Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6

docx 5 trang thaodu 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 TOÁN 6 DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 1 4 6 14 4 4 18 15 a) + b) + c) + d) + 7 7 18 21 5 18 24 21 1 1 11 7 3 5 5 5 e) - f) - g) - h) - 16 15 36 24 5 6 9 12 Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: 8 15 2 5 8 2 1 a) . b) . c) 5 . d) . 4 3 24 9 9 15 9 2 Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: 5 3 5 5 3 3 a) : b) : c) 15 : d) : 9 e) 6 13 9 3 2 4 Bài 4: Thực hiện các phép tính sau ( một cách hợp lí ) 2 1 3 2 1 7 4 1 5 2 3 2 8 a) b) : 1 c) . : d) . . 5 4 10 5 10 8 9 14 14 7 11 7 11 Bài 5: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 2 5 14 4 2 4 6 5 8 5 2 5 9 a) . b) : . c) : 5 d. . . 7 7 25 7 5 7 7 7 9 7 11 7 11 1 2 3 5 5 8 9 1 5 7 36 15 e) .( ) g) ( 1,75 ) : ( 3 ) h) . . 70,5 528: 2 9 7 27 28 35 20 3 7 27 14 i) 2 5 7 5 9 5 3 l) 7 3 9 5 0 k) . . . 7 8 3 7 12 n)   5 8 2 4 7 m)   9 13 9 13 9 13 2 5 1 4 7 8 9 15 11 9 15 19 11 11 19 19 p) 3 2 1 3 5 x) 5 5 5 2 5 4 q) y) . . . 3 3 7 5 1 4 7 4 5 7 2 15 15 4 8 7 11 7 11 7 11 : 8 4 12 6 2 17 23 17 19 23 Bài 6: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8 7 8 3 1 3 5 4 3 2 4 2 A 4 5 9 ; B 6 5 ; C . . ; D 8 3 4 23 8 23 8 2 7 9 9 7 7 9 7 DẠNG 2: TÌM X Bài 1 :Tìm nguyên x và y, biết x 6 5 2 0 4 x x 6 3 3 3 4 7 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7 2 1 y 2 8 8 1 0 5 1 0 y 7 7 8 y Bài 2: Tìm x biết 1 3 10 2 1 1 1 1 5 a) x : 4 2,5 ; b)x : ; c) x ; d) x + ; 3 5 21 3 2 10 2 2 2 -2 1 3 2 1 3 1 1 1 5 2 e) - 2x-5 = ; g).x h)* x 8 i)* x . 3 3 2 5 2 4 3 2 4 8 3 DẠNG 3: SO SÁNH 5 2 6 11 3 4 2 5 a) và b) và c) và d) 3 và 3 Dạng 5: 17 7 7 10 4 5 7 7 ĐƯỜNG TRÒN: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. kí hiệu (O; R) TAM GIÁC: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ m m * Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. (m,n N,n 0) . n n
  2. m m *Tìm một số biết giá trị một phân số của nó: Muốn tìm một số biết của số đó bằng a,a ta: tính(m ,n N*) n n *Tỉ số phần trăm: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % a.100 vào kết quả : % b Bài 13: Một lớp học có 24 học sinh nam và 22 học sinh nữ. a) Tính tỉ số của học sinh nữ và học sinh nam b)Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp 3 Bài 14: Tuấn có 21 viên bi Tuấn cho Dũng số bi của mình hỏi Tuán còn bao nhiêu viên bi? 7 Bài 15: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % của muối trong nước biển 1 3 Bài 16: Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết diện tích của nó là 5 m2 và chiều rộng là m 4 2 Bài 17: Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khá và giỏi của lớp 6A chiếm 50% số hs cả lớp, số hs trung bình chiếm 2 số hs cả lớp, số còn lại là hs yếu.Tính số Hs khá và giỏi, số hs trung bình, biết rằng lớp 6A có 4 hs yếu 5 1 3 Bài 18: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện 2 5 tích của khu vườn đó. 2 Bài 19: Một cửa hàng bán 80m vải gồm 3 loại: màu trắng, màu xanh, màu vàng. Trong đó số vải trắng bằng số 5 1 vải, số vải màu xanh chiếm số vải còn lại. Tính số mét vải màu vàng còn lại. 6 2 4 Bài 20: Lớp 6A có 45 hs. Sau sơ kết học kì I thì số hs giỏi chiếm số hs cả lớp, số hs khá chiếm số hs cả 9 15 lớp, số hs trung bình chiếm 40% số học sinh cả lớp, số còn lại là hs yếu. Tính số hs mỗi loại. 1 1 Bài 21 : Tính diện tích và chu vi của một khu đất hình chữ nhật có chiều dài km và chiều rộng km 4 8 75% một mảnh vải dài 3,75 m . Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét ? HÌNH HỌC Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho x Ot 250 ,.x Oy 500 a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? b) So sánh góc tOy và góc xOt. c) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? Bài 2: Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết x Oy 300 , x Oz 1200 . a) Tính số đo góc yOz. b) Vẽ tia phân giác Om của yOz . Tính số đo góc xOm c) Vẽ tia phân giác On của x Oz . Tính số đo góc mOn. Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x Oy 400 ,.x Oz 1100 a) Tính số đo góc yOz. b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc zOm. c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc yOm không ? vì sao ? Bài 4: Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết x Oy 300 , x Oz 800 . a) Tính số đo góc yOz. b) Vẽ tia phân giác Om của x Oy . Vẽ tia phân giác On của yOz . Tính số đo góc mOn. Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x Oy 1400 ,.x Oz 700 a) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc xOy. b) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo của góc yOt.
  3. C. PHẦN NÂNG CAO 1 1 1 1 Bài 1: Tính tổng A = 3.5 5.7 7.9 37.39 1 1 1 1 Bài 2: Tính tổng B = 3.4 4.5 5.6 95.96 1 1 1 1 Bài 3: Tính nhanh 1 1 1 1 2 3 4 2011 1 1 1 1 1 Bài 4: Tính nhanh 1 .1 .1 .1 1 2 3 4 5 999 19 Bài 5: Cho biểu thức A = . n 2 a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để A là phân số. b) Tìm n để A là số nguyên. a 18 Bài 6: Tìm phân số bằng phân số , biết ƯCLN( a , b ) = 13. b 27 14n 3 Bài 7: Chứng tỏ rằng: là phân số tối giản với mọi n Z. 21n 5 1975 2010 1963 1 1 1 Bài 8: Thực hiện phép tính: . . 1976 2011 1968 3 4 12 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP PHẦN NÂNG CAO 1 1 1 1 Bài 1: Tính tổng A = 3.5 5.7 7.9 37.39 1 5 3 1 7 5 1 9 7 1 39 37 = . . . . 2 3.5 2 5.7 2 7.9 2 37.39 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = . 2 3 5 5 7 7 9 37 39 1 1 1 1 13 1 1 12 3 = . . . 2 3 39 2 39 39 2 39 13 1 1 1 1 4 3 5 4 6 5 96 95 Bài 2: Tính tổng B = = 3.4 4.5 5.6 95.96 3.4 4.5 5.6 95.96 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 32 1 31 = = 3 4 4 5 5 6 95 96 3 96 96 96 96 1 1 1 1 1 2 3 2010 1 Bài 3: Tính nhanh 1 1 1 1 = . . = 2 3 4 2011 2 3 4 2011 2011 1 1 1 1 1 3 4 5 6 1000 1000 Bài 4: Tính nhanh 1 .1 .1 .1 1 = . . . 500 2 3 4 5 999 2 3 4 5 999 2 19 Bài 5: Cho biểu thức A = . n 2 a) Để A là phân số thì n Z và n - 2 b) Để A là số nguyên thì n + 2 Ư (19) = { 1; -1; 19; -19 } Vậy n = -1 ; -3 ; 17 ; -21 a 18 Bài 6: Tìm phân số bằng phân số , biết ƯCLN( a , b ) = 13. b 27 18 2 2 Ta có: = ; mà là phân số tối giản và ƯCLN( a , b ) = 13 27 3 3 a 2.13 26 Nên = b 3.13 39
  4. 14n 3 Bài 7: Chứng tỏ rằng: là phân số tối giản với mọi n Z. 21n 5 Gọi d = ƯCLN ( 14n + 3 ; 21n + 5). Ta có: 14n + 3  d và 21n + 5  d Hay 3.( 14n +3)  d và 2.( 21n + 5 )  d Suy ra: [2.( 21n + 5 ) - 3.( 14n +3)]  d Hay 42n + 10 – 42n – 9 = 1 d d =1 14n 3 Vậy là phân số tối giản với mọi n Z 21n 5 1975 2010 1963 1 1 1 Bài 8: Thực hiện phép tính: . . 1976 2011 1968 3 4 12 1975 2010 1963 4 3 1 = . 1976 2011 1968 12 12 12 1975 2010 1963 = .0 0 1976 2011 1968