Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi tham dự kì thi chọn học sinh giỏi Quốc gia môn Toán năm 2015 - Vòng 1 - Sở giáo dục và đào tạo Cao Bằng
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi tham dự kì thi chọn học sinh giỏi Quốc gia môn Toán năm 2015 - Vòng 1 - Sở giáo dục và đào tạo Cao Bằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- dap_an_de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_tham_du_ki_thi_chon_hoc_sin.pdf
Nội dung text: Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi tham dự kì thi chọn học sinh giỏi Quốc gia môn Toán năm 2015 - Vòng 1 - Sở giáo dục và đào tạo Cao Bằng
- SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO HƯỚNG D ẪN CH ẤM THI CH ỌN H ỌC SINH GI ỎI THAM CAO B ẰNG DỰ KÌ THI CH ỌN H ỌC SINH GI ỎI QU ỐC GIA NĂM 2015 - VÒNG 1 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH TH ỨC (H ướng d ẫn ch ấm có 05 trang) I. H ướng d ẫn chung: 1. N ếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nh ưng đúng thì v ẫn cho đủ số điểm t ừng ph ần nh ư h ướng d ẫn quy đị nh. 2. Vi ệc chi ti ết hóa (n ếu có) thang điểm trong h ướng d ẫn ch ấm ph ải đả m b ảo không làm sai l ệch h ướng d ẫn ch ấm. 3. Điểm c ủa bài thi theo thang điểm 20, ph ần l ẻ được tính đế n 0,25 điểm. Giám kh ảo gi ữ nguyên điểm l ẻ, không được làm tròn điểm. II. Đáp án và thang điểm: Câu ý Đáp án Điểm Có TX Đ: D=R yx'= 32 − 6 x + 3(1 − m ) ; y''= 6 x − 6 ; y''= 0 ⇔ x = 1 0,5 Tọa độ điểm u ốn I(1;2) ggd Dùng phép t ịnh ti ến theo véc t ơ OI bi ến h ệ tr ục 0xy thành h ệ tr ục IXY ta x= X + 1 có công th ức đổ i h ệ tr ục: thay vào ph ươ ng trình hàm s ố ta có: 0,5 y= Y + 2 Y+=+−2 (X 1)3 3(X ++− 1) 2 (3 3 m )(X +++ 1) 1 3 m ⇔=Y X3 −3 mX = f (X) f(X) có t ập xác đị nh R và f(-X)=-f(X) nên f(X) là hàm s ố l ẻ suy ra đồ th ị 0,25 hàm s ố (1) nh ận điểm I(1;2) làm tâm đối x ứng. 1 (2 đ) Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa y’: Có b ảng bi ến thiên +∞ x −∞ 1 0,5 y’ ’ − 0 + +∞∞∞ I y' +∞ (4 đ) -3m Từ b ảng bi ến thiên ta th ấy y’ đạt giá tr ị nh ỏ nh ất b ằng -3m khi x=1 hay 0,25 hệ s ố góc c ủa ti ếp tuy ến t ại điểm u ốn là nh ỏ nh ất. Ta có: yxx'= 32 −+−= 6 3(1 m ) 3( xxm 2 −+− 2 1 ) . Đồ th ị hs (1) có c ực tr ị khi và ch ỉ khi pt: y '= 0 có 2 nghi ệm phân bi ệt t ức là: 0,5 ∆=−' 1 (1 −m ) = m > 0 (2) 1 Ta có nh ận xét: y= y'( x −+− 1) 2( mx ++ 1 m ) (3) 3 Đẳng th ức 3 ch ứng t ỏ n ếu (x1 ; y 1 ) và (x2 ; y 2 ) là các điểm c ực tr ị c ủa hàm y=2( − mx ++ 1 m ) số thì 1 1 = − ++ y22( mx 2 1 m ) 1
- Đồ th ị hs (1) c ắt tr ục hoành t ại 1 điểm duy nh ất khi: 0,25 a) Ho ặc đồ th ị không có c ực tr ị t ức là ∆≤' 0 ⇔m ≤ 0 b) Ho ặc đồ th ị có c ực đạ i , c ực ti ểu nh ưng y y > 0 điều này x ảy ra khi: 1 2 m > 0 m > 0 0,5 ⇔ (I) y y > 0 2 − + +++2 > 2 1 2 mxxm12(1 mxx )( 12 ) (1 m ) 0 2 − +− = (2 đ) Do x1, x 2 là 2 nghi ệm c ủa ph ươ ng trình x2 x 1 m 0 nên theo định lý x+ x = 2 Vi-ét ta có 1 2 thay vào (I) ta được: = − 0,5 x1 x 2 1 m m > 0 ⇔0 0 Vậy đồ th ị hs (1) c ắt tr ục hoành t ại 1 điểm duy nh ất khi m< 1 0,25 π . Đk: x≠ k 2 0,5 3 2 Ph ươ ng trình đã cho t ươ ng đươ ng v ới: ()1+tan2 x + −= 3 cot x 2 sin2 x 2(sin2x+ cos 2 x ) ⇔3tan2 x + −= 3 2 cot x sinx cos x 0,5 1 ⇔3tan2 x + 2 tan x −= 30 (2 đ) π tan = − =− + π x 3 x k 0,5 ⇔⇔⇔ ⇔ 3 ∈ 1 k Z tan x = π x= + k π 3 6 π π KL: So sánh v ới điều ki ện ph ươ ng trình có nghi ệm : x= + k ; k∈Z 6 2 0,5 1 ⇔−2(1 sin2)2x +− 1 2sin2 2 x + 2sin2 xm += 0 II Ph ươ ng trình 2 (3 đ) ⇔3sin22 x − 2sin2 x −−= m 3 0 π 0,5 Đặt sin2x = t, vì 0 ≤x ≤ nên 0≤t ≤ 1 bài toán đư a v ề: 2 2 ft()3= t − 2 tm = + 3 Tìm m để h ệ: có nghi ệm ≤ ≤ 0t 1 Xảy ra khi: minftm ( )≤ + 3 ≤ max ft ( ) (1) 0≤t ≤ 1 0≤t ≤ 1 2 (1 đ) Ta có f’(t) = 6t – 2 có b ảng xét d ấu f’(t) 1 t 0 3 1 f’(t) − O + 0 1 f(t) 0,5 1 − 3 2
- 1 1 Vậy minft ( )==− f( ) ; max ft ( ) == f(1) 1 0≤t ≤ 1 3 3 0≤t ≤ 1 1 10 Thay vào (1) ta được: − ≤m +≤⇔−3 1 ≤ m ≤− 2 3 3 S 1 M (2 đ) K H N C B J I D A Hình v ẽ Gọi I, J l ần l ượt là trung điểm c ủa AB và CD, Ta có 0,5 AB⊥ SI ⇒ AB⊥ ( S IJ) AB ⊥ IJ Vẽ JH vuông góc v ới giao tuy ến Ix c ủa (P) và (SIJ) (H thu ộc Ix) khi đó JH vuông góc v ới (P) (vì (P) ⊥ (SIJ) ) 0,5 Vậy JH = a là kho ảng cách t ừ J t ới (P) và c ũng là kho ảng cách gi ữa CD III (4 đ) và (P) IJ ⊥ AB 0,5 Ta c ũng có: ⇒ JIH là góc gi ữa (P) và (ABCD) HI⊥ AB Tam giác vuông JHI có IJ = 2a, JH =a nên JIH = 30 o 0,5 CD//AB nên CD//(P) suy ra (P) c ắt mp(SCD) theo giao tuy ến MN//CD, thi ết di ện là hình thang ABMN. 0,5 Tam giác vuông SIA: SI2=−= SAIA 22(a 5) 222 −=⇔= a 4 a SI 2 a Mà SI=SJ=IJ=2a nên SIJ là tam giác đều. = 0 2 Suy ra SIJ 60 nên IH là phân giác c ủa góc SIJ do đó IH qua trung điểm 0,5 (2 đ) K c ủa SJ và MN qua trung điểm này nên là đường trung bình c ủa tam giác SCD. V ậy MN = a Để ý r ằng đường cao IK c ủa tam giác SIJ c ũng là đường cao c ủa hình 2a 3 0,5 thang ABMN nên IK= = a 3 2 ABMN+2 aa + 3 a 2 3 0,5 Di ện tích thi ết di ện S=. IK = . a 3 = ABMN 2 2 2 3
- 222 2 CM: (CCC0) +( 1) +( 2 ) ++ ( CCn) = n nnn nn2 Theo công th ức khai tri ển nh ị th ức Niu T ơn: 2n ()+2n = k k 1 x∑ C2n x (1) 0,75 = k 0 n n IV n n ()()1.1+x + x = CxCxii . jj (3 đ) ∑n ∑ n (2) 0,75 i=0 j = 0 n n Hệ s ố c ủa x trong (1) là C2n 0,5 Hệ s ố c ủa xn trong (2) là: 2 2 2 0,75 0n+ 11 n− ++ n 00 = + 1 ++ n CCCCnnnn. . CCC nnn .( ) ( C n) ( C n ) Từ (1) và (2) ta có điều ph ải ch ứng minh 0,25 x +6 ≥ 0 x +2 ≥ 0 1 0,5 Tập xác đị nh c ủa pt là: ⇔x ≥ (x+ 6)(2 x − 1) ≥ 0 2 + − ≥ (x 2)(2 x 1) 0 Vi ết ph ươ ng trình d ưới d ạng: fxxx()= ( + 2)(2 −− 1)3 x ++ 6 ( xx + 6)(2 −− 1)3 x += 2 4 0,5 ⇔ (x +++ 6 x 2)( 2 x −−= 1 3) 4 (1) 0,5 V Từ (1) suy ra 2130x−− ≥ ⇔ x ≥ 5 v ậy ta ch ỉ xét (1) v ới x ≥ 5 (3 đ) Ta có: * gx()= x ++ 6 x + 2 là hàm s ố đồ ng bi ến khi x ≥ 5 vì 0,5 1 1 g'( x )= + >∀≥ 0, x 5 2x+ 62 x + 2 * h() x= 2 x − 13 − là hàm s ố đồ ng bi ến khi x ≥ 5 vì 1 0,5 h'() x = > 0, ∀≥x 5 2 2x − 1 Vậy khi x ≥ 5 thì g(x) và h(x) là các hàm không âm và luôn đồng bi ến, nên tích c ủa chúng là hàm s ố đồng bi ến khi x ≥ 5 hay f(x) là hàm s ố đồ ng 0,5 bi ến khi x ≥ 5 Mặt khác f (7)= ( 13 + 3).( 13 −= 3) 4 nên x = 7 là nghi ệm duy nh ất c ủa pt Gọi 2 c ạnh c ủa hình ch ữ nh ật là a và b (a>0; b>0) khi đó ta có: P = 2(a+b); S = ab và b ất đẳ ng th ức t ươ ng đươ ng: 32 ab 0,5 2(a+ b ) ≥ 2ab+ 2( a + b )2 + 8ab 0,5 ⇔a + b ≥ VI ab+ a + b + 1 (3 đ) ⇔+(aba )( + 1)( b +≥ 1) 8 ab (1) 0,5 4
- a+ b ≥ 2 ab (2) 0,5 Áp d ụng b ất đẳ ng th ức Côsi ta có: a+1≥ 2a (3) b+1≥ 2b (4) Nhân v ế v ới v ế các b ất đẳ ng th ức (2), (3), (4) suy ra (1) đúng. V ậy b ất đẳng th ức được ch ứng minh. 0,5 Dấu “b ằng” trong (1) x ảy ra khi và ch ỉ khi đồ ng th ời có d ấu “b ằng” a= b trong (2), (3), (4) ⇔a =1 ⇔ Hình ch ữ nh ật đã cho là hình vuông đơ n v ị 0,5 b = 1 ___Hết___ 5