Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 9 (Lần 3)

doc 6 trang thaodu 10090
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 9 (Lần 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoa_hoc_lop_9_lan_3.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 9 (Lần 3)

  1. Đề CƯƠNG ÔN TậP HOá 9 (LầN 3) 1.21.Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra khi sục từ từ khí CO 2 vào dung dịch NaOH. Chọn đáp án đúng? A. CO2 +2NaOH Na 2CO3 + H2O (1) Na2CO3 +CO2 + H2O 2NaHCO 3 (2) B. CO2 +2NaOH Na2CO3 + H2O (1) CO2 +NaOH NaHCO3 (2) C. CO2 +NaOH NaHCO3 (1) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (2) D. Tất cả đều đúng. 1.22. Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau: (1) (2) (3) (4) (5) Ba BaO Ba(OH)2  BaCO3  Ba(HCO3)2  BaCl2 (6)  BaCO3 1.23 Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá sau: (4) (3) ZnO  Na2ZnO2 (1) (2) b) Zn  Zn(NO3)2  ZnCO3 (5) (6) (3)CO2  KHCO3  CaCO3 1.24 Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá sau: (3) SO3  H2SO4 (2) (6) (1) FeS2  SO2 SO2 (5) (4) NaHSO3  Na2SO3 1.25. Xác định các chữ cái A,B và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng: a) FeS2 A B C CuSO4 b) CuSO4 B C D Cu A c) Fe2O3 FeCl2 B 1.26. Xác định các chất và hoàn thành phương trình phản ứng: ? + ? CaCO3 + ? ? + ? ZnS + ? ? + ? Ca3(PO4)2 + ? Cu + ? CuSO4 + ? + H2O CuSO4 + ? FeSO4 + ? Fe2(SO4)3 + ? Fe(NO3)2 + ?
  2. 1.27. Xác định A,B và hoàn thành phương trình phản ứng: FeS2 + O2 A + B A + O2 C C + D axit E E + Cu F + A + D A + D axit G G + KOH H + D 1.28. Viết các phương trình phản ứng chỉ ra: a) 2 cách điều chế trực tiếp CuO, MgO b) 3 cách điều chế trực tiếp SO2 c) 2 cách điều chế mỗi chất HCl, H2SO4,
  3. Đề CƯƠNG ÔN TậP HOá 9 (LầN 3) 1.21.Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra khi sục từ từ khí CO 2 vào dung dịch NaOH. Chọn đáp án đúng? A. CO2 +2NaOH Na 2CO3 + H2O (1) Na2CO3 +CO2 + H2O 2NaHCO 3 (2) B. CO2 +2NaOH Na2CO3 + H2O (1) CO2 +NaOH NaHCO3 (2) C. CO2 +NaOH NaHCO3 (1) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (2) D. Tất cả đều đúng. 1.22. Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau: (1) (2) (3) (4) (5) Ba BaO Ba(OH)2  BaCO3  Ba(HCO3)2  BaCl2 (6)  BaCO3 Lời giải: 2Ba + O2 2BaO (1) BaO + H2O Ba(OH) 2 (2) Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O (3) Ba(OH)2 + 2CO2 Ba(HCO3)2 (4) Ba(HCO3)2 + 2HCl BaCl 2 + 2CO2+ 2H2O (5) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl(6) 1.23 Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá sau: (4) (3) ZnO  Na2ZnO2 (1) (2) b) Zn  Zn(NO3)2  ZnCO3 (5) (6) (3)CO2  KHCO3  CaCO3 Lời giải: Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag (1) Zn(NO3)2 + Na2CO3 ZnCO3 + 2NaNO3 (2) t0 ZnCO3  ZnO + CO2 (3) ZnO + 2NaOH Na 2ZnO2 + H2O (4) CO2 + KOH KHCO 3 (5) 2KHCO3+ Ca(OH)2 CaCO3 + K2CO3 + 2H2O (6) 1.24 Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá sau: (3) SO3  H2SO4
  4. (2) (6) (1) FeS2  SO2 SO2 (5) (4) NaHSO3  Na2SO3 Lời giải: t0 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 (1) t0,xt 2SO2 + O2  2SO3 (2) SO3 + H2O H 2SO4 (3) SO2 + NaOH NaHSO 3 (4) NaHSO3+ NaOH Na 2 SO3 + H2O (5) H2SO4 + Na2 SO3 Na2 SO4 + SO2  + H2O (6) 1.25. Xác định các chữ cái A,B và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng: c) FeS2 A B C CuSO4 d) CuSO4 B C D Cu A c) Fe2O3 FeCl2 B Lời giải: a) A: SO2 B: SO3 C: H2SO4 t0 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 t0,xt 2SO2 + O2  2SO3 SO3 + H2O H 2SO4 CuO + H2SO4 CuSO4 + H2 b) B: Cu(NO3)2 C: Cu(OH)2 D: CuO CuSO4 + Ba(NO3)2 Cu(NO3)2 + BaSO4 Cu(NO3)2+ 2NaOH Cu(OH) 2+ 2NaNO3 t0 Cu(OH)2  CuO + H2O t0 CuO + H2  Cu + H2O c) A: FeCl3 B: Fe Fe2O3 + 6HCl 2FeCl 3 + 3H2O 2FeCl3 + Fe 3FeCl 2 t0 Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O Fe + 2HCl FeCl 2 + H2
  5. 1.26. Xác định các chất và hoàn thành phương trình phản ứng: ? + ? CaCO3 + ? ? + ? ZnS + ? ? + ? Ca3(PO4)2 + ? Cu + ? CuSO4 + ? + H2O CuSO4 + ? FeSO4 + ? Fe2(SO4)3 + ? Fe(NO3)2 + ? Lời giải: Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO 3 + 2NaOH ZnCl2 + Na2S ZnS + 2NaCl 3CaCl2 + 2Na3PO4 Ca 3(PO4)2 + 6NaCl Cu + 2H2SO4 (đặc,nóng) → CuSO 4 + SO2 +2H2O CuSO4 + Fe FeSO 4 + Cu Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 Fe(NO 3)2 + 3BaSO4 1.27. Xác định A,B và hoàn thành phương trình phản ứng: FeS2 + O2 A + B A + O2 C C + D axit E E + Cu F + A + D A + D axit G G + KOH H + D Lời giải: t0 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 (B) (A) t0,xt 2SO2 + O2  2SO3 (A) (C) SO3 + H2O axit H 2SO4 (C) (D) (E) Cu + 2H2SO4 (đặc,nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O (E) (F) (A) (D) SO2 + 2H2O H 2SO3 (A) (D) (G) H2SO3 + 2KOH K 2SO3 + 2H2O (G) (H) (D) 1.28. Viết các phương trình phản ứng chỉ ra: d) 2 cách điều chế trực tiếp CuO, MgO e) 3 cách điều chế trực tiếp SO2 f) 2 cách điều chế mỗi chất HCl, H2SO4, Lời giải: a) Điều chế CuO, MgO bằng 2 cách
  6. 2Mg + O2 2MgO t0 Mg(OH)2  MgO + H2O 2Cu + O2 2CuO t0 Cu(OH)2  CuO + H2O b) Điều chế SO2, CO2 bằng 3 cách: t0 S + O2  SO2 t0 BaSO3  BaO + SO2 2HCl + Na2SO3 → 2NaCl + SO 2 + H2O c) Điều chế mỗi chất HCl bằng 2 cách: H2 + Cl2 2HCl 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl Điều chế H2SO4 bằng 2 cách: SO3 + H2O H 2SO4 CuSO4 + H2S CuS + H 2SO4