Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Hồng Đao
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Hồng Đao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2016_2017.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Hồng Đao
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC 12 - HKII A. GIẢI TÍCH I. NGUYÊN HÀM Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x e2x 3 . 1 1 A. f x dx e2x 3 C . B. f x dx ex C. 2 2 C. f x dx 2e2x 3 C . D. f x dx e2x 3 C. 2 Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f x . 3x 1 2 A. f x dx 2ln 2x 3 C. . B. f x dx ln 2x 3 C 3 3 C. f x dx ln 2x 3 C. D. f x dx ln 2x 3. 2 Câu 3. Xác định a, b, c sao cho g(x) (ax2 bx c) 2x - 3 là một nguyên hàm của hàm số 20x2 - 30x 7 3 f (x) trong khoảng ; 2x - 3 2 A.a=4, b=2, c=2 B. a=1, b=-2, c=4 C. a=-2, b=1, c=4 D. a=4, b=-2, c=1 Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3x 7. 2 A. f x dx 3x 7 3x 7 C . B. f x dx 3x 7 3x 7 C 9 1 2 C. f x dx 3x 7 3x 7 C D. f x dx 3x 7 3x 7 C 3 3 1 Câu 6. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F 0 3 . Tính F 2 . x 1 A. F 2 ln 3 1. B. F 2 ln 3 3. 1 C. F 2 . D. F 2 ln13 3. 3 1 Câu 7. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F 1 10 . Tính F 7 . 2x 1 1 A. F 7 ln13 10. B. F 7 ln13 10. 2 1 1 C. F 7 ln 31 10. D. F 7 ln13 10. 2 2 1 Câu 8. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F 1 8 . Tính F 3 . 2 x 2 1 A. F 3 9. B. F 3 6. C. F 3 . D. F 3 6. 64 Câu 9. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x cos2x và F 4 . Tính F . 2 4 2 9 A. F 5. B. F . C. F 0. D. F . 4 4 9 4 4 2 Câu 10. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin 2x.cos x và F 0 . Tính F . 3 2 ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ II 12 NĂM HỌC 2016-2017
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO 1 7 3 11 A. F B. F C. F . D. F . 2 12 2 12 2 4 2 12 Câu 11. Cho hàm số f x x.sin x x2 . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g x x.cos x , biết rằng G 0. A. G x sinx C. B. G x x.sinx cos x 1. C. G x x.sinx cos x C. D. G x x.cosx sin x 1. Câu 12. Cho hàm số f x x.cosx x2 . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g x x.sin x , biết rằng G 3. 2 A. G x sinx-x.cos x 2. B. G x cos x C. C. G x sinx-x.cos x. D. G x cosx-x.sin x 2. Câu 13. Cho hàm số f x x ln x x2 , x>0 . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g x ln x , biết rằng G 2 2. A. G x x ln x x C. B. G x x ln x x 2ln 2. 1 C. G x C. D. G x x ln x x 2ln 2. x Câu 14. Cho hàm số f x x 3 ex , F x ax2 bx c ex , a,b,c ¢ . . Tìm a, b, c đề hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x . A. a 0, b=1, c=-4 . B. a 1, b=0, c=-4 . C. a 0, b=-4, c=1. D. a 0, b=1, c=-3 . II. TÍCH PHÂN Câu 1. Tính tích phân I 6 sin 3xdx . 0 1 A. I . B. I 1. C. I . D. I . 3 6 3 3 Câu 2. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn [0;3], f 0 3 và f 3 9 . Tính I f ' x dx . 0 A. I=-6. B. I=12. C. I=6. D. I=3. Câu 3. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn [0; ], f 0 2 . Biết I f ' x dx 5 . Tính f . 0 A. f 7 . B. f 3 . C. f 3 . D. f 2 . . 4 2 Câu 4. Cho f x dx 10 . Tính I f 2x dx. 0 0 A. I=5. B. I=20. C. I=10. D. I=40. 18 6 Câu 5. Cho f x dx 27 . Tính I f 3x dx. 3 1 A. I=9. B. I=81. C. I=10. D. I=15. 8 16 x Câu 6. Cho f x dx 24 . Tính I f dx. 2 4 2 A. I=6. B. I=12. C. I=10. D. I=48. 2 x 2 Câu 7. Tính tích phân I dx . 0 x 1 1 2 A. I 2 ln 3. B. I 2 ln 3. C. I ln . D. I . 3 3 ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ II 12 NĂM HỌC 2016-2017 2
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO 1 Câu 8. Tính tích phân I x x 1 2 dx. 0 12 17 4 28 A. I . B. I . C. I D. I . 17 12 3 15 a Câu 9. Biết tích phân I ex 4 dx e 3, với a>0. Tìm a. 0 A. a=2. B. a=e C. a=1 D. a=ln2. 2 Câu 10. Biết tích phân 1 cos2xdx a b , với a, b là các số nguyên. Tính tổng T=a+2b. 0 A. T=8 B. T=6 C. T=10 D. T=12. 1 Câu 11. Cho (x 1)ex dx a b.e . Tính I a.b . 0 A. .I 2 B. . I 0 C. . I 4 D. . I 1 5 dx Câu 12. Giả sử ln c .Giá trị đúng của c là: 1 2x-1 A. 3 B.81 C.8 D. 9 e 2 ln x Câu 13. Tích phân I dx bằng: 1 2x 3 2 3 2 3 2 3 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 3 4 dx Câu 14. Biết a ln 2 bln 3 c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c . 2 3 x x A. .S 6 B. . S 2 C. . S 2D. . S 0 1 Câu 15. Để hàm số f x asin x b thỏa mãn f 1 2 và f x dx 4 thì a, b nhận giá trị : 0 A. a ,b 0. B. a ,b 2. C. a 2 ,b 2. D. a 2 ,b 3. dx Câu 16. Biết I = a. 2x 1 b.ln 2x 1 4 C . Tính a + b 2x 1 4 A. -2.B. -3.C. 1.D. 2. III. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Câu 1. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục, y g x liên tục và hai đường thẳng x=a, x=b với a<b. b b A. S f x g x dx. B. S f x g x dx. a a b b C. S f x g x dx. D. S f x g x dx. a a Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4x x2 và đồ thị hàm số y x. 9 9 A. S . B. S=0. C. S=9 D. S . 2 2 Câu 3. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình y x 1 ln x, y=x-1. e2 5 e2 5 e2 5 e2 5 A. e B. e C. e D. e . 4 4 4 4 4 4 4 4 ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ II 12 NĂM HỌC 2016-2017 3
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO Câu 4. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình y x 1 ex , y=x-1. 5 5 2 A. e B. e C. e 5 D. e . 2 2 5 Câu 5. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x ln x, y=0, x=e. Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục hoành là: 2 2 2 A. e2 1 B. e2 1 C. e 1 D. e2 1 . 4 4 4 4 Câu 6. Nếu gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x =0, x = 3, y = 0, y = x - 1 thì khẳng định nào sau đây là đúng? 3 1 5 A.S = B. S= C. S = 2 D. S = 2 2 2 Câu 7 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x2 4 và đường thẳng x y 1 0 . A. 8 (đvdt).B. 4 (đvdt).C. 6 (đvdt). D. 0 (đvdt). Câu 8. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng H giới hạn bởi y x2 và y x 2 quanh trục Ox là 72 81 81 72 A. V (đvtt).B. V (đvtt).C. (đvtt).V D. (đvtt). V 5 10 5 10 Câu 9. Thể tích của vật thể tròn xoay có được khi quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi parabol P : y 4 x2 , đường thẳng d : y x 2 và trục Ox là: 188 88 8 A. B. C. D. 15 15 15 15 Câu 10. Một ca nô đang chạy trên hồ Tây với vận tốc 20 m/s thì hết xăng.Từ thời điểm đó, ca nô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) 20 5t(m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hết xăng .Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc dừng hẳn ca nô đi được bao nhiêu mét? A.40m B. 30m C.20m D.10m Câu 11. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a t 3t t 2 .Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 4300 430 A. m B. m C.4300m D.430m 3 3 IV. SỐ PHỨC Câu 1. Cho số phức z 5 3i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz ? A. A1 3;5 . B. A2 3;5 . C. A3 3; 5 . D. 9;5 . Câu 2. Cho số phức z 4 5i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz 1? A. A1 6;4 . B. A2 4;4 . C. A3 24;4 . D. 4;6 . 2 Câu 3. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4z 5 0 . Tính z1.z2 . A. z1.z2 3. B. z1.z2 5. C. z1.z2 4. D. z1.z2 10. 2 Câu 4. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 10 0 . Tính z1.z2 . A. z .z 20. B. z .z 8. C. z .z 2. D. z .z 10. 1 2 1 2 1 2 1 2 2 Câu 5. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 10 0 . Gọi a1 , a 2 lần lượt là phần thực của z1 , z2 . Tính M 2a1 2a2 . ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ II 12 NĂM HỌC 2016-2017 4
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO A. 2a1 2a2 2. B. 2a1 2a2 43. C. 2a1 2a2 4. D. 2a1 2a2 20. Câu 6. Cho số phức z 4 3i . Tìm số phức liên hợp của số phức iz . A. iz 3 4i. B. iz 3 4i. C. iz 3 4i. D. iz 3 4i. Câu 7. Cho số phức z 3 2i . Tìm số phức liên hợp của số phức iz z . A. iz z 5 5i. B. iz z 5 5i. C. iz z 5 5i. D. iz z 5 5i. Câu 8. Cho số phức z 5 3i . Tìm số phức liên hợp của số phức iz z . A. iz z 8 8i. B. iz z 8 8i. C. iz z 8 8i. D. iz z 8 8i. Câu 9. Tìm môđun số phức z thỏa mãn 2 3i z 12i 3. 3 221 153 A. z 106. B. z 226. C. z . D. z . 13 13 4 2 Câu 10. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phưong trình z z 6 0 . Tính tổng T z1 z2 z3 z4 . A. T 2 2 2 3. B. T 2 3. C. T 10. D. T 13. 4 2 Câu 11. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phưong trình z 5z 6 0 . Tính tổng T z1 z2 z3 z4 . A. T 13. B. T 2 3. C. T 10. D. T 2 2 2 3. 4 2 Câu 12. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phưong trình z 3z 4 0 . Tính tổng T z1 z2 z3 z4 . A. T 6. B. T 5 C. T 10. D. T 17. Câu 13. Cho hai số phức z1 2 i, z2 3 4i . Tính mô đun số phức z1 +z2 . A. z1 z2 43. B. z1 z2 34. C. z1 z2 34. D. z1 z2 5 2. Câu 14. Cho hai số phức z1 2 i, z2 3 4i . Tính mô đun số phức z1.z2 . A. z1.z2 5 5. B. z1.z2 5 3. C. z1.z2 2 13. D. z1.z2 125. Câu 15. Cho số phức thảo mãn 3 i z 1 i 2 i 5 i . Phần thực và phần ảo của số phức z là: 4 8 4 8 A. Phần thực là phần ảo là B. Phần thực là phần ảo là 5 5 5 5 8 4 4 8 C. Phần thực là phần ảo là D. Phần thực là phần ảo là . 5 5 5 5 Câu 16. Cho số phức z=3+2i. Phần thực của số phức w 3z z là: A. -6B. 8C. 6D. 68. Câu 17. Tìm số phức z thỏa mãn 2z iz 3 . A. z 5 B. z 2 i C. z 2 i D. z 1 2i Câu 18. Tìm số phức w 1 z với 1 2z 3 4i 5 6i 0 . 7 1 7 1 1 1 7 1 A. w i B. w i C. w i D. w i 25 25 25 25 25 25 25 25 Câu 19. Điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z 4 z 4 i là: A. 4;0 B. 4;4 C. 0;4 D. 0; 4 Câu 20. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 1 i 2 z z 5 4i là: A. Phần thực là 1, phần ảo là 2B. Phần thực là 1, phần ảo là -2 C. Phần thực là -1, phần ảo là 2D. Phần thực là -1, phần ảo là -2. ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ II 12 NĂM HỌC 2016-2017 5
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO 2 Câu 21. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z 2 i 1 i 2 là: A. Phần thực là 5, phần ảo là B.2 Phần thực là 5, phần ảo là 2 C. Phần thực là -5, phần ảo là 2 D. Phần thực là -5, phần ảo là i 2 Câu 22. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 1 2i z 3 i 1 i z là: 7 7 A. Phần thực là , phần ảo là -3B. Phần thực là , phần ảo là 3. 3 3 7 7 C. Phần thực là , phần ảo là 2D. Phần thực là , phần ảo là -3. 3 3 Câu 23. Mô đun của số phức z thỏa mãn 1 i z 2 i z 4 i là: A. 5 B. 5 C. 52 D. 3 . Câu 24. Mô đun của số phức z thỏa mãn 3 i z 1 i 2 i 5 i là: 2 2 5 5 2 5 A. B. C. D. . 5 5 5 25 Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 4 3i Mô đun của số phức w iz 2z là: A. 41 B. 5 C. 5 D. 14 . Câu 26. Mô đun của số phức z thỏa mãn 1 2i z 4 3i 2 i 2 là: A. 10 B. 9 C. 50 D. 49 . 9 7i Câu 27. Mô đun của số phức z thỏa mãn 1 2i z 5 2i là: 3 i A. 13 B. 17 C. 8 D. 10 . 2 3i Câu 28. Mô đun của số phức z thỏa mãn z 2 i 1 2i là: 1 i 170 A. 170 B. C. 17 D. 9. 2 Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn 3 z 1 i 2i z 2 . Mô đun của số phức w z iz 5 là: A. 10 B. 5 C. 10 5 D. 25. 2 Câu 30. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 6z 13 0 . Giá trị biểu thức z1 z2 là: A. B.4 C. 0 D. 26 13 B. HÌNH HỌC Câu 1. Khoảng cách từ điểm M(-1;-3;-2) đến mặt phẳng (P): x y z 3 0 là: 3 A. 3 B. C. 2 3 D. 3 2 . 2 Câu 2. Cho ba điểm A(2;1;0), B(0;3;4), C(5;6;7). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: 5 5 5 6 5 3 6 A. B. C. D. . 3 3 3 3 Câu 3. Côsin của góc giữa mặt phẳng (P): 2x-y-2=0 và mặt phẳng (Oxz) bằng: 5 1 1 A. B. 5 C. D. . 5 5 5 Câu 4. Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là: A. x 1 2 y 3 2 z 2 2 4 B. x 1 2 y 3 2 z 2 2 2 ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ II 12 NĂM HỌC 2016-2017 6
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO C. x 1 2 y 3 2 z 2 2 4 D. x 1 2 y 3 2 z 2 2 2 . Câu 5. Cho S : x 1 2 y 3 2 z 2 2 4 và (P): 2x-y+2z-1=0. Tiếp điểm của (P) và (S) là: 7 7 2 7 7 2 7 2 2 7 7 2 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 x 1 y z 1 Câu 6. Cho đường thẳng d: và điểm A(1;-4;1). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d có 2 1 1 phương trình là: A. x 1 2 y 4 2 z 1 2 14 B. x 1 2 y 4 2 z 1 2 14 C. x 1 2 y 4 2 z 1 2 14 D. x 1 2 y 4 2 z 1 2 41 . Câu 7. Cho mặt cầu (S): x2 y2 z2 4x 6y 6z 17 0 và mặt phẳng (P): x-2y+2z+1=0. Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P). A. 6 B. 22 C. 5 D.2. x 1 y z 1 Câu 8. Mặt cầu có bán kính bằng 3 , có tâm thuộc đường thẳng d : và tiếp xúc với mặt 1 2 2 phẳng (P): x-y+z-3=0 có phương trình là: x 1 2 y2 z 1 2 3 x 1 2 y2 z 1 2 3 A. B. 2 2 2 2 2 2 x 1 y 4 z 3 3 x 1 y 4 z 3 3 x 1 2 y2 z 1 2 3 x 1 2 y2 z 1 2 3 C. D. . 2 2 2 2 2 2 x 1 y 4 z 3 3 x 1 y 4 z 3 3 x 3 y 1 z 1 Câu 9. Mặt cầu tâm M(1;2;-3) và tiếp xúc với đường thẳng d: là: 2 1 2 A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 20 B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 20 C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2 5 D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 20 . Câu 10. Cho (S): x2 y2 z2 4x 6y 6z 17 0, P : x 2y 2z 1 0. Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P). A. 1 B. 5 C. 2 D. 5 1 . Câu 11. Cho (S): x2 y2 z2 4x 6y 6z 17 0, P : x 2y 2z 1 0. Hình chiếu vuông góc của tâm mặt cầu lên (P) là: 5 7 11 A. ; ; B. 1;1;1 C. 3;0;1 D. 1;0;0 . 3 3 3 x 1 y z 1 Câu 12. Hình chiếu vuông góc của điểm A(1;-4;1) lên đường thẳng d: là: 2 1 1 A. H 1;0; 1 B. H 5;2; 3 C. H 3;1; 2 D. H 1; 1;0 . Câu 13. Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;-2;3) lên mặt phẳng (P): 2x y z 7 0 là: 7 4 11 A. 1;1;4 B. ; ; C. 0;4;3 D. H 0;0;7 . 3 3 3 Câu 14. Cho điểm A(2;-1;0) và mặt phẳng (P): x-2y-3z+10=0. Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) có phương trình là: A. 2;3;6 B. 0;6;3 C. 1;3;6 D. 0;3;6 . ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ II 12 NĂM HỌC 2016-2017 7
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO x t Câu 15. Giao điểm của đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng (P): x+4y+z-5=0 là: z 3 t A. 0;2;3 B. 1;3;2 C. 2;4;1 D. 3; 1;6 . Câu 16. Giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P): x-2y+2z-5=0 với A(1;-1;2), B(3;0;-4) là: 4 5 4 5 4 5 4 5 A. ; ; 1 B. ; ;1 C. ; ;1 D. ; ;1 . 3 6 3 6 3 6 3 6 Câu 17. Cho A(1;1;2), B(2;-1;0). Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là: A. x 2y 2z 5 0 B. x 2y 2z 6 0 C. x 2y 2z 3 0 D. 3x 2y 2z 5 0 . Câu 18. Cho hai điểm A(1;-1;2), B(3;0;-4) và mặt phẳng (P): x-2y+2z-5=0. Phương trình mặt phẳng qua hai điểm A, B và vuông góc với (P) là: A. 2x+2y+z-3=0B. -2x-2y-z-2=0C. 2x+3y+2z-2=0D. 2x+2y+z-2=0. Câu 19. Cho A(1;2;-1), B(3;0;-5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: A. x y 2z 1 0 B. x y 2z 7 0 C. x y 2z 13 0 D. x y 2z 6 0 . Câu 20. Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4). Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là: A. x 4y 2z 7 0 B. x y 4z 5 0 C. x 4y z 5 0 D. 4x y z 5 0 . x 1 y 1 z Câu 21. Cho A(1;-1;0) và d : . Phương trình mặt phẳng chứa A và d là: 2 1 3 A. x 2y z 1 0 B. x y z 0 C. x y 0 D. y z 0 x 3 y 8 z Câu 22. Mặt phẳng chứa d : và vuông góc với (P): x+y+z-7=0 là: 2 4 1 A. 5x y 6z 7 0 B. x 5y 6z 7 0 C. 5x 6y z 7 0 D. 6x y 5z 7 0 Câu 23. Phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): 2x+y+2z-1=0 và d(A,(P))=2d(B,(P)) với A(1;-1;2), B(-2;1;3) là: A. 6x 3y 6z 11 0 B. 6x 3y 6z 11 0 C. 6x 3y 6z 10 0 D. 6x 3y 6z 12 0 . x 1 y 2 z 1 Câu 24. Cho A(2;-2;1), đường thẳng d : và mặt phẳng (P): x-2y-z-3=0. Phương trình 1 2 1 mặt phẳng qua A song song với d và vuông góc với (P) là: A. y 2z 4 0 B. x 2z 4 0 C. 2y z 3 0 D. x 2y 6 0 . Câu 25. Cho (S): x2 y2 z2 2x 2y 4z 3 0 và hai điểm A(1;0;1), B(-1;1;2). Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất là: A. x y z 2 0 B. x 4y 2z 1 0 C. x 4y 2z 3 0 D. 2x 4y z 1 0 . Câu 26. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(5;5;0), B(4;3;1) là: x 1 y 2 z 1 x 5 y 5 z A. B. 4 3 1 1 2 1 x 4 y 3 z 1 x 4 y 3 z 1 C. D. 1 2 1 1 2 1 Câu 27. Cho điểm A(2;-1;0) và mặt phẳng (P): x-2y-3z+10=0. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là: x 2 y 1 z x 2 y 1 z 3 A. B. 1 2 3 1 2 3 ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ II 12 NĂM HỌC 2016-2017 8
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO x 2 y 1 z x 2 y 1 z C. D. 1 2 3 1 2 3 Câu 28. Phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;-1),cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P): 2x y z 3 0 là: x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. B. 1 4 2 1 4 2 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. D. 2 1 1 1 4 2 Câu 29. Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z-3=0. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA=MB=MC. A. (2;3;-7) B. 3;5; 11 C. (0;0;3) D. (2;1;0) Câu 30. Điểm M thuộc trục Oz sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P): x y z 0 bằng 2 3 là: M 0;0;6 M 0;0;6 M 0;0;6 M 0;0;6 A. B. C. D. M 0;0;5 M 0;0;7 M 0;0; 4 M 0;0; 6 . x 2 y 1 z 2 Câu 31. Cho A(2;-1;1), B(-3;0;3) và d : . Điểm M thuộc d sao cho tam giác MAB 1 3 2 vuông tại A có tọa độ là: A. 3; 2;4 B. 3;2;4 C. 3;4; 2 D. 3; 2;4 . ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ II 12 NĂM HỌC 2016-2017 9