Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 11 - Chương trình chuẩn – Năm học 2009-2010

doc 3 trang thaodu 6250
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 11 - Chương trình chuẩn – Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_vat_ly_lop_11_chuong_trinh_chua.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 11 - Chương trình chuẩn – Năm học 2009-2010

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : VẬT LÍ 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT Chương IV. Từ trường q là điện tích của hạt, là góc hợp bởi 1. Từ trường. Cảm ứng từ vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ mv - Xung quanh nam châm và xung quanh dòng - Bán kính quỹ đạo : R điện tồn tại từ trường. Từ trường có tính chất cơ q B bản là tác dụng lực từ lên nam châm hay lên dòng điện đặt trong nó. 2 R - Vectơ cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho - Chu kỳ chuyển động : T v từ trường về mặt tác dụng lực từ. Đơn vị cảm ứng từ là Tesla (T). Chương V. Cảm ứng điện từ - Từ trường của dòng điện trong dây dẫn thẳng, 1. Từ thông qua diện tích S: dài đặt trong không khí:  = BS.cos 7 I 2. Suất điện động cảm ứng trong mạch B 2.10 điện kín: r  r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến dây dẫn. e c t - Từ trường tại tâm của dòng điện trong khung dây tròn: I - Suất điện động tự cảm: B 2 .10 7 R I ec L R là bán kính của khung dây, N là số vòng dây t trong khung, I là cường độ dòng điện trong mỗi 3. Năng lượng từ trường trong ống dây: vòng. 1 W LI2 - Từ trường của dòng điện trong ống dây: 2 N B 4 .10 7 nI 4 .10 7 I Chương VI. Khúc xạ ánh sáng l 1. Định luật khúc xạ ánh sáng: n là số vòng dây trên một đơn vị dài của ống. sin i n - Nguyên lý chồng chất từ trường : sin r 21 2. Chiết suất của một môi trường B B1 B2 n v 2. Lực từ n 2 1 21 n v - Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện ngắn: 1 2 F = B.I.l .Sin n1 và n2 là các chiết suất tuyệt đối của môi là góc hợp bởi đoạn dòng điện và vectơ cảm trường 1 và môi trường 2. ứng từ - Công thức khúc xạ: 3. Lực Lorenxơ -Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện n1sini = n2sinr. chuyển động: f q Bv sin ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – VẬT LÍ 11 Trang 1
  2. 3. Hiện tượng phản xạ toàn phần: 4. Kính lúp Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra trong § trường hợp môi trường tới chiết quang hơn môi Số bội giác: G k 0 d' l trường khúc xạ (n1 > n2) và góc tới lớn hơn một giá trị igh: + Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: Gc = kc n2 i igh với sinigh = n1 Chương VII. Mắt và các dụng cụ quang học + Khi ngắm chừng ở vô cực: G ∞ = Đ/f (không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt) 1. Lăng kính Đ = 25 cm ; f : tiêu cự kính lúp Các công thức của lăng kính: 5. Kính hiển vi Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực: sin i1 nsin r1 sin i nsin r 2 2 G∞ = k1.G2∞ A r1 r2 D i1 i2 A (với k là số phóng đại của ảnh A B qua vật Khi các góc nhỏ hơn 100: 1 1 1 kính, G2∞ là số bội giác của thị kính i1 n.r1 i n.r § 2 2 G f1f2 A r1 r2 D (n 1).A (với  là độ dài quang học của kính hiển vi) 2. Thấu kính - Độ tụ của thấu kính:  l f f 1 1 1 1 2 D (n 1)( ) f R1 R2 f1 : tiêu cự vật kính ; f2 : tiêu cự thị kính ; l: 1 1 1 khoảng cách giữa vật kính và thị kính - Công thức thấu kính: f d d' 6. Kính thiên văn A' B ' d' f - Kính thiên văn gồm vật kính là thấu kính hội - Số phóng đại: k tụ có tiêu cự lớn và thị kính là thấu kính hội tụ AB d f d có tiêu cự nhỏ. 3. Mắt - Ngắm chừng là quan sát và điều chỉnh khoảng - Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thấu cách qiữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của kính mắt và màng lưới . vật nằm trong khoảng thấy rõ của mắt. - Điều kiện để mắt nhìn rõ vật là vật nằm trong - Số bội giác khi ngắm chứng ở vô cực: giới hạn thấy rõ của mắt và mắt nhìn vật dưới f1 G góc trông  min (năng suất phân li) f2 - Chữa tật cận thị : Đeo TKPK có f = - OCV (Kính đeo sát mắt ) Với : l f1 f 2 - Chữa tật viễn thị : Đeo TKHT l: khoảng cách giữa vật kính và thị kính ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – VẬT LÍ 11 Trang 2
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – VẬT LÍ 11 Trang 3