Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi thành phố môn Toán Lớp 12 - Bảng không chuyên - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi thành phố môn Toán Lớp 12 - Bảng không chuyên - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- dap_an_de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_thanh_pho_mon_toan_lop_12_b.docx
Nội dung text: Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi thành phố môn Toán Lớp 12 - Bảng không chuyên - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12 HẢI PHÒNG Năm học 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BẢNG KHÔNG CHUYÊN (Đáp án gồm 06 trang) Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 19/9/2019 BÀI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 3 2 2 Bài 1 Cho hàm số y x x m 2 x m 2019. Tìm điều kiện của a 3 (1,0đ) (2,0 điểm) tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; . TXĐ: D ¡ . ; y ' x2 2x m 2 0,25 Hàm số đồng biến trên khoảng 0; y ' 0,x 0; x2 2x m 2 0,x 0; m x2 2x 2,x 0; 0,25 Xét hàm số g x x2 2x 2; g ' x 2x 2; g ' x 0 x 1 x 0 1 g ' x + 0 - 0,25 3 g x Từ bảng biến thiên m g x ,x 0; m Max g x m 3 0,25 x 0; 2mx 3 2m Cho hàm số y có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá trị x 2 b thực của tham số m để đường thẳng d : y x 2 cắt C tại hai điểm (1,0đ) phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và OB bằng 450. Phương trình hoành độ giao điểm: 2mx 3 2m x 2, x 2 x 2 x2 2mx 2m 1 0 , x 2 0,25 x 1 x 2m 1 m 1 2m 1 1 d cắt C tại hai điểm phân biệt 1 0,25 2m 1 2 m 2 Gọi A 1; 1 ; B 2m 1;2m 3 OA 1; 1 ;OB 2m 1;2m 3 OA.OB OA.OB.cos 450 2 8m2 16m 10 8m2 16m 6 0 3 0,25 m 2 1 m 2 3 1 Kết hợp điều kiện, ta được m hoặc m . 0,25 2 2
- Bài 2 1 2sin x cos x a Giải phương trình lượng giác sau 3. (1,0đ) (2,0 điểm) 1 2sin x 1 sin x x k2 6 7 ĐK: x m2 , k,m,n ¢ . 0,25 6 x n2 2 Pt cos x sin 2x 3 1 sin x 2sin2 x 0,25 cos x 3 sin x sin 2x 3 cos 2x 2 x k 18 3 sin x sin 2x ,k ¢ 0,25 6 3 x k2 2 2 Kết hợp điều kiện Pt có nghiệm x k , k ¢ . 0,25 18 3 Giải hệ phương trình sau trên tập số thực 2 2 b x 3y 2 x y 2y 2 0 (1) (1,0đ) 2 3 x 4x y 1 2x 1 1 (2) ĐK: y 0; x2 4x y 1 0 Từ phương trình 1 ta có 2 2 3y y 0,5 x 2 3y 2 y x 2 2 2 2 1 x 2 x 2 y Suy ra 1 y x2 2 x2 2 Thay vào phương trình 2 ta có 4x 1 3 2x 1 1 u 4x 1 Đặt u 0 3 v 2x 1 0,25 Hệ phương trình đã cho trở thành u v 1 u 1 2 3 u 2v 1 v 0 1 x 4x 1 1 2 Ta có: (Thỏa mãn điều kiện) 3 2x 1 0 9 y 0,25 4 1 9 Vậy hệ có nghiệm ; 2 4 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có AB a; AC 2a; AA' 2a 5 Bài 3 a · 0 (1,0đ) (2,0 điểm) và góc BAC bằng 120 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC ' . a) Chứng minh rằng MB vuông góc với A'M.
- A' C' B' M H A N C K B Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC BC 2 AB2 AC 2 2AB.AC.cos B· AC 7a2 BC a 7 Trong tam giác A'C 'M : A'M 2 A'C '2 C 'M 2 9a2 0,5 Trong tam giác BAA': A' B2 AB2 A' A2 21a2 Trong tam giác BCM : BM 2 BC 2 CM 2 12a2 Ta có: A'M 2 MB2 A' B2 tam giác A' BM vuông tại M 0,5 hay MB A'M. b Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A' BM . (1,0đ) Gọi A'M AC N d A, A' BM d A, A' BN Kẻ AK BN , K BN 0,5 Kẻ AH A' K, H A' K d A, A' BN AH Chứng minh được CM là đường trung bình của tam giác A' AN A'M MN và có BM A' N tam giác A' BN cân tại B BN A' B a 21 Diện tích tam giác ABN là: 0,25 1 1 2 7a S AB.AN.sin B· AN AK.BN AK ABN 2 2 7 1 1 1 36 a 5 Ta có: AH AH 2 AK 2 A' A2 20a2 3 0,25 a 5 Vậy: d A, A' BM 3 Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0 , lẫy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy (1,0đ) ra có mặt đúng ba chữ số khác nhau. Ta có: Số phần tử của không gian mẫu là: n 95 0,25 Gọi A là biến cố: “Trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số khác nhau” Bài 4 Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a,b,c từ 9 chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 là (1,0 điểm) 3 C9 . Xét các số thỏa mãn yêu cầu bài toán được tạo thành từ 3 chữ số a;b;c ở 0,25 trên. Có hai trường hợp sau xảy ra TH1: Một chữ số có mặt 3 lần; các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần: 5! Có tất cả: 3. 60 số. 3! TH2: Hai chữ số có mặt hai lần, chữ số còn lại có mặt 1 lần: 0,25
- 5! Có tất cả: 3. 90 số. 2!.2! 3 Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: n A 60 90 .C9 12600 n A 1400 0,25 Xác suất của biến cố A là: p A 0,2134 n 6561 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BD và CD. Biết A 4;6 ; đường Bài 5 thẳng HK có phương trình 3x 4y 4 0; điểm C thuộc đường (1,0đ) (1,0 điểm) thẳng d1 : x y 2 0 và điểm B thuộc đường thẳng d2 : x 2y 2 0; điểm K có hoành độ nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ các điểm B và C. A B D H E K C Gọi E AC HK Tứ giác AHKD nội tiếp H· AD H· KC. Tứ giác ABCD nội tiếp. ·ABD ·ACD 0,25 Tam giác ABD vuông tại A ·ABD H· AD Vậy H· KC ·ACD hay tam giácECK cân tại.E Vì tam giácACK vuông tại K nênE là trung điểm của.AC c 4 8 c Ta có C d1 C c;2 c E ; 2 2 0,25 Vì E HK nên tìm được c 4 C 4; 2 . K HK : 3x 4y 4 0 nên gọi K 4t;3t 1 AK 4t 4;3t 7 ;.CK(4t 4;3t 1) 1 t 2 5 Ta có: AK CK AK.CK 0 25t 50t 9 0 . 0,25 9 t 5 4 2 Vì hoành độ điểm K nhỏ hơn 1 K( ; ) 5 5 BC có phương trình: 2x y 10 0. B BC d2 B(6;2) . 0,25 Kết luận: B 6;2 ;C 4; 2
- u 2 1 1 Cho dãy số un xác định bởi . 1 un un 1 ,n ¥ ,n 1 Bài 6 2 (1,0đ) (1,0 điểm) Hai dãy số vn , wn xác định như sau: n vn 4 1 un ;wn u1.u2.u3 un ,n ¥ ,n 1. Tìm các giới hạn limvn ; lim wn . Chọn 0; sao cho cos 2 1 2 1 cos Khi đó ta cóu cos u cos 1 2 2 2 ( Do 0; nên cos 0 ). 2 2 0,25 1 cos Tương tự ta sẽ có u 2 cos 3 2 4 1 cos n 1 Bằng quy nạp ta chứng minh được u 2 cos n 2 2n 1 n n n 2 Suy ra vn 4 (1 un ) 4 1 cos n 1 4 .2sin n 2 2 2 sin 0,25 n Vậy limv lim 4n.2sin2 lim 2 .2 2 2 2 n n 2 2n Ta có w u u u cos .cos cos cos n 1 2 n 2n 1 2n 2 2 2n sin .cos .cos cos .cos 0,25 n 1 n 1 n 2 sin 2 2 2 2 2 2n sin 2n sin 2n 1 2n 1 sin 2 sin 2 1 sin 2 Suy ra lim w lim lim 0,25 n 2n sin 2 sin 2 2n 1 2n 1 2n 1 Cho các số thực dương a,b,c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 7 3 3 3 2 4a 3b 2c 3b c (1,0đ) (1,0 điểm) P a b c 3 Áp dụng BĐT Cauchy, ta có: 3b2c 2b3 c3 , dấu “=” xảy ra b c. 3 0,25 b c Ta chứng minh: b3 c3 (1) , b 0,c 0. 4
- Thật vậy: 1 4 b3 c3 b3 3b2c 3bc2 c3 b c b c 2 0, b 0,c 0 Dấu “=” xảy ra b c. Áp dụng các BĐT trên ta được: b c 3 4a3 0,25 1 3 a P 4 4t3 1 t , với t , t 0;1 a b c 3 4 a b c 1 3 Xét hàm số f t 4t3 1 t với t 0;1 4 1 t 2 3 2 5 Có: f ' t 12t 1 t ; f ' t 0 4 1 t 3 Bảng biến thiên: 1 0,25 t 0 1 5 f ' t - 0 + f t 4 25 4 Từ bảng biến thiên suy ra: P f t . 25 b c Dấu “=” xảy ra a 1 2a b c. 0,25 a b c 5 4 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi 2a b c. 25 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.