Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 9 - Nguyễn Thanh Hoa

docx 12 trang thaodu 8191
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 9 - Nguyễn Thanh Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_9_nguyen_thanh_hoa.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 9 - Nguyễn Thanh Hoa

  1. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hoa – 0967653736 Ôn tập hóa 9 kì I OXIT Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. CO 2 B. Na2OC. SO 2 D. P2O5 Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. K 2OB. CuOC. P 2O5 D. CaO Câu 3: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là bazơB. Axit, sản phẩm là bazơC. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit Câu 5: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl B. MgO, CaO, CuO, FeO C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4 D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO Câu 6: Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5 B. CO2, SO3, Na2O, NO2 C. SO2, P2O5, CO2, SO3 D. H2O, CO, NO, Al2O3 Câu 7: Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaOB. CuO, CaO, MgO, Na 2OC. CaO, CO 2, K2O, Na2O D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7 Câu 9: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. CuO, CaO, K2O, Na2O B. CaO, Na2O, K2O, BaOC. Na 2O, BaO, CuO, MnO D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO Câu 10: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl): A. CuO, Fe2O3, CO2, FeOB. Fe 2O3, CuO, MnO, Al2O3 C. CaO, CO, N2O5, ZnOD. SO 2, MgO, CO2, Ag2O Câu 11: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5 C. CO2, SO2, P2O5, SO3 D. SO2, MgO, CuO, Ag2O Câu 12: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là: A. CO2 và BaO B. K2O và NOC. Fe 2O3 và SO3 D. MgO và CO Câu 8: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với: A. 0,5 mol H2SO4 B. 0,25 mol HClC. 0,5 mol HClD. 0,1 mol H 2SO4 Câu 13: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66 %. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:A. P 2O3 B. P2O5 C. PO2 D. P3O2 Câu 14: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7:3. Công thức hoá học của oxit sắt là:A. FeOB. Fe 2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 15: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là: A. 0,378 tấnB. 0,156 tấnC. 0,126 tấnD. 0,467 tấn Câu 16: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5 g PbO là: A. 11,2 lítB. 16,8 lítC. 5,6 lítD. 8,4 lít Câu 17: Cho 7,2 g một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là: A. FeOB. Fe 2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH) 2. Muối thu được sau phản ứng là:A. CaCO 3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaHCO3 Câu 19: Hoà tan 2,4 gam một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,3 %. Công thức của oxit kim loại là: A. CaOB. CuOC. FeOD. ZnO Câu 20: Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng: A. NướcB.Giấy quỳ tímC. Dung dịch HClD. Dung dịch NaOH Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một ddịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là: A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 D. Na(HCO3)2 Câu 22: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được ddịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là: A. 4 %B. 6 %C. 4,5 %D. 10 % Câu 22: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là: A. CaO và CO B. CaO và CO 2 C. CaO và SO 2 D. CaO và P2O5 Câu 23: Hòa tan hết 12,4 gam natri oxit vào nước thu được 500ml ddịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,8 M B. 0,6 M C. 0,4 M D. 0,2 M Câu 50: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6 %. Khối lượng ddịch HCl đã dùng là: A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam Câu 51: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl 2 và KOH D. K 2CO3 và HNO3 Câu 52: Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57 % oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là: A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu Câu 53: Hòa tan 2,4 g oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 g dung dịch HCl 10 % thì vừa đủ. Oxit đó là: A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO Câu 54: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, CO2), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Ca(OH) 2 C. Na2SO4 D. NaCl Câu 55: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có môi trường axit ? A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P 2O5 Câu 56: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95 % thì lượng CaCO3 cần dùng là: A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn
  2. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hoa – 0967653736 Ôn tập hóa 9 kì I Câu 57: Khí nào sau đây Không duy trì sự sống và sự cháy?A. CO B. O 2 C. N2 D. CO2 Câu 59: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit? A. CO2 B. SO2 C. N 2 D. O 3 Câu 60: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 25 % và 75 % B. 20 % và 80 % C. 22 % và 78 % D. 30 % và 70 % Câu 61: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là: A. 19,7 gam B. 19,5 gam C. 19,3 gam D. 19 gam Câu 62: Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là: A. N2O B. SO2 C. SO 3 D. CO 2 Câu 63: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào ddịch axit clohiđric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là: A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít Câu 64: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua:A. H 2SO4 đặc B. NaOH rắn C. CaO D. KOH rắn Câu 66: Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a làA. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam AXIT Câu 67: Hòa tan hết 11,7 gam hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng muối thu được là: A. 16,65 gam B. 15,56 gam C. 166,5 gam D. 155,6gam Câu 79: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg B. Zn, Fe, Cu C. Zn, Fe, Al D. Fe, Zn, Ag Câu 80: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3, CO2 B. K2O, P2O5, CaO C. BaO, SO 3, P2O5 D. CaO, BaO, Na2O Câu 81: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CO2, SO2, CuO B. SO 2, Na2O, CaO C. CuO, Na 2O, CaOD. CaO, SO 2, CuO Câu 82: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO B. Fe 2O3, MgO, P2O5, K2O C. MgO, Fe2O3, CuO, K2OD. MgO, Fe 2O3, SO2, P2O5 Câu 85: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO 3 C. MgCO 3 D. Na 2SO3 Câu 86: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch không màu B. Dung dịch có màu lục nhạt C. Dung dịch có màu xanh lamD. Dung dịch có màu vàng nâu Câu 87: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước: A. Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric C. Magie nitrat và natri hiđroxitD. Magie clorua và natri clorua Câu 88: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí: A. Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãngD. Bari clorua và axit sunfuric loãng Câu 90: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong: A. Zn B. Na 2SO3 C. FeS D. Na 2CO3 Câu 91: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl 2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO Câu 100: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là: A. Dung dịch AgNO3 và giấy quỳ tím B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3 C. Dùng quỳ tím và dung dịch NaOHD. Dung dịch BaCl 2 và dung dịch phenolphtalein Câu 101: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO 3 Câu 102: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng? A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH) 2 D. Zn Câu 106: Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì quỳ tím chuyển sang: A. Màu xanhB. Không đổi màuC. Màu đỏD. Màu vàng nhạt Câu 107: Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quỳ tím chuyển sang:A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không màu D. Màu tím Câu 113: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 114: Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
  3. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hoa – 0967653736 Ôn tập hóa 9 kì I A. 13,6 gam B. 1,36 gam C. 20,4 gam D. 27,2 gam Câu 115: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng A. 2,5 lít B. 0,25 lít C. 3,5 lít D. 1,5 lít Câu 116: Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml ddịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là A. 2,22 gam B. 22,2 gam C. 23,2 gam D. 22,3 gam Câu 118: Khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml Câu 119: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 61,9 % và 38,1 % B. 63 % và 37 % C. 61,5 % và 38,5 % D. 65 % và 35 % Câu 120: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là: A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml Câu 121: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam Câu 122: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25 % thì cần dùng bao nhiêu gam ddịch axit sunfuric 4,9 %: A. 400 gam B. 500 gam C. 420 gam D. 570 gam Câu 123: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là: A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M B. BaSO 4 0,5M và HNO3 1M C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M D. H 2SO4 0,5M và HNO3 1M Câu 124: Hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M. Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là: A. 4 gam và 16 gam B. 10 gam và 10 gam C. 8 gam và 12 gam D. 14 gam và 6 gam Câu 125: Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:A. 26,3 gam B. 40,5 gam C. 19,2 gam D. 22,8 gam Câu 126: Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,30 gam B. 18,64 gam C. 1,86 gam D. 2,33 gam Câu 127: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là: A. 33,06 % và 66,94 % B. 66,94 % và 33,06 %C. 33,47 % và 66,53 % D. 66,53 % và 33,47 % Câu 128: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành: A. Sắt (II) clorua và khí hiđrôB. Sắt (III) clorua và khí hiđrô C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrôD. Sắt (II) clorua và nước Câu 129: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậmB. ĐỏC. Xanh lamD. Da cam Câu 130: Oxit tác dụng với axit clohiđric là:A. SO 2 B. CO2 C. CuOD. CO Câu 131: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là: A. Zn(NO3)2 B. NaNO3 C. AgNO3 D. Cu(NO3)2 Câu 132: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót nước vào axit đặcB. Rót từ từ nước vào axit đặc C. Rót nhanh axit đặc vào nướcD. Rót từ từ axit đặc vào nước Câu 133: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:A. CO 2 B. SO2 C. SO3 D. H2S Câu 134: (Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường không tanB. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh raD. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra Câu 137: Dãy các chất thuộc loại axit là: A. HCl, H2SO4, Na2S, H2SB. Na 2SO4, H2SO4, HNO3, H2SC. HCl, H 2SO4, HNO3, Na2SD. HCl, H 2SO4, HNO3, H2S Câu 138: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. Al, Cu, Zn, FeB. Al, Fe, Mg, AgC. Al, Fe, Mg, Cu D. Al, Fe, Mg, Zn Câu 139: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử: A. NaNO3 B. KClC. MgCl 2 D. BaCl2 Câu 140: Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây? A. BaCl2 B. NaClC. CaCl 2 D. MgCl2 Câu 144: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. Cu SO2 SO3 H2SO4 B. Fe SO2 SO3 H2SO4 C. FeO SO2 SO3 H2SO4 D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Câu 145: Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. NaOH, BaCl2 B. NaOH, BaCO3 C. NaOH, Ba(NO3)2 D. NaOH, BaSO4 Câu 146: Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và nước ta dùng: A. Quì tím, dung dịch NaClB. Quì tím, dung dịch NaNO 3
  4. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hoa – 0967653736 Ôn tập hóa 9 kì I C. Quì tím, dung dịch Na2SO4 D. Quì tím, dung dịch BaCl2 Câu 147: Cho Mg + H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là: A. 5B. 6C. 7D. 8 Câu 148: Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng: A. H2SO4 B. HClC. AlD. Fe Câu 149: Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl: A. CO, CaO, CuO, FeOB. NO, Na 2O, CuO, Fe2O3 C. SO2, CaO, CuO, FeOD. CuO, CaO, Na 2O, FeO Câu 152: Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại: A. Phản ứng trung hoà B. Phản ứng thếC. Phản ứng hoá hợpD. Phản ứng oxi hoá-khử Câu 153: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch: A. FeCl2 dưB. ZnCl 2 dưC. CuCl 2 dưD. AlCl 3 dư Câu 155: Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch: A. NaOH, K2SO4 B. HCl, Na2SO4 C. H2SO4, KNO3 D. HCl, AgNO3 Câu 158: Cho 5,6 g sắt tác dụng với ddịch axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc): A. 1,12 lítB. 2,24 lítC. 11,2 lít D. 22,4 lít M +HCl N +NaOH Cu OH Câu 159: Trong sơ đồ phản ứng sau:   2 . M là: A. CuB. Cu(NO 3)2 C. CuOD. CuSO 4 Câu 160: Khối lượng dung dịch NaOH 10 % cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là: A. 40 gamB. 80 gamC. 160 gamD. 200 gam Câu 161: Trung hoà 200g ddịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là: A. 100 mlB. 300 mlC. 400 mlD. 200 ml Câu 163: Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 ddịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là: A. PhenolphtaleinB. Dung dịch NaOHC. Dung dịch Na 2CO3 D. Dung dịch Na 2SO4 Câu 164: Thêm 20 gam HCl vào 480 gam dung dịch HCl 5 %, thu được dung dịch mới có nồng độ: A. 9,8 %B. 8,7 %C. 8,9 %D. 8,8 % Câu 165: Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí H 2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Mg lần lượt là: A. 70 % và 30 % B. 60 % và 40 %C. 50 % và 50 %D. 80 % và 20 % Câu 166: Hoà tan hết 3,6g một kim loại hoá trị II bằng ddịch H2SO4 loãng được 3,36lít H2 (đktc). Kim loại là A. ZnB. MgC. FeD. Ca Câu 168: Từ 60 kg FeS2 sản xuất được bao nhiêu kg H2SO4 theo sơ đồ: FeS2 2SO2 2SO3 H2SO4 A. 98 kgB. 49 kgC. 48 kgD. 96 kg Câu 170: Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là: A. 50 mlB. 200 mlC. 300 mlD. 400 ml Câu 171: Khi đốt 5 gam một mẫu thép trong khí ôxi thì thu được 0,1 gam khí CO2. Vậy % cacbon có chứa trong thép là: A. 0,55 %B. 5,45 %C. 54,50 %D. 10,90 % Câu 172: Hoà tan 50 gam CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric dư. Biết hiệu suất của phản ứng là 85 %.Thể tích của khí CO 2 (đktc) thu được là:A. 0,93 lítB. 95,20 lítC. 9,52 lítD. 11,20 lít BAZƠ Câu 175: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgOC. P 2O5; CO2; Al2O3; SO3 D. P2O5; CO2; CuO; SO3 Câu 176: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH) 2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 177: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3 Câu 178: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. L àm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 180: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 181: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là: A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnOC. Fe 3O4, Al2O3, CuO, ZnOD. Fe 2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO Câu 182: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là: A. Ba(OH)2 và NaOHB. NaOH và Cu(OH) 2 C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D. Zn(OH) 2 và Mg(OH)2 Câu 183: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là:
  5. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hoa – 0967653736 Ôn tập hóa 9 kì I A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2 C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2 Câu 184: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)? A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na 2CO3 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2 Câu 185: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là: A. PhenolphtaleinB. Quỳ tímC. Dung dịch H 2SO4 D. Dung dịch HCl Câu 186: Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa: A. NaHCO3 B. Na 2CO3 C. Na2CO3 và NaOH D. NaHCO 3 và NaOH Câu 187: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ? A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4 C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2 Câu 188: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước? A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2 B. P 2O5; H2SO4; SO3 C. CO2; Na2CO3; HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3 Câu 189: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với: A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO 4 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO 3 Câu 190: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau: A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl Câu 191: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:A. MgB. Al C. FeD. Cu Câu 192: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho: A. CuO tác dụng với dung dịch HClB. CuCl 2 tác dụng với dung dịch NaOH C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 193: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho: A. BaO tác dụng với dung dịch HClB. BaCl 2 tác dụng với dung dịch Na2CO3 C. BaO tác dụng với dung dịch H2OD. Ba(NO 3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 Câu 194: Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho: A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3 Câu 195: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Trung tính B. BazơC. Axít D. Lưỡng tính Câu 196: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau): A. CuSO4 và KOH B. CuSO 4 và NaCl C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2 Câu 197: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau): A. KOH và NaClB. KOH và HClC. KOH và MgCl 2 D. KOH và Al(OH)3 Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối: A. NaCl và MgCl2 B. NaCl và BaCl2 C. Na2SO4 và Na2CO3 D. NaNO3 và Li2CO3 Câu 201: Cho 100 ml ddịch Ba(OH)2 0,1M vào 100 ml ddịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng: A. Làm quỳ tím hoá xanhB. Làm quỳ tím hoá đỏ C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hiđrôD. Không làm đổi màu quỳ tím Câu 202: Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x gam dung dịch KOH 5,6 %. Để thu được muối KHCO3 duy nhất thì x có giá trị là: A. 75 gam B. 150 gam C. 225 gam D. 300 gam Câu 203: Dùng 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:A. 0,896 lít B. 0,448 lít C. 8,960 lítD. 4,480 lít Câu 204: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6 gam Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:A. 6,4 gamB. 9,6 gam C. 12,8 gamD. 16 gam Câu 205: Cho 200ml ddịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml ddịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 17,645 gamB. 16,475 gamC. 17,475 gamD. 18,645 gam Câu 206: Trộn 400g dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch CuSO4 16%. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 9,8 gamB. 14,7 gamC. 19,6 gamD. 29,4 gam Câu 207: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị bằng số của x là: A. 16,05 gamB. 32,10 gamC. 48,15 gamD. 72,25 gam Câu 208: Cho 200 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là: A. 2,24 lítB. 4,48 lítC. 3,36 lítD. 6,72 lít Câu 209: Để trung hoà 200 ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là: A. 400 mlB. 350 mlC. 300 mlD. 250 ml Câu 210: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H 3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là:A. 0,3 mol B. 0,4 molC. 0,6 mol D. 0,9 mol Câu 212: Trung hoà hoàn toàn 200 ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200 gam dung dịch HCl a %. Giá trị của a bằng : A. 1,825 B. 3,650 C. 18,25 D. 36,50 Câu 213: Cho 40 gam dung dịch Ba(OH)2 34,2 % vào dung dịch Na2SO4 14,2 %. Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là:
  6. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hoa – 0967653736 Ôn tập hóa 9 kì I A. 100 gamB. 40 gamC. 60 gamD. 80 gam Câu 214: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là: A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 217: Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H 2SO4 Câu 220: Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là: A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. Ca(OH) 2, NaCl C. Ca(OH)2, NaNO3 D. NaOH, KNO 3 Câu 221: Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ: A. Làm quỳ tím chuyển đỏB. Làm quỳ tím chuyển xanh C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.D. Không làm thay đổi màu quỳ tím Câu 223: Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là: A. K2O, Fe2O3 B. Al 2O3, CuO. C. Na 2O, K2O D. ZnO, MgO Câu 224: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao: A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH Câu 225: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy: A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3 B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2 Câu 226: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2 C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4 Câu 227: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng được với nhau) là: A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH) 2, HCl C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2 Câu 229: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là: A. Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl 2 C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl Câu 230: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng: A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na 2CO3.C. KOH và NaNO 3. D. Ca(OH) 2 và NaCl Câu 231: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2: A. Na2O và H2O B. Na 2O và CO2 C. Na và H2O D. NaOH và HCl Câu 232: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2: A. CO2, Na2O B. CO2, SO2 C. SO2, K2O D. SO2, BaO Câu 233: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein: A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất: A. HCl, H2SO4 B. CO 2, SO3 C. Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2 Câu 235: Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là: A. 50,0 % và 54,0 % B. 52,0 % và 56,0 %C. 54,1 % và 57,5 % D. 57, 5% và 54,1 % Câu 236: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy: A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2 C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl Câu 237: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây? A. H2S B. H 2 C. CO 2 D. SO 2 Câu 238: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:A. 0,5 M B. 0,25 M C. 0,1 M D. 0,05 M Câu 239: Hòa tan 30 gam NaOH vào 170 gam nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là: A. 18 % B. 16 % C. 15 % D. 17 % Câu 240: Dẫn 22,4 lít khí CO2 (đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20 %. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau: A. Muối natricacbonat và nước B. Muối natri hidrocacbonat C. Muối natricacbonat D. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat Câu 241: Trung hòa 200 g ddịch NaOH 10 % bằng ddịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là A. 200 gam B. 300 gam C. 400 gam D. 500 gam Câu 242: Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 2,0 M B. 1,0 M C. 0,1 M D. 0,2 M Câu 243: Trung hòa 200 ml ddịch NaOH 1M bằng ddịch H2SO4 10 %. Khối lượng ddịch H2SO4 cần dùng là: A. 98 gam B. 89 gam C. 9,8 gam D. 8,9 gam Câu 244: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A.0,1 M B. 0,2 M C. 0,3 M D. 0,4 M Câu 245: Hòa tan 80 gam NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít
  7. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hoa – 0967653736 Ôn tập hóa 9 kì I
  8. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hoa – 0967653736 Ôn tập hóa 9 kì I MUỐI Câu 246: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): 1. CuSO4 và HCl 2. H2SO4 và Na2SO3 3. KOH và NaCl 4. MgSO4 và BaCl2 A. (1; 2) B. (3; 4)C. (2; 4)D. (1; 3) Câu 247: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra? A. Khí hiđroB. Khí oxiC. Khí lưu huỳnh đioxitD. Khí hiđro sunfua Câu 248: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây: A. NaOH, Na2CO3, AgNO3 B. Na 2CO3, Na2SO4, KNO3 C. KOH, AgNO 3, NaCl D. NaOH, Na 2CO3, NaCl Câu 249: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? 1/ CaCl2 + Na2CO3  2/ CaCO3 + NaCl  3/ NaOH + HCl  4/ NaOH + KCl  A. 1 và 2B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4 Câu 250: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là: A. NaOH, H2, Cl2 B. NaCl, NaClO, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl 2 D. NaClO, H 2 và Cl2 Câu 251: Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 252: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng xanhB. Có khí thoát raC. Có kết tủa đỏ nâuD. Có kết tủa màu trắng Câu 253: Cho phương trình phản ứng Na2CO3+ 2HCl  2NaCl + X +H2O . Vậy X là: A. COB. CO 2 C. H2 D. Cl2 Câu 255: Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat (K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là: A. BaCl2 B. NaOHC. Ba(OH) 2 D. H2SO4 Câu 256: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)? A. NaOH và MgSO4 B. KCl và Na2SO4 C. CaCl2 và NaNO3 D. ZnSO4 và H2SO4 Câu 257: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch: Fe(NO3)2, CuCl2 là: A. Dung dịch NaOHB. Dung dịch HClC. Dung dịch AgNO 3 B. Dung dịch BaCl2 Câu 258: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Câu 259: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. MgB. CuC. FeD. Au Câu 260: Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra: 1/ Zn + HCl  2/ Cu + HCl  3/ Cu + ZnSO4  4/ Fe + CuSO4  A. (1; 2)B. (3; 4)C. (1; 4)D. (2; 3) Câu 261: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là: A. Na2CO3, Na2SO3, NaClB. CaCO 3, Na2SO3, BaCl2 C. CaCO3, BaCl2, MgCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2 Câu 262: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng: A. Quỳ tímB. Dung dịch Ba(NO 3)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch KOH Câu 263: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây: A. CuB. CuOC. Cu 2OD. Cu(OH) 2 Câu 264: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat: tO tO A. 2CaCO3  2CaO + CO + O2  B. 2CaCO3  3CaO + CO2  tO tO C. CaCO3  CaO + CO2  D. 2CaCO3  2Ca + CO2  + O2  Câu 265: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất: A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl C. K2SO3 + HClD. K 2SO4 + HCl Câu 266: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6 % vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra: A. 4,6 gamB. 8 gamC. 8,8 gamD. 10 gam Câu 267: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất: A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, AlC. NaOH, BaCl 2, Fe, H2SO4 D. NaOH, BaCl2, Fe, Al Câu 268: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau? A. 2 B. 4C. 3D. 5 Câu 269: Cho 200 g ddịch KOH 5,6 % vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là A. 19,6 gamB. 9,8 gamC. 4,9 gamD. 17,4 gam Câu 270: Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktC. Vậy a có giá trị: A. 15,9 gamB. 10,5 gamC. 34,8 gamD. 18,2 gam Câu 271: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao: A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4 B. AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4 C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4 D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl Câu 272: H.chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong:
  9. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hoa – 0967653736 Ôn tập hóa 9 kì I A. Muối sunfatB. Muối cacbonat không tanC. Muối clorua D. Muối nitrat Câu 273: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau? A. NaCl và AgNO3 B. NaCl và Ba(NO3)2 C. KNO3 và BaCl2 D. CaCl2 và NaNO3 Câu 274: Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2:A. AgNO 3 B. HClC. KOHD. KCl Câu 275: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2  B. BaO + H2O → Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4 → ZnSO 4 + H2  D. BaCl2+ H2SO4 → BaSO4  + 2HCl Câu 276: Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. ta dùng kim loại:A. Al B. CuC. FeD. Zn Câu 277: Chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là: A. NaOH B. Na2SO4 C. NaClD. NaNO 3 Câu 279: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO 4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:A. 8 gamB. 4 gamC. 6 gam D. 12 gam Câu 280: Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktC. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là: A. 29,58 % và 70,42 %B. 70,42 % và 29,58 %C. 65 % và 35 %D. 35 % và 65 % Câu 281: Cho 500 ml ddịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml ddịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 143,5 gamB. 14,35 gamC. 157,85 gamD. 15,785 gam Câu 282: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa? A. BaCl2, Na2SO4 B. Na2CO3, Ba(OH)2 C. BaCl2, AgNO3 D. NaCl, K2SO4 Câu 283: Từ Zn, dung dịch H2SO4 loãng, CaCO3, KMnO4 có thể điều chế trực tiếp những khí nào sau đây? A. H2, CO2, O2 B. H2, CO2, O2, SO2 C. SO2, O2, H2 D. H2, O2, Cl2 Câu 284: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl? A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2 B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2 C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3 D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl Câu 285: Hợp chất bị nhiệt phân hủy thoát ra khí làm than hồng bùng cháy: A. Muối cacbonat không tan B. Muối sunfatC. Muối CloruaD. Muối nitrat Câu 286: Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32 % là:A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,3 molD. 0,25 mol Câu 287: Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là: A. 0,4 molB. 0,2 molC. 0,3 molD. 0,25 mol Câu 288: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh? A. Cho Al vào dung dịch HClB. Cho Zn vào dung dịch AgNO 3 C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3 D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 Câu 289: Chất phản ứng được với CaCO3 là:A. HCl B. NaOH C. KNO 3 D. Mg Câu 290: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Na2CO3, CaSO3, Ba(OH)2 B. NaHCO3, Na2SO4, KClC. NaCl, Ca(OH) 2, BaCO3 D. AgNO3, K2CO3, Na2SO4 Câu 291: Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là: A. 36,5 %B. 3,65 %C. 1,825 %D. 18,25 % Câu 292: Cho 1,84 gam hỗn hợp 2 muối ACO 3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO 2 ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là:A. 1,17 gamB. 3,17 gamC. 2,17 gamD. 4,17 gam Câu 293: Cho 17,1 gam Ba(OH)2 vào 200 gam dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng khi lọc bỏ kết tủa là: A. 193,8 gamB. 19,3 gamC. 18,3 gamD. 183,9 gam Câu 294: Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. MgCl2, CuSO4 B. BaCl2, FeSO4 C. K2SO4, ZnCl2 D. KCl, NaNO3 Câu 295: Để hòa tan hết 5,1 gam M2O3 phải dùng 43,8 gam ddịch HCl 25 %. Phân tử khối của M2O3 là: A. 160B. 102C. 103D. 106 Câu 296: Các cặp chất tác dụng được với nhau là: 1/ K2O và CO2 2/ H2SO4 và BaCl2 3/ Fe2O3 và H2O 4/ K2SO4 và NaCl A. (1, 3)B. (2, 4)C. (1, 2)D. (3, 4) Câu 297: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân các muối dưới đây: A. K2SO4, NaNO3 B. MgCO3, CaSO4 C. CaCO3, KMnO4 D. KMnO4, KClO3 Câu 298: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước biểnB. Nước mưaC. Nước sôngD. Nước giếng Câu 299: Nung kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là:A. NOB. N 2OC. N 2O5 D. O2 Câu 300: Muối kali nitrat (KNO3): A. Không tan trong trong nướcB. Tan rất ít trong nướcC. Tan nhiều trong nướcD. Không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao Câu 301: Điện phân ddịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là: A. H2 và O2 B. H2 và Cl2 C. O2 và Cl2 D. Cl2 và HCl Câu 302: Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng: A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HClC. Dung dịch BaCl 2 D. Dung dịch Pb(NO3)2 Câu 303: Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
  10. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hoa – 0967653736 Ôn tập hóa 9 kì I A. 15 %B. 20 %C. 18 %D. 25 % Câu 304: Để có được ddịch NaCl 32 %, thì khối lượng NaCl cần lấy hoà tan vào 200 gam nước là: A. 90 gamB. 94,12 gamC. 100 gamD. 141,18 gam Câu 305: Hoà tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nước ở 200C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là: A. 35 gamB. 35,9 gamC. 53,85 gamD. 71,8 gam 0 Câu 306: Hoà tan 10,95 gam KNO3 vào 150 gam nước thì được dung dịch bão hoà ở 20 C, độ tan của KNO3 ở nhiệt độ này là: A. 6,3 gamB. 7 gamC. 7,3 gamD. 7,5 gam Câu 307: Hoà tan 5,85 g natri clorua vào nước thu được 50ml ddịch. Dung dịch tạo thành có nồng độ mol là: A. 1,0 MB. 1,25 MC. 2,0 MD. 2,75 M PHÂN BÓN HOÁ HỌC Câu 308: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học: A. CaCO3 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(OH) 2 D. CaCl 2 Câu 309: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:A. (NH 4)2SO4 B. Ca (H 2PO4)2 C. KCl D. KNO 3 Câu 310: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?A. KClB. Ca 3(PO4)2 C. K2SO4 D. (NH 2)2CO Câu 311: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là: A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2 D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl Câu 312: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất? A. NH4NO3 B. NH 4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO Câu 313: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch: A. NaOHB. Ba(OH) 2 C. AgNO3 D. BaCl2 Câu 314: Để nhận biết dung dịch NH4NO3, Ca3 (PO4)2 , KCl người ta dùng dung dịch: A. NaOHB. Ba(OH) 2 C. KOH D. Na 2CO3 Câu 315: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít Câu 316: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là A. 42,42 gam B. 21,21 gam C. 24,56 gam D. 49,12 gam Câu 317: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là: A. 32,33 % B. 31,81 % C. 46,67 % D. 63,64 % TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI Câu 318: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Nhôm (Al) B. Bạc (Ag) C. Đồng (Cu) D. Sắt (Fe) Câu 319: Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: A. Wonfam (W) B. Đồng (Cu) C. Sắt (Fe) D. Kẽm (Zn) Câu 320: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là: A. Đồng (Cu) B. Nhôm (Al) C. Bạc (Ag) D. Vàng (Au) Câu 321: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)? A. Liti (Li) B. Na (Natri) C. Kali (K) D. Rubiđi (Rb) Câu 322: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại A. Na B. Zn C. Al D. K Câu 323: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại: A. Ag, Cu B. Au, Pt C. Au, Al D. Ag, Al TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 327: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là: A. Đồng B. Lưu huỳnhC. Kẽm D. Thuỷ ngân Câu 328: Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng: A. Al, Zn, FeB. Mg, Fe, AgC. Zn, Pb, AuD. Na, Mg, Al Câu 329: Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, ngươì ta ngâm mẫu chì vào một lượng dư dung dịch: A. ZnSO4 B. Pb(NO3)2 C. CuCl2 D. Na2CO3 Câu 330: Ddịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch ddịch FeCl2 trên: A. ZnB. FeC. MgD. Ag Câu 332: Đồng kim loại có thể phản ứng được với: A. Dung dịch HClB. Dung dịch H 2SO4 loãngC. H 2SO4 đặc, nóngD. Dung dịch NaOH Câu 333: Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành ddịch kiềm và giải phóng khí hiđro: A. K, CaB. Zn, AgC. Mg, AgD. Cu, Ba Câu 334: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau: A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần
  11. Giáo viên: Nguyễn Thanh Hoa – 0967653736 Ôn tập hóa 9 kì I Câu 338: Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là: A. Khói màu trắng sinh raB. Xuất hiện những tia sáng chói C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bìnhD. Có khói màu nâu đỏ tạo thành Câu 339: Nung 6,4 gam Cu ngoài không khí thu được 6,4 gam CuO. Hiệu suất phản ứng là: A. 100 %B. 80 %C. 70 %D. 60 % Câu 340: Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktC. Vậy X là kim loại nào sau đây: A. FeB. MgC. CaD. Zn Câu 341: Hoà tan hết 2,3 gam Na kim loại vào 97,8 gam nước thu được dung dịch có nồng độ: A. 2,4 %B. 4,0 %C. 23,0 %D. 5,8 % Câu 342: Hoà tan hết 12 gam một kim loại (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại này là: A. ZnB. FeC. CaD. Mg Câu 343: Hàm lượng sắt trong Fe3O4: A. 70 %B. 72,41 %C. 46,66 %D. 48,27 % Câu 344: Cho 4,6 gam một kim loại M (hoá trị I) phản ứng với khí clo tạo thành 11,7 gam muối. M là kim loại nào sau đây: A. LiB. KC. NaD. Ag Câu 345: Cho lá sắt có khối lượng 5,6g vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi ddịch, rửa nhẹ, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt là 6,4g. Khối lượng muối tạo thành là: A. 15,5 gamB. 16 gamC. 17,2 gamD. 15,2 gam Câu 346: Cho một bản nhôm có khối lượng 70 gam vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấy bản nhôm ra cân có khối lượng 76,9 gam. Khối lượng đồng bám vào bản nhôm là: A. 19,2 gam B. 10,6 gamC. 16,2 gamD. 9,6 gam Câu 347: Cho 8,1 gam một kim loại (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05 gam muối. Xác định kim loại đem phản ứng: A. CrB. AlC. FeD. Au Câu 349: Nhúng một lá sắt vào dung dịch đồng sunfat sau một thời gian lấy lá sắt ra khỏi dung dịch cân lại thấy nặng hơn ban đầu 0,2 gam. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là:A. 0,2 gamB. 1,6 gamC. 3,2 gamD. 6,4 gam Câu 350: Khi phân tích định lượng ta thấy trong muối Sunfat của kim loại M có hoá trị II hàm lượng M là 29,41 % về khối lượng. Vậy M là: A. Cu B. Fe C. CaD. Mg Câu 351: Cho 100 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu vào ddịch CuSO4 dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn thu được tăng thêm 4 gam so với ban đầu. Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 100 %B. 72 %C. 32 %D. 28 % Câu 352: Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt, sau một thời gian thu được 11,2 lít khí hiđrô (đktc). Khối lượng sắt đã phản ứng là: A. 28 gam B. 12,5 gamC. 8 gamD. 36 gam Câu 353: Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO 3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là: A. 0,2 MB. 0,3 MC. 0,4 M D. 0,5M Câu 354: Cho 1 gam Natri tác dụng với 1 gam khí Clo sau phản ứng thu được 1 lượng NaCl là: A. 2 gamB. 2,54 gamC. 0,82 gamD. 1,648 gam Câu 355: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là: A. 61,9 % và 38,1 %B. 38,1 % và 61,9 %C. 65 % và 35 % D. 35 % và 65 % Câu 356: Cho 1 gam hợp kim của natri tác dụng với nước ta thu được dung dịch kiềm, để trung hoà lượng kiềm đó cần phải dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Thành phần % của natri trong hợp kim là: A. 39,5 %B. 23 %C. 46 %D. 24 % Câu 357: Cho hỗn hợp A gồm bột các kim loại đồng và nhôm vào cốc chứa một lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) còn 6,4 g chất rắn không tan. Vậy khối lượng của hỗn hợp là: A. 17,2 gamB. 19,2 gamC. 8,6 gamD. 12,7 gam Câu 358: Hoà tan 9 gam hợp kim nhôm-magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là: A. 50 % và 50 %B. 40 % và 60 %C. 60 % và 40 %D. 39 % và 61 % Câu 359: Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 32,5 % và 67,5 %B. 67,5 % và 32,5 %C. 55 % và 45 %D. 45 % và 55 % Câu 360: Cho 22,4 g Fe tác dụng vừa đủ với 200 g ddịch H2SO4 loãng. Nồng độ % ddịch axit đã phản ứng là A. 32 %B. 54 %C. 19,6 %D. 18,5 % Câu 361: Hoà tan một lượng sắt vào 400 ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hiđrô (đktc). Nồng độ M của dung dịch HCl là:A. 0,25 MB. 0,5 MC. 0,75 MD. 1 M Câu 362: Cho 9,6 gam kim loại Magie vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là: A. 29,32 %B. 29,5 % C. 22,53 %D. 22,67 %