Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Tin học Lớp 9

docx 3 trang thaodu 3580
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Tin học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_9.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Tin học Lớp 9

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC LỚP 9 Câu 1. Chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng lệnh: A. Insert Text box B. Insert Picture from file C. Format Font D. Edit Select All. Câu 2. Đặt hiệu ứng chuyển trang chúng ta sử dụng lệnh nào sau đây trong dãy lệnh: A. Transitions B. Insert C. Animations D. Design Câu 3. Trình chiếu bài trình chiếu ngoài dùng Slide Show From Beginning ta còn dùng phím: A. F1 B. F3 C. F5 D. F7 Câu 4. Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì? A. Tạo các bài trình chiếu. B. Tạo các hình vẽ. C. Soạn thảo các trang văn bản. D. Tạo các trang tính và thực hiện các tính Câu 5. Để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện : A. Vào Design Format Backgroud B. Vào menu Edit > Backgroud C. Vào menu Insert > Backgroud A. Vào menu View > Backgroud Câu 6. Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn A. Animation – Add Effect B. Slide Show – Setup Show - Add Effect C. View – Custom Animation – Add Effect D. Transition – Add Effect Câu 7. Để dùng màu nền cho toàn bộ các trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây? A. Apply B. Apply to All C. Apply to Selected D. Apply to all Slide Câu 8. Cách hiển thị các mẫu bài trình chiếu em chọn dãy lệnh nào sau đây? A. Design B. Insert C. Home D. Slide Show Câu 9. Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu: A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động C. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật D. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động Câu 10. Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu A. Thay đổi kích thước của hình ảnh B. Thay đổi vị trí của hình ảnh C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh D. Cả ba thao tác nói trên. Câu 11. Phần mềm nào sau đây có chức năng thiết kế web? A.Kompozer B.Microsoft PowerPoint. C.Microsoft Paint. D.Benenton Movie GIF. Câu 12. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta vào: A. File \ View Show B. Slide Show \ View Show C. Window \ View Show D. Tools \ View Show Câu 13. Với các phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung? A. Nội dung văn bản B. Các tệp hình ảnh và âm thanh. C. Các đoạn phim ngắn. D. Tất cả các đối tượng trên. Câu 14. Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A. Thay đổi kích thước của hình ảnh B. Thay đổi vị trí của hình ảnh C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh D. Thay đổi và chỉnh sửa nội dung hình ảnh Câu 15. Để dùng màu nền cho một trang chiếu mà chọn thì nháy vào nút lệnh nào sau đây? A. Apply B. Apply to All C. Apply to Selected D. Apply to all Slide Câu 16. Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì? A. Tạo các hình vẽ B. Soạn thảo các trang văn bản C. Tạo các bài trình chiếu D. Tạo các trang tính và thực hiện các tính toán
  2. Câu 17. Phần mềm nào sau đây có chức năng tạo ảnh động? A.Kompozer B.Microsoft PowerPoint. C.M icrosoft Paint. D.BenentonMovie GIF. Câu 18. Để chèn phim vào Slide ta thực hiện: Vào menu Insert  A. Movie from file B. Sounds C. Video D. Audio from file Câu 19. Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động trình bày? A. Thầy giáo giảng bài trên lớp B. Em kể và mô tả lại một số cảnh trong một bộ phim mà em đã từng xem cho các bạn nghe. C. Cô hướng dẫn viên trong viện bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của động vật. D. Em đọc nhẫm lại một nội dung cần học thuộc lòng. Câu 20. Hoạt động trao đổi thông tin nào dưới đây không phải là hoạt động trình bày? A. Bạn lớp trưởng phổ biến cho cả lớp về kế hoạch đi tham quan cuối tuần và phân công chuẩn bị. B. Long giải lại bài toán khó cho Lam và bạn Phong cùng hiểu. C. Vì bạn Trang ốm phải nghỉ học, em gửi thư điện tử cho Trang biết về kế hoạch đi tham quan của lớp Câu 21. Hãy chọn phat biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? A. Người ta dùng phần mềm trình chiếu để soạn thảo văn bản B. Không thể kết nối trực tiếp máy tính với máy chiếu để chiếu nội dung các trang chiếu lên C. Phần mềm trình chiếu có khả năng trình chiếu, tức hiển thị nội dung mỗi trang chiếu lên màn hình. D. Phần mềm trình chiếu dùng để tạo trang tính và thực hiện tính toán trên đó. Câu 22. Chức năng nào sau đây không phải của phần mềm PowerPoint A. Tạo bài giảng điện tử B. Tạo tệp tin gồm các trang chiếu C. Soạn thảo văn bản và tạo bảng tính D. Trình chiếu một số hoặc tất cả các trang chiếu Câu 23. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây? A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn B. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung trình chiếu C. Màu nền và màu chữ càng giống nhau thì màu sắc càng hoài hòa và dễ đọc. D. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu. Câu 24. Nội dung của một trang chiếu A. Chỉ ở dạng văn bản (các kí tự) B. Chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ và các tệp âm thanh C. Chỉ gồm văn bản và hình ảnh D. Có thể gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, các tệp âm thanh và có đoạn phim. Câu 25. Khi chèn trang chiếu mới vào bài trình chiếu, trang chiếu mới sẽ? A. Luôn được thêm vào sau trang chiếu cuôi cùng B. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đầu tiên. C. Có thể được thêm vào trước hoặc sau một trang chiếu hiện có. D. Luôn chèn vào trước trang chiếu đang chọn. Câu 26. Chèn văn bản vào trang chiếu bằng lệnh: A. Insert Text box B. Insert Picture from file C. Format Font D. Edit Select All. Câu 27. Để tạo hiệu ứng biến mất cho một đối tượng ( văn bản, hình ảnh, ) ta chọn: A. Hiệu ứng Entrance B. Hiệu ứng Exit C. Hiệu ứng Emphasis D. Hiệu ứng Motion Path Câu 28. Sản phẩm đa phương tiện nào sau đây không được tạo bởi máy tính? A. Các trang web có ảnh tĩnh và ảnh động B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa
  3. C. Bút bê biết đi, biết hát, biết nói D. Các đoạn phim được lồng âm thanh Câu 29. Phần mềm nào dưới đây là ví dụ về sản phẩm đa phương tiện A. Phần mềm trò chơi – Phần mềm đồ họa. B. Phần mềm trình chiếu – Phần mềm xem phim C. Phần mềm đồ họa – phần mềm trình chiếu D. Phần mềm trò chơi – Phần mềm xem phim Câu 30. Các sản phẩm đa phương tiện có thể gồm nhũng dạng thông tin nào dưới đây? A. Văn bản trình bày nhiều dạng phong phú B. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim, ảnh động và các tương tác D. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc TỰ LUẬN Câu 1: Nêu các thành phần của đa phương tiện? (1.0 điểm). - Văn bản: là dạng thông tin cơ bản, quan trọng nhất trong biểu diễn thông tin. - Âm thanh: là thành phần rất điển hình của đa phương tiện. - Ảnh tĩnh: được hiểu là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung nào đó. - Ảnh động: là sự kết hợp và thể hiện nhiều ảnh tĩnh trong những khoảng thời gian ngắn. - Phim: có thể được xem là dạng tổng hợp tất cả các dạng thông tin ở trên. Câu 2: Phần mềm trình chiếu là gì? Hãy nêu 2 chức năng chính của phần mềm trình chiếu.( 1.0 điểm) - Phần mềm trình chiếu là chương trình máy tính giúp tạo và trình chiếu các bài trình chiếu dưới dạng tệp. - Hai Chức năng chính: Tạo bài trình chiếu. - Trình chiếu. Câu 3: Những điều cần tránh khi tạo một bài trình chiếu?(1.0 điểm ) - Sai lỗi chính tả. - Sử dụng cở chữ quá nhỏ. - Bố trí quá nhiều nội dung trên một trang chiếu. - Sử dụng màu chữ và màu nền khó phân biệt.