Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 18/05/2022 5120
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_toan_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TOÁN 6 NĂM HỌC 2021-2022 1. Bài tập về tập hợp Bài 1. Cho hai tập hợp: A 1;2;3;4;5;7; B 2;3;5;6;7 a) Viết tập hợp M gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B . b) Viết tập hợp H gồm các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B . Bài 2. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 8. Bài 3. Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử. a) A 12;14;16; ;98 b) B 11;13;15; ;99 2. Bài tập thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên. Bài 1. Tính nhanh a) 82 + 57 +18 + 143 b) 35.34 35.86 65.75 65.45 c)78.31 78.24 78.17 22.72 d) 43.17 29.57 13.43 57 Bài 2. Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể ): a) 2. 53 – 3. 2 + 45: 43 b) 95 : 93 + 23.3 + 20200 c )3.52 15.22 26 : 2 d) 53.2 100: 4 23.5 Bài 3. Thực hiện phép tính 2 375: 32 4 5. 32 42 14 a) 1407 – {[ (285 – 185) : 2 . 3] +12} b)  2 c)500 5 409 23.3 21 1724 d) 142 50 23.10 23.5  Bài 4. Tính A 1 3 32 33 32000 C 1.2 2.3 3.4 98.99 Bài 5. So sánh A = 1 + 7 + 72 + 73 + + 7100 và 2101 3. Bài tập tìm x. Bài 1. Tìm x biết a) x 73 26 76 b) 764 – 164: x = 723 c) 25 3 x 8 106 d) 3 - 179 = 67 Bài 2. Tìm x biết a) x – 280 : 35 = 5. 54 b) (x - 120): 20 = 8 c) 28.x – x.17 – x = 250 d)[ 195 – (15x – 27)].39 = 4212 Bài 3. Tìm x biết 10 9 x +1 2 4 a) 10x + 187 = 617 : 617 b) (5 – 61):2 = 2 3 2 x c) 5 7 4 8 3 x 3 d) 3 8 1 e) 3x 5 3 22.42 f) 2x 2 2x 40 4. Bài tập về quan hệ chia hết, tính chất chia hết. Bài 1. Cho A 1.2.3.4.5 40; B 4.7.5 34; C 5.7.9.4.11 30 . Hỏi biểu thức nào chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho 3. Bài 2. a) Tim các ước của 12 b) Tìm năm bội của 12 Bài 3. Tìm chữ số x, y để chia hết cho 12.
  2. Bài 4. Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? 5. Bài tập về số nguyên Bài 1. Tính: a) (-17) + 21 + 79 +17; b) 40 + 22 + ( - 16) + ( - 44) c) (-12) + (- 47) + (-28) + 47; d) ( -5) + (-3) + 35 + (-17) a) 12.(-5).(-2).(-6); b) (-4).7.11.(-2) c) 25.(-5).4.(-20). d) 125.(-3).(-8).(-10); a) (43 -13).(-3) +27.(-14 - 16); b) (-72).(34 -12) -34.(12 - 72). Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: a) 12 + (2x - 11) = 53; b) 21 - (-6+ 3x) = 9 c) - (2x + 4) + 11 = -27; d) 33 - (33 - x) = 0 e) (2x + 1) - 19 = -7 f)-28 – 7. (- 3x + 15) = -70 g)18 – 2. (-x + 5) = 12 h) 12 – 2.(-x + 3)2 = - 38 i) -20 + 3.(2x + 1)3 = -101 k) x (x - 7) = 0; l) (x + 8) (x - 12) = 0; m) (x - 3) (x2 + 3) = 0; Bài 3: Tìm số nguyên x biết: a) -5.(-x + 7) - 3.(-x - 5) = -4.(12 - x ) + 48 b) 7.(-x - 7) - 5.(-x - 3) = 12.(3 - x) c)-2.(15 - 3x) - 4.(-7x + 8) = -5 - 9.(-2x + 1) d) 5.(-3x - 7) - 4.(-2x - 11) = 7.(4x + 10) + 9 Bài 4. Rút gọn biểu thức: a) 2x+(-81) - (24 - 81); b) (-9 - x + 2) + 9 c) 66 - (12 - x) + (12 - 66); d) 15 - (15 - x + 93)+ 93 Bài 5. Chứng minh đẳng thức: a) - (49 - 3x) +41 = 3x - 8; b) - ( a + b + c + l) + ( b - c) - (a - c - l) = - c - 2a. Bài 6. Tìm x Z sao cho: a) 6x + 3 chia hết cho x; b) 4x + 4 chia hết cho 2x - l; Bài 7. Tìm số nguyên x biết 1/ 8  x và x > 0 2/ 12  x và x < 0 3/ -8  x và 12  x 4/ x  4 ; x  (-6) và -20 < x < -10 5/ x  (-9) ; x  (+12) và 20 < x < 50 6/ (x - 3). (y + 5) = -17 7/ (x + 1). (xy – 2) = 11 8/ xy - 7x + y = -22 9/ xy - 3x + y = -20 6. Bài tập về hình học trực quan.
  3. Bài 1. Vẽ : a) Tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 5 cm b) Hình vuông EFGH có độ dài cạnh bằng 4 cm c) Hình chữ nhật EFGH biết EF = 3 cm, FG = 5 cm. d) Hình thoi DHIK biết DH = 3 cm; DI = 5cm e) Hình bình hành có 1 cạnh là 6cm và 1 cạnh là 4cm Bài 2. mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m 2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Bài 3. Có một miếng đất hình thoi cạnh 28 m , người ta rào xung quanh miếng đất đó bằng 4 đường dây chì gai. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu mét dây chì gai? Bài 4. Một hình bình hành có diện tích là 1855 cm2 và độ dài cạnh đáy là 53dm . Tính chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó. Bài 5. Có hai miếng đất, miếng đất thứ nhất hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18 m và 42 m , miếng đất thứ hai hình chữ nhật có chiều rộng 18 m và chiều dài 42 m . So sánh diện tích của 2 miếng đất đó. Bài 6. Trên một thửa đất hình vuông người ta đào một cái ao hình vuông. Cạnh ao song song với cạnh thửa đất và cách đều cạnh thửa đất. Phần đất còn lại làm bờ ao có diện tích là 176m2 . Chu vi thửa đất hơn chu vi ao là 16m . Tính diện tích ao. Bài 7. Một miếng bìa hình vuông có độ dài cạnh 70 cm. Người ta cắt đi bốn góc theo các hình vuông nhỏ có độ dài cạnh 15 cm (hình vẽ). a) Tính chu vi của miếng bìa hình vuông đó. b) Tính diện tích của phần bìa còn lại. Bài 8.Trong hình bên có: a) Có tam giác đều b) Có hình thoi c) Có hình bình hành d) Có hình thang cân Bài 9 Nhà bạn Lan có mảnh vườn hình bình hành, hai cạnh liên tiếp có độ dài lần lượt là 20m và 8m, chiều cao là 5m. Mẹ bạn Lan định trồng hoa ở miếng đất hình vuông EFGH ở giữa vườn như hình bên và trồng cỏ phần còn lại. Mỗi mét vuông hoa để trồng có giá 200 000 đồng, mỗi mét vuông cỏ trồng có giá 100 000 đồng.
  4. Tính số tiền mẹ Lan dung để mua hoa và cỏ. Bài 10. Cho một hình chữ nhật và một hình A E B thoi (như hình vẽ), đường chéo EK và FH của hình thoi lần lượt bằng chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật ABCD, biết H F hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có diện tích bằng 32m2 . Tính diện tích hình thoi EFKH. D C 7. Bài tập nâng cao K Bài 1: Tìm số nguyên n a) n + 7  n + 2 c) n2 + n + 17  n + 1 b) 9 - n  n - 3 d) n2 + 25  n + 2 e) 2n + 7  n + 1 g) 3n2 + 5  n – 1 h) 3n + 7  2n + 1 i) 2n2 + 11  3n + 1 Bài 2: Cho với a,b là các số nguyên và a - b chia hết cho 6 . Chứng minh các biểu thức sau chia hết cho 6. a) a +5b ; b) a + 17b ; c) a - 13b. Bài 3: Chứng minh rằng: (92n + 199493) chia hết cho 5, Bài 4: Chứng minh rằng nếu ( 6x + 11y ) chia hết cho 31 thì ( x + 7y) chia hết cho 31 với mọi số tự nhiên x, y. Bài 5: a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p + 2 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng p + 1 chia hết cho 6. b) Cho p và p + 4 là các số nguyên tố (p > 3).Chứng minh p + 8 là hợp số.