Đề cương ôn tập kiểm tra lần 1 học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 năm 2020

doc 16 trang thaodu 1710
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra lần 1 học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_lan_1_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra lần 1 học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 năm 2020

  1. Biên soạn – Hiệu đính : Little Deer 2K2 ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA LẦN 1 HỌC KỲ II NĂM 2020 CÙNG CHUNG TAY ĐẨY LÙI ĐẠI DỊCH COVID-19 ! CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI Bài 21: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Oxi hĩa ion kim loại thành kim loại tự do B. Dùng dung điện 1 chiều khử ion kim loại C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do D. Dùng chất khử để khử ion kim loại Câu 2. Dùng đơn chất cĩ tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối thì đĩ là phương pháp điều chế: A. thủy luyện B. thủy phân C. nhiệt luyện D. điện phân Câu 3. Phương pháp dùng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhơm là: A. thủy luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dd D. điện phân nĩng chảy Câu 4. Từ dung dịch NaCl để điều chế Na người ta làm: A. Điện phân dd NaCl cĩ màn ngăn B. Dùng K khử Na+ thành Na C. Cơ cạn lấy muối khan rồi đp nĩng chảy D. Chuyển NaCl thành oxít rồi dùng chất khử để khử Na+ Câu 5. Dãy kim loại nào sau đây cĩ thể điều chế từ oxít tương ứng bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Fe, Al, Cu B. Zn, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ni, Cu, Ca Câu 6. Từ dd CuCl2, cĩ tối đa bao nhiêu cách để điều chế trực tiếp Cu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Phản ứng nhiệt nhơm xảy ra được khi Al tác dụng với dãy chất nào sau đây ở t0 cao? A. Fe3O4, CuO, Cr2O3 B. FexOy, CaO, Cr2O3 C. FeO, MgO, ZnO D. PbO, CuO, NaOH Câu 8. Từ Fe2O3 để điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện người ta cĩ thể cho Fe 2O3 tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao: A. H2, CO, Al, CO2 B. H2O, CO, Al, C C. H2, CO, Al, Mg D. H2, CO2, Al, C Câu 9. Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở anot xảy ra quá trình: 2- 2+ A. Oxi hố 2SO4 SO2 B. Oxi hố Cu Cu + C. Oxi hố H2O H + O2 D. Oxi hố H2O → H2 và O2 Câu 10. Người ta dùng phương pháp nào sau đây để sản xuất nhơm: 0 0 0 A. Al2O3 + CO(t ) B. Al2O3 + C (t ) C. Al2O3 + H2 (t ) D. Điện phân nĩng chảy Al2O3 Câu 11. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO nung nĩng. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm: A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO Câu 12: Những kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na, K, Ca B. Al, Fe, Ag C. Hg, Ag, Mg D. Zn, Fe, Sn Câu 13: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch Trang-1
  2. A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 14: Chất khơng khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là: A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 15: Hai kim loại cĩ thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 16: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là: A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nĩng chảy. 2+ C. dùng Na khử Ca trong dd CaCl2. D. điện phân ddCaCl2. Câu 17: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O. Câu 18: Phương trình hố học nào thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 Câu 19: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 cĩ thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. K.B. Ca. C. Zn.D. Ag. Câu 20: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nĩng). Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 21: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cịn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 22: Hai kim loại cĩ thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 23: Khi điện phân dung dịch CuCl2( điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi A. tăng dần. B. khơng thay đổi. C. Chưa khẳng định được vì chưa rõ nồng độ phần trăm hay nồng độ mol. D. giảm dần. Câu 24: M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne = M biểu diễn A. Nguyên tắc điều chế kim loại. B. Tính chất hố học chung của kim loại. C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hố ion kim loại. Câu 25: Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hố. B. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử. C. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử. D. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hố. Câu 26: Điện phân dung dịch NaCl ,tại cực dương xảy ra quá trình + + - A.Khử ion Na B. Oxi hĩa Na C. Khử H2O D. Oxi hĩa Cl Câu 27: Khi điện phân dung dịch X ở catot xảy ra quá trình sau: - 2H2O +2e →H2 + 2OH .Vậy dung dịch X phù hợp với chất nào sau đây? A. KBr B. AgNO3 C. H2SO4 D. ZnSO4 + Câu 28: Khi điện phân dung dịch nào sau đây ở anot xảy ra qúa trình: 2H2O→4H + O2+4e A. NaOH B. NaCl C. Na2SO4 D. CuCl2 B. BÀI TỐN: DẠNG 1: NHIỆT LUYỆN Câu 1: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Trang-2
  3. Câu 2: Khử 32g Fe2O3 bằng CO dư, dẫn sản phẩm khí sinh ra vào bình nước vơi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là? A. 60g B. 55g. C. 65g D. 45g Câu 3: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nĩng thu được 4,64 gam hỗn hợp rắn. Tồn bộ khí thốt ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 6,44 gam. B. 6,24 gam. C. 8,0 gam.D. 8,4 gam. Câu 4: Để khử hồn tồn 60 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 11,2 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là: A. 56 gam. B. 52 gam. C. 44 gam. D. 48 gam. Câu 5: Khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là: A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam.D. 8,0 gam. Câu 6: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 18,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nĩng đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 16,6 gam chất rắn. Khối lượng CuO cĩ trong hh ban đầu là: A. 1,6 gam.B. 16,6 gam.C. 4,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 7: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho tồn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là: A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 8: Để khử hồn tồn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39gB. 38g C. 24gD. 42g Câu 9: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m (gam) hổn hợp gồm: CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nĩng, luồng khí thốt ra sục vào nước vơi trong dư, thấy cĩ 15 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ cĩ khối lượng 215 gam thì khối lượng m gam hổn hợp oxit ban đầu là: Trang-3
  4. A. 217,4 B. 249 C. 219,8 D. 230 Câu 10: Thổi từ từ V lít hổn hợp khí CO và H 2 đi qua một ống sứ đựng 16,8 gam hổn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3. Sau phản ứng, ta được hổn hợp khí và hơi nặng hơn hổn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32 gam.Thể tích V (đktc) cĩ giá trị: A. 448 ml B. 112 ml C. 560 ml D. 2,24 lít Câu 11: Nung nĩng 38,3 gam hỗn hợp PbO và CuO với một lượng CO vừa đủ, lượng khí sinh ra dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được 30g kết tủa. Khối lượng của PbO trong hh là: A. 24g. B. 26g C. 22,3g D. 15,3g Câu 12: Dùng khí CO vừa đủ để khử 1,2 gam hh Fe 2O3 và CuO thu được 0,88 gam hh hai kim loại. Thể tích khí CO2 thu được ở đktc là bao nhiêu? A. 112 ml B. 560 ml C. 448 ml D. 672 ml DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUƠI Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khơ nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 2: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam.B. 1,51 gam. C. 0,755 gam.D. 1,3 gam. Câu 3: Nhúng một đinh sắt cĩ khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M Câu 4: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong khối lượng lá kẽm: A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. khơng thay đổi. Trang-4
  5. Câu 5: Hồ tan hồn tồn 28 gam bột Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 108 gam.B. 162 gam. C. 216 gam.D. 154 gam. Câu 6: Nhúng 1 thanh nhơm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhơm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thốt ra là bao nhiêu? A. 0,64gam. B. 1,28gam.C. 1,92gam. D. 2,56gam. DẠNG 3: BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN Câu 1. Khi cho dịng điện một chiều I= 4A qua dung dịch CuCl2 trong 5 phút. Khối lượng đồng thốt ra ở catot là: A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam. Câu 2. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hố trị 2 với cường độ dịng điện 6A. Sau 16 phút 5 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là: A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 3. Điện phân muối nitrat của một kim loại M , đến khi thấy thốt ra 2,24 lít khí (đktc) ở anot thì ở catot cĩ 43,2 gam kim loại . Tìm cơng thức của muối A. Cu(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. AgNO3 Câu 4. Điện phân nĩng chảy muối clorua của kim loại M nếu ở anot cĩ 1,568 lít khí (đktc) thì ở catot cĩ 2,8 gam kim loại. Cơng thức của muối clorua là: A. NaCl B. KCl C. MgCl2 D. CaCl2 Câu 5. Điện phân dung dịch muối bạc nitat trong 20 phút thu được 2,16g bạc ở catot. Cường độ dịng điện là: A. 1,61A. B. 3,22A gam. C. 16,1 A. D. 1,16 A. Câu 6. Điện phân nĩng chảy KCl với cường độ dịng điện I=2,58A trong thời gian 1 phút 30 giây thì thu được 0,195g kim loại ở cực âm. Hiệu suất của quá trình điện phân là: A. 80%. B. 75%. C. 70%. D. 85%. Trang-5
  6. Câu 7. Điện phân hồn tồn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch cĩ pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là: A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam. Câu 8: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đĩ để làm kết tủa hết ion Ag+ cịn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dịng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam. C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38gam. Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dịng điện là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất cĩ trong dung dịch sau điện phân là A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M.B. AgNO 3 0,1M và HNO3 0,3M. C. AgNO3 0,1M D. HNO 3 0,3M Câu 10: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cường độ dịng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là A. 1,28 gam.B. 0,32 gam. C. 0,64 gam.D. 3,2 gam. CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM –KIỀM THỔ - NHƠM VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CHÚNG A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây Câu 1. Kim loại kiềm cĩ cấu hình e lớp ngồi cùng ở dạng tổng quát là A. ns2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2np5 Câu 2: Cho biết Na (Z=11), cấu hình electron của ion Na+ là A. 1s2222p63s2. B. 1s2222p63s1. C. 1s2222p5 . D. 1s2222p6 Câu 3: Kim loại kiềm cĩ năng lượng ion hố nhỏ, vì vậy kim loại kiềm cĩ tính A. khử rất mạnh. B. khử rất yếu. C. oxy hố rất mạnh. D. oxy hố rất yếu Câu 4: Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hĩa học của các kim loại kiềm. A. Na K Cs Rb Li. B. Cs Rb K Na Li. C. Li Na K Rb Cs. D. K Li Na Rb Cs. Câu 5: Dãy gồm các chất tác dụng với H2O là: A. K, Na, K2O, Fe.B. Mg, K, Na, Ca.C. K, Na, CaO, K 2O. D. Cu, K, Na, K2O. Câu 6. Cĩ các kim loại sau: Ba, Cu, Al và Na. Những kim loại tác dụng với nước cĩ khí bay lên là: A. Ba và Na B. Ba và Cu C. Cu và Na D. Al và Cu Câu 7. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hoả. B. phenol lỏng. C. nước. D. ancol etylic Câu 8. Khi điện phân NaCl nĩng chảy, ở catot xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hố ion Cl-. C. sự khử ion Na+. D. sự oxi hố ion Na+. Câu 9: Dãy gồm các chất khi nhiệt phân đều cĩ khí CO2 là: A. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3. B. CaCO3, K2CO3, KHCO3. Trang-6
  7. C. CaCO3, KHCO3, NaHCO3. D. K2CO3, Na2CO3, NaHCO3. Câu 10: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl tạo CO2. A. K2CO3, NaCl, Na2CO3. B. KHCO3, NaHCO3, CaCO3. C. NaNO3, CaCO3, Na2CO3. D. NaCl, NaNO3, K2CO3. Câu 11: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. CO2, Mg(OH)2, HCl. B. CO2, MgSO4, HCl. C. CO2, Fe(OH)2, HCl. D. CO2, Fe(OH)3, HCl. Câu 12. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2, xãy ra hiện tượng gì? A. Khơng phản ứng B. Tạo thành dung dịch khơng màu C. Xuất hiện kết tủa trắng D. Lúc đầu sủi bọt khí, sau đĩ xuất hiện kết tủa xanh lam Câu 13: Ứng dụng nào mơ tả dưới đây khơng thể là ứng dụng của kim loại kiềm? A. Mạ bảo vệ kim loại B. Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháy C. Chế tạo tế bào quang điện D. Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện Câu 14 : Cho cấu hình electron của nguyên tử của các nguyên tố sau : X : 1s22s2 ;Y : 1s22s22p2 Z: 1s22s22p63s2 T: 1s22s22p63s23p64s2 G : 1s22s22p63s23p63d24s2 H: 1s22s22p63s23p63d64s2 Các nguyên tố được xếp vào nhĩm IIA bao gồm : A. X,Y,Z B. X,Z,T C. Z,T,G D. Z,T,H Câu 15: Canxi oxit cịn được gọi là: A. vơi sống. B. vơi tơi. C. đá vơi. D. vơi sữa. Câu 16: Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thường A. CaO, BaO, Mg. B. CaO, BaO, Fe. C. CaO, BaO, Ca. D. CaO, BaO, Zn. Câu 17: Nước cứng là nước A. chứa nhiều ion K+, Mg2+. B. chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. C. chứa ít ion Ca2+, Mg2+. D. chứa ít ion K+, Mg2+. Câu 18: Nước cứng tạm thời là nước cứng cĩ chứa ion Ca2+, Mg2+ ở dạng. - 2 A. HCO3 . B. Cl . C. SO4 . D. NO 3 Câu 19: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A. Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+. B. Đun nĩng. C. Dùng dung dịch Ca(OH)2. D. Dùng dung dịch KOH. Câu 20: Dung dịch đơn giản để làm mềm nước cứng tạm thời là: A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch KNO3. C. Đun nĩng. D. dd MgCl2. Câu 21. Cĩ các chất sau: NaCl, NaNO3, Na2CO3 và HCl. Chất cĩ thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. HCl Câu 22: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 23: Nước cứng khơng gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. Câu 24: Dẫn CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng hố học là: A. xuất hiện kết tủa trắng, sau đĩ kết tủa từ từ tan ra. B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ, sau đĩ kết tủa từ từ tan ra. C. xuất hiện kết tủa xanh. D. Khơng hiện tượng. Câu 25: Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 hiện tượng hố học là A. khơng thấy hiện tượng. B. thấy xuất hiện kết tủa trắng. Trang-7
  8. C. thấy cĩ hiện tượng sủi bọt khí. D. thấy cĩ kết tủa xanh tạo thành. Câu 26: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cĩ A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan dần. Câu 27: Sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 28: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là: A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 29: Khi đun nĩng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì cĩ kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hĩa học của phản ứng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 30. Thạch cao sống cĩ cơng thức hĩa học là: A. CaSO4.1H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4 D. CaCO3 Câu 31: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động A. CaCO3  CaO + CO2. B. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. Câu 32: CaCO3 tác dụng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây ? A. CH3COOH ; MgCl2 ; H2O + CO2 B. CH3COOH ; HCl ; H2O + CO2 C. H2SO4 ; Ba(OH)2 ; CO2 + H2O D. NaOH ; Ca(OH)2 ; HCl ; CO2 Câu 33: Để điều chế Ca(OH)2 người ta cĩ thể dùng phương pháp sau. Chọn phương pháp đúng. (1) nung thạch cao, sau đĩ cho sản phẩm rắn tác dụng với nước. (2) nung đá vơi, sau đĩ cho sản phẩm rắn tác dụng với nước. (3) cho dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch NaOH. (4) cho CaO tác dụng với nước. A.1,4 B. 1,2 C. 2,4 D. 3,4 Câu 34: Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hồn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhĩm chính nhĩm III B. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhĩm phụ nhĩm III C. Ion nhơm cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s2 D. Ion nhơm cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s2 Câu 35: Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp với nhơm? A. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhĩm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hĩa đặc trưng +3. Câu 36: Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhơm là chưa chính xác? A. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu Câu 37. Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do A. nhơm là kim loại kém hoạt động B. cĩ màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ C. cĩ màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhơm cĩ tính thụ động với khơng khí và nước Câu 38: Phương trình phản ứng của Al với dung dịch NaOH là A. Al + 3NaOH → Na + Al(OH)3. B. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2O C. Al + NaOH + H2O → Na2AlO2 + H2 ↑ D. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2↑ Câu 39: Phản ứng hĩa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm? Trang-8
  9. A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nĩngB. Al tác dụng với CuO nung nĩng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nĩng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nĩng Câu 40. Cho phản ứng sau:Al + HNO3 → Al(NO 3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số của các chất trong phản ứng là A. 8, 30, 8, 3, 9 B. 8, 30, 8, 3, 15 C. 30, 8, 8, 3 , 15 D. 8, 27, 8, 3, 12 Câu 41: Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch HNO3 đặc, nguội: A. NaOH, Al, MgO. B. KOH, CaO, Mg. C. KOH, Al, Fe2O3. D. KOH, MgO, Al. Câu 42: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đơlơmit. Câu 43. Trong cơng nghiệp Al được sản xuất. A. Bằng phương pháp hỏa luyện B. Bằng phương pháp điện phân boxit nĩng chảy C. Bằng phương pháp thủy luyện D. trong lị cao Câu 44. Nhơm oxit là hợp chất : A.Vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ. B. Chỉ cĩ tính axit C.Vừa thể hiện tính oxi hĩa, vừa thể hiện tính khử. D. Chỉ cĩ tính bazơ Câu 45: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3. C. NaCl và H2SO4. D. Na2SO4 và KOH. Câu 46: Chất khơng cĩ tính lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 47. Cĩ thể dùng thuốc thử nào để phân biệt 3 chất: Mg, Al, Al2O3? A. Dd HCl B. Dd NaOH C. Dd HNO3 D. Dd CuSO4 Câu 48: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. B. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. C. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. D. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. Câu 49: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa nâu đỏ. B. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa lại tan. C. cĩ kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 50: Nhơm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước Câu 51: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều khơng màu. Để phân biệt 2 dung dịch này cĩ thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 52: Dãy gồm các chất vừa tác dụng dung dịch axit, vừa tác dụng dung dịch bazơ là A. Al, AlCl3, Al2O3. B. Al, Al(OH)3, Al2(SO4)3. C. Al, Al(OH)3, Al2O3. D. Al, Al(NO3)3, Al2O3. Câu 53: Cho từng giọt dung dịch NaOH vào 4 dung dịch:CuCl2, FeSO4, Mg(NO3)2, AlCl3. Số chất nhận biết được là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 54: Khơng dùng bình bằng nhơm đựng dung dịch NaOH vì A. nhơm lưỡng tính nên bị kiềm phá huỷ. B. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính nên nhơm bị phá huỷ. C. nhơm bị ăn mịn hố học. D. nhơm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá huỷ. Câu 55: Cho các chất Al, Al2O3, Cu, Fe chất cĩ khả năng tác dụng với dung dịch axit HCl và tác dụng với dung dịch NaOH đều tạo ra khí H2 là A. Al. B. Al2O3. C. Cu. D. Fe. Trang-9
  10. Câu 56: Phản ứng nào chứng minh Al(OH)3 cĩ tính lưỡng tính: 0 1. 2Al(OH)3 t Al2O3 + 3H2O 2. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O 3. NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3  + NaCl 4. Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O Chọn phát biểu đúng: A. Chỉ cĩ 1 B. Chỉ cĩ 2 và4 C.Chỉ cĩ 1 và 3 D.Chỉ cĩ 4 Câu 57: Phèn chua cĩ cơng thức nào? A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 58: Cho từ từ lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? A. Na tan, cĩ bọt khí xuất hiện trong dung dịch. B. Na tan, cĩ kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. C. Na tan, cĩ bọt khí thốt ra & cĩ kết tủa dạng keo màu trắng, sau đĩ kết tủa vẫn khơng tan D.Na tan, cĩ bọt khí thốt ra & cĩ kết tủa dạng keo màu trắng, sau đĩ kết tủa tan dần. Câu 59: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây? A. NaCl B. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 C. NaCl + NaOH + NaAlO2 D. NaAlO2 Câu 60: Cho dãy phản ứng : X → AlCl3 → Y → Z → X → E. X, Y, Z, E lần lượt là A. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. B. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2. C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2. D. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3. Câu 61. Nhận định nào sau đây khơng đúng về kim loại kiềm ? A. Điều cĩ mạng tinh thể giống nhau : lập phương tâm khối. B. Dễ bị oxi hố. C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy muối halogenua hoặc hidroxit. D. Là những nguyên tố mà nguyên tử cĩ 1e ở phân lớp p. Câu 62. Vai trị của criolit trong quá trình điện phân nĩng chảy nhơm oxit là A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nĩng chảy so với Al2O3. C. hạ tỉ khối dd điện phân để Al lắng xuống. D. cả 3 ý trên đều đúng. Câu 63. Chọn phát biểu khơng đúng? A. Phèn nhơm – kali được dùng để làm trong nước. B. Nhơm oxit và hidroxit đều cĩ tính lưỡng tính. C. Cĩ thể dùng kim loại K tác dụng với AlCl3 để điều chế Al. D. Nhơm oxit khơng bị hịa tan trong dung dịch NH3. Câu 64. Nung hỗn hợp bột (Al và Fe3O4 ) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp chất rắn X, hồ tan X trong dd NaOH thấy cĩ khí thốt ra. Thành phần của chất rắn X là: A. Al, Al2O3, và Fe B. Al, Fe C. Fe3O4 , Fe, Al2O3. D. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3. Câu 65. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhơm? A. O2, dd NaOH, ddNH3, CuSO4. B. B. Cl2, Fe2O3, dd H2SO4 lỗng, H2SO4 đặc nguội C. S, Cr2O3, dd HNO3 lỗng, HNO3 đặc nĩng. D. Br2, CuO, dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội. Câu 66. Nhơm cĩ thể khử được những oxit kim loại nào sau đây: A. FeO, Fe2O3, MgO, CuO B. CuO, Ag2O, FeO, BaO C. H2O, CuO, Cr2O3, Ag2O D. Khơng cĩ đáp án nào đúng. Câu 67. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhĩm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Trang-10
  11. B. BÀI TỐN:  DẠNG 1: Bài tốn xác định kim loại hay hợp chất của kim loại (dựa vào PTHH) Câu 1: Điện phân muối MCl nĩng chảy người ta thu được 0,896 lít (đktc) khí ở anot và 3,12 g M ở catot, M là A. Na B. K C. Rb D. Li Câu 2: Điện phân nĩng chảy muối clorua của một kim loại nhĩm IIA. Sau một thời gian thu được ở catot 8 gam kim loại, ở anot 4,48 l khí (đktc). Cơng thức của muối là: A. MgCl2 B. BaCl2 C. BeCl2 D. CaCl2 Câu 3: Cho 2 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí(đktc).Kí hiệu của kim loại kiềm thổ là(Cho Mg=24, Ca=40, Ba=137, Fe=56) A. Mg B. Ca C. Ba D. Fe Câu 4: Cho 3,75gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tan hồn tồn trong nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đĩ là: A. Li, K B. Na, K C. Na, Cs D. K, Cs Câu 5. Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhĩm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cơ cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đĩ là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba Câu 6. Nung 1,871 (g) một muối cacbonat của kim loại hố trị II thu được 0,656 (g) CO2 . Kim loại là: A. Ca B. Mn C. Mg D. Zn Câu 7. Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhĩm IIA tới khối lượng khơng đổi thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đĩ là: A. Mg- Ca B. Be- Mg C. Ca- Sr D. Sr- Ba Trang-11
  12.  DẠNG 2: Bài tốn tính theo PTHH Câu 1. Cho 5,4g Al vào 1000ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít B. 0,448 lít C. 6,72 lít D. 0,224 lít Câu 2: Cho bột nhơm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhơm đã phản ứng là (Cho Al = 27) A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 3. Điện phân Al2O3 nĩng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%  DẠNG 3: Bài tốn về CO2 + dd kiềm (NaOH hay Ca(OH)2 ) OH- OH- OH- OH- OH- + - + 2- CO2 ( x mol ) H , HCO3 2H , CO3 x mol 2x mol Dựa vào sơ đồ ta thấy cĩ 5 trường hợp - Nếu n tạo muối CO3 và OH dư Câu 1: Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tan A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH Câu 2: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan cĩ trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23) A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. Trang-12
  13. Câu 3: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong cĩ chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm A. Chỉ cĩ CaCO3. B. Chỉ cĩ Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 và CO2. Câu 4. Sục 0,672 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là: A. 5 gam B. 0.3 gam C. 3 gam D. 30 gam Câu 5. Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH) 2. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 10gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam Câu 6: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Đun nĩng dung dịch sau phản ứng thấy sinh thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị a là: A. 0,05 mol. B. 0,07mol. C. 0,1 mol. D. 0,08mol  DẠNG 4: Bài tốn xác định khối lượng hay % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu Câu 1: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,4 g và 3,68 g. B. 1,6 g và 4,48 g. C. 3,2 g và 2,88 g. D. 0,8 g và 5,28 g. Câu 2: Nung nĩng 4,84gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 tạo 0,56 lít CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi muối ban đầu là A. 17,36% và 82,64%. B. 17% và 83%. C. 17,35% và 82,65%. D. 40% và 60%. Câu 3: Hồ tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 lỗng thốt ra 0,4mol khí, cịn trọng lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3mol khí. Tính m. A. 11,00 gam B. 12,28gam C. 13,70gam D. 19,50gam Trang-13
  14. Câu 4. Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp X gồm (CaCO3, Na2CO3) được 11,6 (g) chất rắn và 2,24 (l) khí ở đkc. % khối lượng CaCO3trong X là : A. 6,25 % B. 52.6 % C. 25,6 % D. 62,5 % Câu 5. Hồ tan hồn tồn m gam nhơm trong dung dịch HNO 3 lỗng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO. giá trị của m là A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 8,10 g Câu 6. m gam Al2O3 hồ tan trong HNO3 tạo thành (m + 81) gam muối. Giá trị của m là A. 20,4 gam B. 10,2 gam C. 30,6 gam D. 25,5 gam Câu 7. Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Mg tan hết trong dung dịch H 2SO4 đặc nĩng, thu được 5,6 lit khí SO2 (đkc). Khối lựơng mỗi kim loại Al và Mg trong hỗn hợp là: A. 0,54g và 4,46g B. 4,52g và 0,48g C. 2,7gvà2,4g D. 3,9g và 1,2g Câu 8. Một hỗn hợp A gồm Al và Fe được chia 2 phần bằng nhau : - Phần I cho tác dụng với HCl dư thu được 44,8 lit khí (đktc); - Phần II cho tác dụng với NaOH dư thu được 33,6 lit khí (đktc). Khối lượng Al và Fe cĩ trong hỗn hợp là: A. 27g Al và 28g Fe B. 54g Al và 56g Fe C. 13,5g Al và 14g Fe D. 54g Al và 28g Fe Câu 9: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lit khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam? A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 Câu 10. Cho 25,8 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 4M thu được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị của V là : A. 150 ml B. 250 ml C. 300 ml D. 500 ml Câu 11. Xử lí 9 gam hợp kim nhơm với dung dịch NaOH đặc, nĩng dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Giả thiết các thành phần khác của hợp kim này khơng tác dụng với dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng nhơm trong hợp kim là A. 10% B. 75% C. 80% D. 90% Trang-14
  15. Câu 12. Hồ tan hồn tồn hợp kim Mg – Al bằng dung dịch HCl thu được 8,96 l khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Nếu cho lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH giải phĩng 6,72 l khí H2. Thành phần phần trăm của mỗi kim loại lần lượt là: A. 30,8% và 69,2% B. 77,1% và 22,9% C. 69,2% và 30,8% D. 22,9% và 77,1%  DẠNG 5: Bài tốn nhiệt nhơm Câu 1. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe203 rồi nung nĩng để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá tri cua m là A. 8,02(g) B. 9,02 (g) C. 10,2(g) D. 11,2(g) Câu 2. Nung nĩng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe 2O3 (khơng cĩ khơng khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g Câu 3. Để điều chế được 78g crom từ Cr 2O3 bằng phương pháp nhiệt nhơm cần dùng m (g) nhơm, m cĩ giá trị là: A. 40,5 g B.45 g C. 50,4 g D. 54,0 g Câu 4. Đốt nĩng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe 2O3 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300 3+  DẠNG 6: Bài tốn xác định lượng Al(OH)3 khi cho Al + dd kiềm (NaOH, KOH ) (thi THPTQG 2020 GIẢM TẢI dạng này!) Câu 1: Trộn 100 mL dung dịch AlCl3 1M với 200 mL dung dịch NaOH 1,8M thu được kết tủa A. Khối lượng kết tủa A là A. 3,12 g B. 6,24 g C. 1,06 g D. 2,08 g Trang-15
  16. Câu 2: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam. Câu 3. Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g Câu 4. Cho 4,005g AlCl3 vào 1000ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng hồn tồn thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 1,56 g B. 2,34 g C. 2,60 g D. 1,65 g Câu 5. Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l lớn nhất của NaOH là A. 1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M Câu 6. Cho 5,34 gam AlCl3 vào 100 ml dung dịch NaOH cĩ nồng độ C (mol/lít), thu được 2,34 gam kết tủa trắng. Trị số của C là: A. 0,9M B. 1,3M C. 0,9M và 1,2M D. 0,9M và 1,3M Câu 7. Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng lượng khơng đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích dung dịch NaOH là bao nhiêu? A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít C. 0,3 lít và 4 lít D. 0,4 lít và 1 lít Câu 8. Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH đã dùng là? A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M Trang-16