Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 60+61: Kiểm tra học kỳ II

docx 11 trang thaodu 3010
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 60+61: Kiểm tra học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_6_tiet_6061_kiem_tra_hoc_ky_ii.docx

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 60+61: Kiểm tra học kỳ II

  1. Tuần 31, Tiết 60, 61 KIỂM TRA HỌC KÌ II - LÝ THUYẾT I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra về làm quen với soạn thảo văn bản - Soạn thảo văn bản đơn giản. - Chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bản, định dạng đoạn văn bản. - Trình bày trang văn bản và in , tìm kiếm và thay thế, thêm hình ảnh để minh họa và trình bày cô đọng bằng bảng 2. Kĩ năng: - Nhận biết cách khởi động phần mềm soạn thảo - Nhận biết thao tác tạo bảng, chèn thêm cột, hàng vào bảng - Nhận biết các nút lệnh trên thanh công cụ khi chỉnh sửa văn bản - Hiểu ý nghĩa của các nút lệnh - Hiểu cách đặt hướng trang và đặt lề trang - Vận dụng quy tắc gõ văn bản trong Word, các bước chèn hình ảnh vào trang chiếu. - Vận dụng các bước tìm kiếm phần văn bản. Sử dụng các phím để xóa các kí tự trên văn bản, nêu bước sao chép phần văn bản, vận dụng gõ văn bản chữ Việt trong Word. 3. Thái độ: - Tích cực, nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra. II. DẠNG ĐỀ KIỂM TRA: TNKQ và TL III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TNK TNK TN Tổng TL TL TL TL Chủ đề Q Q Q KQ Chủ đề 1: Nhận biết cách Vận dụng quy Làm quen khởi động phần tắc gõ văn bản với soạn mềm soạn thảo trong Word thảo văn Piza - Nhận bản - Soạn biết đượcthành thảo văn phần của đoạn bản đơn văn và quy tắc giản. gõ văn bản trên word Số câu Số Số 2 Số điểm câu:1 câu:1 1,5đ Tỉ lệ % 15%
  2. 1,0 đ 0,5đ 10% 5% Nhận biết các Hiểu ý nghĩa Sử dụng các nút lệnh trên của các nút phím để xóa Chủ đề 2: thanh công cụ lệnh các kí tự trên Chỉnh sửa khi chỉnh sửa văn bản văn bản – văn bản Nêu bước sao định dạng chép phần văn văn bản – bản định dạng Vận dụng gõ đoạn văn văn bản chữ bản Việt trong Word Số câu Số Số Số 8 Số điểm câu:1 câu:4 câu:1 3 đ Tỉ lệ % 0,5đ 2,0đ 0,5đ 30% 5% 20% 5% Chủ đề 3: Hiểu cách đặt Vận dụng các Trình bày hướng trang và bước tìm kiếm trang văn đặt lề trang phần văn bản bản và in – Tìm kiếm và thay thế Số câu Số Số 2 Số điểm câu:1 câu:1 1đ Tỉ lệ % (c6) (3) 10% 0,5đ 0,5đ 5% 5% Chủ đề 3: Nhận biết thao Nêu các bước Các bước chèn Thêm hình tác tạo bảng, tạo bảng hình ảnh vào ảnh để chèn thêm cột, trang chiếu minh họa – hàng vào bảng Cách thức Trình bày chèn thêm cô đọng hàng và chèn bằng bảng thêm cột vào bảng Số câu Số Số Số 4 Số điểm câu:1 câu:1 câu:2 5đ Tỉ lệ % 0,5đ 1,0đ 3đ 50% 5% 10% 2%
  3. Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 5 11 Số điểm:2 Số điểm: 3,5 Số điểm: 4,5 10.0đ Tổng 20 % 35% 45% 100 % IV: ĐỀ BÀI (ĐỀ LẺ) A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) *Khoang tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Để thực hiện tạo bảng ta chọn nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: Để chọn kiểu chữ gạch chân, chữ in đậm em chọn nút lệnh nào dưới đây? A. và B. và C. và D. và . Câu 3: Để mở công cụ tìm kiếm một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản ta chọn lệnh: A. Edit Find B. Edit Replace C. Edit Find and Replace D. Edit Goto Câu 4: Muốn khởi động Word, em có thể thực hiện: A. chọn Start (All) Programs Microsoft Excel. B. chọn Start (All) Programs Microsoft Word. C. chọn Start (All) Programs Microsoft PowerPoint. D. chọn Start (All) Programs Paint. Câu 5: Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản trong Word? A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. Câu 6: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máytính” gồm bao nhiêu từ? A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ. B. TỰ LUẬN (7 đ) Câu 7: (1 điểm) Trình bày các bước sao chép phần văn bản? Câu 8: (1 điểm) Trình bày các bước chèn hình ảnh vào văn bản? Câu 9: (2 điểm) Điền vào bảng sau cho biết tác dụng của các nút lệnh: Nút Dùng để lệnh Open Save
  4. Print Cut Câu 10: (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo bảng? Chèn thêm hàng và chèn thêm cột vào bảng? Câu 11: (1 điểm) Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Rồi một ngày mưa rào.Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh xanh lá mạ,tím phớt, hồng, xanh biếc Có quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông dân cày xong thửa ruộng về bị ướt. a. Văn bản trên gồm mấy đoạn, kiểu căn lề nào? b. Cho biết đoạn văn bản trên có mấy lỗi sai và sửa sai? ĐỀ CHẴN A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) *Khoang tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Để thực hiện tạo bảng ta chọn nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: Để chọn kiểu chữ gạch chân, chữ in đậm em chọn nút lệnh nào dưới đây? A. và B. và C. và D. và . Câu 3: Để mở công cụ tìm kiếm một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản ta chọn lệnh: A. Edit Find and Replace B. Edit Replace C. Edit Find D. Edit Goto Câu 4: Muốn khởi động Word, em có thể thực hiện: A. Chọn Start (All) Programs Microsoft Excel. B. Chọn Start (All) Programs Paint C. Chọn Start (All) Programs Microsoft PowerPoint. D.Chọn Start (All) Programs Microsoft Word. Câu 5: Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản trong Word? A. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ C. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. Câu 6: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máytính” gồm bao nhiêu từ? A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ.
  5. B. TỰ LUẬN (7 đ) Câu 7: (1 điểm) Trình bày các bước sao chép phần văn bản? Câu 8: (1 điểm) Trình bày các bước chèn hình ảnh vào văn bản? Câu 9: (2 điểm) Điền vào bảng sau cho biết tác dụng của các nút lệnh: Nút lệnh Dùng để Undo Alingn left Print Cut Câu 10: (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo bảng? Chèn thêm hàng và chèn thêm cột vào bảng? Câu 11: (1 điểm) Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Rồi một ngày mưa rào.Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh xanh lá mạ,tím phớt, hồng, xanh biếc Có quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông dân cày xong thửa ruộng về bị ướt. a. Văn bản trên gồm mấy đoạn, kiểu căn lề nào? b. Cho biết đoạn văn bản trên có mấy lỗi sai và sửa sai? V. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ LẺ A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C B C C B Tự luận: Câu ý Nội dung Điểm 7 1,0 * Các bước thực hiện: 0,5 Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy Copy. - Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste. 0,5 8 1,0 1. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. 0.25đ 2. Chọn lệnh Insert Picture From File xuất hiện hộp 0.5đ
  6. thoại. 3. Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. 0.25đ 9 2,0 Nút Dùng để Open Mở văn bản đã được lưu trong máy tính 0.5 Save Lưu văn bản vào bộ nhớ máy tính 0.5 Print In văn bản 0.5 Cut Di chuyển phần văn bản 0.5 10 2,0 Các thao tác thực hiện tạo bảng Bước 1:Chọn nút Insert Table trên thanh công cụ chuẩn. 0.5 Bước 2: Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hnàg 0.5 và số cột cho bảng rồi thả nút chuột Chèn thêm hàng Để chèn thêm hàng di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên 0,5 phải bảng và nhấn Enter. Để chèn thêm cột: Bước 1: đưa con trỏ chuột vào một ô trong cột Bước 2: CHọn lệnh Table/Insert/Columns to the Left (chèn 0.25 cột vào bên trái) hoặc Table/Insert/Columns to the Right 0.25 (chèn cột vào bên phải). 11 1,0 a - Văn bản trên gồm 2 đoạn 0,25 - Kiểu căn hai lề 0,25 b - Có hai lỗi sai 0,25 - Dấu chấm trước từ (Mưa), dâu phẩy trước từ (tím phớt) 0,25 không dùng dấu cách. ĐỀ CHẴN A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A D A C B Tự luận: Câu ý Nội dung Điểm 7 1,0 * Các bước thực hiện: 0,5 Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy Copy.
  7. - Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste. 0,5 8 1,0 1. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. 0.25đ 2. Chọn lệnh Insert Picture From File xuất hiện hộp 0.5đ thoại. 3. Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. 0.25đ 9 2,0 Nút Dùng để Undo Trở lại văn bản ban đầu 0.5 Alingn 0.5 Căn lề trái left 0.5 Print In văn bản 0.5 Cut Di chuyển phần văn bản 10 2,0 Các thao tác thực hiện tạo bảng Bước 1:Chọn nút Insert Table trên thanh công cụ chuẩn. 0.5 Bước 2: Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hnàg 0.5 và số cột cho bảng rồi thả nút chuột Chèn thêm hàng Để chèn thêm hàng di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên 0,5 phải bảng và nhấn Enter. Để chèn thêm cột: Bước 1: đưa con trỏ chuột vào một ô trong cột Bước 2: CHọn lệnh Table/Insert/Columns to the Left (chèn 0.25 cột vào bên trái) hoặc Table/Insert/Columns to the Right 0.25 (chèn cột vào bên phải). 11 1,0 a - Văn bản trên gồm 2 đoạn 0,25 - Kiểu căn hai lề 0,25 b - Có hai lỗi sai 0,25 - Dấu chấm trước từ (Mưa), dâu phẩy trước từ (tím phớt) 0,25 không dùng dấu cách. VI. KIỂM TRA LẠI ĐỀ VÀ MA TRẬN - Đề phù hợp với học sinh - Đề đảm bảo chuẩn kiến thức kĩ năng
  8. - Câu hỏi đề phù hợp với ma trận - Ma trận đề phù hợp với chuẩn. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
  9. KIỂM TRA HỌC KÌ II - THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá, hệ thống lại kiến thức về soạn thảo văn bản, định dạng văn bản, trình bày văn bản và tạo bảng biểu. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức để gõ văn bản chữ Việt, định dạng được văn bản - Nhận biết các thao tác tạo bảng trên thanh công cụ và bảng chọn - Thực hiện được cách chỉnh sửa bảng, mở được UniKey và một file word để soạn thảo văn bản. - Vận dụng kiến thức để gõ văn bản, tạo thêm cột, hàng trên bảng soạn thảo và lưu văn bản 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy. - Có ý thức học tập và nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính. - Ý thức học tập tốt, tập trung cao độ. Yêu thích bộ môn II. DẠNG ĐỀ KIỂM TRA: THỰC HÀNH III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TL TL TL 1. Soạn Hiểu được cách Vận dụng kiến thảo và mở UniKey và một thức để gõ văn định file word để soạn bản chữ Việt, dạng văn thảo văn bản định dạng bản được văn bản Số câu Số câu: 1(a) Số câu: 1(b) Số câu: 2 Số điểm Số điểm 1,0đ Số điểm 3,5 đ Số điểm: 4,5 2. Tạo Nhận biết các Hiểu được cách Vận dung kiến bảng và thao tác tạo chỉnh sửa bảng thức để gõ văn trình bày bảng trên bản, tạo thêm bảng thanh công cụ cột, hàng trên và bảng chọn bảng soạn thảo và lưu văn bản Số câu Số câu: 1(a) Số câu: 1(b) Số câu: 2(b,3) Số câu: 4 Số điểm Số điểm 1,5đ Số điểm 1đ Số điểm 3,5đ Số điểm: 5,5 Tổng số Số câu: 1 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 6 100% Số điểm: 2,0 Số điểm: 4,5đ Số điểm: 3,5đ Số điểm 10
  10. IV: ĐỀ BÀI ĐỀ LẺ Câu 1(4,5 đ) a) Mở phần mềm word và UniKey để gõ văn bản chữ Việt b) Gõ văn bản và định dạng văn bản sau (cỡ chữ 13, màu xanh, in nghiêng, căn trái). BIỂN ĐẸP Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Câu 2(5 đ): a) Trên cùng một văn bản tạo thêm một bảng và nhập nội dung trình bày như sau: THỜI KHÓA BIỂU LỚP 6A Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chào cờ Sử Anh Lý Sinh Toán Toán Anh TD MT GDCD Văn Toán Tin Văn CN Nhạc Văn Anh Tin Văn TD CN Sinh Văn SH b) Chèn thêm cột Chủ nhật sau cột thứ 7 Câu 3(0,5) Lưu văn bản với tên của em. ĐỀ CHẴN Câu 1(4,5 đ) a) Mở phần mềm word và UniKey để gõ văn bản chữ Việt b) Gõ văn bản và định dạng văn bản sau (cỡ chữ 13, màu đỏ, in nghiêng, căn giữa). Trăng ơi Trăng ơi từ đâu đến! Hay từ cánh rừng xa Trăng hồng như quả chín Lửng lơ lên trước nhà Trăng ơi từ đâu đến? Câu 2(5 đ): a) Trên cùng một văn bản tạo thêm một bảng và nhập nội dung trình bày như sau, bổ sung các bạn trong lớp: DANH BẠ CỦA BAN EM STT Họ và tên Lớp Điện thoại Ghi chú 1 Sầm Thị Vạy 6A 01686633009 2
  11. 3 4 b) Chèn thêm cột Chủ nhật sau cột thứ 7 Câu 3(0,5) Lưu văn bản với tên của em. V. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 1(a) Mở phần mềm word và UniKey để gõ văn bản chữ 1 điểm Việt (b) Gõ văn bản và định dạng văn bản sau (cỡ chữ 13, 3,5 điểm màu xanh, in nghiêng, căn trái). + Gõ được văn bản 1,5 điểm + Cỡ chữ 13 0,5 điểm + Màu xanh 0,5 điểm + In nghiêng 0,5 điểm + Căn trái 0,5 điểm 2(a) + Tạo được bảng biểu 1,5 điểm + Gõ văn bản chữ Việt 1,5 điểm + Căn giữa, chỉnh sửa 1,0 điểm (b) + Thêm cột chủ nhật 1,0 điểm 3 Lưu văn bản với tên của em 0,5 điểm VI. KIỂM TRA LẠI ĐỀ VÀ MA TRẬN - Đề phù hợp với học sinh - Đề đảm bảo chuẩn kiến thức kĩ năng - Câu hỏi đề phù hợp với ma trận - Ma trận đề phù hợp với chuẩn. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG