Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_vat_ly_lop_11.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 11
- Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. Từ trường 1.1. Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. 1.2. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. 1.3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B. 1.4. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. 1.5. Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ: A. tương tác giữa hai nam châm B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện C. tương tác giữa các điện tích đứng yên D. tương tác giữa nam châm và dòng điện 1.6. Phát biểu nào sau đây là Sai? Từ trường tồn tại ở gần A. một nam châm B. thanh thủy tinh bị nhiễm điệm do cọ xát C. dây dẫn có dòng điện D. chùm tia điện tử 2. Lực từ 2.1. Hai dây dẫn song song có dòng điện cùng chiều chạy qua thì: A. Hai dây đó đẩy nhau B. Xuất hiện các momen quay tác dụng lên hai dây C. Không xuất hiện các momen quay cũng như các lực tác dụng lên hai dâyD. Hai dây đó hút nhau 2.2. Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều của ngón cái ,ngón giữa lần lượt chỉ chiều của: A.Dòng điện-lực từ B.Lực từ-dòng điện C.Cảm ứng từ-dòng điện D.Từ trường-lực từ 2.3. Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là : A. 18N B. 1,8N C. 1800N D. 0N 2.4 Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị: A. 0,8T B. 0,08T C. 0,16T D. 0,016T 2.5 Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 0. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10-2N. Chiều dài đoạn dây dẫn là: A. 32cm B. 3,2cm C. 16cm D. 1,6cm 2.6. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 0,50 B. 300 C. 600 D. 900 4. Lực Lorenxơ 4.1. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện tích q dương chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vecto vận tốc một góc α là: A. f = qvBcosα B. f = qvcosα / B C. f = qvBsinα D. f = qvsinα /B 4.2. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là : A. 2,5 mN C. 25 N B. 252 mN D. 2,5 N 4.3. Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Tổ Hóa – Lý - Sinh – Trang 1
- Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII 4.4. Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai. 4.5. Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ. C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên 4.6. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f q vB B. f q vBsin C. f qvB tan D. f q vBcos 4.7. Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. 4.8 Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là : A. 2,5 mN C. 25 N B. 252 mN D. 2,5 N CHƯƠNG 5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 5.1. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: Ic Ic v v v v A. S N ư B. S N ư C. S N D. S N Ic I = 0 ư cư 5.2 Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Ф = BS.sinα B. Ф = BS.cosα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.cotα 5.3. Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). 5.4. Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của vòng dây là . Với góc bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị = BS A. = 00 B. = 600. C. = 300. D. = 900. 5.5. Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng.Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào ? A. 0,2 T B. 0,02T C. 2T D. 2.10-3T 5.6. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: t A. e B. e . t C. e D. e c t c c c t 5.7. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 1 phút từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn : A.0,02VB.0,6VC.1,2VD.0,01V 5.8. Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). 5.9. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: I t A. e L B. e = L.I C. e = 4π. 10-7.n2.V D. e L t I Tổ Hóa – Lý - Sinh – Trang 2
- Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII 5.10. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là: I t A. L e B. L = Ф.I C. L = 4π. 10-7.n2.V D. L e t I 5.11. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. từ thông cực tiểu qua mạch. B. điện trở của mạch. C. từ thông cực đại qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. 5.12. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V). PHẦN II. MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Câu 1: Khi một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ: A. Lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém B. Lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn C. Đi xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn D. Luôn luôn lại gần pháp tuyến Câu 2: Sự khúc xạ ánh sáng là sự thay đổi đột ngột phương truyền của một tia sáng: A. Khi truyền từ không khí vào nước B. Khi truyền từ chân không vào một môi trường trong suốt bất kì C. Khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt khác nhau D. Khi truyền từ môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác Câu 3:Chiếu một tia sáng từ nước ra ngoài không khí. Biết góc tới bằng 300. Chiết suất của nước là 4/3. Góc khúc xạ bằng: A. 41050’ B. 40057’ C. 450 D. 380 Câu 4: Câu nào sau đây sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 sang môi trường 2 có chiết suất n2 , n2 > n1 thì : A. luôn có tia khúc xạ vào môi trừơng 2 B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i D. nếu góc tới i = 00 thì tia sáng không bị khúc xạ Câu 5:Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức A. sini = n B. sini = 1/nC. tani = n. D. tani = 1/n Câu 6:Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt đi góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới A. nhỏ hơn 300. B. bằng 60 0. C. lớn hơn 600. D. không xác định được. PHẢN XẠ TOÀN PHẦN Câu 7:Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 8:Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. benzen vào nước. B. nước vào thủy tinh flin. C benzen vào thủy tinh flin. D. chân không vào thủy tinh flin. Câu 9: Nước có chiết suất 1,33 .Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 200. B. 300. C. 400. D. 500. Câu 10:Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới. B.Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường chiếc quang kém hơn. C.Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh. D.Góc giới gạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang kém hơn. Câu 12: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần: A. n1 n2; i n2; i > igh D. n1 igh THẤU KÍNH MỎNG Câu 1: Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k<0, ảnh là: Tổ Hóa – Lý - Sinh – Trang 3
- Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII A. ảnh thật, ngược chiều vật. B. ảnh thât, cùng chiều vật. C. ảnh ảo, cùng chiều vật. D. ảnh ảo, ngược chiều vật. Câu 2: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, một vật sáng AB = 6cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm thì cho ảnh A’B’ là A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O, có A’ thuộc trục chính. B. ảnh ảo cao 6cm ,cách thấu kính 20cm. C. ảnh ở vô cùng. D. ảnh thật cao 3cm cách thấu kính 15cm. Câu 3: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính: A. hội tụ có tiêu cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm. C. phân kì có tiêu cự 24 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm. Câu 4: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 25dp, tiêu cự của thấu kính đó là: A. 4 cm B. 12,5 cm C. 25 cm D. 50 cm Câu 5: Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 8 (cm) B. 16 (cm) C. 64 (cm). D. 72 (cm) Câu 6: Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm) Câu 7: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm) B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm) C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm) D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). Câu 8: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 4 (cm) B. 6 (cm) C. 12 (cm) D. 18 (cm). Câu 9: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm) B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm) C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm) D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). Câu 10. Qua thấu kính hội tụ, bấu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f D. từ 0 đến f. MẮT VÀ KÍNH HIỂN VI_KÍNH THIÊN VĂN_KÍNH LÚP 1. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự là f1 , thị kính với tiêu cự là f2 . Gọi là độ dài quang học của kính hiển vi . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là Ñ Ñ Ñ A. G B. G C. G D. G f1. f2 f1 f2 f1. f2 f1. f2 2. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự là f1 , thị kính với tiêu cự là f2 . Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là f1 f2 A. G f1 f2 B. G C. G D. G f1. f2 f2 f1 3. Chọn câu phát biểu đúng? A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi thay đổi được B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn không thay đổi được C. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật D. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật 4. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm . Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ A. D = - 2 điốp B. D = 2 điốp C. D = 0,02 điốp D. D = - 0,02 điốp 5. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12,5cm . Khi đeo kính sửa mắt thì mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một đoạn là A. 12,5cm B. 15,5cm C. 16,67cm D. 14,2cm 20. Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan sát một vật nhỏ . Độ bội giác của kính là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 2,5 Tổ Hóa – Lý - Sinh – Trang 4
- Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII 21. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 4mm ; thị kính có tiêu cự f2 = 4cm . Hai kính cách nhau O1O2 = 20cm . Người quan sát có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25cm . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là A. 292,75 B. 244 C. 300 D. 250 22. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 1cm ; thị kính có tiêu cự f2 = 4cm . Hai kính cách nhau O1O2 = 17cm . Khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25cm . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là A. 60 B. 85 C. 75 D. 80 23.Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 50cm và thị kính có tiêu cự f2 = 2cm . Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở vô cực là A. O1O2 = 52cm B. O1O2 = 48cm C. O1O2 = 50cm D. O1O2 = 100cm 24. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 50cm và thị kính có tiêu cự f2 = 2cm . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là A. 25 B. 30 C. 20 D. 35 26. Một kinh thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cảch giữa vật kính và thị kính là 100cm , độ bội giác của kính là 24. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng A. 80cm , 20cm B. 84cm , 16cm C. 75cm , 25cm D. 96cm , 4cm 34. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở sau mắt 35. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở tr ước mắt 36. Khi đưa vật ra xa mắt thì A. độ tụ của thủy tinh thể tăng lên B. độ tụ của thủy tinh thể giảm xuống C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc giảm 37. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực viễn thì A.tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ nhất B. mắt phải điều tiết tối đa C. độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất 38. Với là trông ảnh của vật qua kính lúp , 0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính là : cot g tg A. G 0 B. G C. G D. G 0 cot g 0 0 tg 39. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ bội giác của kính lúp ? A. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào mắt người quan sát B. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại ảnh C. Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt D. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt TỔNG HỢP Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 2: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 3: Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8 π mT. D. 4 π mT. Câu 4: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Tổ Hóa – Lý - Sinh – Trang 5
- Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng. Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault? A. phanh điện từ; B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên; C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau; D. đèn hình TV. Câu 6: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D.nhiệt năng. Câu 7: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là: I t A. L e B. Ф. = L I C. L = 4π. 10-7.n2 D. L e t I Câu 8:. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 mWb. B. 120 mWb. C. 15 mWb. D. 7,5 mWb. Câu 9: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 10: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là A. 300. B. 350. C. 400. D. 450. Câu 11: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 12: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thủy tinh thể. D. giác mạc. Câu 13: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 14: Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây? A. Điểm cực cận xa mắt. B. Cơ mắt yếu. C. Thủy tinh thể quá mềm. D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật. Câu 15: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến. C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia ló và pháp tuyến. Câu 16: Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là: A. 6,28.10-3 T B. 3,14.10-3 T C. 1.10-3 T D. 1.10-5 T Câu 17: Chiếu một chùm tia sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 cm. Thấu kính đó là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự f = 25 cm B. hội tụ có tiêu cự f = - 25 cm C. phân kì có tiêu cự f = 25 cm D. phân kì có tiêu cự f = - 25 cm Câu 18: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 4.10-2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Khung dây giới hạn bởi diện tích 10 cm2. Từ thông qua diện tích S có giá trị là Tổ Hóa – Lý - Sinh – Trang 6
- Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII A. 2.10-5 Wb B. - 2.10-5 Wb C. 0,2 3 .10-5 Wb D. 2.10-5 Wb Câu 19: Một điện tích 3,2.10-6 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,04 T với vận tốc 2.106 m/s theo phương vuông góc với từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn bằng: A. 0,256 N B. 2,56 N C. 25,6 N D. 0,0256 N Câu 20: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn bằng góc tới.B. luôn nhỏ hơn góc tới. C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. D. luôn lớn hơn góc tới. Câu 21: Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là A. α = 30°. B. α = 60°. C. α = 90°.D. α = 0°. Câu 22: Qua thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 80 cm. Câu 23: Một điện tích 10–6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 30° so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lorenxo tác dụng lên điện tích là A. 2,5 N. B. 25 N. C. 35,4 mN.D. 2,5 mN. Câu 24: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ 10A, đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50cm là A. 3.10-7T. B. 2.10-7T.C. 4.10 -6T. D. 5.10-7T. Câu 25: Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng khung lớn nhất khi A. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 45°. B. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. C. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ. D. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 60°. Câu 26: Đơn vị nào sau đây là của từ thông? A. T.B. Wb. C. W. D. H. Câu 27: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích đứng yên. B. các điện tích di chuyển. C. nam châm đứng yên. D. nam châm di chuyển. Câu 28: Theo quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực từ tác dụng lên 1 đoạn dây dẫn có dòng điện thì chiều của ngón cái, ngón giữa lần lượt chỉ chiều của A. Dòng điện và lực từ.B. Lực từ và dòng điện. C. Từ trường và lực từ. D. Vecto cảm ứng từ và dòng điện. Câu 29: Từ trường trong lòng ống dây có dòng điện A. là từ trường xoáy. B. có các đường sức từ vuông góc với nhau. C. là từ trường đều. D. có các đường sức từ luôn luôn cắt nhau. Câu 30: Phát biều nào sau đây không đúng về thấu kính phân kỳ? A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. B. Tiêu cự của thấu kính phân kỳ có giá trị dương. C. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính. D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm sau thấu kính. Câu 31: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức t A. . e B. . e C. . D. . e e . t c t c c t c Câu 32: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. n1 > n2 và i > igh. B. n1 > n2 và i igh. Câu 33: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm một khoảng 60cm. Ảnh của vật nằm A. sau kính 60 cm. B. trước kính 60 cm. C. sau kính 20 cm. D. trước kính 20 cm. Tổ Hóa – Lý - Sinh – Trang 7
- Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII Câu 34: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là A. 0,04 V.B. 0,05 V. C. 0,06 V. D. 0,03 V. Câu 35: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 1 phút từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là A. 0,01 V. B. 1,2 V. C. 0,02 V. D. 0,6 V. Câu 36: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. Câu 37: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là A. 450. B. 400.C. 35 0. D. 300. Câu 38: Từ trường đều không có tính chất A. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. các đường sức song song và cách đều nhau. D. tác dụng lực từ lên các điện tích chuyển động trong nó. Câu 39: Đường sức từ của nam châm có chiều A. thuận chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp. B. đi ra từ cực nam và đi vào cực bắc của nam châm. C. đi ra từ cực bắc và đi vào cực nam của nam châm. D. ngược chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp. Câu 40: Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Câu 41: Chiều của đường sức từ tại tâm do dòng điện chạy trong dây dẫn tròn gây ra tuân theo A. luôn luôn nằm trong mặt phẳng chứa vòng dây. B. quy tắc nắm bàn tay phải. C. cả quy tắc bàn tay trái và bàn tay phải. D. quy tắc bàn tay trái. Câu 42: Người ta chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n>1. Khi góc tới bằng 600 thì góc khúc xạ bằng 37,760. Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu tia sáng từ môi trường đó ra không khí? 0 0 0 0 A. igh = 49 . B. igh = 30 .C. i gh = 45 . D. igh = 60 . Câu 43: Hai dòng điện có cường độ I1=I2=5A chạy trong hai dây dẫn song song và cùng chiều, cách nhau 80cm. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại điểm M cách đều hai dây và cách mặt phẳng chứa hai dây dẫn một đoạn 30cm luôn luôn có phương A. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây dẫn. B. nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn. C. song song với mặt phẳng chứa hai dây dẫn. D. hợp với mặt phẳng chứa hai dây dẫn một góc 600. Câu 44: Suất điện động tự cảm của ống dây tỉ lệ với A. cường độ dòng điện chạy qua. B. từ thông cực đại. C. điện trở ống dây. D. tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 45: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước thấu kính phân kì tiêu cự 20cm một khoảng 60cm thì ảnh của vật nằm A. trước kính 15 cm. B. sau kính 15 cm. C. sau kính 30 cm. D. trước kính 30 cm. Tổ Hóa – Lý - Sinh – Trang 8
- Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 46: Một ống dây dài 50cm, có 2000 vòng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là 25cm2. Giả thuyết từ trường trong ống dây là từ trường đều. Độ tự cảm của ống dây đó là A. 0,02T. B. 0,025H. C. 0,01T. D. 0,015H. Câu 47: Một vật ở ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ bao giờ cũng cho ảnh A. Cùng chiều với vật. B. Ảo. C. Nhỏ hơn vật. D. Ngược chiều với vật. Câu 48: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 6A, đặt trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 4T và tạo với dây dẫn góc 300. Dây dẫn chịu tác dụng của lực từ là A. 180 N. B. 0 N.C. 1,8 N. D. 18 N. Câu 49: Một khung dây phẳng có diện tích 20cm² gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10–4 (T). Cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 4,0 mV. B. 4,0 V. C. 0,4 V. D. 40 V. Câu 50: Phương của lực Lorenxo A. vuông góc với cả đường sức từ và véctơ vận tốc của hạt. B. trùng với phương của véctơ cảm ứng từ. C. trùng với phương véctơ vận tốc của hạt. D. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt. B. TỰ LUẬN Bài 1: Dòng điện thẳng dài có cường độ I = 0,5A đặt trong không khí. a. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện r = 4cm. b. Cảm ứng từ tại N là B, = 10-6T. Tính khoảng cách từ N đến dòng điện. Bài 2 Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn song song trong không khí cách nhau khoảng = 6cm, có các dòng điện I1 = 1A, I2 = 2A đi qua. Định vị trí nhứng điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng không a. Nếu I1, I2 ngược chiều nhau b. Nếu I1, I2 cùng chiều nhau Bài 3: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1và d2 đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng 10 cm. Dòng điện trong hai dây có cường độ I1=I2= 2,4 A, cùng chiều .Xác định cảm ứng từ tại 1) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng vuông góc với hai dây 2) Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách dòng điện I2 10 cm, cách I1 20cm 3) Điểm N cách dòng điện I1 8 cm và cách dòng điện I2 6 cm Bài 4: Hai dòng điện I1= 3 A, I2 = 2,4 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, song song cách nhau 10 cm ngược chiều. 1) Xác định vectơ cảm ứng từ tại: a) M cách I1 6cm và cách I2 4 cm. b) N cách I1 15 cm và cách I2 5cm. c) P cách I1 8cm và cách I2 6 cm 2) Xác định những điểm tại đócảm ứng từ tổng hợp bằng không. Bài 5: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1 ; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 10 cm, có dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại: a. M cách d1 và d2 khoảng r = 5cm. b. N cách d1 20cm và cách d2 10cm. c. P cách d1 8cm và cách d2 6cm. Tổ Hóa – Lý - Sinh – Trang 9
- Đề cương ôn tập môn Vật lý 11 - HKII d. Q cách d1 10cm và cách d2 10cm. Bài 6: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm a) Tính độ tụ của thấu kính. b) Vật thật đặt vuông góc với thấu kính cho ảnh cách thấu kính 24cm. Tính khoảng cách từ vật đến thấu kính. Vẽ hình. Bài 7: Một tấu kính có độ tụ D=-10dp a) Đây là thấu kính gì. Tìm tiêu cự b) Một vật sáng AB đặt trước thấu kính một đoạn 60cm cho ảnh có tính chất gì. Vẽ hình Bài 8. Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (tiêu cự 20cm) có ảnh cách vật 90cm. Xác định vị trí của vật, vị trí và tính chất của ảnh. Bài 9. Một TKHT có tiêu cự 10cm. Vật thật AB đặt trước TK và cách TK một đoạn d1 = 15cm. a. Xác định ảnh? Vẽ ảnh? b. Dời vật lại gần TK một đoạn l. Ảnh của vật ở vị trí này cũng có cùng độ cao như ảnh ban đầu. Tính l? Vẽ ảnh thứ hai này? Bài 10: một vật cao 4cm đặt trước thấu kính hội tụ một đoạn 75cm. Biết thấu kính có tiêu cự là 50cm. Tìm độ tụ của thấu kính? Xác định vị trí, tính chất và chiều cao của vật ? Vẽ hình theo đúng tỉ lệ? Giữ nguyên vị trí thấu kính. Di chuyển vật theo chiều nào so với thấu kính và với một đoạn bằng bao nhiêu để có ảnh cùng chiều cao gấp 4 lần vật? Bài 11:Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm cho ảnh A’B’ rõ nét trên màn đặt cách vật 45 cm. ( A’B’ lớn hơn vật) Xác định vị trí ảnh, số phóng đại. Vẽ ảnh theo đúng tỉ lệ? Cố định vật, dịch chuyển thấu kính về phía nào so với thấu kính với một đoạn bằng bao nhiêu để thu được ảnh cùng chiều vật và cao gấp đôi vật? Bài 12. Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm vật sáng AB =2cm đặt thẳng góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng d =30cm. Xác định vị trí, tính chất, độ lớn của ảnh , khoảng cách từ vật đến ảnh và vẽ ảnh. Để thu được ảnh bằng ½ vật thì phải di chuyển vật theo chiều nào 1 đoạn bằng bao nhiêu. Bài 13. Vật sáng AB đặt vông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =20cm, cho ảnh thật lớn gấp 2 vật a) Xác định vị trí của vật, ảnh. Vẽ hình b)dịch chuyển vật lại gần tháu kính một đoạn 20cm. Hỏi ảnh dịch chuyển theo chiều nào? Vẽ hình Tổ Hóa – Lý - Sinh – Trang 10