Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 (Nâng cao) - Năm học 2018-2019 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

doc 3 trang thaodu 6410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 (Nâng cao) - Năm học 2018-2019 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_2_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nang_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 (Nâng cao) - Năm học 2018-2019 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐƠN Q.TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LÂN 2 HỌC KÌ II NH 2018-2019 TỔ HĨA HỌC MƠN HĨA 11 NC Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho H=1; C=12; Br=80; Cl=35,5; Ag=108 Học sinh chọn đáp án đúng và ghi vào tờ bài làm: Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C3H6 cĩ tỉ khối so với H 2 là 67/7. Dẫn X qua Ni nung nĩng, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với H2 là 335/29. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là A. 50%. B. 30%. C. 40%. D. 25%. Câu 2: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C 2H4 → CH 2Cl–CH2Cl → C 2H3Cl → PVC. Nếu hiệu suất tồn bộ quá trình đạt 70% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 1250 kg PVC là A. 392kg. B. 1386kg. C. 800kg. D. 700kg. Câu 3: Từ toluen muốn điều chế m-nitrobenzoic người ta thực hiện theo sơ đồ sau ___ + X(xt, t0) ___+Y(xt, t0) C6H5CH3 → ( A ) → m-O2N-C6H4-COOH Vậy X, Y lần lượt là: A. HNO3 và KMnO4 B. KMnO4 và NaNO2 C. HNO3 và H2SO4 D. KMnO4 và HNO3 Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau: A. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng. B. Benzen dễ bị oxi hĩa bởi dung dịch thuốc tím. C. Benzen cĩ khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng. D. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nĩng. Câu 5: Khi trên vịng benzen cĩ sẵn nhĩm thế -X, thì nhĩm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X là những nhĩm thế nào ? A. -NO2, -COOH, -SO3H B. -CnH2n+1, -OH, -NH2. C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -OCH3, -NH2, -NO2. Câu 6: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt Hexan , Hex-1-en , phenylaxetilen A. dd AgNO3 / NH3 B. dd brom trong CCl4, dd AgNO3 trong NH3 C. dd NaOH. D. Quỳ tím. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây giúp nhận ra hidrocacbon A là một anken A. A cĩ chứa một liên kết đơi trong phân tử B. Làm mất màu dung dịch Brom C. A cĩ chứa một liên kết trong phân tử, mạch hở D. Khi cháy cho số mol CO2 = số mol H2O Câu 8: Cho phản ứng CH≡CH + KMnO4 → K2C2O4 + MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hố học của phản ứng trên là A. 26. B. 11. C. 15 D. 34. Câu 9: Hiđro hĩa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được butan. Số cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của X là A. 9. B. 6. C. 7 D. 8.
  2. Câu 10: Cho c¸c chÊt: eten, axetilen, benzen, propilen, toluen, stiren, isopren, p- xilen, cumen, phenylaxetilen, anlen, buta-1,3-đien. Sè chÊt lµm mÊt mµu dung dịch brom lµ: A. 8 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 11: Cho dãy chuyển hố sau: Al4C3 A B C D Cao su buna. Cơng thức phân tử của B là A. C2H2. B. CH4. C. C4H4. D. C4H6. Câu 12: Chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C 9H12. Khi cho X tác dụng với clo cĩ mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là A. propylbenzen. B. 1-etyl-3-metylbenzen C. 1,3,5-trimetylbenzen. D. cumen. Câu 13: Nhận xét nào đúng khi so sánh ankin và ankadien: A. Đều cĩ cĩ cơng thức chung là CnH2n-2 trong đĩ n 2 B. Trong liên kết khơng no của ankin và ankadien, chúng đều cĩ 2 liên kết  nhưng khác nhau về số lượng liên kết xích ma. C. Đều cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng với Brom theo cùng một tỉ lệ D. Ankin cĩ phản ứng thế bằng ion kim loại cịn ankadien thì khơng. Câu 14: Dẫn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 3,22 g. CTPT của 2 anken là A. C3H6 và C4H8. B. C2H4 và C3H6. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12 Câu 15: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S cĩ cơng thức cấu tạo là A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. B. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2- )n. C. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n . D. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. Câu 16: Đun nĩng hỗn hợp X gồm 0,15 mol C3H4 ; 0,1 mol C2H4 ; 0,3 mol H2 với bột Ni xúc tác được hỗn hợp Y. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO 4 dư, thấy thốt ra 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc) cĩ tỉ khối so với H2 là 14. Bình đựng dung dịch KMnO4 tăng số gam là: A. 14,3. B. 9,4. C. 4,9. D. 4,5. Câu 17: Hỗn hợp X gồm 0,25 mol vinylaxetilen và 0,8 mol H 2. Nung nĩng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 146/11. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 160 gam. B. 80 gam. C. 0 gam. D. 40 gam. Câu 18: Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=CH-CH3; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CHCl; CH3-CH=CH-CH3. Số chất cĩ đồng phân hình học là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CBrCH3. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CHCH2Br. Câu 20: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra: A. Benzen + Br2 (dd) B. Benzen + HNO3 /H2SO4(đ) 0 C. Benzen + Cl2 (as) D. Benzen + H2 (Ni, t ) Câu 21: Đốt cháy 5 lít hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon ở thể khí là C 4H10, C3H8, C4H6, C3H4 và CxHy được 11 lít CO2 và 7 lít hơi H2O ( các thể tích đo ở cùng điều kiện). Vậy CxHy là: A. C3H6 B. C2H6 C. CH4 D. C2H2 Câu 22: Hiđrocacbon X cĩ cơng thức phân tử C 6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hĩa hồn tồn X thu được isohexan. X là: A. 4-metylpent-1-in B. 3,3-đimetylbut-1-in
  3. C. 3-metylpent-1-in D. Hex-3-in Câu 23: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,25 mol), vinylaxetilen (0,3 mol), hiđro (0,6 mol) và một ít bột niken. Nung nĩng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X cĩ tỉ khối so với H2 bằng 233/11. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,25 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3 ( biết trong X cĩ 7 hidrocacbon và cĩ CH≡C-CH2-CH3), thu được m gam kết tủa và 7,84 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,3 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,05. B. 35,95. C. 23,95 D. 27,9. Câu 24: Cho các hiđrocacbon (trong chương trình đã học) đều là chất khí ở điều kiện thường; đem phân huỷ hồn tồn mỗi hiđrocacbon này thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp ba thể tích hiđrocacbon ban đầu. Kết luận nào sau đây đúng: A. cĩ 5 hidrocacbon khác nhau. B. cĩ 3 hidrocacbon khác nhau. C. cĩ 4 hidrocacbon khác nhau. D. cĩ 7 hidrocacbon khác nhau. Câu 25: Dãy gồm các chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; toluen; vinylbenzen B. phenyletilen ;1,1,2,2- tetrafloeten; propilen; vinyl clorua. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; cis-but-2-en. D. stiren; clobenzen; isopren; but- 1-en. HẾT