Đề cương ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 – Năm học 2018-2019 - Nguyễn Hoàng Nam

pdf 16 trang thaodu 5471
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 – Năm học 2018-2019 - Nguyễn Hoàng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2018_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 – Năm học 2018-2019 - Nguyễn Hoàng Nam

  1. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II HÓA HỌC 11 – NĂM HỌC: 2018-2019 A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Công thức tổng quát của ankan là: A. C H B. C H ( n 2) C. C H ( n 1) D. C H ( n 6) n 2n n 2n-2 n 2n + 2 n 2n - 6 Câu 2: Công thức tổng quát của anken là: A. C H ( n 2) B. C H ( n 2) C. C H ( n>1) D. C H ( n 6) n 2n n 2n-2 n 2n + 2 n 2n - 6 Câu 3: Công thức tổng quát của ankin là: A. C H B. C H ( n 2) C. C H ( n>1) D. C H ( n 6) n 2n n 2n-2 n 2n + 2 n 2n - 6 Câu 4: Công thức tổng quát của aren là: A. C H B. C H ( n 2) C. C H ( n 6) D. C H ( n 1) n 2n n 2n-2 n 2n - 6 n 2n + 2 Câu 5: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai? A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2 B. Tất các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử. D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan. Câu 6: Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12? A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân Câu 7: Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là: A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan Câu 8: Hợp chất sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là: A. Isopentan B. 2-metyl hexan C. 2 – metylpentan D. 4- metylpentan Câu 9: Cho isopentan tác dụng với clo, số dẫn xuất monoclo thu được tối đa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Butan. B. Etan. C. Metan. D. Propan. Câu 11: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế. B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên. C. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiệt và có nhiều trong tự nhiên. D. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước. Câu 12: Ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. phản ứng cộng B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng cháy. Câu 13: Oxi hóa hoàn toàn ankan, số mol CO2 so với số mol H2O là: A. n = nH O B. n > nH O CO2 2 CO2 2 C. < D. phụ thuộc vào số nguyên tử C. Câu 14: Chất Có tên là A. isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan Câu 15: Chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 có tên là : A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O .Giá trị của m là A. 6g B. 2 g C. 4 g D. 8 g Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là A. etan. B. propan. C. metan. D. butan. Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có CTPT là C6H14: Trang 1/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  2. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19: Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76% CTPT của X là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C4H8 Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 10,08 lít CO2 đktc và 11,34g H2O. Công thức của 2 hidrocacbon là: A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 21: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được : A. butan B. isobutan C. isopentan D. pentan Câu 22: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl? A. CH2= C=CH-CH3 B. CH2= CH-CH= CH2 C. CH2= CH- CH2-CH=CH2 D. CH2= CH-CH=CH-CH3 Câu 23: Ưng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 24: Công thức phân tử nào phù hợp với penten? A. C5H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C3H6 Câu 25: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. Eten B. Propen C. But-1-en D. Pent-1-en Câu 26: Hợp chất nào là ankin ? A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6 Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Ưng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken: A. 3 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 29: Cho isopren ( 2- metylbuta-1,3- dien ) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 số mol . Hỏi có thể thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng CTPT C5H8Br2 ? A. 3 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Cho CTCT (CH3)2CH- CH2- CH = CH2 .Tên gọi của chất trên là: A. 4-metyl pent-1-en B. 1,1- dimetyl but-3-en C. 4,4- dimetyl but-1-en D. 2-metyl but-4-en Câu 31: Để phân biệt etilen và etan ta có thể dùng : A. dd Brom B. dd KMnO4 C. AgNO3/ NH3 D. A và B đều được Câu 32: PE là sản phẩm trùng hợp của : A. CH2= CHCl B. CH2= CH2 C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2 Câu 33: Cho các chất (1) H2/ Ni,t ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với: A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4 Câu 34: CTPT của 1,2- dimetyl pent-2-en là: A. C7 H14 B. C6H12 C. C8H16 D. C10H20 Câu 35: Polibutadien l à sản phẩm trùng hợp của: A. CH2= CH – CH = CH2 B. CH2 = CH= CH2 C. CH2= C(CH3)- CH= CH2 D. CH2 = C = CH2 Câu 36: Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử C phần trăm khối lượng của C A. tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. biến đổi không theo quy luật Câu 37: Ankin có CT(CH3)2 CH - C  CH có tên gọi là: A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác Câu 38: Để phân biệt axetilen và etilen ta dùng: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A hoặc B Câu 39: Axetilen có thể điều chế bằng cách : A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nước C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B Câu 40: Hợp chất CH3 –CH2-C(CH3)2 - CH2-CH=CH2 có tên theo IUPAC là A. 2-đimetylpent-4-en B. 2,2-đimetylpent-4-en C. 4,4-đimetylpent-1-en D. 4,4-đimetylhex-1-en Câu 41: chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ? A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin Trang 2/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  3. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 0 Câu 42: Cho propin tác dụng H2 có dư (xt Ni, t ) thu được sản phẩm có công thức là A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3 0 Câu 43: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t thu được sản phẩm là: A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2 Câu 44: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là: A. CH3 -C CAg B. Ag-CH2-C  CAg C. Ag3-C-C CAg D. CH  CH Câu 45: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ NH3 A. CH3- C CH3 B. CH3- C  C-C2H5 C. CH  C-CH3 D. CH2=CH-CH3 0 Câu 46: Cho isopren tác dụng với H2 có xúc tác Ni, t thu được sản phẩm là: A. isopentan B. isobutan C. pentan D. butan Câu 47: Gọi tên thay thế hợp chất sau: CH2 CH CH CH3 CH3 A. 3-metylbut-1-en B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylpent-1-en Câu 48: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl → A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3 Câu 49: Oxi hoá etilen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là : A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH B. K2CO3, H2O, MnO2 C. C2H5OH, MnO2, KOH D. MnO2, C2H4(OH)2, K2CO3 Câu 50: Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây: A. Tách hidro từ etilen. B. Crackinh propan. C. Cho H2 tác dụng axetilen. D. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc Câu 51: Cho các chất sau :metan , etilen, but-2 –in và axetilen .Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrac trong amoniac C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 Câu 52: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in.Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất Câu 53: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào? A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4 C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2 Câu 54: Chất nào sau đây không làm mất màu da cam của dung dịch Brom: A. But- 1- en B. Butan C. But-1- in D. A và C Câu 55: Chất nào sau đây tác dụng với HCl tạo một sản phẩm duy nhất ? A. But-1-en B. But-2-en C . 2 – Metyl propen D . iso propen Câu 56: Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học A. Pent-1-en B. Pent-2-en C. 2 –Metyl but-1-en D. 2-Metyl but-2-en Câu 57: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là: A. Vinyl axetilen B. Benzen C. đivinyl D. Polietilen. Câu 58: Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn : C2H6 , C2H4 , C2H2 ta dùng hoá chất nào sau đây A. Dd AgNO3 / dd NH3 , dd Br2 B. Dd Br2 C. Dd AgNO3/ dd NH3 D. Dd HCl , dd Br2 Câu 59: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học: A. CH3- CH2-CH = CH3 B. CH3- CH = CH – CH3 C. (CH3) – C = C- (CH3) 2 D. CH2 = CH-CH3 Câu 60: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là 20. Công thức phân tử của A là A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6 Câu 61: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom . CTPT của anken X là: A. C5H10 B. C2H4 C. C4H8 D. C3H6 Câu 62: Cho 3,12 g axetilen tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá trị của m là A. 2,88 g B. 28,8 g C. 14,4 g D. 6,615 g Trang 3/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  4. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 Câu 63: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4). CH3 Câu 64: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ? CH3 A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-đimetylbenzen. Câu 65: CH3C6H2C2H5 có tên gọi là: A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen. Câu 66: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là: A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen. Câu 67: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. Câu 68: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 69: Cho 15.6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu? A. 18 g. B. 19 g. C. 20 g. D. 21 g. Câu 70: Muốn điều chế 7.85 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là bao nhiêu? A. 4.57g. B. 5g. C. 4.875g. D. 6g. Câu 71: Cho clo tác dụng với 78g benzen (bột sắt làm xúc tác), người ta thu được 78 gam clobenzen. Hiệu suất của phản ứng đạt khoảng A. 69.33 B. 75.33%. C. 71%. D. 65%. Câu 72: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 73: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 74: Câu nào sau đây là đúng ? A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH. C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Tất cả đều đúng. Câu 75: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 76: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol A. C6H5OH B. CH3COOH C. C6H5CH2OH D. CH3CH2OCH3 Câu 77: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là o o A. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). o B. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). o D. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. Câu 78: Ancol etylic được tạo ra khi A. thủy phân saccarozo B. thủy phân tinh bột C. lên men glucozo D. lên men tinh bột Câu 79: Loại nuớc 1 ancol thu được olefin(anken) thì ancol đó là A. ancol bậc 1 B. ancol đơn chức C. ancol no D. ancol no đơn chức Trang 4/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  5. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 Câu 80: Chất không pứ với NaOH A. C2H5OH B. CH3COOH C. C6H5OH. D. HCl Câu 81: Etanol tác dụng được với chất nào sau đây: HCl(1), NaOH(2), CH3COOH(3), Na(4), Br2 (5). A. 1, 2, 3 ,5. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 82: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3. Câu 83: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol. Câu 84: Cho ancol có CTCT: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên A. 2-metylpentan-1-ol B. 4-metylpentan-1-ol C. 4-metylpentan-2-ol D. 3-metylhexan-2-ol Câu 85: Hợp chất X có CTPT C4H10O. X td với Na sinh ra chất khí, khi đun X với H2SO4 đ, sinh ra hỗn hợp 2 anken đồng phân của nhau. Tên của X là A. butan-1-ol. B. anclo isobutylic. C. butan-2-ol. D. ancol tert-butylic. Câu 86: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 87: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là A. I, II, III. B. I, III, II. C. II, I, III. D. II, III, I. Câu 88 : Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên) A. CnH2n + 1OH. B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH. o Câu 89: Khi đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140 C có thể thu được số ete tối đa là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 90: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ? A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol. Câu 91: Trong số các phản ứng hóa học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxihóa-khử? A. 2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu+2H2O B. C2H5OH+HBr C2H5Br+H2O C. 2C2H5OH +2Na 2C2H5ONa+H2 H SO D. 2C2H5OH  24 (C2H5)2O+H2O 1400c Câu 92: Số đồng phân ancol no, đơn chức mạch hở có 10 nguyên tử H trong phân tử là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 93: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 94: Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra, điều đó chứng tỏ A. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là chất có tính bazo mạnh C. phenol là axit mạnh. D. phenol là một loại anclo đặc biệt Câu 95: Phát biểu nào sau đây sai A. Phênol là axit yếu ,nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacboxylic B. Phênol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brôm D. Phênol rất ít tan trong nước lạnh Câu 96: Chất thơm không td với dd NaOH là A. C6H5CH2OH B. p-CH3C6H4OH C. C6H5OH D. C6H5NH3Cl Câu 97: Để điều chế natriphenolat thì cho phenol tác dụng với A. Na. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na hoặc NaOH. Câu 98: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol C6H5-OH là một rựơu thơm. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro NO2 dễ hơn benzen. (3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo thành muối và nước. (4) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 99: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là Trang 5/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  6. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, HNO3, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 100: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy: A. Quỳ tím hóa đỏ B. Quỳ tím hóa xanh C. Quỳ tím không đổi màu D. Quỳ tím hóa thành màu hồng Câu 101: Nhỏ nước Brom vào dung dịch phenol xảy ra hiện tượng gì? A. Nước Brom bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. C. Nước brom đậm màu hơn. D. Một hiện tượng khác. Câu 102: Trong các chất sau ,chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất A. phenol B. etanol C. đimetyl ete D. metanol Câu 103: Cho các chất sau: phenol, etanol và glixerol. kết luận nào sau đây là đúng? A. có một chất td được với Na B. có hai chất td được với dd NaOH C. cả ba chất đều td được với dd Na2CO3 D. cả ba chất đều tan tốt trong nước Câu 105: : Để phân biệt 2 chất C2H5OH và C6H5OH ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. dung dịch brom. D. Natri. Câu 106: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 107: Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen:(1) Na, (2)dd NaOH, (3) nước brom. A. 1 hoặc 2. B. 1 hoặc 3. C. 2 hoặc 3. D. 1, 2 hoặc 3. Câu 108: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 109: CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là A. C8H12O4. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C4H6O2. Câu 110: (CH3)2CHCHO có tên là A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric. C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng. Câu 111: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng. C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở. Câu 112: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ? o o A. CH2=CH2+ H2O (t , xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (t , xúc tác). o o C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t ). D. CH3CH2OH + CuO (t ). Câu 113: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức phù hợp là A. CnH2n+1-2kCOOH ( n 2). B. RCOOH. C. CnH2n-1COOH ( n 2). D. CnH2n+1COOH ( n 0). Câu 114: Hợp chất CH3CH(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic. C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác. Câu 115: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là A. 2% 5%. B. 5 9%. C. 9 12%. D. 12 15%. Câu 116: Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào ? A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. Cả A, B, C. Câu 117: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 118: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) o ;(CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t ) cùng tạo ra một sản phẩm là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 119: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây ? - A. dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)2/OH . Câu 120: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : fomon ; axit fomic ; axit axetic ; ancol etylic ? - A. dd AgNO3/NH3. B. CuO. C. Cu(OH)2/OH . D. NaOH Câu 121: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng A. dung dịch Na2CO3. B. dung dịch Br2. C. dung dịch C2H5OH. D. dung dịch NaOH. Trang 6/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  7. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 Câu 122: Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với A. Na. B. Cu(OH)2/NaOH. C. AgNO3/NH3. D. Tất cả đều đúng. Câu 123: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH. Trang 7/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  8. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 B. BÀI TẬP HIDROCACBON NO Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng và có tỉ lệ mol 1 : 4 cần 6,496 lít O2 (đktc) thu được 11,72 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu là A. CH4 và C4H10 B. C2H6 và C3H8 C. CH4 và C2H6 D. CH4 và C3H8 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan A và B (trong đó nA : nB = số nguyên tử C trong A : số nguyên tử C trong B) thu được hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có dY 173:168. Vậy A, B lần lượt là N2 A. CH4 ; C3H8 B. C2H6 ; C4H10 C. CH4 ; C4H10 D. C2H6 ; C3H8 Câu 3: Trộn a mol hỗn hợp A gồm (C2H6 và C3H8) với b mol hỗn hợp B gồm (C3H6 và C4H8) thu được 0,35 mol hỗn hợp C rồi đem đốt cháy hoàn toàn thu được nn = 0,2 mol. Vậy giá trị của a, b lần lượt là? H22 O CO A. 0,15 và 0,20 B. 0,25 và 0,10 C. 0,10 và 0,25 D. 0,2 và 0,15 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm metan và etan (có dX = 9,4) cần V lít O2 (đktc). Giá trị V là? H2 A. 35,84 B. 33,60 C. 44,80 D. 51,52 Câu 5: Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai hidrocacbon đồng đẳng A và B có nA : nB = 1 : 2 được n : n = 0,625. CO22 H O Vậy công thức phân tử của A và B trong hỗn hợp có thể là A. C2H6 và CH4 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và CH4 D. CH4 và C3H8 Câu 6: Đốt hỗn hợp hai hidrocacbon A và B cùng đồng đẳng và nA – nB = 0,2 mol thu được 1,8 mol hỗn hợp X 253 gồm CO2 và H2O có dX . Vậy A, B lần lượt là? N2 252 A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và CH4 C. C4H10 và CH4 D. C2H6 và C4H10 Câu 7: Để đơn giản ta xem xăng là hỗn hợp các đồng phân của hexan và không khí gồm 80% N2 và 20% O2 (theo thể tích). Tỉ lệ thể tích xăng (hơi) và không khí cần lấy là bao nhiêu để xăng được cháy hoàn toàn trong các động cơ đốt trong ? A. 1: 9,5 B. 1: 47,5 C. 1:48 D. 1:50 Câu 8: Nạp một hỗn hợp gồm 20% thể tích khí ankan A ở thể khí và 80% thể tích oxi (dư) vào một khí nhiên kế. Sau khi cho nổ hỗn hợp rồi cho hơi nước ngưng tụ, đưa bình về điều kiện nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. Công thức phân tử của A là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. CH4 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 31,44 gam hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp cần 113,28 gam O2 thu được CO2 và H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu là A. C3H4 và C4H6 B. C3H6 và C4H10 C. C2H6 và C3H8 D. C3H8 và C4H10 Câu 10: Trộn một hidrocacbon A với khí O2 vào trong một bình kín thu được 8,96 lít hỗn hợp X (đktc). Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn A trong hỗn hợp X. Khi phản ứng kết thúc đưa bình về 0oC thu được hỗn hợp khí Y (trong đó số mol của các chất bằng nhau) và áp suất trong bình lúc này là 380 mm Hg. Vậy % nguyên tố Hidro (theo khối lượng) trong phân tử hidrocacbon A là? A. 25% B. 20% C. 10% D. 4% Câu 11: Clo hóa ankan A thu được sản phẩm thế (có chứa 4 nguyên tử clo trong phân tử). Xác định %Cl theo khối lượng trong X? Biết khi trộn A với CO thu được hỗn hợp Y có dY/kk = 0,8 và Mkk = 29. A. 92,21%. B. 84,52%. C. 78,02%. D. 72,45%. Câu 12: Một hidrocacbon mạch hở A ở thể khí trong điều kiện nhiệt độ thường, nặng hơn không khí và không làm mất màu nước brom. Vậy A là chất nào sau đây khi A phản ứng với Cl2 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo? A. metan. B. neopentan. C. etan. D. isobutan. Câu 13: Chất A có công thức phân tử C6H14. Khi cho A phản ứng với Cl2 (ánh sáng) có thể tạo ra tối đa 3 dẫn xuất monoclo và 7 dẫn xuất điclo. Vậy tên A phù hợp là A. 3-metylpentan. B. 2,3-đimetylbutan. C. 2,2-đimetylbutan. D. hexan. Câu 14: Clo hóa hidrocacbon A trong điều kiện thích hợp thu được một sản phẩm thế X có MX=106,5. Vậy A là A. C4H10. B. C5H12. C. C4H8. D. C5H10. Câu 15: Clo hóa hidrocacbon A trong điều kiện thích hợp thu được một sản phẩm thế X có MX=154. Vậy A là Trang 8/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  9. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 A. CH4. B. C6H12. C. C3H8. D. C6H14. Câu 16: Cho hidrocacbon A phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp được một sản phẩm thế X có MX=76,5.Vậy A là A. C3H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C4H8. Câu 17: Cho hidrocacbon A phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp thu được sản phẩm điclo có %Cl theo khối lượng bằng 62,83%. Vậy A không thể là A. propan. B. propen. C. propin. D. xiclopropan. Câu 18: Cho ankan A phản ứng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1) thu được HCl và 8,52 gam dẫn xuất monoclo. Dẫn toàn bộ HCl phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy tên A không phù hợp là A. 2-metylbutan. B. 2,2-đimetylpropan. C. 2-metylpentan. D. pentan. 0 Câu 19: Cho 5,6 lít ankan (27,3 C và 2,2 atm) tác dụng hết với Cl2 ngoài ánh sáng, giả sử chỉ cho duy nhất một dẫn xuất clo duy nhất có khối lượng là 49,5 gam thì ankan có tên gọi phù hợp là A. metan. B. propan. C. butan. D. etan. Câu 20: Khi clo hóa ankan A chỉ thu được HCl và hỗn hợp X gồm 3 dẫn xuất mono, đi, triclo có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1:3. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hidro là 52,375. Vậy tên của A phù hợp là A. metan. B. propan. C. butan. D. etan. Câu 21: Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90. Câu 22: Crackinh 0,25 mol C5H12 thu được hỗn hợp X gồm : CH4,C2H6,C3H8,C5H10, C4H8,C3H6,C2H4,C5H12 và H2. Đem đốt cháy hết toàn bộ hỗn hợp X thu được x gam CO2 và y gam H2O. Vậy giá trị của x và y lần lượt là A. 55 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 27. D. 55 và 27. Câu 23: Một hỗn hợp X gồm hai ankan A, B đồng đẳng kế tiếp. Crackinh 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X thu được 22,4 lít hỗn hợp Y (đktc) gồm ankan, anken và H2, tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 8,2. Vậy công thức phân tử và số mol của A, B lần lượt là: A. C3H8 (0,2 mol); C4H10 (0,3 mol). B. C2H6 (0,3 mol); C3H8 (0,2 mol). C. C2H6 (0,1 mol); C3H8 (0,4 mol). D. C2H6 (0,4 mol); C3H8 (0,1 mol). Câu 24: Crackinh C4H10 thu được hỗn hợp khí X gồm 5 hidrocacbon có dX/He = 9,0625.Hiệu suất phản ứng crackinh? A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%. Câu 25: Crackinh 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 20%. Câu 26: Khi crackinh hoàn toàn 1 mol ankan X thu được 3 mol hỗn hợp Y; tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 27: Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là A. 39,6. B. 23,16. C. 2,315. D. 3,96 Câu 28: Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 10. Hiệu suất phản ứng là A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%. Câu 29: Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H8 có dX/He = k. Biết hiệu suất phản ứng crackinh là 90%. Vậy giá trị của k là: A. 9,900. B. 5,790. C. 0,579. D. 0,990. Câu 30: Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1036 lít hỗn hợp X gồm 5 hidrocacbon. Biết các thể tích cùng đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh là A.75% B.80% C. 85% D.90% ANCOL – PHENOL Trang 9/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  10. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 Câu 1: Hidrat hóa 2 anken được hỗn hợp Z gồm 2 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,53 gam Z rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,05M được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH là 0,025M (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 anken là A. CH2=CH2 và CH2=CH-CH3. B. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH3 và CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-CH3 và CH2=C(CH3)2. Câu 2: Một chai ancol etylic có nhãn ghi 250 có nghĩa là A. cứ 100ml nước thì có 25ml ancol nguyên chất. B. cứ 100g dung dịch thì có 25ml ancol nguyên chất. C. cứ 100g dung dịch thì có 25g ancol nguyên chất. D. cứ 75ml nước thì có 25ml ancol nguyên chất. Câu 3: Pha m gam ancol etylic ( d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị m là A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40. Câu 4: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24g hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là A. 2,4 gam . B. 1,9 gam . C. 2,85 gam . D. không xác định được. Câu 5: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.C. C3H5OH và C4H7OH.D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 6: 13,8 gam ancol A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H2 ở đktc. Biết MA < 100. Vậy A có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H6(OH)2. D.C3H5(OH)3. Câu 7: Có hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 6 gam ancol no hở đơn chức A tác dụng với m gam Na, sau phản ứng thu được 0,075 gam H2. Thí nghiệm 2: Cho 6 gam ancol no hở đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, sau phản ứng thu không tới 0,1 gam H2. A có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H7OH. Câu 8: Cho 12,8 gam dung dịch ancol A (trong nước) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Công thức của ancol A là A. CH3OH. B. C2H4 (OH)2. C. C3H5 (OH)3. D. C4H7OH. Câu 9: Ancol A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol A đã dùng. Đốt cháy hoàn toàn A được mCO2 = 1,833mH2O. A có cấu tạo thu gọn là A. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H8(OH)2. Câu 10: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. Câu 11: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. o Câu 12: Khi đun nóng butan – 2 – ol với H2SO4 đặc ở 170 C thì nhận được sản phẩm chính là A. but – 2 – en. B. dibutyl ete. C. dietyl ete. D. but – 1 – en. Câu 13: Khi đun nóng 2 trong số 4 ancol CH4O, C2H6O, C3H8O với xúc tác, nhiệt độ thích hợp chỉ thu được 1 olefin duy nhất thì 2 ancol đó là A. CH4O và C2H6O. B. CH4O và C3H8O. C. A, B đúng. D. C3H8O và C2H6O . Câu 14: Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là A. CH3CHOHCH2CH3. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2CH2OH. Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H12O, khi tách nước tạo hỗn hợp 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học). X có cấu tạo thu gọn là A. CH3CH2CHOHCH2CH3. B. (CH3)3CCH2OH. C. (CH3)2CHCH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CHOHCH3. Trang 10/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  11. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 0 Câu 16: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol iso – propylic với H2SO4 đặc ở 140 C có thể thu được số ete tối đa là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 0 Câu 17: Khi đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140 C có thể thu được số ete tối đa là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. o Câu 18: Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol là AOH, BOH và ROH với H2SO4 đặc ở 140 C thì thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. o Câu 19: Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140 Cthì số ete thu được tối đa là: n(n 1) 2n(n 1) n2 A. B. C. D. n! 2 2 2 o Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: But – 1 – en   HCl A   NaOH B   H2SO 4 đăc , 170C E Tên của E là A. propen. B. dibutyl ete. C. but – 2 – en. D. iso – butilen. Câu 21: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với o H2SO4 đặc ở 140 C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 22: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan – 2 – ol với H2SO4 đặc có thể thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 23: Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, đều là dẫn xuất của benzen, khi tách nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: A là ancol đơn chức có % O (theo khối lượng) là 18,18%. A cho phản ứng tách nước tạo 3 anken. A có tên là A. Pentan- 1- ol. B. 2- metylbutan – 2-ol. C. pentan-2-ol. D. 2,2-dimetyl propan - 1-ol. Câu 25: Đề hidrat hóa 14,8g ancol thu được 11,2g anken. CTPT của ancol là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CnH2n + 1OH. o Câu 26: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140 C. Sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm 5,4 gam nước và 19,4 gam 3 ete. Hai ancol ban đầu là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. o Câu 27: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 C, khối lượng ete thu được là A. 12,4 gam. B. 7 gam. C. 9,7 gam. D. 15,1 gam. 0 Câu 28: Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140 C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 29: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. Câu 30: Khi đun nóng một ancol đơn chức no A với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là A. C4H7OH . B. C3H7OH . C. C3H5OH . D. C2H5OH . Câu 31: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch HSO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. Câu 32: Chỉ ra chất tách nước tạo 1 anken duy nhất: Trang 11/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  12. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 A. metanol; etanol; butan -1-ol. B. Etanol; butan -1,2- diol; 2-metylpropan-1-ol C. Propanol-1; 2 metylpropan-1-ol; 2,2 dimetylpropan -1-ol. D. Propan-2-ol; butan -1-ol; pentan -2-ol. Câu 33: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 11 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. o Câu 34: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140 C. Sau khi phản ứng được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau. Công thức 2 ancol nói trên là: A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. o o Câu 35: Đun nóng V (ml) ancol etylic 95 với H2SO4 đặc ở 170 C được 3,36 lít khí etilen (đkc). Biết hiệu suất phản ứng là 60% và ancol etylic nguyên chất có d = 0,8g/ml. Trị số của V (ml) là A. 8,19 . B. 10,18 . C. 12 . D. 15,13 . ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC Câu 1: Oxi hóa 48 gam ancol etylic bằng K2Cr2O7 trong H2SO4 đặc, tách lấy sản phẩm hữu cơ ra ngay khỏi môi trường và dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 123,8 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là A. 72,46 %. B. 54,93 %. C. 56,32 %. D. Kết quả khác. Câu 2: Dẫn m gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO dư đun nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol etylic và H2O. Biết ½ lượng X tác dụng với Na (dư) giải phóng 3,36 lít H2 (ở đktc), còn 1/2 lượng X còn lại tác dụng với dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo được 25,92 gam Ag. a. Giá trị m là A. 13,8 gam B. 27,6 gam C. 16,1 gam D. 6,9 gam b. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%. Câu 3: Cho m gam ancol đơn chức no (hở) X qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được (gồm hơi anđehit và hơi nước) có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị m là A. 1,2 gam. B. 1,16 gam. C. 0,92 gam. D.0,64 gam. Câu 4: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 5: Dẫn 4 gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO, nung nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 43,2 gam bạc. A là A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. ancol benzylic. Câu 6: X là hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no, mạch hở A và một anđehit no, mạch hở đơn chức B (A và B có cùng số cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam X được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Số nguyên tử C trong A, B đều là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 8: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 9: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < My), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%. C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%. Trang 12/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  13. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 Câu 10: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCHO. B. OHCCHO. C. CH3CHO. D. CH3CH(OH)CHO. Câu 11: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO. B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO. C. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3. D. HOCH(CH3)CHO và HOOCCH2CHO. Câu 12: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HOOCCHO. D. OHCCH2CH2OH. Câu 13: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,5. B. 8,8. C. 24,8. D. 17,8. Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. Câu 15: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO. Câu 16: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 17: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 o gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t ) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). C. CnH2n+1CHO (n ≥0). D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). Câu 18: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%. Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 13,5. B. 8,1. C. 8,5. D. 15,3. Câu 20: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là A. CH3CH2CHO. B. C4H9CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO. Câu 21: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. C. CH3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và CH3CHO. Câu 22: A là axit cacboxylic đơn chức chưa no (1 nối đôi C=C). A tác dụng với brom cho sản phẩm chứa 65,04% brom (theo khối lượng). Vậy A có công thức phân tử là Trang 13/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  14. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 A. C3H4O2. B. C4H6O2. C. C5H8O2. D. C5H6O2. Câu 23: Muốn trung hòa 6,72 gam một axit hữu cơ A cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. A là A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. HCOOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 24: Để trung hòa 40 ml giấm ăn cần 25 ml dung dịch NaOH 1M. Biết khối lượng riêng của giấm là 1 g/ml. Vậy mẫu giấm ăn này có nồng độ là A. 3,5%. B. 3,75%. C. 4%. D. 5%. Câu 25: Trung hòa 9 gam axit cacbonxylic A bằng NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch được 13,4 gam muối khan. A có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C2H2O4. C. C3H4O2. D. C4H6O4. Câu 26: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C4H6O4. D. C2H2O4. Câu 27: Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit là A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH. Câu 28: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu 29: A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là A. Axit propionic, axit axetic. B. axit axetic, axit propionic. C. Axit acrylic, axit propionic. D. Axit axetic, axit acrylic. Câu 30: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam. Câu 31: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. HC≡CCOOH. D. CH3CH2COOH. Câu 32: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. (COOH)2. B. CH3COOH. C. CH2(COOH)2. D. CH2=CHCOOH. Câu 33: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng CH3COOH là A. 12 gam. B. 9 gam. C. 6 gam. D. 4,6 gam. Câu 34: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam. Câu 35: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân cân bằng thì được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 55%. B. 62,5%. C. 75%. D. 80%. Câu 36: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là A. CH3COOH, H% = 68%. B. CH2=CHCOOH, H%= 78%. C. CH2=CHCOOH, H% = 72%. D. CH3COOH, H% = 72%. Câu 37: Oxi hoá anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ < MQ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là A. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit hữu cơ no A thu được 1,62 gam H2O. A là A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một axit A thu được 0,2 mol CO2 và 0,15 mol H2O. A có công thức phân tử là Trang 14/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  15. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 A. C3H4O4. B. C4H8O2. C. C4H6O4. D. C5H8O4. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam một axit E no, mạch thẳng thu được 4,032 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam H2O. CTCT của E là A. CH3COOH. B. C17H35COOH. C. HOOC(CH2)4COOH. D. CH2=C(CH3)COOH. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic A thu được chưa đến 8 gam hỗn hợp CO2 và H2O. A là A. axit fomic. B. axit axetic. C. axit acrylic. D. axit oxalic. Câu 43: Z là một axit hữu cơ. Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lít O2 (đktc). CTCT của Z là A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOH. D. Kết quả khác. Câu 44: Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit hữu cơ A được 3 thể tích hỗn hợp CO2 và hơi nước khi đo cùng điều kiện. CTPT của A là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOCCOOH. D. HOOCCH2COOH. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào bình 1 đựng P2O5, bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam và bình 2 tăng 0,88 gam. CTPT của axit là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H6O2. D. C2H4O2. Câu 46: Để đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần dùng 30 ml O2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O có thể tích bằng nhau và đều bằng thể tích O2 đã phản ứng. CTPT của A là A. C2H4O2. B. C3H6O3. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 47: X là hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, hở, phân tử mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam X được 11 gam CO2 và 3,6 gam H2O. X gồm A. HCOOH và CH3COOH. B. HCOOH và HOOCCH2COOH. C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH3COOH và HOOCCH2COOH. Câu 48: Các sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit hữu cơ X được dẫn lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch NaOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 1,8 gam và khối lượng bình 2 tăng 4,4 gam. CTCT của A là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. A hoặc B hoặc C. o Câu 49: Oxi hóa 0,125 mol ancol đơn chức A bằng 0,05 mol O2 (xt, t ) được 5,6 gam hỗn hợp X gồm axit cacboxylic ; anđehit ; ancol dư và nước. A có công thức phân tử là A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H6O. D. C3H8O. Câu 50: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOCCOOH và 42,86%. B. HOOCCOOH và 60,00%. C. HOOCCH2COOH và 70,87%. D. HOOCCH2COOH và 54,88%. Câu 51: Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng 3/4 số mol H2. Chất A là A. axit malic : HOOCCH(OH)CH2COOH. B. axit xitric : HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH. C. axit lauric : CH3(CH2)10COOH. D. axit tactaric : HOOCCH(OH)CH(OH)COOH. Câu 52: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. axit ađipic. C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. etylen glicol. Câu 53: Chia 0,3 mol axit cacobxylic A thành hai phần bằng nhau. - Đốt cháy phần 1 được 19,8 gam CO2. - Cho phần 2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol NaOH, thấy sau phản ứng không còn NaOH. Vậy A có công thức phân tử là A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. C3H4O4. D. C6H8O4. Câu 54: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm HCHO và HCOOH tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 99,36 gam bạc. % khối lượng HCHO trong hỗn hợp X là A. 54%. B. 69%. C. 64,28%. D. 46%. Trang 15/16 ĐỀ CƯƠNG 11
  16. Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam ÔN THI HKII HÓA 11 Câu 55: Để trung hòa a mol axit cacboxylic A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được 3a mol CO2. A có công thức phân tử là A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C6H10O4. D. C3H4O4. Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 3,12 gam axit cacboxylic A được 3,96 gam CO2. Trung hòa cũng lượng axit này cần 30 ml dung dịch NaOH 2M. A có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C3H4O4. Câu 57: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của 2 axit là A. HCOOH và C2H5COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH3COOH và HOOCCH2COOH. Câu 58: Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol A được 2a mol CO2. A là A. CH3COOH. B. HOOCCOOH. C. axit đơn chức no. D. axit đơn chức không no. Câu 59: Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT C3H6O3 có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tràng gương. CTCT của E là A. CH3COOCH2OH. B. CH3CH(OH)COOH. C. HOCH2COOCH3. D. HOCH2CH2COOH. Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối Na của một axit hữu cơ thu được 0,15 mol CO2, hơi H2O và Na2CO3. CTCT của X là A. C3H7COONa. B. CH3COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. Câu 61: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là A. C2H5COONa và C3H7COONa. B. C3H7COONa và C4H9COONa. C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và C3H7COONa. Câu 62: Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít ancol etylic 8o là bao nhiêu ? Cho d = 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng đạt 92%. A. 76,8 gam. B. 90,8 gam. C. 73,6 gam. D. 58,88 gam. Câu 63: Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,4 gam. B. 9,2 gam. C. 23 gam. D. 4,6 gam. Câu 64: Cho 19,8 gam một anđehit đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng được 6,72 lít NO ở đktc. A có công thức phân tử là A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H4O. D. C4H8O. Câu 65: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là A. 11,1 gam. B. 7,4 gam. C. 11,2 gam. D. 11,0 gam. Câu 66: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49% Câu 67: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là A. HCOOH, C3H7COOH. B. CH3COOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, C3H7COOH. D. HCOOH, C2H5COOH. Trang 16/16 ĐỀ CƯƠNG 11