Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019

docx 5 trang thaodu 3181
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2018 - 2019 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Chương trình bảng tính; C. Chương trình tập vẽ; B. Chương trình soạn thảo văn bản; D. Chương trình chơi nhạc; Câu 2: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào? A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save.D. File/Open. Câu 3: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản? A. và B. và C. và D. và Câu 4: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và chọn lệnh: A. Insert\ Picture B. Edit\ Picture C. Format\ Picture D. Table\ Insert\ Picture Câu 5: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông (Font) chữ B.Kiểu chữ (Style) C.Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 phương án đều đúng Câu 6: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ Câu 7. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh: A.Picture Insert .B. Insert From File Picture. C.Insert Picture.D. Tất cả đúng. Câu 8: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. C. D. Câu 9: Nút lệnh dùng để: A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề Câu 10: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 11. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất? A. Trình bày chỉnh sửa gõ văn bản in ấn. B. Gõ văn bản chỉnh sửa Trình bày in ấn. C. Gõ văn bản trình bày chỉnh sửa in ấn. D. Gõ văn bản trình bày in ấn chỉnh sửa. Câu 12: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện: A. Format Columns to the Left. B. Insert Columns to the Left C. Table Insert Columns to the Left. D. Insert Table Columns to the Left. Câu 13. Để tìm từ trong văn bản ta vào: A. File \ Find C. Edit \ File B. Home \ FindD. Find \ File Câu 14. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh? A. B. C. D. Câu 15: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào? A. Save hoặc nút lệnh .C. Open hoặc nút lệnh . B. Nút lệnh . D. Tất cả sai. Câu 16. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau? a. b. c. d. Câu 17. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A B C D Câu 18. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Chữ đậm; B. Chữ nghiêng; C. Chữ không thay đổi; D. Chữ vừa đậm vừa nghiêng; Câu 19. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ?
  2. A. Nút lệnh B. Chọn lệnh trong bảng chọnC. Cả a và b đúngD. Cả a và b sai Câu 20. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng? A. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar C. Làm cho cửa sổ nhỏ lại B. đóng cửa sổ làm việc D. Tất cả các ý A,B và C trên Câu 21: Muốn sao chép phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây? A. Nháy vào nút ->chon vị trí mới\nháy vào nút B. Nháy vào nút C. Nháy vào nút -> chọn vị trí mới\nháy vào nút D. Cả A và C đúng Câu 22. Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm A. Đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay. B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay. C. Có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng. D. Tất cả đúng. Câu 23. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là? A. Tạm thời B. .Doc C. Document1 D. Word.doc Câu 24. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 25. Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào? A. Và B. Và C. Và D. Và Câu 26. Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào sau đây ? A. Tạo các biểu đồ B. Tính điểm tổng kết cuối năm C. Viết bài văn hay bài thơ D. Vẽ hình Câu 27. Chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản ? A. MS Word B. Paint C. Internet Explorer D. Notepad Câu 28. Cửa sổ của chương trình soạn thảo văn bản có những đối tượng chính : A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn và thanh công cụ B. Thanh tiêu đề, thanh công cụ và thanh cuốn C. Thanh công cụ, các thanh cuốn, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo D. Tất cả các đối tượng nói trên Câu 29. Để mở một văn bản mới (văn bản trống), thực hiện thao tác: A. Nháy nút lệnh Save B. Nháy nút lệnh New C. Nháy chọn lệnh File New D. Cả B và C đều đúng Câu 30. Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác: A. Lệnh Copy và nút lệnh B. Lệnh Save và nút lệnh C. Lệnh Open và nút lệnh D. Tất cả đều sai Câu 31. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây: A) B) C) D) Tất cả các nút lệnh trên đều không được. Câu 32. Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa? A) Phím ENTER B) Phím CAPS LOCK C) Phím TAB D) Phím SHIFT Câu33. Muốn lưu văn bản đã lưu một lần, thực hiện thao tác: A. File/Open B. File/Save as C. File/Print D. Tất cả đều sai Câu 35. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím: A) CTRL + V B) CTRL + A C) SHIFT + A D) SHIFT + V Câu 36. Có thể đặt hướng trang văn bản và các lề của trang bằng các thao tác nào? A. Format Borders B. Nút lệnh và trên thanh công cụ C. Nút lệnh trên thanh công cụ D. Page layout Page Setup/ chọn các tính chất cần thiết Câu 37. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, sử dụng nút lệnh: A. B. C. D.
  3. Câu 38. Nút lệnh có tác dụng: A. Khởi động máy in B. Tắt máy in C. In văn bản D. Tất cả đều sai Câu 39. Thực hiện lệnh Page layout Page Setup/ Margins, chọn Portrait OK, nghĩa là: A. Chọn trang văn bản hướng nằm ngang B. Chọn trang văn bản hướng đứng C. Chọn trang văn bản D. Không có đáp án đúng Câu 40. Nếu được bố trí trên một dòng văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào? A. Đầu dòng B. Cuối dòng C. Giữa dòng D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản Câu 41. Nếu bố trí hình ảnh ở trong nền văn bản, nội dung văn bản: A. Có thể bao quanh hình ảnh B. Có thể nằm trên hình ảnh C. Có thể nằm dưới hình ảnh D. Tất cả đều đúng Câu 42. Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 43. Em có thể tạo bảng tối đa gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng? A. 5 cột và 4 hàng B. 4 cột và 5 hàng C. Số cột tùy vào độ rộng của trang, số hàng không hạn chế D. 63 cột và số hàng không hạn chế Câu 44. Khi chọn lệnh Insert Cloumn to the Left để chèn thêm cột mới, cột mới được chèn vào vị trí : A. Bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo B. Bên phải cột có chứa con trỏ soạn thảo C. Bên trái bảng (cột mới là cột thứ nhất) D. Bên phải bảng (cột mới sẽ là cột cuối cùng) Câu 45. Thao tác nào dưới đây không phải thao tác định dạng kí tự ? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Căn giữa đoạn văn bản C. Thay đổi phông chữ Arial Narrow thành Tahoma D. Chọn chữ màu xanh Câu 46. Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào? A. .B. .C. .D. . Câu 47. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là: A. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân. B. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm. D. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân. Câu 48: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh nào? A. Undo B. Save C. Print Preview D. Print Câu 57: Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào? A. Shift+X B. Ctrl+X C. Alt + X D. Ctrl+A Câu 49: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn phím: A. End B. Page Down C. Page Up D. Home Câu 50: Để chọn phần văn bản em thực hiện: A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím, ,,. B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím, ,,. C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím , ,,. D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím , ,,. Câu 60: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman  và A  là: A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, gạch chân. C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, màu chữ. Câu 51: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete. Câu 52: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: A. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen. B. Từ đó sẽ được in đậm. C. Tất cả đều đúng. D. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen). Câu 53: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ O B. Ngay trước chữ T C. Ngay trước chữ G D. Đặt ở cuối từ TRONG Câu 54: Microsoft Word là là phần mềm gì A. Phần mềm bảng tính B. Phần mềm quản lý C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụng Câu 55: Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh A. B. C. D.
  4. Câu 56: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn và màu chữ em chọn lệnh: A. , B. , C. , D. , Câu 57: Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là A. .txt B. .docx C. .exe D. .xlsx Câu 58: Xác định nào sau đây nằm trên thanh bảng chọn: A.  B. Table C. Time New Roman  D. Format Câu 59: Tìm câu đúng trong các câu sau; A. Cả A và B đều sai. B. Cả A và B đều đúng. C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ. Câu 60: Để giảm lề trái đoạn văn em chọn lệnh A. B. C. D. Câu 61: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ? A. 13 từ B. 14 C. 11 từ D. 12 từ Câu 62: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể trình bày văn bản sau khi gõ nội dung văn bản. A. Đúng B. Sai Câu 63: Muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào? A. Delete B. CapLock C. Insert D. Tab Câu 64: Có mấy kiểu căn lề đoạn văn bản A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 65: Để sử dụng hộp thoại Font em chọn lệnh: A. Insert->Font B. Home->Font C. Edit->Font D. File->Font Câu 66: Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy ? A) Màn hình B)Máyin C) Đĩa CD D)Bànphím II. THỰC HÀNH Câu 1: Thực hiện soạn thảo đoạn văn sau vào và chèn hình minh họa , định dạng phông chữ, màu sắc cho bài thơ Thăm Trường Xưa Rảo bước về thăm mái trường xưa Lối cũ người đây vẫn đậm đà Vẫn lời thầy giảng vang theo gió Vẫn tiếng ve kêu hối hả lòng Sương mai vương lại trên nhành lá Chiếc lá bàng rơi khẽ một mình Câu 2: Thực hiện soạn thảo đoạn văn sau vào và chèn hình minh họa, định dạng phông chữ, màu sắc cho bài thơ Cô ơi! ời mái trường thân yêu Bao năm rồi cô nhỉ? Trong em luôn đọng lại RLời dạy bảo của cô Lúc xưa cô vỗ về Nay chúng em khôn lớn Ngày rời trường gần đến Bao giờ gặp lại cô?!
  5. Câu 3: Cài đặt lề trang, hướng trang. Định dạng văn bản