Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Khối 11 - Năm học 2019-2020

doc 6 trang thaodu 2480
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Khối 11 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_11_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Khối 11 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 11 - NH 2019 - 2020 1) Ma trận đề : Số câu Số bài Chủ đề Số tiết Nhận Thông Vận tự luận Cộng biết hiểu dụng (TH-VD) GT. Chương I. Hàm số lượng giác 5 2 1TN 1TN P trình LG cơ bản 7 3 2TN 1TN P trình LG thường gặp 5 2 1TN 1TL(1đ) GT. Chương II. Quy tắc đếm 2 1 1TN Hoán vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp 4 2 1TN 1TN Nhị thức Niu tơn 2 1 1TN Phép thử biến cố. Xác suất 5 3 2TN 1TN GT. Chương III. PP Quy nạp. Dãy số. 7 2 1TN 1TN HH. Chương I. Phép biến hình. Phép tịnh 5 2 1TN 1TN tiến. Phép quay. Phép dời hình Phép vị tự. Phép đồng dạng 3 1 1TN HH. Chương II. Đại cương ĐT và MP. Hai ĐT chéo nhau và song song. ĐT và 8 3 1TN 1TN 1TL(1đ) MP song song Cộng 53 22 9 9 2 2 2) ĐỀ MINH HỌA 1
  2. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm - 20 câu). Câu 1 : Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 1 nhóm gồm 5 học sinh. Tính xác suất để chọn được 3 nam và 2 nữ. 13 26 10 12 A. B. C. D. 126 35 21 21 Câu 2 : Trên mặt phẳng cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó không có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 15 B. 5 C. 10 D. 6 Câu 3 :Trong mặt phẳng Oxy,ảnh của M 1; 2 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 2 là M’ có tọa độ: A. M '( 2;4) B. M '(4; 4) C. M '( 2;0) D. M '(4;4) 1 Câu 4:Cho dãy số u , biết u . Chọn đáp án đúng. n n n2 A. un là dãy số giảm. B. un là dãy số không tăng không giảm. 1 C. u có u . D. un là dãy số tăng. n 5 10 Câu 5 : Một người gọi điện lại quên 3 chữ số cuối cùng mà chỉ nhớ rằng 3 chữ số đó khác nhau. Tính xác suất để gọi một lần đúng số điện thoại của người đó. 1 1 1 1 A. B. C. D. 729 720 810 27 Câu 6 : Nghiệm của phương trình sin x sin là: 3 x k2 x k2 x k2 x k2 3 6 3 3 A. C. 2 x k2 B. x k2 x k2 D. x k2 3 6 3 6 Câu 7 : Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn Mai, Lan, Việt, Dũng ngồi vào 1 bàn dài gồm 4 chỗ? A. 24 B. 4 C. 8 D. 1 Câu 8 : Hàm số y = tanx là hàm số: A. Lẻ và tuần hoàn với chu kì T = . B. Lẻ và tuần hoàn với chu kì T = 2 . C. Chẵn và tuần hoàn với chu kì T = . D. Chẵn và tuần hoàn với chu kì T = 2 . Câu 9 : Một hộp chứa 7 bi trắng và 5 bi đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 bi. Tính xác suất sao cho trong 4 bi lấy ra có ít nhất 1 bi trắng. 1 7 98 5 A. B. C. D. 99 12 99 12 Câu 10 : Tam giác MNP là ảnh của tam giác ABC qua phép biến hình nào sau đây: A. Phép đối xứng tâm. B. Phép vị tự. C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. 2 2 Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 1 4 Phép. vị tự tâm O tỉ số k 3 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? A. x 6 2 y 3 2 4. B. x 6 2 y 3 2 36. 2
  3. C. x 6 2 y 3 2 4. D. x 6 2 y 3 2 36. 2 Câu 12 : Tập xác định của hàm số y cot x là: 3 A. B. 2 C. R \{ k ,k ¢} D. 3 Câu 13 : Cặp phương trình nào sau đây có cùng tập nghiệm? A. sinx = 1 và tanx = 1. B. sinx = 1 và cosx = 0. C. sinx = 0 và cosx = 1. D. cosx = 0 và cotx = 0. Câu 14 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB > CD, AB // CD). Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD) là: A. d qua S và song song với AC. B. SO với O là giao điểm của AC và BD. C. SO với O là giao điểm của AD và BC. D. d qua S và song song với AB. Câu 15 : Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2sin2x + 5sinx +2 = 0 là: A. B. C. D. 6 1 Câu 16 : Cho dãy số u , biết: u 2,u (u 1) . Số hạng u4 có giá trị bằng: n 1 n 1 3 n 5 2 A. B. 1 C. D. Một số khác 9 3 Câu 17 : Trong một hộp chứa 6 quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và 4 quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9, 10. Có bao nhiêu cách chọn một quả cầu trong các quả cầu ấy? A. 20 B. 10 C. 5 D. 2 3 Câu 18 : Phương trình tan(2x 300 ) có nghiệm là: 3 A. x k900 B. x 600 k900 C. x 300 k1800 D. x 600 k1800 Câu 19 : Chọn phát biểu sai. Trong khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của (a + b)n A. Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. B. Số các hạng tử là n + 1. C. Hệ số của an-k.bk là k 1 . C n D. Tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n. Câu 20 : Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d  (P) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu 3 điểm A, B, C (P) và A, B, C thẳng B. A, A d A (P) . hàng thì A, B, C d. C. Nếu A (P) thì A d . D. Nếu A d thì A(P) . II. TỰ LUẬN (2 điểm) Bài 1 (1 điểm): Giải các phương trình 5sin x 5cos x 5 . Bài 2 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, có mặt đáy ABCD là hình thang (trong đó AD // BC, AD > BC). Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh SA ( M không trùng S và A ) và (P) là mặt phẳng qua điểm M, song song với AD và SB. a) Tìm giao điểm N của (P) với SD. b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng (P) ./. 3
  4. Câu 1 : Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 1 nhóm gồm 5 học sinh. Tính xác suất để chọn được 2 nam và 3 nữ. 13 26 5 12 A. B. C. D. 126 35 21 21 Câu 2 : Trên mặt phẳng cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu vecto khác vecto-không? A. 12 B. 5 C. 10 D. 6 Câu 3 :Trong mặt phẳng Oxy,ảnh của M 1;6 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 2 là M’ có tọa độ: A. M '( 2;4) B. M '(4; 4) C. M '( 2;0) D. M '(4;4) 1 Câu 4:Cho dãy số u , biết u . Chọn đáp án đúng. n n n2 A. un là dãy số giảm. B. un là dãy số không tăng không giảm. 1 C. u có u . D. un là dãy số tăng. n 5 10 Câu 5 : Một người gọi điện lại quên 3 chữ số cuối cùng mà chỉ nhớ rằng 3 chữ số đó khác nhau. Tính xác suất để gọi một lần đúng số điện thoại của người đó. 1 1 1 1 A. B. C. D. 729 720 810 27 Câu 6 : Nghiệm của phương trình sin x sin là: 3 x k2 x k2 x k2 x k2 3 6 3 3 A. C. 2 x k2 B. x k2 x k2 D. x k2 3 6 3 6 Câu 7 : Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn Mai, Lan, Việt, Dũng ngồi vào 1 bàn dài gồm 4 chỗ? A. 24 B. 4 C. 8 D. 1 Câu 8 : Hàm số y = tanx là hàm số: A. Lẻ và tuần hoàn với chu kì T = . B. Lẻ và tuần hoàn với chu kì T = 2 . C. Chẵn và tuần hoàn với chu kì T = . D. Chẵn và tuần hoàn với chu kì T = 2 . Câu 9 : Một hộp chứa 7 bi trắng và 5 bi đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 bi. Tính xác suất sao cho trong 4 bi lấy ra có ít nhất 1 bi trắng. 4
  5. 1 7 98 5 A. B. C. D. 99 12 99 12 Câu 10 : Tam giác MNP là ảnh của tam giác ABC qua phép biến hình nào sau đây: A. Phép đối xứng tâm. B. Phép vị tự. C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. 2 2 Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 1 4 Phép. vị tự tâm O tỉ số k 3 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? A. x 6 2 y 3 2 4. B. x 6 2 y 3 2 36. C. x 6 2 y 3 2 4. D. x 6 2 y 3 2 36. 2 Câu 12 : Tập xác định của hàm số y cot x là: 3 A. B. 2 C. R \{ k ,k ¢} D. 3 Câu 13 : Cặp phương trình nào sau đây có cùng tập nghiệm? A. sinx = 1 và tanx = 1. B. sinx = 1 và cosx = 0. C. sinx = 0 và cosx = 1. D. cosx = 0 và cotx = 0. Câu 14 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB > CD, AB // CD). Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD) là: A. d qua S và song song với AC. B. SO với O là giao điểm của AC và BD. C. SO với O là giao điểm của AD và BC. D. d qua S và song song với AB. Câu 15 : Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2sin2x + 5sinx +2 = 0 là: A. B. C. D. 6 1 Câu 16 : Cho dãy số u , biết: u 2,u (u 1) . Số hạng u4 có giá trị bằng: n 1 n 1 3 n 5 2 A. B. 1 C. D. Một số khác 9 3 Câu 17 : Trong một hộp chứa 6 quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và 4 quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9, 10. Có bao nhiêu cách chọn một quả cầu trong các quả cầu ấy? A. 20 B. 10 C. 5 D. 2 Câu 18 : Phương trình tan(2x 100 ) 3 có nghiệm là: 0 0 0 0 x 25 k90 ,k ¢ 0 0 x 50 k90 ,k ¢ A. B. x 50 k180 ,k ¢ C. D. x 350 k1800 ,k ¢ Câu 19 : Chọn phát biểu sai. Trong khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của (a + b)n A. Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. B. Số các hạng tử là n + 1. C. Hệ số của an-k.bk là k 1 . C n D. Tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n. Câu 20 : Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d  (P) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu 3 điểm A, B, C (P) và A, B, C thẳng B. A, A d A (P) . hàng thì A, B, C d. 5
  6. C. Nếu A (P) thì A d . D. Nếu A d thì A(P) . II. TỰ LUẬN (2 điểm) Bài 1 (1 điểm): Giải các phương trình 5sin x 5cos x 5 . Bài 2 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, có mặt đáy ABCD là hình thang (trong đó AD // BC, AD > BC). Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh SA ( M không trùng S và A ) và (P) là mặt phẳng qua điểm M, song song với AD và SB. a) Tìm giao điểm N của (P) với SD. b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng (P) ./ Câu 9. Nghiệm của phương trình tan 2x tan(x ) là: 3 A. x k ,k ¢ B. x k ,k ¢ C. x k ,k ¢ D. x k ,k ¢ 4 4 6 3 Câu 14. Chọn đáp án sai trong các câu sau: A. tan x 1 x k B.cos x 0 x k C. sin x 0 x k2 D. cot x 1 x k 4 2 4 2 Câu 15. Xác định nghiệm của phương trình cos x 150 2 x 600 k2 ,k Z x 450 k2 ,k Z x 150 k3600 ,k Z x 600 k3600 ,k Z A B. . C. D. 0 0 0 0 0 0 x 30 k2 ,k Z x 45 k2 ,k Z x 30 k360 ,k Z x 30 k360 ,k Z Tự luận a / 3 sin 3x cos3x 1 ; b / 3cos2 x 2cos x 5 0 ; c/ sin 3x cos3x 1 ; d/ ( 3 tan 3x 1).(cos3x 2) 0 6