na 2CO3. Câu 17: Cho các chất sau: HCl, Na2SO4, Cu, Mg(OH)2, K, Al(NO3)3, AgCl, CH3OH/H2SO4 đặc. Số chất tác dụng được với axit CH3-COOH là A. 5.B. 6.C. 3.D. 4. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b). Phenol tác dụng với brom cho kết tủa trắng. (c). Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. (d). Dung dịch phenol không làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit rất yếu. (e). Dung dịch axit axetic tác dụng được với CuO tạo muối đồng II axetat. Số phát biểu đúng là: A. 3.B. 4.C. 2. D. 5. Câu 19: Etanal (CH3CHO) không tác dụng với nào sau đây? 0 A. dung dịch NaOH.B. H 2/ Ni.C. O 2, t .D. AgNO 3/NH3. Câu 20: Anken X có công thức là CH3- CH2-C(CH3)=CH-CH3, có tên thay thế là A. 3-metyl hex-2-en. B. 3-metyl pent-2-en.C. 3-metyl pent-3-en. D. 3-metyl pent-2-in. Câu 21: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3-CCH.B. CH 3-CH2-OH. C. CH3-CO-CH3. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 22: C4H8O2 có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là A. 1.B. 3.C. 2. D. 4. Câu 23: Cho ZnO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là A. (CH3COO)2Zn.B. CH 3COOZn2.C. CH 3COOZn.D. (CH 3COO)3Al. Câu 24: Phát biểu nào sai A. Ankan thuộc loại hiđrocacbon no.B. Ankin là hiđrocacbon có một liên kết đôi. C. Anken thuộc loại hiđrocacbon không no.D. Ancol etylic tan vô hạn trong nước. Câu 25: Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 2,464 lít CO2 (đktc) và 1,53 gam H2O. Tìm CTPT 2 ankin là A. C3H6 và C4H8.B. C 4H6 và C5H8.C. C 3H4 và C4H6.D. C 2H2 và C3H4.