Đề cương ôn tập Giữa học kì I môn Toán Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Giữa học kì I môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_10.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập Giữa học kì I môn Toán Lớp 10
- ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 10 Câu 1. Khẳng định nào sai khi nói về hàm số y x 3 A. Hàm số nghịch biến trên .¡ B. Đồ thị là đường thẳng cắt trục Ox và Oy. C. Đồ thị của hàm số song song với trục hoành. D. Đường thẳng có hệ số góc bằng -1 Câu 2. Tập ; 3 5;2 bằng A. 5; 3 . B. ; 5. C. ; 2 . D. 3; 2 . Câu 3. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: x ¡ , x2 x 5 0 . A. . x ¡ , x2 x 5 0 B. . x ¡ , x2 x 5 0 C. . x ¡ , x2 x 5 0 D. . x ¡ , x2 x 5 0 Câu 4. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,82842712 .5 Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. .2 ,81 B. . 2,80 C. . 2,82D. . 2,83 Câu 5. Phần bù của 2;1 trong ¡ là A. . ;1 B. . C. . ; 2 D. .1; ; 2 2; Câu 6. Trục đối xứng của parabol y x2 5x 3 là đường thẳng có phương trình 5 5 5 5 A. .x B. . x C. . D.x . x 4 2 4 2 Câu 7. Tìm m để hàm số y 3 m x 2 nghịch biến trên ¡ . A. .m 0 B. . m 3 C. . mD. 3. m 3 Câu 8. Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y x2 2x 4 . A. .x 1 B. . y 1 C. . y D.2 . x 2 Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 4x 1 . A. . 3 B. . 1 C. . 3 D. . 13 Câu 10. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào A. .y 2B.x2 . 4xC. .4 D. . y 3x2 6x 1 y x2 2x 1 y x2 2x 2 Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A 1;2 và B 0; 1 . A. y x 1. B. y x 1. C. y 3x 1 D. .y 3x 1 Câu 12. Cho hai lực F , F . Có điểm đặt tại M. Tìm cường độ lực tổng hợp của chúng biết F và F có 1 2 1 2 cùng cường độ lực là 100N, góc hợp bởi F1 và F2 là 120 . A. 120N B. 60N C. 100N D. 50N Câu 13. Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng? A. .C D CB.B . CAC. . D. A. B AC AD BA BD BC CD AD AC Câu 14. Cho ABC đều cạnh a. Khi đó AC CB AC bằng: A. 0 B. 3a C. a D. a 3 1 Câu 15. Cho tập hợp 1;3 5;2 bằng tập hợp nào sau đây A. 1;2 . B. 5;3 . C. 2;3 . D. 5;1 .
- Câu 16. Cho tập hợp: A x ¡ x2 2x 5 0 . Chọn đáp án đúng? A. A = 0. B. A = . C. A = 0. D. A = . Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. AB BC BD 0. B. OA OC 0. C. AB BC CA 0. D. AD BC 0. Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ? A. y x4 3x . B. y x3 . C. y x3 1 . D. y x2 5 . Câu 19. Phủ định của mệnh đề: '' x ¥ : x2 4x 5 0'' là A. x ¥ : x2 4x 5 0 . B. x ¥ : x2 4x 5 0 . C. x ¥ : x2 4x 5 0 . D. x ¥ : x2 4x 5 0 . Câu 20. Cho (P): y x2 4x 3 . Khi đó, đồ thị nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xứng? A. x 2. B. x 2 . C. y 2 . D. y 2 . Câu 21. Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A x ¡ | 5 x 3 A. 5;3 . B. 5;3 . C. 5;3. D. 5;3 . Câu 22. Cho các tập hợp A x ¥ | x2 3x 0 , B 0;1;2;3 . Tập B \ A bằng A. . 5;6 B. . 0 C. . 0;1 D. . 1;2 Câu 24. Đồ thị của hàm số y x2 2x 2 có tọa độ đỉnh là A. I 1;3 . B. I 1; 3 . C. I 1;3 . D. I 1; 3 . Câu 25. Hàm số nào nghịch biến trên ¡ ? x 3 A. y x2 1. B. y . C. y x 2. D. y x2 . 5 2x 3 Câu 26. Tập xác định của hàm số y là x2 4x 3 3 A. D ¡ \ ;1;3 . B. D ¡ \ 1 . C. D ¡ \ 3 . D. D ¡ \ 1;3 . 2 1 Câu 27. Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho AM AB . Khẳng định nào 4 sau đây sai? 1 3 1 A. MA MB . B. BM BA . C. AM AB . D. MB 3MA . 3 4 4 Câu 28. Cho hình bình hành ABCD. Chọn khẳng định đúng A. CA BC BA. B. AC BA BC . C. BA DC . D. BA BC BD . Câu 29. Cho các tập hợp A 0;1;2; B 1;1;4 . Chọn phát biểu sai? A. B \ A 1;4 . B. A B 1;0;1;2;4 . C. A \ B 0;1 .D. A B 1 . Câu 30. Tập hợp A x ¥ x 1 x 2 x3 4x 0 có bao nhiêu phần tử? A. .1 B. . 3 C. 5 . D. 2 . Câu 31. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6học sinh giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là A. 19. B. 18. C. .3 1 D. . 49 Câu 32. Cho A 2; , B m; . Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là A. .m 2 B. . m 2 C. m 2 . D. m 2 .
- II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 21: ( 1,5 điểm) Cho A ; 1 ; B 5;3 . Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: A B, A B , B \ A . Câu 22: ( 2,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x2 2x 3 . Câu 23: ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với các điểm A 0;-2 , B 3;1 và C -1;5 . a. Tìm toạ độ AB, BC,CA . b. Tìm tọa độ điểm I sao cho tứ giác IABC là hình hình hành. 1 Câu 24: ( 0,5 điểm) Cho các tập hợp M 0;2 và N x ¡ | 2 . Hãy xác định M N . | x 2 | HẾT