Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 8 HỌC KÌ I( 2022-2023) A/ TRẮC NGHIỆM Khoanhtrònvàochữcáiđứngtrướcnội dung trảlờiđúngnhất Câu 1: Đạibộphậnkhuvực Nam Á nằmtrongkiểukhíhậunào?: a. Nhiệtđớikhô b. Nhiệtđớigiómùa c. núicao d. Cậnnhiệtlụcđịa. Câu 2: KhuvựcnàođôngdânnhấtchâuÁ : a. Tây Á. b. Đông Á c. Nam Á d. Bắc Á. Câu 3: Nướcnào ở Đông Á nằmtrongvòngđailửaTháiBìnhDương: a. NhậtBản b. HànQuốc c. TriềuTiên d. TrungQuốc. Câu 4: Con sôngdàinhấtChâu Á là: a. TrườngGiang b. A Mua c. SôngHằng d. MêKông. Câu 5: Ở Châu Á khuvựccóhệthốngsôngchảytừ Nam lênBắclà: a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á c. Bắc Á d. Trung Á. Câu 6: Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là: a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc. Câu 7: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Châu Á là: a. Tây Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Đông Bắc. Câu 8: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là: a. MiềnBắc(Tây Bắc) b. Miền Trung c.Miền Nam d.MiềnBắc(Đông Bắc) Câu 9: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại: a. Pa-let-tin b. Ấn Độ c. A-rập-xê-út d. I – Ran Câu 10: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? a. Ô-xtra-lô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ít. Câu 11: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? a. A-rập-xê-út b. Trung Quốc c. Ấn Độ d. Pa-ki-xtan Câu 12: Việt Nam nằm trong nhóm nước: a. Có thu nhập thấp b. Thu nhập trung bình dưới c. Thu nhập trung bình trên d. Thu nhập cao. Câu 13: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á? a. Hàn Quốc b. Nhật Bản c. Xin-ga-po d. Ấn Độ. Câu 14: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu: a. Ôn đới lục địa b. Ôn đới hải dương c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô. Câu 15: Khu vực Tây Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào? a. Nhiệt đới khô b. Cận nhiệt c. Ôn đới d. Nhiệt đới gió mùa. Câu 16: Khu vực Nam Á được chia thành các miền địa hình khác nhau: a. 2 miền b. 3 miền c. 4 miền d. 5 miền. Câu 17: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi: a. GátTây b. GátĐông c. Hy-ma-lay-a d. Cap-ca. Câu 18: Hai nước xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới? a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ c. Việt Nam, Trung Quốc d. Nhật Bản. Ấn Độ Câu 19: Châu Á có nhiều đới khí hậu là do a. Trải dài trên nhiều vĩ độ. b. nhiều núi và cao nguyên c. hình dạng mập mạp d. địa hình hiểm trở Câu 20: Nước nào sau đây khai thác nhiều dầu mỏ nhất châu Á ? a. Thái Lan b. Trung Quốc c. Nhật Bản d. A-rập Xê-ut Câu 21: Dòng sông nào thuộc khu vực Nam Á? a. SôngẤn. b. SôngMêkông c. Sông HoàngHà
- Câu 22: Châu Á tiếp giáp châu lục nào thông qua kênh đào Xuy-ê và biển Đỏ ? a. ChâuÂu. b. Châu Phi. c. ChâuĐạiDương. d. ChâuMỹ. Câu 23: Khuvựccókhíhậukhôhạnsôngngòikémpháttriển là: a. Tây Nam Á b. Bắc Á c. Đông Á d. Đông Nam Á Câu 24: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? a. Bắc Á b. Đông Nam Á c. Nam Á d. Tây Nam Á. Câu 25: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) kéo dài trên những vĩ độ nào? a. 77044’B - 1016’B b. 76044’B - 2016’B c. 78043’B - 1017’B d. 87044’B - 1016’B Câu 26: Khu vực Đông Á tiếp giáp với đại dương nào ở phía đông: a. TháiBìnhDương b. ĐạiTâyDương c. BắcBăngDương d. ẤnĐộDương. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1/ Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội của các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. Câu 2/Trình bày đặc điểm tự nhiên về địa hình,khí hậu, sông ngòi,cảnh quan của khu vực Tây Nam Á. Câu 3/Trình bày đặc điểm tự nhiên về địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh quan của khu vực Nam Á. Câu 4/ Trình bày đặc điểm tự nhiên về địa hình, khí hậu, sông ngòi , cảnh quan của khu vực Đông Á. Câu 5/Vì sao tình hình chính trị của khu vực Tây Nam Á.luôn không ổn định? Câu 6/Dựavào bảng số liệu diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á sau: Khuvực Diệntích (triệu km2) Dânsốnăm 2017 (triệungười) Đông Á 11,762 1625 Nam Á 4,489 1885 Đông Nam Á 4,495 644 Trung Á 4,002 71 Tây Nam Á 7,016 269 a/Viết công thứcvà tínhmậtđộdânsốtừng khu vực của châu Á năm 2017 b/ Tínhmậtđộdânsốtừng khu vực của châu Á năm 2017. c/ Nêunhậnxét? Câu 7 : Dựa vào bảng số liệu sau đây: Xuất nhập khẩu của 1 số nước Đông Á năm 2017 (tỉ USD) Quốcgia CácnướcĐông Á Tiêuchí NHẬT BẢN TRUNG QUỐC HÀN QUỐC Xuấtkhẩu 698,4 2263,3 573,7 Nhậpkhẩu 671,4 1843,8 478,5 Emhãychobiết: a/Tìnhhìnhxuấtkhẩu, nhậpkhẩucủamộtsốnướcĐông Á? b/TrongbanướcĐông Á, nướcnàocógiátrịxuấtkhẩuvượtgiátrịnhậpkhẩucaonhất? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI: - Phầntrắcnghiệmvàcâu 1,6,7 phầntựluậnsẽhướngdẫnlúcôntập - Từcâu 2,3,4,5 phầntựluận , tựhọcnhưvởghi .