Đề cương ôn tập học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2017_2018.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018
- ÔN TẬP VẬT LÍ 12 HKI - Năm học 2017-2018 k 1 m A. f 2 . B. . f I. DAO ĐỘNG CƠ m k Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: 1 k 1 m x Acos(t ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu C. . f D. . f thức: 2 m 2 k A. v A 2cos(t ) . Câu 14. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo là B. .v Asin(t ) 2 2m 4 2m 2 A. .B. . C. v A sin(t ) . k 2 k 2 T T D. .v Acos(t ) 2 2 m m Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: C. .D. . k 2 k 2 x Acos(t) Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: 2T 4T Câu 15. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k 2 A. a Acos(t ) . B. a A sint . ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn l . Kéo C. a A sint . D. a A 2cos(t ) . vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các Câu 3. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là: biểu thức sau đây ? 2 2 A. .v A B. v. A max max m l C. .v A D. . v A A. T 2 B. T 2 max max k g Câu 4. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là: 2 A. .a A B. . a A k k max max C. T 2 D. T 2 2 m m C. .a max A D. a. A max Câu 16. Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu - lò Câu 5. Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật. xo” A. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động. A. giảm 2,5 lần khi biên độ tăng hai lần. B. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại. B. tăng hai lần khi tần số tăng hai lần. C. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại. C. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần. D. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm D. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và tần số tăng hai lần. sin hoặc cosin theo thời gian. Câu 17. Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu - lò Câu 6. Trong dao động điều hòa xo” A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. A. không đổi khi biên độ tăng hai lần và chu kỳ tăng hai lần. B. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. B. giảm 2 lần khi giảm tần số dao dợng 2 lần C. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. tăng hai lần khi chu kỳ tăng hai lần. D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ. D. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần. Câu 7. Trong dao động điều hòa thì Câu 18. Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số A. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. lực phục hồi là lực đàn hồi. góc . Động năng của vật ấy C. vận tốc biến thiên điều hòa.D. quỹ đạo là một đoạn thẳng. 2 Câu 8. Vận tốc trong dao động điều hòa A. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ . A. luôn luôn không đổi. B. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ T/2. C. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc 2 . D. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. C. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc . Câu 9. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi A. vật ở vị trí có li độ bằng khôngB. vật ở vị trí có li độ cực đại. D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ . C. vận tốc của vật cực tiểu. D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại. Câu 19. Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số Câu 10. Trong dao động điều hòa: góc . Thế năng của vật ấy A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. A. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2. B. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc . C. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ. C. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số f . D. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm 2 D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ . ngang ? A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai ? B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. A. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc C. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa. hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng. D. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ. Câu 12. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của k, dao động điều hòa với chu kỳ: chiều dài của nó. m g D. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng. A. T 2 B. T 2 . Câu 21. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc k l A. cách kích thích con lắc dao động. B. khối lượng của con lắc. l k C. chiều dài của con lắc. D. biên độ dao động của C. T 2 . D. T 2 . con lắc. g m Câu 22. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. vị trí của con lắc đang dao động. B. cách kích thích con lắc Câu 13. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động dao động. của con lắc lò xo ? C. biên độ dao động của con lắc. D. khối lượng của con lắc. Câu 23. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn.
- 1 g 1 g A. . f B. . f D. (2k 1) ; (k 0, 1, 2, ) l 2 l 2 Câu 31. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí 1 l 1 l cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là C. . f D. . f A. 0,2s. B. 0,1s. 2 g g C. 0,4s. D. 0,05s. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Câu 32. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang cân bằng đến li độ 0,5A là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là năng. A. 0,4s. B. 1,2s. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa C. 0,12s. D. 0,8s. năng. Câu 33. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện cos20 t(cm). Quãng đường vật đi được trong 0,05 s kể từ thời năng. điểm ban đầu là. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt A. 16cm. B. 4cm. năng. C. 8 cm. D. 2cm. Câu 25. Dao động tắt dần là một dao động có Câu 34. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của A. biên độ giảm dần do ma sát.B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian. 2m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. 20cm; 2s. B. 10cm; 1s. A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức C. 1cm; 0,1s. D. 2cm; 0,2s. bằng biên độ của dao động riêng. Câu 35. Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức dài 10cm. Biên độ dao động của vật là bằng chu kỳ của dao động riêng. A. 12,5cm. B. 2,5cm. C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng C. 5cm. D. 10cm. bức bằng tần số góc của dao động riêng. Câu 36. Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là bằng tần số của dao động riêng. A. 2cm. B. 8cm. Câu 27. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và C. 16cm. D. 4cm. cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ 2 thuộc yếu tố nào sau đây ? Câu 37. Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos ( t A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động + /4). Chọn kết luận đúng: thứ hai. A. Vật dao động với pha ban đầu /4.B. Vật dao động với biên C. tần số chung của hai dao động. D. Độ lệch pha của hai dao độ 2A. động. C. Vật dao động với biên độ A. D. Vật dao động với biên độ A/2. Câu 28. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: Câu 38. Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin t + Acos t. Biên độ dao động của vật là x A cos(t ) . x A cos(t ). 1 1 1 2 2 2 A. A/2. B. A. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nào sau đây ? C. A.2 D. A.3 Câu 39. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng A. 2 2 . A A1 A2 2A1 A2 cos( 1 2 ) đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là 2 2 ( 1 2 ) B. A A1 A2 2A1 A2 cos . A. 2cm. B. 24cm. 2 C. 4cm. D. 8cm. ( ) Câu 40. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí 2 2 1 2 cân bằng là 30cm, khi lò xo có chiều dài 40cm thì vật nặng ở vị trí C. .A A1 A2 2A1 A2 cos 2 thấp nhất. Biên độ dao động của vật là A. 35cm. B. 10cm. D. . 2 2 A A1 A2 2A1 A2 cos( 1 2 ) C. 5cm. D. 2,5cm. Câu 29. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: Câu 41. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(4 t + π/2)(cm). Quãng đường vật đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm ; x1 A1 cos(t 1 ) x2 A2 cos(t 2 ). ban đầu là Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác A. 4cm. B. 2cm. định bằng biểu thức nào sau đây ? C. 1cm. D. 8cm. Câu 42. Vật dao động điều hòa. Gọi t là thời gian ngắn nhất vật đi A1 sin 1 A2 sin 2 1 A. tan . từ vị trí cân bằng đến li độ 0,5A và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ A1 cos 1 A2 cos 2 li độ 0,5A đến biên dương. Ta có A. t1 = t2. B. t1 = 0,5 t2. A1 cos 1 A2 cos 2 B. .tan C. t1 =2 t2. D. t1 = 4t2. Câu 43. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo A1 sin 1 A2 sin 2 phương trình x =2 cos(10 πt + π/4)(cm) Chu kỳ dao động là A1 sin 1 A2 sin 2 A. 0,2. B. 5s. C. tan . A cos A cos C. 2 s. D. 2s. 1 1 2 2 Câu 44. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 20 π cm/s 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s . Lấy π =10 thì biên độ đao động D. .tan của vật là A1 sin 1 A2 sin 2 A. 15 cm. B. 5 cm. Câu 30. Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 45. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1,2s và vận tốc A. (2k 1) ; (k 0, 1, 2, ) cực đại khi vật qua vị trí cân bằng là 4 cm/s. Biên độ dao động 4 của vật là B. . 2k ; (k 0, 1, 2, ) A. 2,4cm. B. 6cm. C. 3,3cm. D. 5,5cm. C. (2k 1) ; (k 0, 1, 2, ) Câu 46. Một vật dao động điều hoà với tần số f =2Hz, lúc vật ở li độ x =A/2 thì gia tốc của vật có độ lớn 3,2m/s 2. Biên độ dao động
- có giá trị C. m’ = 2m. D. m’ = m/4. A. 2cm. B. 6cm. Câu 60. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm, khi qua C. 1cm. D. 4cm. vị trí cân bằng có vận tốc 31,4 cm/s. Tần số dao động của vật là Câu 47. Gia tốc cực đại của một dao động điều hoà có độ lớn 5 A. lHz. B. 3,14Hz. m/s2, chu kỳ của dao động là 0,4s. Biên độ dao động của vật là C. 15, 7Hz. D. 0,5Hz. A. 2cm. B. 0,2cm. Câu 61. Vật có khối lượng m = 200g gắn vào 1 lò xo nhẹ. Con lắc C. 8cm. D. 5cm. này dao động với tần số f = 5Hz. Lấy π 2=10. Độ cứng của lò xo Câu 48. Một con lắc lò xo gồm viên bi có khối lượng m = 200g treo bằng vào lò xo có độ cứng k =20N/m. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân A. 800 N/m. B. 0,05N/m. bằng là 40cm/s. Biên độ dao động của vật là C. 200N/m. D. 15,9N/m. A. 5cm. B. 2,5 cm. Câu 62. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên dưới gắn với một C. 3cm. D. 4cm. quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g = π2 m Câu 49. Một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong quá trình dao /s2. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là động chiều dài lò xo biến thiên từ 42(cm) đến 34(cm). Biên độ dao A. 4 cm. B. 40 cm. động là C. 0,4 cm. D. Đáp số khác. A. 8cm. B. 2cm. Câu 63. Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = C. 1cm. D. 4cm. π2 = l0m/s2. Chu kỳ dao động tự do của con lắc bằng Câu 50. Một vật dao động điều hoà trong thời gian t =15s vật thực A. ls. B. 0,28s. hiện được 20 dao động. Chu kỳ dao động của vật là C. 0,5s. D. 0,318s. A. 1,5s. B. 1,3s. C. 7,5s. D. 0,75s. Câu 64. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu giữ cố Câu 51. Một con lắc lò xo gồm viên bi có khối lượng m = 300g treo định đầu kia treo quả cầu có khối lượng m=200g thì lò xo dài thêm vào lò xo có độ cứng k = 27N. Lấy g=10 m/s 2 và 2 10 . Chu 10 cm, từ VTCB kéo quả cầu phía dưới theo phương thắng đứng một đoạn 5cm rồí buông, lấy g = 10 m/s2. Năng lượng quả cầu là kỳ của dao động là A. 2,5. 10-3 J. B. 250J. 2 3 2 3 C. 25J. D. 25. 10-3 J. A. s. B. s. C. s. D. s. 3 2 3 2 Câu 65. Một. lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m có chu kì dao động Tl = 1,8 s. Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m 2 thì chu kì dao Câu 52. Một lò xo có chiều dài ban đầu l0 =25cm, khi treo vật m động là T= 2,4 s. Chu kì dao động khi mắc ghép m1 và m2 với lò xo nói trên là 2 vào thì lò xo có chiều dài 29 cm. Lấy g = 10 m/s 2 và 10 . A. 3,6 s B. 2,5 s Kích thích cho vật dao động điều hoà thì vật có chu kỳ là C. 3s D. 2,8 s A. 10s. B. 4s. Câu 66. Một con lắc đơn có chu kì T 1= 0,3s. Con lắc đơn khác có C. 0,1s. D. 0,4s. chu kì là T2 = 0,4 s. Chu kì dao động của con lắc có chiều dài bằng Câu 53. Một vật dao động điều hoà trong một chu kỳ vật đi được tổng chiều dài 2 con lắc trên là quãng đường 12 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 0,5 s. B. 0,12 s. A. 4cm. B. 12cm. C. 0,1 s. D. 0,7 s. C. 3cm. D. 6cm. Câu 67. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo Câu 54. Một vật dao động điều hoà mất khoảng thời gian ngắn nhất nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo 0,2s để đi từ biên nọ đến biên kia. Tần số của dao động là dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng A. 2,5Hz. B. 0,15Hz. đứng với phương trình x = 6 cos( ωt + φ) cm. Khi này, trong quá C. 0,5Hz. D. 3,3Hz. trình dao động, lực đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là Câu 55. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, khi vật ở A. 1,5 N. B. 5 N. li độ 2cm thì vận tốc của vật là cm/s. Chu kỳ dao động của C. 0,5 N. D. 2,5 N. 2 3 Câu 68. Vật dao động điều hòa theo phương trình: vật là x 6cos(4 t) cm. Tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là A. 0,5 s. B. 3s. C. 1s. D. 2s. A. 3cm B. . 6cm Câu 56. Vật dao động điều hoà, chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng C. .3 cm D. .6 cm gốc thời gian khi vật ở biên dương. Phương trình dao động của vật Câu 69. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình là A. x =A cos (t ) . B. x =A cos t. x 6 cos( t ) cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có 2 C. x = A cos (t ) . D. x = A cos(t ) . vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây ? 4 6 A. . 3 cm / s B. . 6 cm / s Câu 57. Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể C. . D. . có độ cứng là k = 12 N/m, vật có khối lượng m = 120g. Treo con lắc 3 cm / s 0cm / s ở phương thẳng đứng rồi kích thích cho nó dao động. Lấy 2 = 10. Câu 70. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, Chu kì và tần số dao động của con lắc lò xo có giá trị nào sau đây? lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là 2N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng của vật nặng bằng 5 A. Chu kì T = (s), tần số f = Hz. B. ChuA. 0,1kg.kì T = 2/π (s), tần số f = 2Hz. B. 4 kg. 5 C. 2 kg. D. 1kg. Câu 71. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị C. Chu kì T = 2 (s), tần số f = 2Hz. trí cân bằng lò xo dãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu nó bị nén lại 2cm. Biên độ dao động của con lắc là 2 10 D. Chu kì T = 2 (s), tần số f = Hz. A. 3cm. B. 1cm. 2 C. 5cm. D. 2cm. Câu 58. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích Câu 72. Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng động của nó là T= 0,3s. Nếu kích thích cho vật đao động điều hòa gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. A. 0,3 s. B. 0,423 s. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. C. 0,15 s. D. 0,6s. Câu 73. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương Câu 59. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang vật ngang với biên độ 5cm thì vật dao động vời tần số 5Hz. Treo hệ lò nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi xo này theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng động điều hòa với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. m’ = m/2. B. m’ = 4m. A. 10Hz. B. 5Hz.
- C. 3Hz. D. 4Hz. A. Biên độ A = cm, pha ban đầu = π/2. Câu 74. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là1,256m/s và gia 3 tốc cực đại là 80m/s2. Lấy 2 10 . Chu kỳ và biên độ dao động B. Biên độ A = 3 cm, pha ban đầu = π/6. của vật là C. Biên độ A = 3cm, pha ban đầu = π/6. A. T = 1 s ; A = 4 cm. B. T = 0,01 s ; A = 2 cm. C. T = 2 s ; A = 1 cm. D. T = 0,1 s ; A = 2 cm. D. Biên độ A = 3 cm, pha ban đầu = . Câu 75. Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình 3 x 4cost ( cm). Quãng đường vật đi được trong 2 chu kỳ là Câu 89. Một con lắc đơn dài 99cm có chu kỳ dao động 2s tại A. Gia A. 16 cm. B. 8cm. tốc trọng trường tại A là C. 4 cm. D. 32cm. A. 9,21m/s2. B. 9,8m/s2. Câu 76. Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình C. 9,77m/s2. D. 10 m/s2. x 3cos 2 t (cm ). Thời gian vật thực hiện 10 dao động là Câu 90. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc đơn thực hiện 15 dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì nó thực hiện A. 5s. B. 1s. được 25 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là C. 10s. D. 6s. A. 50cm. B. 25cm. Câu 77. Một vật có khồi lượng m = 500g dao động điều hòa với C. 40cm. D. 20cm. 2 phương trình x 2cos10 t(cm). Lấy 10 . Năng lượng Câu 91. Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,5 m; m = 200g. Từ vị trí 0 dao động của vật là cân bằng đưa vật cho dây treo lệch một góc 30 so với A. 0,02J B. 0,1J. 0 C. 0,01J D. kết quả khác. phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s 2. Câu 78. Con lắc lắc lò xo có m = 0,4kg ; k = 160 N/m dao động Cơ năng của con lắc là điều hòa theo phương thẳng đứng. biết khi vật có li độ 2 cm thì vật A. 0,134J. B. 0,0134. có vận tốc 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là C. 0,5J. D. 0,87J. A. 0,64J. B. 1,6J. Câu 92. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, C. 0,064J. D. 0,032J. vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = 5 2 cm với vận tốc là v = Câu 79. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Động năng của vật ở li độ 3 cm là 10 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là A. 0. 007J. B. 0,1J. C. 0,7J. D. 0,0014J. A. x 10cos( t )(cm). Câu 80. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với 4 phương trình x = 2cos10t (cm). Li độ của vật khi động năng bằng thế năng là B. x 10cos(2 t )(cm). A. 1cm. B. 2cm. 4 C. 0,707cm. D. 2 cm. C. x 10cos(2 t )(cm). Câu 81. Con lắc đơn đao động với biên độ góc là 60 0 ở nơi có gia 4 tốc 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là D. x 20cos(2 t )(cm). A. 0,8m. B. 1m. 4 C. l,6m. D. 3,2m. Câu 93. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều Câu 82. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn thứ có chiều dài l 1 âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = 3cm thì có dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,8 s, con lắc có chiều dài l + l 1 1 1 2 vận tốc v = cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x = 4cm thì có vận dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. chu kỳ của con lắc có chiều 1 8 2 dài l2 là tốc v2 = 6 cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng: A. 0,2s. B. 1,8s. A. x 5cos(2 t )(cm). C. 0,6s. D. 0,4s. Câu 83. Con lắc đơn dây treo dài l = 80 cm ở nơi có gia tốc trọng B. x 5cos(2 t / 2)(cm). trường g = 9,81m /s2. Chu kì dao động T của con lắc là C. x 10cos(2 t / 2)(cm). A. 1,84 s. B. 1,63 s. C. 1,58 s. D. l,8s. D. x 5cos(4 t / 2)(cm). Câu 84. Con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có Câu 94. Một vật nhỏ có khối lượng m = 200g được treo vào một lò 2 gia tốc trọng trường g = 9,80 m /s . Chiều dài của lò xo là xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao A. l = 56 cm. B. l = 0,65m. động điều hoà (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng C. l = 45 cm. D. l = 0,52 m. 16m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10 -2J. Độ cứng k của lò xo và vận tốc Câu 85. Hai vật dao động đều hòa cùng phương cùng tần số, biên cực đại của vật lần lượt là 0 độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Độ lệch pha của 2 dao động là 90 . A. 40N/m; 16cm/s. B. 80N/m; 80cm/s. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động này là C. 40N/m; 1,6m/s. D. 80N/m; 8m/s. A. 0. B. 4cm. Câu 95. Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo C. 5cm. D. 10 cm. khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 80N/m. Kích thích để con Câu 86. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên lắc dao động điều hoà(bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng độ lần lượt là 1,2 cm và 1,6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai 6,4.10-2J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là dao động này là 2cm thì độ lệch pha của hai dao động này là A. 16m/s2 ; 80cm/s. B. 3,2cm/s2; 0,8m/s. A. 0. B. . C. 0,8m/s2 ; 16m/s. D. 16cm/s2; 1,6m/s. C. /2. D. /4. Câu 96. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( Câu 87. Hai dao động cùng phương, cùng biên độ A, cùng tần số và 10 t )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ ngược pha nhau. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động 2009 theo chiều dương là trên là A. 410,8s. B. 401,77s. A. 4A. B. 2A. C. 408,1s. D. 4018s. C. 0. D. A/2. Câu 97. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( Câu 88. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biên 10 t )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 3 1000 theo chiều âm là độ của 2 dao động là A1 = 1,5cm và A2= cm. Pha ban đầu của 2 A. 189,98s. B. 19,98s. C. 1000s. D. 199,833s. 2 dao động là 1 = 0 và 2 = π/2. Biên độ và pha ban đầu của dao Câu 98. vật dao động điều hòa có phương trình x=5cos( động tổng hợp có các trị số:
- Câu 110. Chọn câu trả lời đúng. Một người quan sát sóng trên mặt 2 t ) (cm). Vận tốc của vật khi đi qua li độ x=3 cm là hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1,2 m và có 3 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt A. . 25,1cm/s. B. 25,1cm/s. nước là: C. 12,6cm/s. D. 12,6cm/s. A. 0,8 m/s. B. 1,2 m/s. Câu 99. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi vật có li C. 2,4 m/s D. 0,6 m/s. độ 2cm thì vận tốc của vật là 1m/s. Tần số dao động của vật bằng Câu 111. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số A. 3 Hz. B. 1,2 Hz. 725 Hz. Vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách C. 1 Hz. D. 4,6 Hz. gần nhau nhất giữa hai điểm trong nước dao động ngược pha là Câu 100. Một vật dao động điều hòa có đặc điểm sau: A. 2m. B. 1m. Khi đi qua vị trí có toa độ 8cm thì vận tốc của vật 12cm/s. Khi đi C. 1,2m. D. 2,4m. qua vị trí có toa độ - 6cm thì vận tốc của vật là 16cm/s. Tần số dao Câu 112. Chọn câu trả lời đúng. Một sóng cơ học có bước sóng 10 động của vật là m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 bằng A. 1/2 Hz. B. Hz. 1/ A. 5 m. B. 10 m. C. 2 Hz. D. Hz. C. 2,5 m. D. 1,25 m. Câu 113. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình II. SÓNG CƠ HỌC. ÂM HỌC 2 x Câu 101. Phát biểu nào sao đây không đúng với sóng cơ học ? dao động uM = 4sin(200πt - ) (cm). Tần số của sóng là A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. A. f = 0,01 s. B. f = 200 Hz. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường không khí. C. f = 100 s. D. f = 100 Hz. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng Câu 114. Hình bên dưới là dạng sóng trên mặt nước tại một thời Câu 102. Chọn câu sai điểm. Tìm kết luận sai. A. Sóng cơ là dao động của mọi điểm trong một môi trường B. Sóng cơ là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian C. Sóng ngang là sóng có phương dao động (của chất điểm ta đang xét) vuông góc với phương truyền sóng D. Trạng thái dao động của điểm M trên phương truyền sóng tại thời điểm t giống với trạng thái dao động của nó vào thời điểm t + T (T là chu kỳ) Câu 103. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học ? A. Các điểm B và F dao động cùng pha. B. Các điểm A và C dao động cùng pha. A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang C. Các điểm B và D dao động ngược pha. D. Các điểm B và C dao động vuông pha. B. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng Câu 115. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì C C. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/2 thì dao A. nguồn phát sóng dừng dao động động ngược pha nhau B. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao dộng với những điểm đứng yên Câu 104. Sóng (cơ học) ngang C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động B. Không truyền được trong chất rắn. Câu 116. Chọn câu đúng. Sóng dừng xảy trên dây đàn hồi 2 đầu cố C. Truyền được trong chất rắn va trong chất lỏng. định khi D. Chỉ truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng. A. bước sóng gấp đôi chiều dài của dây. Câu 105. Chọn câu trả lời sai. Sóng cơ học dọc B. chiều dài của dây bằng bội số nguyên nửa bước sóng. A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không C. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây. B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. D. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. C. Có tần số sóng không đổi khi truyền từ môi trường này sang Câu 117. Chọn câu đúng. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn môi trường khác. hồi, dài thì khoảng cách giữa 2 điểm nút hoặc 2 điểm bụng liên tiếp D. là các dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật bằng chất đàn hồi, có phương dao động của các phần tử vật chất trùng với A. một bước sóng. B. hai bước sóng. phương truyền sóng. C. một phần hai bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 106. Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc truyền sóng cơ học trong Câu 118. Người ta dựa vào sóng dừng để một môi trường. A. biết được tính chất của sóng B. xác định vận tốc truyền sóng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật C. xác định tần số dao độngD. đo lực căng dây khi có sóng dừng chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường. Câu 119. Xét sóng dừng trên sợi dây, hai điểm bụng liên tiếp sẽ dao B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng. động C. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng. A. ngược pha nhau. B. đồng pha nhau D. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. C. lệch pha nhau π/4. D. vuông pha nhau. Câu 107. Chọn câu đúng. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền Câu 120. Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4 m ta thấy có 7 trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là được tính theo công thức 25 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. λ = 2v/f. B. λ = v/f. A. 10 m/s. B. ≈ 17,1 m/s. C. λ = v. f. D. λ = 2v. f. C. ≈ 8,6 m/s. D. 20 m/s. Câu 108. Một dao động hình sin có phương trình x = Acos(ωt + φ) Câu 121. Một dây AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào truyền đi trong một môi trường đàn hồi với vận tốc v. Bước sóng λ một nhánh âm thoa có tần số 50Hz, khi âm thoa rung trên dây có thoả mãn hệ thức nào ? sóng dừng, dây rung thành 3 múi, vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bằng 2 v A. . B. . A. 10 m/s. B. 20 m/s. 2 v C. 15 m/s. D. 40 m/s. Câu 122. Chọn câu đúng. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có v 2 A. hai sóng xuất phát từ 2 nguồn dao động cùng pha cùng biên độ C. . D. . 2 v giao nhau. B. hai sóng xuất phát từ 2 tâm dao động cùng tần số, cùng pha Câu 109. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2 m. Quãng giao nhau. đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ là C. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. A. 1 m. B. 2m. D. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. C. 4m. D. 0,5 m. Câu 123. Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng cơ là
- A. phải có sự gặp nhau của hai hay nhiều sóng kết hợp. Câu 134. Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực B. các sóng phải được phát ra từ hai nguồn có kích thước và hình hiện một dao động điều hoà có tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng dạng hoàn tòan giống nhau. trên dây ℓà v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây ℓà bao C. phải có hai nguồn kết hợp và hai sóng kết hợp. nhiêu? D. phải có sự gặp nhau hai sóng phát ra từ hai nguồn giống nhau. A. 6 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng. Câu 124. Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng, gọi ∆φ là C. 7 nút, 5 bụng. D. 3 nút, 4 bụng. độ lệch pha của 2 sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại Câu 135. Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động ℓà: A. ∆φ = (2n + 1)π. B. ∆φ = (2n + 1) . A. 60cm B. 24cm 2 C. 48cm D. 30cm v Câu 136. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số C. ∆φ = (2n + 1) . D. ∆φ = 2. n. π. 2. f 100Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác Câu 125. Trong hiện tượng giao thoa cơ học với 2 nguồn A và B thì ℓuôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây ℓà: khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với A. 40m/s B. 100m/s C. 80m/s D. 60m/s biên độ cực đại là Câu 137. Chọn câu đúng. Vận tốc âm lớn nhất trong môi trường A. nước. B. chân không. A. . B. bội số của λ. C. môi trường rắn. D. không khí 4 Câu 138. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ? A. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ C. . D. λ. 2 B. Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 126. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt C. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng pha, cùng tần số f = 5 D. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực rắn, lỏng, khí đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt Câu 139. Chọn câu trả lời đúng. Độ cao của âm là một đặc tính sinh chất lỏng là lí của âm phụ thuộc vào A. 10 cm/s. B. 25 cm/s. A. biên độ của âm. B. cường độ của âm. C. 20 cm/s. D. 15 cm/s. C. tần số của âm. D. vận tốc truyền âm. Câu 127. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động Câu 140. Chọn câu trả lời đúng. Đặc điểm của hai âm có cùng cao cùng pha theo phương thẳng đứng tại 2 điểm A và B cách nhau 7,8 độ là có cùng cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại A. biên độ. B. năng lượng. nằm trên đoạn AB là C. tần số. D. cường độ. A. 11 B. 13. Câu 141. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của C. 12. D. 14. âm ? Câu 128. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và A. Năng lượng. B. Cường độ âm. B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, C. Âm sắc. D. Biên độ các điểm nằm trên đường trung trực của AB Câu 142. Âm sắc là đặc tính sinh lý của sóng âm, nó cho phép ta A. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A B. dao động với biên độ phân biệt được hai âm có trung bình. A. cùng biên độ được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. đứng yên không dao động.D. có biên độ sóng tổng hợp bằng A B. cùng tần số được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Câu 129. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có C. tần số khác nhau được phát ra bởi cùng một nhạc cụ. D. biên độ khác nhưng phát ra bởi cùng một nhạc cụ. phương trình uA = Acos t và uB = Acos( t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ Câu 143. Chọn câu đúng. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A. dao động với biên độ trung bình. B. dao động với biên độ A. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. lớn nhất. B. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ C. làm tăng độ cao và độ to của âm. nhỏ nhất. D. vừa khếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát Câu 130. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau ra. Câu 144. Chọn câu sai. 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà 2 theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng A. Đơn vị của cường độ âm là W/m . pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ B. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số. sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại C. Độ to của âm khác với cường độ âm. D. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm. trên đoạn S1S2 là? Câu 145. Chọn đáp án đúng. Mức cường độ âm L của một âm có A. 11. B. 9. cường độ âm I được xác định bằng công thức ( I là cường độ âm C. 8. D. 5. 0 chuẩn): Câu 131. Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1 I 1 I0 A. .L (dB) lB.g . L(dB) lg 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn 10 I0 10 I lồi trừ hai điểm A, B ? I I A. có 11 gợn lồi. B. có 10 gợn lồi. C. L(dB) 10.lg 0 . D. .L(dB) 10.lg C. có 12 gợn lồi. D. có 13 gợn lồi. I I0 Câu 132. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau Câu 146. Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị thường dùng để đo mức 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số cường độ âm là: f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên A. Đềxiben (dB). B. Ben (B). đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. C. J/s. D. W/m2. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là : Câu 147. Cường độ âm A. 20cm B. 30cm A. càng lớn, cho ta cảm giác âm nghe được càng to. C. 40cm D. 50cm B. là một đặc tính sinh lí của âm. Câu 133. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau C. được đặc trưng bởi tần số của âm. 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số D. là năng lượng âm nên có đơn vị là jun (J). f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên Câu 148. Một đặc tính vật lý của âm là đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. A. Độ cao. B. Âm sắc. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là : C. Cường độ âm. D. Độ to. A. 12cm B. 10,56cm Câu 149. Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một đêm trong C. 5,28cm D. 30cm -5 2 môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I 0 =
- -12 2 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. không. B. giá trị cực đại chia cho . A. 60 dB. B. 80 dB. 2 C. 70 dB. D. 50 dB. C. một nửa giá trị cực đại. D. giá trị cực đại. Câu 150. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là Câu 161. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều 10dB. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm là: chỉ chứa tụ điện? A. 50dB. B. 20dB. A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc / 4 B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc / 4 C. 30dB. D. 100dB. C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc / 2 D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc / 2 Câu 162. Nếu đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn III. ĐIỆN XOAY CHIỀU mạch chỉ chứa tụ điện thì Câu 151. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng pha ban đầu của điện A. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn. áp. B. có chiều thay đổi liên tục. B. hệ số công suất của điện mạch bằng 0. C. có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm sin hay côsin. C. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng / 2 . D. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch tăng nếu tần số Câu 152. Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều không điện áp giảm. đúng ? Câu 163. Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện Trong đời sống và trong kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử tích trên một bản tụ điện đạt cực đại khi dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng điện xoay chiều A. điện áp giữa hai bản tụ cực đại còn cường độ dòng điện qua nó A. có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết. bằng không. B. truyền tải đi xa ít hao phí nhờ dùng máy biến áp. B. điện áp giữa hai bản tụ bằng không còn cường độ dòng điện C. có đủ mọi tính chất của dòng điện một chiều. qua nó cực đại. D. dễ sản xuất với công suất lớn. C. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều Câu 153. Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một bằng không. khung dây dẫn D. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều A. dao động điều hòa trong từ trường đều song song với mặt đạt cực đại. phẳng khung. Câu 164. Phát biểu nào nêu dưới đây không đúng ? B. quay đều trong một từ trường biến thiên đều hòa. Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm C. quay đều trong từ trường đều, trục quay vuông góc với đuờng là sức từ trường. A. Đi qua được tụ điện. B. biến thiên cùng tần số với điện áp. D. quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song đường C. không sinh ra điện từ trường. D. không bị tiêu hao điện sức từ trường. năng do tỏa nhiệt. Câu 154. Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hiệu dụng Câu 165. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, A. là đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian. A. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha π/2 so B. đo được bằng vôn kế nhiệt. với dòng điện. C. là trị trung bình của điện áp tức thời trong một chu kỳ. B. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha π/2 so với dòng điện. D. lớn hơn biên độ lần. 2 C. dung kháng của tụ điện tỉ lệ với tần số của dòng điện. Câu 155. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức i 4cos(120 t) (A) . Dòng điện này U A. có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng 2A. I . B. có tần số bằng 50 Hz. C C. có chiều thay đổi 120 lần trong 1s. D. có giá trị hiệu dụng Câu 166. Để làm giảm dung kháng của một tụ điện phẳng không bằng 2A. khí mắc vào một mạch điện xoay chiều ta sử dụng cách nào sau đây Câu 156. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, ? A. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện A. Giảm điện tích đối diện giữa hai bản tụ điện. áp. B. Đưa một điện môi có hằng số điện môi lớn vào trong lòng tụ B. hệ số công suất của dòng điện bằng không. điện. C. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha. C. Giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. D. pha của dòng điện tức thời luôn luôn bằng không. D. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. Câu 157. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ Câu 167. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần chứa cuộn cảm? số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc / 2 giữa hai đầu đoạn mạch một góc / 2 , B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc / 2 A. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. B. ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc / 4 điện trở. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc / 4 C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. Câu 158. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với mạch điện D. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ? trở. A. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua Câu 168. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần cuộn dây. số f là B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không. 1 A. Z B. Z 2 fC C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng c 2 fC c công thức: I U.L . 1 D. Điện áp tức thời ở hai đầu đoan mạch luôn sớm pha / 2 so C. Zc D. Zc fC với cường độ dòng điện. fC Câu 159. Cuộn cảm mắc trong mạch xoay chiều Câu 169. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ A. làm cho dòng điện trễ pha so với điện áp. chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện B. có tác dụng cản trở dòng điện càng yếu chu kỳ dòng điện càng A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 4 lần. nhỏ. Câu 170. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ C. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt độ tỏa ra trên nó càng lớn. chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm D. không cản trở dòng điện xoay chiều qua nó. A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 160. Trong mạch điện xoay chiều, năng lượng từ trường trong Câu 171. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ? cuộn cảm cực đại khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm
- pha / 2 so với điện áp 2 2 2 2 A. .ZB. . R (Z L Z C ) Z R (Z L Z C ) B. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên C. . D. 2 2 . chậm pha / 2 so với điện áp Z R (Z L Z C ) Z R Z L Z C C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm Câu 181. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có pha / 2 so với dòng điện trong mạch. độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối D. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm tiếp vào điện áp u U0cost. Tổng trở của đoạn mạch tính pha so với điện áp. / 2 theo công thức: Câu 172. Khi mắc một tụ điện vào mạch điện xoay chiều, nó có khả năng 1 A. 2 2 2 A. cản trở dòng điện xoay chiều. Z R r (L ) . B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. C C. cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng. 2 1 2 D. cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có tác dụng B. Z R (L ) . cản trở dòng điện C Câu 173. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều 1 chỉ chứa cuộn cảm? C. Z R2 (L r)2 ( )2 . A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. C B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. 2 1 2 D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. D. Z (R r) (L ) . Câu 174. Trên đoạn mạch chỉ có điên trở và cuộn cảm thuần mắc C nối tiếp, Câu 182. Một đoạn mạch R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một A. cường độ dòng điện luôn trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai điện áp xoay chiều u U 0 cost . Biểu thức nào sau đây cho đầu mạch. trường hợp có cộng hưởng điện ? B. độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu 2 mạch tăng khi tần số tăng. A. RLC . B. . LC 1 C. công suất tỏa nhiệt trên điện trở nhỏ hơn công suất tỏa nhiệt L của cả đoạn mạch. C. .R D. . LC R 2 D. điện áp giữa hai đầu điện trở trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu C cuộn cảm một góc nhỏ hơn π/2. Câu 183. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều Câu 175. Trong mạch R,L,C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng được tính theo công thức nào sau đây? điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. P U.I.sin B. P u.i.cos A. cách chọn gốc tính thời gian. B. cường độ dòng điện . . hiệu dụng trong mạch. C. P u.i.sin D. P U.I.cos C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. . . D. tính chất của mạch điện. Câu 184. Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng Câu 176. Phát biểu nào sao đây là không đúng ? điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu ? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của A. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn. B. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. 1 C. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì LC D. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ. Câu 185. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đại cực đại. A. Máy biến áp có thể giảm điện áp. B. công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. B. Máy biến áp có thể tăng điện áp. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. D. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. đoạn mạch. Câu 186. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba Câu 177. Phát biểu nào sao đây là không đúng ? pha dựa trên Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của A. hiện tượng tự cảm. B. tác dụng của dòng điện trong từ trường. 1 C. tác dụng của từ trường quay. D. hiện tượng cảm ứng tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì điện từ. LC Câu 187. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ B. tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất. không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu động cơ có hướng quay đều. đoạn mạch. B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ D. điện áp giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào Câu 178. Phát biểu nào sao đây là không đúng ? Trong mạch điện động cơ có độ lớn không đổi. xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ A. giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào cảm. động cơ có phương không đổi. B. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ đoạn mạch. không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào C. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện. đoạn mạch. Câu 188. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động D. giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cơ điện một chiều là đoạn mạch. A. có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. Câu 179. Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC B. có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. nối tiếp ? C. có hiệu suất cao hơn. D. có khả năng biến điện năng thành cơ năng. A. .U U R B.U L UC . u uR uL uC Câu 189. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là C. 2 2 . D. . U U R (U L UC ) U U R U L UC u 220cos100 t(V ) . Điện áp hiệu dụng là Câu 180. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp A. 220 V. B. 1102 V. là:
- C. 110 V. D. 220 V. 2 D. u = 120 cos (100πt + ) (V). Câu 190. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 6 cos 100πt (V). Cường độ hiệu dụng là Câu 199. Điện áp tức thời giữa hai đầu một điện trở R = 100 Ω là u 1 2 = 180 cos (100πt)(V). Biểu thức cường độ dòng điên qua điện trở là A. A B. A 2 2 A. i = 1. 8 cos (100πt + )(A). 2 C. 2 A D. 1 A B. i = 1. 8 cos (100πt)(A). Câu 191. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là 2 u 220cos120 t(V ) . Tần số dòng điện là C. i = 1. 82 cos (100πt - )(A). A. 120 Hz. B. 60 Hz. 2 C. 100 Hz. D. 120π Hz. D. i = 1. 8 cos (100πt)(A). Câu 192. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = Câu 200. Cho dòng điện i = 1,22 cos ( 100πt + ) (A) chạy 0,52 cos 100πt (V). Chu kì của dòng điện là 6 A. 0,02 s. B. 0,01 s. qua một điện trở R = 5 Ω. Biểu thức điệp áp tức thời ở hai đầu R là C. 0,2 s. D. 50 s. Câu 193. Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật gồm 200 vòng A. u = 62 cos ( 100πt) (V). B. u = 6cos ( 100πt + ) (V). dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với tốc độ 6 góc không đổi 40 rad/s, diện tích của khung dây S = 400cm 2, trục C. u = 6 2 cos ( 100πt + ) (A). D. u = 6cos ( 100πt) (V). quay của khung vuông góc với đường sức từ. Giá trị cực đại của 6 suất điện động trong khung dây bằng 0,3 A. 402 V. B. 64 V. Câu 201. Ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L = H có một C. 322 V. D. 2012 V. Câu 194. Một khung dây quay đều quanh một trục trong từ trường điện áp xoay chiều u = 602 cos (100πt) (V). Biểu thức cường độ đều với tốc độ góc = 150 rad/s. Trục quay vuông góc với các dòng điên qua mạch là đường sức từ. Từ thông cực đại gửi qua khung là 0,5Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung có già trị bằng A. i = 2 cos (100πt + )(A). B. i = 2 2 cos (100πt 2 A. 65 V. B. 752 V. )(A). C. 37,5 V. D. 75 V. 2 C. i = 2 2 cos (100πt - )(A). D. i = 2 2 cos (100πt + Câu 195. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2cos 120πt (V). Dòng điện này A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1 s. B. có tần số bằng 50 Hz. )(A). C. có giá trị hiệu dụng bằng 2A D. có giá trị cực đại bằng 2 2 2 A Câu 202. Cho dòng điện i = 4 cos ( 120πt + ) (A) chạy qua một Câu 196. Đặt một điện áp xoay chiều có 6 1 u 120 2 cos100 t(V ) vào hai đầu một mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L = H. Biểu thức điệp áp tức thời ở hai 3 một điện trở R nối tiếp với một bóng đèn 100 V- 100 W. Muốn đèn đầu cuộn dây là sáng bình thường thì R có giá trị là bao nhiêu? 2 A. 20 Ω. B. 100 Ω. A. u = 160 cos ( 120πt + ) (V). B. u = 160 2 cos ( 120πt C. 10 Ω. D. 120 Ω. 3 Câu 197. Cho điện áp hai đầu một mạch điện là u = 1102 cos 2 + ) (V). 100πt (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời 3 biết cường độ hiệu dụng là 4 A và điện áp sớm pha với cường C. u = 160 2 cos ( 120πt + ) (V). 4 6 độ dòng điện: 2 D. u = 160 cos ( 120πt - ) (V). A. i = 42 cos ( 100πt - ) (A). 3 4 0,6 Câu 203. Ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L = H có một B. i = 4cos ( 100πt + ) (A). 4 C. i = 4cos ( 100πt - ) (A). điện áp xoay chiều u = 1202 cos (100πt + ) (V). Biểu thức 4 2 cường độ dòng điên qua cuộn cảm là D. i = 42 cos ( 100πt + π/4) (A). A. i = 2 2 cos (100πt )(A). Câu 198. Cho dòng điện i = 22 cos ( 100πt + ) (A) chạy qua 6 B. i = 2 2 cos (100πt - )(A). 2 một đoạn mạch điện. Viết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch biết C. i = 2 cos (120πt + )(A). điện áp cực đại là 120 V và điện áp trễ pha với cường độ dòng 3 2 điện qua mạch: D. i = 2 2 cos (100πt + )(A). 2 A. u = 120 2 cos (100πt + ) (V). 3 3 Câu 204. Mắc tụ điện có điện dung C = 10 F vào điệp áp u = 4 B. u = 120 cos (100πt - ) (V). 3 402 cos (100πt )(V). Biểu thức cường độ dòng điên qua tụ C là C. u = 120 cos (100πt - ) (V). A. i = 2 cos (100πt + )(A). 6 2
- Câu 213. Trong 2s, CĐDĐ xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều B. i = 2 cos (100πt + )(A). mấy lần? 2 A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 25 lần. C. i = 2 cos (100πt - )(A). D. i = 2 cos (100πt )(A). Câu 214. Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có 2 cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 B Câu 205. Cho dòng điện i = 2 cos ( 120πt + ) (A) chạy qua 10 4 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là (Wb). Suất điện 104 một tu điện có C = μF. Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu động hiệu dụng trong khung là 12 A. 25V. B. 25 V. tụ C là 2 C. 50 V. D. 50 V. A. u = 10 cos ( 120πt + ) (V). 2 4 Câu 215. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thì cường độ hiệu dụng B. u = 10 2 cos ( 120πt ) (V). 1 qua tụ là I 1. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng I 2 thì tần số của CĐDĐ phải bằng C. u = 102 cos ( 120πt - ) (V). 4 I I f f . 1 f I . 2 A. . 2 1 B. . 2 1 D. u = 10 cos ( 120πt - ) (V). I2 f1 4 I2 I2 C. . f D. . f f . Câu 206. Cho dòng điện i = 4 cos ( 100πt + ) (A) chạy qua một 2 2 1 6 I1 f1 I1 điện trở R = 20 Ω. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời Câu 216. Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm L gian 10 phút ? = 0.159 H. Hai đầu mạch có HĐT là u =141sin314 t (V). Tổng trở A. 96 KJ. B. 480 J. của mạch C. 4,8 KJ. D. 960 J. A. 50Ω. 2 B. 100 Ω. Câu 207. Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử: hoặc R C. 200 Ω. D. 50 Ω. hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ Câu 217. Cho một đoạn mạch điện AB gồm R nối tiếp với cuộn L dòng điện qua mạch là u = 1002 cos (100πt )(V), i = 2,52 cos thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng U R = 30V, UL = 40V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là (100πt + )(A). Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu ? 2 A. UAB 50V. B. UAB 35V. 0,4 C. U 10V. D. U 70V. A. R, 40 Ω. B. L, H. AB AB Câu 218. Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm L 3 1 = 0.159 H. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức: i = C. C, 10 F. D. L, H 2cos(314 t - π/3(A). Biểu thức u là 40 4 A. u = 1002 cos(314 t - π/12 ) (V). B. u = 1002 cos(314 t - Câu 208. Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử: hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ π/3 ) (V). C. u = 100 cos(314 t + π/12) (V). D. u = 100 cos(314 t - dòng điện qua mạch là u = 1002 cos (100πt + )(V), i = 2,5 π/12) (V). Câu 219. Cho một đoạn mạch điện AB gồm R nối tiếp với tụ điện 2 cos (100πt + )(A). Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu C. Hiệu điện thế hiệu dụng U AB = 200V, UR = 160V. Hiệu điện thế 2 giữa hai đầu tụ điện là ? A. U 180V. B. U 40V. 10 3 C C A. R, 40 Ω. B. C, F. C. U 360V. D. U 120V. 4 C C 1 0,4 5 C. L, H D. L, H. Câu 220. Đặt một HĐT u = 1202 cos(100 t - ) (V) vào 40 18 Câu 209. Hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: hai đầu mạch điện gồm điện trở R = 30Ω và tụ điện có điện dung C u 100 2 cos120 t (V). Tần số của HĐT là 103 = F mắc nối tiếp. Biểu thức CĐDĐ qua mạch là A. 120 (Hz). B. 60(Hz). 4 C. 100 (Hz). D. 50(Hz). Câu 210. Cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều có dạng 53 A. i = 2,42 cos 100 t (A). i 2 2cos100 t (A). Cường độ hiệu dụng trong mạch là 180 A. 2,83A. B. 2A. C. 4A. D. 1,41A. B. i = 2,42 cos 100 t (A). Câu 211. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i 60 1 = 5 sin(100πt + π/6) (A). Ở thời điểm t = (s), CĐDĐ trong 53 2 C. i = 0,2410 cos 100 t (A). 50 180 mạch có giá trị A. -5 A. B. 2,5 A. 53 2 2 D. i = 0,2410 cos 100 t (A). 180 C. 0. D. 52 A. Câu 212. Một thiết bị điện xoay chiều có ghi trên thiết bị là 100 V. Câu 221. Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L = 0.318 H và tụ Thiết bị đó chịu được HĐT tức thời tối đa là điện C = 63,6μF nối tiếp. HĐT hai đầu mạch có tần số f = 50Hz. Tổng trở A. 1002 V. B. 100 V. A. 141 Ω. B. 50 Ω. C. 200 V. D. 502 V. C. 100 Ω. D. 50Ω.2
- 0,7 Câu 222. Mạch R,L,C gồm R = 40 Ω, L = H, C = 31,8μF. B. i = 5,5 cos ( 100πt - ) (A). 4 Hiệu điện thế hai đầu mạch U = 100 V, f = 50Hz. Tổng trở C. i = 5,52 cos ( 100πt + ) (A). A. 50Ω. B. 70Ω. 4 C. 50Ω. 2 D. 100 Ω. D. i = 5,52 cos ( 100πt - ) (A). Câu 223. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 , tụ 4 10 4 2 Câu 231. Đoạn mạch gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với tụ điện C điện C = F và cuộn cảm L = H mắc nối tiếp. Đặt vào hai 1 = F, đặt vào hai đầu mạch điện áp u=120 cos (100πt ) (V). 3000 đầu mạch một HĐT xoay chiều u 200cos100 t (V). Cường Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R và hai đầu tụ C là độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. U = 30 V, U = 30 V. B. U = 30 V, U = A. 0,5A. B. 2A. R C R 2 C C. 1,4A. D. 1A. 302 V. C. UR = 60 V, UC = 60V. D. UR = 602 V, UC =60 2 V. Câu 224. Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40Ω, Z = 20Ω, Z = L C 1 60Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một HĐT u = 240 Câu 232. Đoạn mạch gồm tụ C = F nối tiếp với cuộn 2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 5000 0,2 A. i = 3 cos100πt (A). thuần cảm L = H, dòng điện tức thời qua mạch có dạng i = 0,5 2 B. i = 6cos(100πt + π/4) (A). cos 100 πt (A). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C và hai đầu cuộn C. i = 6cos(100πt - π/4) (A).D. i = 3 2 cos(100πt - π/4) (A). cảm là Câu 225. Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm L A. UC = 12,5 V, UL = 5 V. B. UC = 25 V, UL = 10V. = 0.159 H. Hai đầu mạch có HĐT là u = 141sin314 t (V). Công suất C. UC = 12,5 2 V, UL = 52 V. D. UC = 252 V, UL = 10 tiêu thụ 2 V. A. 1002 W. B. 100 J. 1 C. 200W. D. 100W. Câu 233. Đoạn mạch gồm tụ C = F nối tiếp với cuộn Câu 226. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 5000 0,2 200 2 cos(100πt - ) (V) và CĐDĐ qua mạch là i = thuần cảm L = H, dòng điện tức thời qua mạch có dạng i = 0,5 6 cos 100 πt (A). Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu mạch điện là 2 2 cos(100πt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. u = 15 cos (100πt + ) (V). B. u = 15 2 cos (100πt 6 2 bao nhiêu? A. 800 W. B. 400 W. + ) (V). C. 100 W. D. 200 W. 2 Câu 227. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết HĐT hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U AB = 220 C. u = 15 2 cos (100πt - ) (V). D. u = 15 cos (100πt - ) 2 2 2 V, R = 100Ω và ω thay đổi được. Khi ω thay đổi thì công suất (V). tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là Câu 234. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều A. 200 W. B. 968 W. 15V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào C. 100 W. D. 100W. hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có có giá trị hiệu 2 dụng là 15V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là Câu 228. Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử: hoặc R 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là: hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ A. R = 30 Ω, ZL = 50 Ω. B. R = 7,5 Ω, ZL = 50 Ω. dòng điện qua mạch là u = 1002 cos (100πt + π/3)(V), i=2,5 C. R = 30 Ω, ZL = 40 Ω. D. R = 30 Ω, ZL = 24 Ω. Câu 235. Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp. 2 cos(100πt+ π/3)(A). Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu ? R 100 , U 1,5U , tần số của dòng điện xoay chiều f = 0,4 C R A. R, 40 Ω. B. L, H. 50Hz. Tổng trở của mạch và điện dung của tụ có giá trị nào sau đây? 10 3 1 10 3 C. C, F. D. L, H A. C F;Z 180 . 4 40 15 Câu 229. Đoạn mạch gồm điện trở R = 200 Ω nối tiếp với cuộn 10 4 2 B. . thuần cảm L = H, đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 4002 C F;Z 141 cos (100πt ) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R và hai đầu 10 2 cuộn cảm là C. .C F;Z 101 15 A. UR = 400 V, UL = 400 V.B. UR = 4002 V, UL = 4002 10 3 V. D. .C F;Z 112 C. UR = 200 2 V, UL = 2002 V. D. U R = 200 V, UL = 200 5 V. Câu 236. Mạch RLC nối tiếp. Biết U R = 60 V, UL = 100V, UC = 20V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu toàn mạch là: Câu 230. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 cos (100πt)(V) 2 A. 100V. B. 180V. C. 140V. D. 20V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 40 Ω nối tiếp với một cuộn Câu 237. Trong đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, tần số dòng điện 0,4 bằng 50Hz, cuộn dây thuần cảm có L=0,2H. dây thuần cảm L = H. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ là qua mạch là A. i = 5,52 cos ( 100πt ) (A).
- Câu 249. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. 2.10 4 3 A. F. B. C = 2.10 F. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa 2 2 bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là: 4 10 3 A. 6050W. B. 5500W. C. C = 10 F. D. C = F. 2 2 C. 2420W. D. 1653W. 2 Câu 250. Điện năng được truyền từ một máy biến thế ở A tới máy 0,4 hạ thế ở B (nơi tiêu thụ) bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là Câu 238. Đoạn mạch nối tiếp có R = 50 Ω, L = H, C = 50Ω. Dòng điện trên đường dây là I = 40A. Công suất tiêu hao trên đường dây bằng 10% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B 3 là: 10 F. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện A. PB = 8kW. B. PB = 80kW. C. P = 800W. D. P = 800kW. thì tần số của dòng điện phải có giá trị là B B Câu 251. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất A. 25 Hz. B. 100 Hz. hao phí trên đường dây k lần thì HĐT hai đầu đường dây phải C. 75 Hz. D. 50 Hz. A. giảm k lần. B. tăng k lần. Câu 239. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = C. tăng lần. D. giảm k2 lần. 2002 cos (100πt - π/3) (V) và cường độ dòng điện qua đoạn k Câu 252. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới HĐT mạch là i = 2 cos 100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu bằng suất trong quá trình truyền tải là H' = 95% thì ta phải A. 100 W. B. 141 W. A. tăng HĐT lên đến 8kV. C. 143 W. D. 200 W. B. giảm HĐT xuống còn 0,5kV. Câu 240. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn C. giảm HĐT xuống còn 1kV. thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các phần D. tăng HĐT lên đến 4kV. tử nói trên lần lượt là: 40V, 80V, 50V. Hệ số công suất của đoạn Câu 253. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần mạch bằng lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện A. 0,8. B. 0,6. xoay chiều 220V_50Hz, khi đó HĐT hiệu dụng giữa hai đầu cuộn C. 0,85 D. 0,71. thứ cấp để hở là A. 24V. B. 17V. Câu 241. Mạch điện nối tiếp gồm R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L và C. 8,5V. D. 12V. tụ điện có điện dung C thay đổi. Mắc mạch điện vào nguồn 220 V - Câu 254. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. 50Hz. Điều chỉnh C để cường độ hiệu dụng có giá trị cực đại. Công Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V_50Hz, khi đó suất của mạch là HĐT hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của A. 220 W. B. 242 W. cuộn thứ cấp là C. 440 W. D. 484 W. A. 42 vòng. B. 85 vòng. Câu 242. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V - C. 30 vòng. D. 60 vòng. 50 Hz. Cho biết công suất của mạch điện là 30 W và hệ số công suất Câu 255. Một máy tăng thế lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn là 0,6. Giá trị của R là dây là 3. Biết cường độ và HĐT hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp A. 120 Ω. B. 330 Ω. là I1= 6 A, U1=120 V. Cường độ và HĐT hiệu dụng giữa hai đầu C. 60 Ω. D. 100 Ω. cuộn thứ cấp là Câu 243. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 cos2πft (A) qua một A. 18 V, 360 V. B. 2 A, 360 V. 2 C. 2 A, 40 V. D. 18 A, 40 V. đoạn mạch AB gồm R = 10 Ω, L, C nối tiếp. Công suất tiêu thụ của Câu 256. Máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 120 vòng, cuộn đoạn mạch AB bằng thứ cấp có 480 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ A. 20 W. B. 80 W. cấp HĐT hiệu dụng 200 V thì CĐDĐ hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là C. 200 W. D. 40 W. 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và CĐDĐ hiệu Câu 244. Cho dòng điện i = 2 cos 100πt (A) chạy qua một đoạn dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây? 0,4 10 3 A. 800V, 0,5A. B. 50V, 0,5A. mạch gồm cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C = F mắc C. 50 V, 8A. D. 800V, 8A. Câu 257. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy A. 50 W. B. 100 W. tạo ra là: C. 200 W. D. 0. A. f = 40Hz. B. f =50Hz. Câu 245. Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 500 vòng, C. f = 60Hz. D. f =70Hz. cuộn thứ cấp 250 vòng, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuôn sơ cấp là Câu 258. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm 110 V. Hỏi điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là bao nhiêu ? có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có f=50 Hz thì tốc độ quay của A. 2200 V. B. 5,5 V. rôto là: C. 220 V. D. 55 V. A. 300 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút Câu 246. Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 250 vòng, . C. 3000 vòng /phút. D. 500 vòng/phút. cuộn thứ cấp 5000 vòng, cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là Câu 259. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E 0 4A. Hỏi cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là bao nhiêu ? cos100πt, tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của A. 0,8A B. 8A rôto là bao nhiêu? C. 0,2A D. 0,02A A. 4. B. 10. Câu 247. Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 2000 vòng C. 5. D. 8. được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Cường độ Câu 260. Một động cơ ba pha có điện áp định mức mỗi cuộn dây là hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là 2 A và cuộn thứ cấp là 10A. Số vòng 220 V, cường độ định mức là 5,3 A, hệ số công suất là 0,8. Công dây của cuộn thứ cấp là suất tiêu thụ của động cơ là A. 200 vòng. B. 4000 vòng. A. P = 279,8 W. B. P = 932,8 KW. C. 400 vòng. D. 10000 vòng. C. P = 2,798 KW. D. P = 932,8 W. Câu 248. Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V - 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số ĐÁP ÁN THAM KHẢO là A. 55 V ; 25 Hz. B. 220 V; 50 Hz. 01. B; 02. D; 03. C; 04. B; 05. D; 06. B; 07. C; 08. C; 09. A; 10. C. 55 V; 50 Hz. D. 220 V; 100 Hz. D; 11. B; 12. A; 13. C; 14. B; 15. B; 16. D; 17. A; 18. B; 19. A;
- 20. B; 21. C; 22. A; 23. B; 24. D; 25. A; 26. A; 27. C; 28. D; 29. A; 30. B; 31. C; 32. B; 33. C; 34. A; 35. C; 36. D; 37. D; 38. C; 39. C; 40. B; 41. B; 42. B; 43. A; 44. D; 45. A; 46. D; 47. A; 48. D; 49. D; 50. D; 51. A; 52. D; 53. C; 54. A; 55. D; 56. B; 57. A; 58. A; 59. B; 60. A; 61. C; 62. A; 63. D; 64. D; 65. C; 66. A; 67. D; 68. B; 69. D; 70. D; 71. C; 72. C; 73. B; 74. D; 75. D; 76. C; 77. B; 78. C; 79. A; 80. D; 81. A; 82. C; 83. D; 84. A; 85. A; 86. C; 87. C; 88. B; 89. C; 90. B; 91. A; 92. B; 93. B; 94. B; 95. A; 96. B; 97. D; 98. A; 99. D; 100. B; 101. B; 102. A; 103. B; 104. D; 105. A; 106. A; 107. B; 108. A; 109. B; 110. D; 111. B; 112. C; 113. D; 114. B; 115. B; 116. B; 117. C; 118. B; 119. A; 120. D; 121. B; 122. B; 123. A; 124. A; 125. C; 126. C; 127. B; 128. A; 129. D; 130. A; 131. D; 132. B; 133. B; 134. D; 135. B; 136. A; 137. C; 138. C; 139. C; 140. C; 141. C; 142. B; 143. D; 144. D; 145. D; 146. A; 147. A; 148. C; 149. C; 150. B; 151. C; 152. C; 153. C; 154. B; 155. C; 156. C; 157. B; 158. C; 159. A; 160. A; 161. C; 162. A; 163. A; 164. C; 165. B; 166. B; 167. C; 168. A; 169. D; 170. D; 171. A; 172. D; 173. C; 174. B; 175. D; 176. A; 177. B; 178. D; 179. A; 180. C; 181. D; 182. B; 183. D; 184. C; 185. C; 186. D; 187. C; 188. C; 189. B; 190. B; 191. B; 192. A; 193. B; 194. C; 195. A; 196. A; 197. A; 198. C; 199. D; 200. C; 201. C; 202. A; 203. A; 204. B; 205. C; 206. A; 207. C; 208. D; 209. C; 210. C; 211. D; 212. B; 213. B; 214. A; 215. A; 216. D; 217. D; 218. B; 219. C; 220. A; 221. C; 222. A; 223. B; 224. A; 225. B; 226. D; 227. D; 228. A; 229. C; 230. B; 231. C; 232. C; 233. D; 234. C; 235. C; 236. A; 237. D; 238. A; 239. A; 240. A; 241. D; 242. A; 243. D; 244. D; 245. D; 246. C; 247. C; 248. B; 249. D; 250. D; 251. C; 252. D; 253. A; 254. B; 255. B; 256. C; 257. C; 258. A; 259. C; 260. C;