Đề cương ôn tập Chương II môn Đại số Lớp 8

docx 4 trang thaodu 10740
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Chương II môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_chuong_ii_mon_dai_so_lop_8.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Chương II môn Đại số Lớp 8

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 8 I.TRẮC NGIHỆM: 9 Câu 1:Điều kiện xác định của phân thức là + 3 . ≠ ―3 . ≠ 3 푪. ≠ 0 푫. ≠ 9 5 6 Câu 2: Mẫu thức chung của và là ― 2 . ― 2. . ( + 2). 푪. ( ― 2). 푫. 2 ―2. 1 Câu 3: Phân thức đối của phân thức là ― 2 ―1 ―1 1 ―1 . . . . 푪. . 푫. . 2 ― ― 2 + 2 + 2 ― Câu 4: Nếu + . = 1 thì bằng + + ― ― ― . ― . ― ― 푪. + 푫. + 2 + 2 Câu 5:Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức 4 + 1 1 1 + 1 . 2 .2 푪.2 푫. 2 4a2 a b 2 Câu 6: Rút gọn phân thức ta được a a b .4 2 .4( ― ) 푪.4 ( ― ) 푫.4 3 4 Câu 7: Mẫu thức chung của hai phân thức và là 4 a b 3 a b .12( 2 ― 2) .6( ― )2 푪.4( 2 ― 2)푫.3( 2 ― 2) 2a b Câu 8:Phân thức nghịch đảo của phân thức là a b 2a b 2a b a b a b . . 푪. 푫. a b a b 2a b 2a b II.TỰ LUẬN: Bài 1: Tính 5x 7 15 3x 4xy 5x 5y a) b) . x 4 x 4 x y 2 20x 2xy2 2x2 y a 3 a 3 c) : d) : 3x 3y x y 2a2 2a a 1 2 Bài 2: Rút gọn biểu thức x 1 3x x 1 a) . x x 1 2x 1 3x 1 x 7 x2 4 b) 2 . x 2 x 2 x 4 2 x2 4x 4 Bài 3:Cho phân thức = . x2 4 a) Tìm điều kiện của để A xác định. b) Rút gọn A. c) Tính giá trị của phân thức khi = 6. d) Tìm khi = 5.
  2. ÔN TẬP CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 8 I.TRẮC NGIHỆM: 9 Câu 1:Điều kiện xác định của phân thức là + 3 . ≠ ―3 . ≠ 3 푪. ≠ 0 푫. ≠ 9 Giải: x 3 0 x 3 5 6 Câu 2: Mẫu thức chung của và là ― 2 . ― 2. . ( + 2). 푪. ( ― 2). 푫. 2 ―2. 1 Câu 3: Phân thức đối của phân thức là ― 2 ―1 ―1 1 ―1 . . . . 푪. . 푫. . 2 ― ― 2 + 2 + 2 ― Câu 4: Nếu + . = 1 thì bằng + + ― ― ― . ― . ― ― 푪. + 푫. + 2 + 2 Câu 5:Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức 4 + 1 1 1 + 1 . 2 .2 푪.2 푫. 2 2 + 2 2( + 1) + 1 Giải: 4 = 4 = 2 4a2 a b 2 Câu 6: Rút gọn phân thức ta được a a b .4 2 .4( ― ) 푪.4 ( ― ) 푫.4 3 4 Câu 7: Mẫu thức chung của hai phân thức và là 4 a b 3 a b .12( 2 ― 2) .6( ― )2 푪.4( 2 ― 2)푫.3( 2 ― 2) 2a b Câu 8:Phân thức nghịch đảo của phân thức là a b 2a b 2a b a b a b . . 푪. 푫. a b a b 2a b 2a b II.TỰ LUẬN: Bài 1: Tính 5x 7 15 3x 5x 7 15 3x 2x 8 2 x 4 a) 2 x 4 x 4 x 4 x 4 x 4 4xy 5x 5y 4xy 5 x y y b) . . x y 2 20x x y 2 20x x y 2xy2 2x2 y 2xy2 x y y 1 y c) : . . 3x 3y x y 3 x y 2x2 y 3 x 3x 2 a 3 a 3 a 3 a 1 1 a 1 a 1 d) : . . 2a2 2a a 1 2 2a a 1 a 3 2a 1 2a Bài 2: Rút gọn biểu thức
  3. x 1 3x x 1 x 1 x 1 3x.x x 1 a) . . x x 1 2x 1 x x 1 x x 1 2x 1 2 x2 1 3x2 x 1 4x2 1 1 2x 12 1 . . . x x 1 2x 1 x 2x 1 x 2x 1 2x 1 2x 1 1 2x 1 . x 2x 1 x 3x 1 x 7 x2 4 b) 2 . x 2 x 2 x 4 2 3x 1 x 7 x 2 x 2 . x 2 x 2 x 2 x 2 2 3x 1 x 2 x x 2 7 x 2 x 2 . x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2 3x2 6x x 2 x2 2x 7 x 2 x 2 2x2 7x 5 . x 2 x 2 2 2 x2 4x 4 Bài 3:Cho phân thức = . x2 4 a) Tìm điều kiện của để A xác định. x2 4 0 A xác định khi x 2 x 2 0 x 2 0 x 2 x 2 0 x 2 2 x2 4x 4 x 2 x 2 b) = x2 4 x 2 x 2 x 2 c) Tính giá trị của phân thức khi = 6. x 2 6 2 8 A= 2 x 2 6 2 4 d) Tìm khi = 5. x 2 5 5 x 2 x 2 x 2 1 = 5 5x 10 x 2 5x x 2 10 4x 12 x 3