Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 106 (Kèm đáp án)

doc 2 trang thaodu 6020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 106 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 106 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 1 - HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề 106 Họ và tên học sinh: Lớp (Cho biết khối lượng nguyên tử (đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất. Câu 2: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước? A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực. C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy. B. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. C. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. D. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. Câu 4: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ). Câu 5: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. Cu(OH)2, NaCl, HCl, C2H5OH. B. Na2SO4, NaNO3, H2SO4, C6H12O6. C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3. D. NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2, CH3COOH. Câu 6: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? + - + - A. H , CH3COO . B. H , CH3COO , H2O. + - - + C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O. D. CH3COOH, CH3COO , H . Câu 7: Phương trình điện li viết đúng là: 2 2 A. NaCl  Na + Cl . B. CH3COOH  CH3COO + H . 2 C. C2H5OH  C2H5 + OH . D. Ca(OH)2  Ca + 2OH. Câu 8: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,05 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF. Câu 9: Đối với dung dịch axit mạnh HNO 3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + + - + - + A. [H ] [NO3 ]. C. [H ] < [NO3 ]. D. [H ] = 0,10M. Câu 10: Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK. Câu 11: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. (NH4)2CO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 12: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. d < c< a <b. B. c < a< d <b. C. a < b < c <d. D. b < a < c <d. Câu 13: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 14: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4? A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2. Câu 15: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. HCl và AgNO3. C. NaAlO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3. 2- Câu 16: Trong dung dịch, ion CO3 cùng tồn tại với các ion nào sau đây? 2+ 2+ 3+ 2+ 2+ 3+ + + + 3+ - A. Fe , Zn , Al . B. Cu , Mg , Al . C. NH4 , Na , K . D. Fe , HSO4 . Câu 17: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần. C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan. Câu 18: Cho phản ứng sau: X + Y  BaCO3  + CaCO3  + H2O. Vậy X, Y lần lượt là: Trang 1/2 - Mã đề thi 106
  2. A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. C. Ba(OH)2 và CaCO3. D. BaCO3 và Ca(HCO3)2. + 2- Câu 19: Phương trình 2H + S  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S. B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O. C. K2S + HCl  H2S + KCl. D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S. Câu 20: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH 4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên A. NaNO3. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. NH3. Câu 21: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: - X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện. - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là: A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. Câu 22: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M. Câu 23: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M. Câu 24: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H 2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Gía trị của V là: A. 0,180. B. 0,190. C. 0,170. D. 0,140. Câu 25: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Trang 2/2 - Mã đề thi 106