Đề cương ôn thi học kì 2 môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2009-2010

docx 5 trang thaodu 5890
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 2 môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_12_nam_hoc_2009_2.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì 2 môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2009-2010

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009-2010 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 12 Câu 1. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng: A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz Câu 2. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch tiền khuếch đại. C. Khối mạch âm sắc. D. Khối mạch khuếch đại trung gian. Câu 3. Chức năng của lưới điện quốc gia là: A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. Câu 4. Chọn câu sai: A. Nối tam giácUd U p , nối hình saoId I p . B. Nối hình sao Id 3I p , nối tam giác Ud U p . C. Nối tam giác Id 3I p , trong cách mắc hình sao Id I p . D. Nối hình sao Ud 3U p , nối tam giácUd U p . Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây : A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha. B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ. C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số. Câu 6. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm: A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin. C. Phần thu thông tin. D. Phát và thu thông tin. Câu 7. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm: A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện. Câu 8. Hệ thống điện quốc gia gồm: A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ. B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ. C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ. D.Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ. Câu 9. Chọn câu đúng. A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Câu 10. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì: A. Id = Ip và Ud 3U p . B. Id = Ip và Ud = Up. C.Id 3I p và Ud 3U p . D.Id 3I p và Ud = Up. Câu 11. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì: A. Id = Ip và Ud 3U p B. Id = Ip và Ud = Up C.Id 3I p và Ud 3U p D.Id 3I p và Ud = Up Câu 12. Máy biến áp là: A . Máy biến đổi điện áp và tần số B , Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp C . Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số D , Cả ba phương án trên.
  2. Câu 13. Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc: A .Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường B . Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường C . Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường D .Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường Câu 14. Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà: A . Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên B . Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống C . Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW D . Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW Câu 15. Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạch điện 3 pha 3 dây với U d = 380V, cách mắc nào dưới đây là đúng: A . Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác B . Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao C . Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác D . Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao Câu 16. Các lá thép kĩ thuật điện của lõi thép máy biến áp cần phải được phủ lớp cách điện ở hai mặt trước khi ghép lại với nhau nhằm mục đích: A – Đảm bảo độ bền cho các là thép B – Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy C – Giảm dòng phu-cô trong lõi thép D – Cả ba phương án trên Câu 17. Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là ở chỗ: A – Cùng thuộc loại máy điện B – Cùng là máy điện xoay chiều C – Cũng có lõi thép và dây quấn D – Cả ba phương án trên Câu 18. Điểm giống nhau chủ yếu của máy phát điện và động cơ điện là ở chỗ: A – Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng B – Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng C – Cấu tạo chung cũng có rôto và stato D – Cả ba phương án trên Câu 19. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay là vì: A – Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rôto B – Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn stato C – Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của rôto D – Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato Câu 20. Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc: A – Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện. B – Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ. C – Thay đổi chiều quay của động cơ. D – Cả ba phương án trên. Câu 21. Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy phát ba pha là:
  3. 3 2 3 A. B. C. D. 2 3 4 2 Câu 22. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là: A.Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D.Tất cả đều đúng Câu 23. Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ: A.n = n1 B.n > n1 C.n < n1 D.Tất cả đều sai Câu 24.Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là: A. n1 = 2000 vòng/phút B. n1 = 750 vòng/phút C. n1 = 1000 vòng/phút D. n1 = 1500 vòng/phút Câu 25. Với tần số f = 50 Hz nếu P = 4 thì tốc độ từ trường là: A. n1 = 1500 vòng/phút B. n1 = 1000 vòng/phút C. n1 = 2000 vòng/phút D. n1 = 750 vòng/phút Câu 26.Khi nối tam giác thì: A. x nối y, z nối C, B nối A B. x nối z, y nối C, B nối A C. x nối B, y nối Z, Z nối A D. x nối B, y nối C, z nối A Câu 27. Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là: 3 2 3 A. B. C. D. Tất cả đều sai. 2 3 4 Câu 28 Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng: A. 4 dây B. 3dây C.2 dây D.Tất cả đều sai Câu 29. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là: A.Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D.Điện áp giữa hai dây pha. Câu 30. Chọn câu sai A.Máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. B.Phần ứng của máy phát điện ba pha gồm 3 cuộn dây giống nhau có trục lệch góc 1200 C. Dòng điện xoay chiều 3 pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra. D. Phần cảm của máy phát 3 pha gồm ba nam châm điện giống nhau có trục lệch nhau những góc bằng 1200. Câu 31. Chức năng của lưới điện quốc gia là: A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. Câu 32. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 110 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây: A. Ud = 110V, UP = 190,5V B. Ud = 110V, UP = 220V C. Ud = 190,5V, UP = 110V D. Ud = 220 V, UP = 110V Câu 33. Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ? A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau. B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện. C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định. D. Cả ba ý trên. Câu 34. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây: A. IP = 11A, Id = 11A. B. IP = 11A, Id = 19A. C. IP = 19A, Id = 11A. D. IP = 19A, Id = 19A. Câu 35. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện 3 pha có UP = 220V. IP và Id là giá trị nào sau đây: A. IP = 22A, Id = 38A. B. IP = 38A, Id = 22A. C. IP = 22A, Id = 22A. D. IP = 38A, Id = 38A. Câu 36. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây:
  4. A. IP = 38A, Id = 65,8A. B. IP = 38A, Id = 22A. C. IP = 65,8A, Id = 38A. D. IP = 22A, Id = 38A. Câu 37. Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây: A. Rp = 8,21Ω B. 7.25 Ω C. 6,31 Ω D. 9,81 Ω Câu 38/ Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây: A. Ip = 46,24A B. 64,24A C. 46,24mA D. 64,24mA Câu 39. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do mạch nào quyết định: A. Mạch tiền khuếch đại. B. Mạch trung gian kích. C. Mạch âm sắc. D. Mạch khuếch đại công suất. Câu 40. Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển: A. Báo hiệu và bảo vệ điện áp. B. Tín hiệu giao thông. C. Mạch Tạo xung. D. Mạch khuếch đại công suất. Câu 41. Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào : A. Điện áp nguồn. B. Điện áp của nguồn và tải. C. Điện áp tải. D. Cách nối của nguồn. Câu 42. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là: A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu ngoại sai. Câu 43. Các mầu cơ bản trong máy thu hình mầu là: A. Đỏ, lục, lam. B. Đỏ, tím, vàng. C. Xanh đỏ tím. D. Đỏ, xanh , vàng. Câu 44. Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phương pháp: A. Thay đổi số vòng dây của stato. B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ. C. Điều khiển tần số điện áp đưa vào động cơ. `D. Cả ba phương án trên. Câu 45. Chọn phương án sai trong các câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển là: A. Điều khiển các thông số của thiết bị. B. Điều khiển các thiết bị dân dụng. C. Điều khiển các trò chơi giải trí. D. Điều khiển tín hiệu. Câu 46. Trong máy thu hình việc xử lý âm thanh, hình ảnh. A. Được xử lý chung. B. Được xử lý độc lập. C. Tùy thuộc vào máy thu. D. Tùy thuộc vào máy phát. Câu 47. Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Cùng pha. D. Cả ba phương án trên. Câu 48. Chọn phương án sai trong câu sau: Người ta phân loại các thiết bị điện tử theo : A. Theo công suất. B. Theo chức năng. C. Theo mức độ tự động hóa. D. Theo hiệu xuất. Câu 49. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm: A. 2 khôi. B. 3 khối. C. 4 khối. D. 5 khối. Câu 50. Nguồn 3 pha đối xứng có Ud=220V. Tải nối hình sao với RA=12,5Ω, RB=12,5Ω, RC=25Ω. Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây: A. IA=10(A); IB=10(A); IC=5(A). B. IA=10(A); IB=20(A); IC=15(A). C. IA=10(A); IB=7,5(A); IC=5(A). D. IA=10(A); IB=15(A); IC=20(A). Câu 51. Máy biến áp là: A. Máy biến đổi điện áp và tần số. B. Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số. C. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp. D. Cả 3 phương án trên. Câu 52. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở: A. Xử lí tin. B. Mã hoá tin. C. Môi trường truyền tin. D. Nhận thông tin. Câu 53. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM: A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. Câu 54. Khi tải nối sao có dây trung tính, nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại như thế nào: A. Bằng 0. B. Không đổi. C. Tăng lên. D. Giảm xuống. Câu 55 Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng: A. 4 dây B. 3dây C.2 dây D.Tất cả đều sai
  5. Câu 56. Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp 3 pha và các máy điện xoay chiều 3 pha khác là ở chổ : A. Làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Cùng là máy điện xoay chiều. C. Cũng có lõi thép và dây quấn. D. Cả 3 phương án trên. Câu 57. Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây: A. Nâng cao dòng điện. B. Nâng cao công suất máy phát. C. Nâng cao điện áp. D. Cả 3 phương án trên. Câu 58. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là: A. Tín hiệu cao tần. B. Tín hiệu một chiều. C. Tín hiệu âm tần. D. Tín hiệu trung tần. Câu 59. Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi: 220V- 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380V. Ip và Id có giá trị nào sau đây: A . Ip = 0,45A; Id=0,45A. B. Ip = 0,5A; Id=0,45A. C. Ip = 0,35A; Id=0,45A. D. Ip = 0,5A; Id=0,75A. Câu 60. Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha là giá trị nào sau đây: A. Kp=30 và Kd=17,3. B. Kp=17,3 và Kd=30. C. Kp=35 và Kd=17,3. D. Kp=35 và Kd=17. Câu 61. Ở máy thu thanh, tín hiệu vào khối chọn sóng thường là: A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu ngoại sai. Câu 62. Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây: A. Up2=12,7V, Ud2=21,99V. B. Up2=21,99, Ud2=12,7V. C. Up2=19,5V, Ud2=25V. D. Up2=25V, Ud2=19.5. Câu 63. Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha có Ud=22Kv. Hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha là giá trị nào sau đây: A. Kp=55 , Kd=31.75. B. Kp=31,75 , Kd=55. C. Kp=52,15 , Kd=29. D. Kp=29 , Kd=52,15. Câu 64. Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha có Ud=22Kv. Điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây: A. Up2=400V, Ud2=692,8V. B. Up2=692,8, Ud2=400V. C. Up2=380V, Ud2=220V. D. Up2=220V, Ud2=380. Câu 65. Một máy biến áp 3 pha đấu ∆/Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào: 1 A. Kd = Kp B. Kd = 3 Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = Kp 3 Câu 66. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có mấy đầu dây nối vào hộp đấu dây đặt ở vỏ động cơ ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 67. Một máy biến áp 3 pha đấu Yo /∆, Kp và Kd có quan hệ như thế nào: 1 A. Kd = Kp B. Kd = 3 Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = Kp 3 Câu 68. Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào: 1 A. Kd = Kp B. Kd = 3 Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = Kp 3 Câu 69. Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây: A.Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D.Điện áp giữa hai dây pha. Câu 70: Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được sác địng theo biểu thức nào sau đây: n n n n n n n n A. s = 1 B. s = 1 C. s = 1 D. s = 2 1 n1 n1 n1 n1