Đề cương môn Công nghệ Lớp 11

doc 6 trang thaodu 5170
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn Công nghệ Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_mon_cong_nghe_lop_11.doc

Nội dung text: Đề cương môn Công nghệ Lớp 11

  1. A. ĐIỀN KHUYẾT 1. Nêu 5 tiêu chuẩn của bản vẽ kĩ thuật ? 1. Khổ giấy : A0 : 1189 x 841 A3 : 420 x 297 - Từ khổ giấy A0 có thể lập ra các khổ còn lại. A1 : 841 x 594 A4 : 297 x 210 - Mỗi bản vẽ đều có khung vẽ và khung tên. A2 : 594 x 420 2. Tỉ lệ : 3. Nét vẽ : - Phóng to : 1 : 1 ; 5 : 1 ; 10 : 1 ; 20 : 1 ; 50 : 1 ; 100 : 1. - Nét liền đậm : Đường bao thấy, cạnh thấy. - Nguyên hình : 1 : 1 - Nét liền mảnh : Đường kích thước, đường gióng, - Thu nhỏ : 1 : 2 ; 1 : 5 ; 1 : 10 ; 1 : 20 ; 1 : 50 ; 1 : 100. đường gạch gạch trên mặt cắt. - Nét lượn sóng : Đường giới hạn một phần hình cắt. - Nét đứt mảnh : Đường bao khuất, cạnh khuất. - Nét gạch chấm mảnh : Đường tâm, đường trục đối xứng. 4. Chữ viết : 1 - Chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng h . - Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng kiểu chữ đứng. 10 5. Ghi kích thước : a. Đặc điểm đường kích thước : - Vẽ bằng nét liền mảnh. - Kẻ song song với phần tử cần ghi kích thước. - Ở 2 đầu mút có vẽ mũi tên. b. Đặc điểm đường gióng kích thước. - Vẽ bằng nét liền mảnh. - Kẻ vuông góc với đường kích thước. - Khoảng cách cho phép đường gióng vượt qua đường kích thước là 2 4mm. c. Chữ số kích thước : - Chỉ trị số kích thước thật, không phụ thuộc vào kích thước thật của bản vẽ. - Có 2 loại chữ số kích thước : kích thước độ dài và kích thước góc. - Nếu bản vẽ không ghi đơn vị kích thước thì được hiểu đơn vị là mm. d. Kí hiệu Ø, R. - Trước số kích thước đường kính của đường tròn, ghi kí hiệu Ø. - Trước số kích thước bán kính của đường tròn, ghi kí hiệu R. - Ví dụ :+ Ø12 : Bán kính là 12. + R25 : Đường kính là 25. 2. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC là gì ? Gồm mấy phương pháp ? - Để biểu diễn hình dạng của vật thể, trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng các hình chiếu vuông góc. - Có 2 phương pháp chiếu : phương pháp chiếu góc thứ nhất và phương pháp chiếu góc thứ ba. 3. Khái niệm MẶT CẮT VÀ HÌNH CẮT, có những mặt cắt và hình cắt nào, phân biệt ? 1. Khái niệm hình cắt và mặt cắt : - Mặt cắt :+ Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. + Thể hiện bằng đường gạch gạch. + Dùng để biểu diễn hình dạng tiết diện vuông góc của vật thể. - Hình cắt : Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. - Mặt phẳng cắt : Là mặt phẳng tưởng tượng, song song với mặt phẳng hình chiếu cắt vật thể ra làm 2 phần. 2. Mặt cắt : Mặt cắt chập Mặt cắt rời Vị trí vẽ Vẽ ngay lên hình chiếu tương ứng Vẽ bên ngoài hình chiếu. Nét vẽ của Nét liền mảnh - Nét liền đậm đường bao - Liên hệ với hình chiếu bằng nét gạch chấm mảnh. Ứng dụng Biểu diễn mặt cắt có hình dạng đơn giản Biểu diễn mặt cắt có hình dạng phức tạp. 11a12 LƯU HÀNH NỘI BỘ 1
  2. 3. Hình cắt : Hình cắt toàn bộ Hình cắt một nửa Hình cắt cục bộ. Định Sử dụng một mặt phẳng - Là hình biểu diễn gồm một nửa hình - Là hình biểu diễn một phần hình nghĩa cắt, cắt toàn bộ vật thể cắt ghép với một nửa hình chiếu. cắt với hình chiếu. - Đường phân cách là trục đối xứng, - Đường giới hạn vẽ bằng nét lượn vẽ bằng nét gạch chấm mảnh. sóng. Ứng Dùng để biểu diễn bên Dùng trong trường hợp vật thể đối Dùng để biểu diễn một phần vật thể dụng trong của vật thể xứng dưới dạng hình cắt. 4. HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO là gì ? Phân biệt các loại ? - Là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu song song. - Có 2 loại hình chiếu trục đo. Hình chiếu trục đo vuông góc đều Hình chiếu trục đo xiên góc cân Góc trục đo x'O' y' y'O' z' x'O' z' 120 x'O' z' 90; x'O' y' y'O' z' 135 Hệ số biến dạng p = q = r = 1 p = q = 1 ; q = 0.5 5. HÌNH CHIẾU PHỐI CẢNH là gì ? Phân biệt các loại ? - Là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu xuyên tâm. - Có 2 loại hình chiếu phối cảnh : + Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ : có mặt tranh song song với 1 mặt của vật thể. + Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ : có mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể. 6. Nêu các phương pháp chế tạo phôi ? Bản chất ? Ưu nhược điểm ? ĐÚC GIA CÔNG ÁP LỰC HÀN Bản chất Đúc là rót kim loại vào khuôn kết Là dùng ngoại lực tác dụng thông qua các Là phương pháp nối các chi tiết kim tinh nguội vật có hình dạng và dụng cụ thiết bị (búa tay, búa máy) làm cho loại với nhau bằng cách đun nóng kích thước lòng khuôn kim loại biến dạng dẻo theo hướng định chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi trước. kim loại kết tinh sẽ tạo ra mối hàn. Ưu điểm - Đúc được tất cả các kim loại và hợp - Tạo ra phôi có cơ tính cao. - Tiết kiệm kim loại. kim. - Dễ cơ khí hóa và tự động hóa. - Có thể nối các kim loại có tính - Đúc được các sản phẩm có khối - Đạt độ chính xác cao. chất khác nhau. lượng nhỏ đến lớn. - Là phương pháp tiết kiệm được kim loại. - Tạo ra các chi tiết có hình dạng và - Các vật có kết cấu và hình dạng bên kết cấu phức tạp. ngoài và bên trong. - Mối hàn có độ bền cao và kín. - Có độ chính xác và năng suất cao, hạ thấp chi phí sản xuất. Nhược Có thể tạo ra các khiếm khuyết : rỗ - Không chế tạo được các sản phẩm có hình Tạo ra các chi tiết hàn dễ bị cong, điểm khó rỗ xỉ, không điền đầy hết lòng dạng, kết cấu phức tạp, lớn. vênh và nứt do biến dạng nhiệt khuôn, vật đúc bị nứt. - Không thực hiện được phôi có tính dẻo không đều. kém. - Phương pháp rèn tự do có độ chính xác thấp và điều kiện làm việc nặng nhọc. Câu 1: Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 2: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng? 30 30 30 30 A. B. C. D. Câu 3: Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”. 11a12 LƯU HÀNH NỘI BỘ 2
  3. A. đường bao thấy. B. đường bao khuất, C. đường bao. D. đường giới hạn. Câu 4: Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo? A. Góc trục đo. B. Mặt phẳng hình chiếu. C. Hệ số biến dạng. D. Cả ba thông số. Câu 5: Khi mặt cắt song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh thì hình cắt sẽ được biểu diễn tương ứng trên A. hình chiếu đứng. B. hình chiếu cạnh. C. hình chiếu bằng. D. hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng. Câu 6: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh với 1 mặt của vật thể. A. song song. B. không song song. C. vuông góc. D. cắt nhau. Câu 7: Để thể hiện kết cấu của ngôi nhà người ta dùng? A. Mặt đứng. B. Mặt bằng. C. Mặt cắt. D. Đáp án khác. Câu 8: Hình 1 là của trạm xá. Hình 1 A. mặt bằng. B. mặt đứng. C. mặt cắt. D. mặt bằng tổng thể. Câu 9: Trong các giai đoạn thiết kế, nếu phương án thiết kế không đạt thì phải quay về giai đoạn nào? A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử. B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế. C. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế. D. Lập hồ sơ kĩ thuật. Câu 10: Hãy điền các từ tương ứng vào chỗ trống sao cho phù hợp: “Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể được đặt trong một góc tạo thành bởi các mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một. Mặt phẳng hình chiếu ở , mặt phẳng hình chiếu bằng ở ., mặt phẳng hình chiếu cạnh ở .của vật thể”. A. dưới – sau – bên phải. B. trước – trên – bên trái. C. trên – trước – bên trái. D. sau – dưới – bên phải. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C B B A B D B D Câu 1: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi: A. mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể B. mặt tranh tuỳ ý C. mặt tranh song song với một mặt của vật thể D. mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể Câu 2: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. p = q = r = 0,5 B. ba hệ số biến dạng khác nhau C. phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu D. phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu Câu 3: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu cạnh đặt ở: A. phía sau vật thể B. bên trên vật thể C. bên phải vật thể D. bên trái vật thể Câu 4: Để giới hạn một phần hình cắt cục bộ ta dùng: A. nét liền mảnh B. nét liền đậm C. nét lượn sóng D. đường gạch chéo Câu 5: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét: A. đứt mảnh B. liền đậm C. liền mảnh D. lượn sóng Câu 6: Để định hướng các công trình, trên bản vẽ mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ hướng nào? 11a12 LƯU HÀNH NỘI BỘ 3
  4. A. Hướng bắc của công trình B. Hướng tây của công trình C. Hướng nam của công trình D. Hướng đông của công trình Câu 7: Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong bản vẽ kĩ thuật?A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 8: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vị trí hình chiếu bằng được đặt ở đâu trong bản vẽ? A. Ở trên hình chiếu bằng B. Đặt tùy ý C. Ở dưới hình chiếu đứng D. Góc bên phải bản vẽ Câu 9: Bản vẽ kĩ thuật là: A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản Câu 10: Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu gì: A. xuyên tâm B. song song và vuông góc C. song song D. vuông góc Câu 11: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? A. Phóng to B. Thu nhỏ C. Nguyên hình D. Nâng cao Câu 12: Bản vẽ cơ khí liên quan đến: A. chế tạo, lắp ráp máy móc thiết bị B. kiểm tra, sử dụng các máy móc C. thiết kế, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các máy móc và thiết bị D. hướng dẫn lắp ráp chi tiết Câu 13: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo xiên góc cân là: A. p = q = 0,5; r = 1 B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = 1; r = 0,5 D. q = r = 1; p = 0,5 Câu 14: Mặt bằng của ngôi nhà là: A. hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thẳng đứng B. hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt đứng của ngôi nhà C. hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ D. hình chiếu song song của ngôi nhà lên một mặt phẳng thẳng đứng Câu 15: Khi ghi kích thước, đường gióng kích thước được vẽ vượt qua đường kích thước một khoảng là: A. 3mm đến 4mm B. 1mm đến 3mm C. 2mm đến 4 mm D. 2mm đến 5mm Câu 16: Quá trình thiết kế thường trải qua mấy giai đoạn chính?A. 6 B. 3 C. 7 D. 5 Câu 17: Hình cắt là: A. hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt B. hình biểu diễn các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt C. hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt D. hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt Câu 18: Mặt cắt được thể hiện bằng: A. đường khuất B. nét gạch chấm mảnh C. nét lượn sóng D. đường gạch gạch Câu 19: Mặt phẳng cắt là: A. mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần B. mặt phẳng đi ngang qua vật thể C. mặt phẳng song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần D. mặt phẳng song song với một mặt phẳng hình chiếu Câu 20: Hãy chỉ ra hình chiếu đứng của vật thể sau: A B C D A. hình A B. hình D C. hình B D. hình C 11a12 LƯU HÀNH NỘI BỘ 4
  5. Câu 21: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất sau khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng hình chiếu để hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh cùng nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng thì: A. mặt phẳng hình chiếu bằng được xoay lên trên 900, mặt phẳng hình chiếu cạnh được xoay sang trái 900 B. mặt phẳng hình chiếu bằng được xoay xuống dưới 090, mặt phẳng hình chiếu cạnh được xoay sang phải 900 C. mặt phẳng hình chiếu bằng được xoay xuống dưới 090, mặt phẳng hình chiếu cạnh được xoay sang trái 900 D. mặt phẳng hình chiếu bằng được xoay lên trên 900, mặt phẳng hình chiếu cạnh được xoay sang phải 900 Câu 22: Mặt cắt dùng để biểu diễn hình dạng tiết diện: A. song song với hình chiếu của vật thể B. vuông góc với vật thể C. vuông góc với hình chiếu của vật thể D. song song với vật thể Câu 23: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là: A. 420×210 B. 279×297 C. 420×297 D. 297×210 Câu 24: Bản vẽ xây dựng liên quan đến: A. thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra ,sử dụng các công trình kiến trúc và xây dựng B. kiểm tra, sử dụng các công trình kiến trúc, xây dựng C. thiết kế, thi công các công trình kiến trúc D. hướng dẫn lắp ráp chi tiết Câu 25: Bản vẽ lắp dùng để:A. lắp ráp các chi tiết B. chế tạo các chi tiết C. chế tạo và kiểm tra các chi tiết D. sửa chữa các chi tiết Câu 26: Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu? A. Mặt cắt một nửa B. Mặt cắt toàn bộ C. Mặt cắt chập D. Mặt cắt rời Câu 27: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn có đường kính là d được biểu diễn tương ứng bằng elip có kích thước: A. trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,91d B. trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,71d C. trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,91d D. trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,71d Câu 28: Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân là: A. phương chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ B. hướng chiếu C. hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng D. hệ số biến dạng Câu 29: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vị trí hình chiếu đứng được đặt ở đâu trong bản vẽ? A. Ở trên hình chiếu bằng B. Góc bên phải bản vẽ C. Đặt tùy ý D. Ở dưới hình chiếu bằng Câu 30: Trình tự các bước để lập bản vẽ chi tiết như sau: A. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Tô đậm B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tô đậm C. Vẽ mờ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Ghi phần chữ – Tô đậm D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Tô đậm – Ghi phần chữ Câu 31: Bản vẽ chi tiết dùng để:A. chế tạo các chi tiết B. lắp ráp và kiểm tra chi tiết C. lắp ráp các chi tiết D. chế tạo và kiểm tra các chi tiết Câu 32: Để thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng, các thiết bị trong ngôi nhà người ta thể hiện bằng:A. hình cắt B. mặt đứng C. mặt cắt D. mặt bằng Câu 33: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi: A. mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể B. mặt tranh tuỳ ý C. mặt tranh song song với một mặt của vật thể D. mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể Câu 34: Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là: A. A1, A2, A3, A4, A5 B. A0, A1, A2, A3, A4 C. A4 D. A1, A2, A3, A4 Câu 35: Để thể hiện kết cấu của các bộ phận ngôi nhà người ta dùng: A. mặt bằng B. mặt cắt C. hình cắt D. mặt đứng Câu 36: Trên bản vẽ kĩ thuật, những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị là: A. cm B. mm C. dm D. m Câu 37: Để thể hiện hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà người ta dùng: A. hình cắt B. mặt đứng C. mặt bằng D. mặt cắt 11a12 LƯU HÀNH NỘI BỘ 5
  6. Câu 38: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì? A. Mặt phẳng tầm mắt B. Mặt tranh C. Mặt phẳng vật thể D. Điểm nhìn Câu 39: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo vuông góc đều là: A. p = q = 0,5; r = 1 B. p = r = q = 1 C. p = q = 1; r = 0,5 D. q = r = 1; p = 0,5 Câu 40: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng? 30 30 A.B. C. D. 30 30 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 c c c c a a b c a a C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 b c b c c d d d c d C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30 b b d a a c d a a d C31 C32 C33 C34 C35 C36 C37 C38 C39 C40 d d a b c b b b b d 11a12 LƯU HÀNH NỘI BỘ 6