Đề cương ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 10

docx 24 trang thaodu 8760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 10

  1. Câu 1: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây: A.Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể B.Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hổn độn thuộc cjhất rắn kết tinh C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng D.Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định , chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh. Câu 2:Chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh: A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định , còn chất rắn vô định hình thì không. B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định C.Chất rắn kết tinh đơn tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình D.Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định Câu 3: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây: A.Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng. B.Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khac nhau, thì có tính vật lý khác nhau. C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch. D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch gọi lổ hỏng. Câu 4: Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh? A.Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B.Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng. C.Có cấu trúc mạng tinh thể. D.Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 5: Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ? A. Băng phiến. B. Thủy tinh. C. Kim loại. D. Hợp kim. Câu 6: Chất rắn vô định hình co đặc điểm và tính chất là: A. có tính dị hướng B. có cấu trúc tinh thế C. có dạng hình học xác định D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định Câu 7: Đ ặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. có tính dị hướng. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 8: Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ? A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định Câu 9: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh Câu 10: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây? A. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác đinh. D. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 11: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể? A. Chiếc cốc thuỷ tinh. B. Hạt muối ăn. C. Viên kim cương. D. Miếng thạch anh. Câu 12: Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng? A. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định. D Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 13: Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai? A. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể . B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dương , ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử. C. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau. D. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể. Câu 14: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây? A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình. B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng . C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể . D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể. Câu 15: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây? A. Chất vô định hình có cấu tạo tinh thể. B. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  2. C. Sự chuyển từ chất rắn vô định hình sang chất lỏng xảy ra liên tục. D. Chất vô định hình có tính dị hướng. Câu 16: Điều nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh? A. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau. B. Tính chất vật lý của đa tinh thể như nhau theo mọi hướng. C. Các chất kết tinh được cấu tạo từ cùng một lọai hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau. D. Cả ba điều trên đều sai. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình A. không có cấu trúc tinh thể. B. có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định . C. có tính đẳng hướng. D. khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng. Câu 18: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình? A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 19: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể? A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 20: Tính chất nào là của của chất đơn tinh thể? A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 2: Mức độ biến dạng của thanh rắn phụ thuộc những yếu tố nào? A. Bản chất của thanh rắn. B. Độ lớn của ngoại lực tác dụng vào thanh. C. Tiết diện ngang của thanh. D. Cả ba yếu tố trên. Câu 3: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo? A.Trụ cầu. B. Móng nhà. C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển động. D. Cột nhà. Câu 4: Vật nào dưới đây chịu biến dạnh nén? A. Dây cáp của cầu treo. B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy. C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to. D. Trụ cầu. Câu 5. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn? A. Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh. B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh. C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh. D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh. Câu 6: Một sợi dây sắt dài gấp đôi nhưng có tiết diện nhỏ bằng nữa tiết diện của sợi dây đồng. Giữ chặt đầu trên của mỗi sợi dây và treo vào đầu dưới của chúng hai vật nặng giống nhau. Suất đàn hồi của sắt lớn hơn của đồng 1,6 lần. Hỏi sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu lần so với sợi dây đồng? A. Sợi dây sắt bị dãn ít hơn 1,6 lần. B. Sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn 1,6 lần. C. Sợi dây sắt bị dãn ít hơn 2,5 lần. D. Sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn 2,5 lần. Câu 7 . Một thanh thép dài 5,0 m có tiết diện 1,5 cm2 được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011 Pa. Lực kéo tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5 mm? A. F = 6,0.1010 N. B. F = 1,5.104 N. C. F = 15.107 N. D. F = 3,0.105 N.
  3. Bài 1: Một thước thép ở 200C có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? (Đs: 0,24mm) 0 0 3 3 Bài 2: Tính khối lượng riêng của sắt ở 800 C, biết khối lượng riêng sắt ở 0 C là ρ0 = 7,8.10 kg/m . Hệ số nở dài của sắt là α = 11,5.10-6K-1. (Đs: 7587kg/m3) Bài 3: Một sợi dây tải điện ở 200C có độ dài 1800m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 500c về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là α = 11,5.106K-1. (Đs: ∆l = 0,62m) Bài 4: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi khi đó chỉ đặt cách nhau 4,50mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.10-6K-1. (Đs: 450C) Bài 5: Hai thanh 1 bằng sắt và 1 bằng kẽm ở 00C có chiều dài bằng nhau, còn ở 1000C thì chiều dài chênh lệch 1mm. tìm chiều dài 2 thanh ở 00C. Cho biết hệ số nở dài của sắt bằng 1,14.10-5K-1 và của kẽm bằng 3,4.10-5K-1.(Đs: 442mm) Bài 6: Một thước thép dài 1m ở 00C, dùng thước để đo chiều dài một vật ở 400C, kết quả đo được 2m. Hỏi chiều dài đúng của vật khi đo là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6K-1. (Đs: 2,001m) Bài 7: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400C? Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K-1.(Đs:1,8.10-4m) Bài 8: Tính chiều dài của thanh thép và thanh đồng ở 00C, biết ở bất kì nhiệt độ nào thanh thép cũng dài hơn thanh đồng 5cm. Coi hệ số nở dài của thép và đồng không phụ thuộc nhiệt độ và có giá trị là 12.10-6 K-1 và 16.10-6 K-1.(Đs: thép: 20cm; đồng: 15cm) Bài 9: Một viên bi có thể tích 125mm3 ở 200C, được làm bằng chất có hệ số nở dài là 12.10-6K-1. Độ nở khối của viên bi này khi bị nung nóng tới 8200C có độ lớn là bao nhiêu? (Đs: 3,6mm3) 0 Bài 10: Một tấm sắt phẳng có một lỗ tròn. Đường kính lỗ tròn ở 20 C là d20 = 20cm. Biết hệ số nở dài của sắt là α = 1,2.10-5K-1. Hãy tính đường kính lỗ ấy khi miếng sắt đó ở 500C.(Đs: 20,0072cm) C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một thước thép ở 100C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C , thước thép này dài thêm ban nhiêu? A. 0,36 mm. B. 36 mm. C. 42 mm. D. 15mm. 0 Câu 2: Thanh nhôm và thanh sắt có tiết diện bằng nhau ,nhưng có chiều dài ở 0 c lần lượt l 0N =205mm và l0S = - 5 - 1 - 5 - 1 206mm .Biết aNH =2.4.10 k ,aS =1.2.10 k .Hỏi ở nhiệt độ nào thì hai thanh có : a. Chiều dài bằng nhau? b. Thể tích bằng nhau? Câu 3: Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 200 c .Phải để hở một khe ở đầu thanh với bề rộng là bao nhiêu ,nếu thanh ray nóng đến 500 c thì vẫn đủ chổ cho thanh dãn ra .Hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là a =12.10 - 6 k- 1 .Chọn kết quả nào sau đây A.Dl =3.6.10- 2 m B.Dl =3.6.10- 3 m C.Dl =3.6.10- 4 m D.Dl =3.6.10- 5 m . Câu 4 (NC): Một cái xà bằng thép tròn đường kính tiết diện 5cm hai đầu được chôn chặt vào tường. Cho biết hệ số nở dài của thép 1,2.10-5 k-1, suất đàn hồi 20.1010N/m2. Nếu nhiệt độ tăng thêm 250C thì độ lớn của lực do xà tác dụng vào tường là : A. F = 11,7750N .B. F = 117,750N. C. F = 1177,50 N D. F = 11775N. 3 0 -6 -1 Câu 5: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 50 cm thuỷ ngân ở 18 C . Biết: Hệ số nở dài của thuỷ tinh là :a1 = 9.10 k .Hệ -5 -1 0 số nở khối của thuỷ ngân là : b2 = 18.10 k . Khi nhiệt độ tăng đến 38 C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là: A. DV = 0,015cm3 B. DV = 0,15cm3 C. DV = 1,5cm3 D. DV = 15cm3 Câu 6 Người ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một bánh xe bằng gỗ có đường kính 100cm. Biết rằng đường kính của vành sắt lúc đầu nhỏ hơn đường kính của bánh xe 5mm. Vậy phải nâng nhiệt độ lên thêm bao nhiêu để có thể lắp vành sắt vào bánh xe? A. 5350C B. 2740C C. 4190C D. 2340C Câu 7: Một tấm kim loại hình vuông ở 0oC có đô dài mỗi cạnh là 40cm. khi bị nung nóng, diện tích của tấm kim loại tăng thêm 1,44cm2. Xác định nhiệt độ của tấm kim loại? Biết hệ số nở dài của kim loại này là 12.10-6 1/K. A. 2500oC B. 3000oC C. 37,5oC D. 250oC Câu 8: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 100 cm 3 thuỷ ngân ở 20 0C . Hỏi khi nhiệt độ tăng đến 40 0C thì khối lượng của -6 -1 thuỷ ngân tràn ra là bao nhiêu biết: Hệ số nở dài của thuỷ tinh là :a1 = 9.10 K .Hệ số nở khối và khối lượng riêng 0 -4 -1 4 3 của thuỷ ngân ở 0 C là : b2 = 1,82.10 K và ρ0=1,36. 10 kg/m A. Δm=4,19g B. 4,22g C. 32g D. 2,11g
  4. Bài 1: Một cộng rơm dài 10cm nổi trên mặt nước. người ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nước của cộng rơm và giả sử nước xà phòng chỉ lan ra ở một bên. Tính lực tác dụng vào cộng rơm. Biết hệ số căng mặt ngoài - 3 - 3 của nước và nước xà phòng lần lượt là s1 = 73.10 N / m,s2 = 40.10 N / m Giải - Giả sử bên trái là nước,bên phải là dung dịch xà phòng. Lực căng bề mặt tác dụng lên cộng rơm gồm lực căng mặt ur uur 1 ngoài F ,F2 của nước và nước xà phòng. - Gọi l là chiều dài cộng rơm: Ta có: F1 = s1.l, F2 = s2.l . Do s1 > s2 nên cộng rơm dịch chuyển về phía nước. -3 -2 -4 - Hợp lực tác dụng lên cộng rơm: F = F1 – F2 = (73 – 40).10 .10.10 = 33.10 N. Bài 2: Cho nước vào một ống nhỏ giọt có đường kính miệng ống d = 0,4mm. hệ số căng bề mặt của nước là s = 73.10- 3N / m . Lấy g = 9,8m/s2. Tính khối lượng giọt nước khi rơi khỏi ống. Giải - Lúc giọt nước hình thành, lực căng bề mặt F ở đầu ống kéo nó lên là F = s.l = s.p.d - Giọt nước rơi khỏi ống khi trọng lượng giọt nước bằng lực căng bề mặt: F = P s.p.d 73.10- 3.3,14.0, 4.10- 3 Û mg = s.p.d Þ m = = = 9, 4.10- 6kg = 0, 0094g g 9, 8 Bài 3: Nhúng một khung hình vuông có chiều dài mỗi cạnh là 10cm vào rượu rồi kéo lên. Tính lực tối thiểu kéo khung lên, nếu biết khối lượng của khung là 5g. cho hệ số căng bề mặt của rượu là 24.10-3N/m và g = 9,8m/s2. Giải Lực kéo cần thiết để nâng khung lên: Fk = mg + f - 3 - 3 - 1 Ở đây f = 2s.l nên Fk = mg + 2s.l = 5.10 .9, 8 + 2.24.10 .4.10 = 0, 068N Bài 4: Có 20cm3 nước đựng trong một ống nhỏ giọt có đường kính đầu mút là 0,8mm. Giả sử nước trong ống chảy ra ngoài thành từng giọt một. hãy tính xem trong ống có bao nhiêu giọt, cho biết s = 0, 073N / m,D = 103kg / m3,g = 10m / s2 Giải V - Khi giọt nước bắt đầu rơi: P = F Û m g = s.l Û V Dg = s.l với V = 1 1 1 1 n V VDg 20.10- 6.103.10 - Suy ra .D.g = spd Þ n = = = 1090 giọt n s.pd 0, 073.3,14.0, 8.10- 3 D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng. A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí. B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước. C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài. D. Giọt nước động trên lá sen. Câu 2: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng : A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng. B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định. D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang. Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng? A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l mặt thoáng của chất lỏng. B. Hệ số căng bề mặt  của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. Hệ số căng bề mặt  không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng. D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng. Câu 4: Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để: A. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi. B. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa. C. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm. D. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông. Câu 5: Chọn những câu đúng trong các câu sau: A. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rằn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng với nhau thì có hiện tượng dính ướt. B. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rằn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng với nhau thì có hiện tượng không dính ướt. C. Sự dính ướt hay không dính ướt là hệ quả của tương tác rắn lỏng
  5. D. Khi lực hút cỉua các phân tử chất lỏng với nhau hớn hơn lực hút của các phân tử chất khí với chất lỏng thì có hiện tượng không dính ướt. Câu 6: Chọn những câu đúng trong các câu sau: A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng nước trong các ống có tiết diện nhỏ (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên hay hạ xuống so với mực nước trong bình chứa. B. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng trong các ống có tiết diện nhỏ (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên so với mực chất lỏng trong bình chứa. C. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng trong các ống mao quản (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên hay hạ xuống so với mực chất lỏng trong bình chứa. D. Nếu ống mao dẫn có tiết diện rất nhỏ thì xảy ra hiện tượng mao dẫn. Câu 7:Chọn những câu đúng trong các câu sau: A. Người ta chỉ dựa vào hiện tượng căng mặt ngòai của chất lỏng để giải thích hiện tượng mao dẫn. B. Hiện tượng dính ướt hay không dính ướt là yếu tố gây nên hiện tượng mao dẫn. C. Khi lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng với nhau và lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng với chất rắn , có sự chênh lệch với nhau là một trong những yếu tố gây nên hiện tượng mao dẫn. D. Độ dâng lên hay hạ xuống của mực chất lỏng trong ống mao dẫn phụ thuộc vào tiết diện ống mao dẫn , khối lượng riêng của chất lỏng và bản chất của chất lỏng. Câu 8: Biểu thức nào sau đây đúng tính độ dâng (hay hạ)của mực chất lỏng trong ống mao dẫn: s 4 4s s 4s 2 A.h= B.h= C.h= D.h= Dgd Dgd 4Dgd Dgd Câu 9: Trong trường hợp nào độ dâng lên của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng? A.Gia tốc trọng trường tăng. B.Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng. C.Tăng đường kính trong của ống mao dẫn. D.Giảm đường kính trong của ống mao dẫn. Câu 10: Hiện tượng mao dẫn : A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vuông góc với chậu chất lỏng B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng không làm dính ướt ống mao dẫn C. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng bên ngoài ống D. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng Câu 11: Tìm câu sai. Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn : A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng D. Tính bằng công thức F = .l Câu 12: Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn ? A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút C. Bấc đèn hút dầu D. Giấy thấm hút mực Câu 13: Một ống mao dẫn có đường kính trong là 1mm nhúng thẳng đứng trong rượu. Rượu dâng lên trong ống một đoạn 12mm. Khối lượng riêng của rượu là D= 800 kg/m 3, g= 10m/s2. Suất căng mặt ngoài của rượu có giá trị nào sau đây? A. 0,24 N/m B. 0,024 N/m C. 0,012 N/m D. Đáp án khác Câu 14: Một vòng xuyến có đường kính ngoài là 44mm và đường kính trong là 40mm. Trọng lượng của vòng xuyến là 45mN. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của Glixerin ở 20 0C là 64,3 mN. Hệ số căng bề mặt của glixerin ở nhiệt độ này là? A. 730.10-3 N/m B. 73.10-3 N/m C. 0,73.10-3 N/m D. Đáp án khác Câu 15: Một ống mao dẫn có đường kính trong là d= 2,5mm hở hai đầu được nhúng chìm trong nước rồi rút khỏi nước ở vị trí thẳng đứng. Khối lượng riêng và suất căng mặt ngoài của nước lần lượt là 10 3 kg/m3 và 0,075 N/m. Độ cao còn lại của nước trong ống là: A. 12mm B. 15mm C. 24mm D.32mm Câu 16: Một ống mao dẫn có đường kính trong là d=0,2mm ban đầu chứa đầy rượu sau đó dựng ống thẳng đứng và để hở hai đầu. Suất căng mặt ngoài của rượu là 0,025N/m. Trọng lượng của phần rượu còn lại là? A. 3,14.10-5 N B. 3,14.10-4 N C. 1,57.10-5 N D. 1,57.10-4 N Câu 17: Cho nước vào ống nhỏ giọt có đường kính miệng là d= 0,8mm. Suất căng mặt ngoài của nước là 0,0781 N/m ; g= 9,8 m/s2. Khối lượng của mỗi giọt rượu rơi khỏi ống là: A. 0,01 g B. 0,1 g C. 0,02 g D. 0,2g. Câu 18: Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2.10-3N. Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu là giá trị nào sau đây: A. s = 18,4.10-3 N/m B. s = 18,4.10-4 N/m C. s = 18,4.10-5 N/m D. s = 18,4.10-6 N/m
  6. F HD: Chu vi vòng dây : l = p d = 3,14. 8 = 0,25m. Hệ số căng bề mặt của dầu làs = . 2l Câu 19: Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là 0,1mm, suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m. a. Khi quả cầu được đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên nó nhận giá trị nào sau đây: -2 -3 -4 A. Fmax = 4,6N. B. Fmax = 4,5.10 N. C. Fmax = 4,5.10 N. D. Fmax = 4,5.10 N. HD: Lực căng bề mặt tác dụng lên quả cầu : F = s l. F đạt cực đại khi l = 2p r (chu vi vòng tròn lớn nhất). -4 Þ Fmax= 2s p r. Thay số ta được Fmax= 46.10 N Chọn D. b. Để quả cầu không bị chìm trong nước thì khối lượng của nó phải thoả mãn điều kiện nào sau đây: A. m £ 4,6.10-3 kg B. m £ 3,6.10-3 kg C. m £ 2,6.10-3 kg D. m £ 1,6.10-3 kg -3 HD: . Quả cầu không bị chìm khi trọng lượng P = mg của nó nhỏ hơn lực căng cực đại: mg £ Fmax Þ m £ 4,6.10 kg. Chọn A Câu 20: Chất lỏng không có đặc điểm nào sau đây? A. Chất lỏng có thể tích xác định còn hình dạng không xác định. B. Chất lỏng có thể tích và hình dạng phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa C. Chất lỏng có dạng hình cầu khi ở trạng thái không trọng lượng D. Chất lỏng khi ở gần mặt đất có hình dạng bình chứa là do tác dụng của trọng lực. Câu 21: Nhận xét nào sau đây là SAI liên quan đến lực căng bề mặt của chấ lỏng? A. Lực căng bề mặt có chiều luôn hướng ra ngòai mặt thóang. B. Lực căng bề mặt có phương vuông góc với đường giới hạn của mặt thóang C. Độ lớn của lực căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng. D. Độ lớn của lực căng bề mặt tỉ lệ thuận với chiều dài của đường giới hạn của mặt thóang. Bài 1: Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80g ở 0 oC vào một cốc nhôm đựng 0,4kg nước ở 20 oC đặt trong nhiệt lượng kế. Khối lượng của cốc nhôm là 0,20kg. Tính nhiệt độ của nước trong cốc nhôm khi cục nước vừa tan hết. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10 5J/kg. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt độ do nhiệt truyền ra bên ngoài nhiệt lượng kế. Giải - Gọi t là nhiệt độ của cốc nước khi cục đá tan hết. o - Nhiệt lượng mà cục nước đá thu vào để tan thành nước ở t C là. Q1 = l .mnđ + cnđ .mnđ .t - Nhiệt lượng mà cốc nhôm và nước tỏa ra cho nước đá là. Q2 = cAl .mAl (t1 - t) + cn .mn (t1 - t) o - Áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Q1 = Q2 Þ t = 4,5 C Bài 2: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở -10 oC chuyển thành nước ở 0 oC. Cho biết nhiệt dung riêng của nước đá là 2090J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,4.105J/kg. Giải o o - Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở -10 C chuyển thành nước đá ở 0 C là: Q1 = m.c.Δt = 104500J o o 5 - Nhiệt lượng cần cung cấp để 5kg nước đá ở 0 C chuyển thành nước ở 0 C là: Q2 = λ.m = 17.10 J o o - Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở -10 C chuyển thành nước ở 0 C là: Q = Q1 + Q2 = 1804500J Bài 3: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25oC chuyển thành hơi ở 100oC. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4180J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg. Giải o o - Nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25 C tăng lên 100 C là: Q1 = m.c.Δt = 3135KJ o o - Nhiệt lượng cần cung cấp để 10kg nước đá ở 100 C chuyển thành hơi nước ở 100 C là: Q2 = L.m = 23000KJ o o - Nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước đá ở 25 C chuyển thành hơi nước ở 100 C là: Q = Q1 + Q2 = 26135KJ Bài 4: Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho 0,2kg nước đá ở -20 oC tan thành nước và sau đó được tiếp tục đun sôi để biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100oC. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,09.103J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước 4,18.103J/kg.K, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg. Giải - Nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho một cục nước đá có khối lượng 0,2kg ở -20 oC tan thành nước và sau đó o tiếp tục đun sôi để biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100 C. Q = cd .m.(t 0 - t1)+ l .m + cn .m.(t2 - t1)+ L.m = 619,96kJ Bài 5: lấy 0,01kg hơi nước ở 1000C cho ngưng tụ trong bình nhiệt lượng kế chứa 0,2kg nước ở 9,50C. nhiệt độ cuối cùng là 400C, cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4180J/kg.K. Tính nhiệt hóa hơi của nước. Giải 0 0 - Nhiệt lượng tỏa ra khi ngưng tụ hơi nước ở 100 C thành nước ở 100 C: Q1 = L.m 1= 0, 01.L 0 0 - Nhiệt lượng tỏa ra khi nước ở 100 C thành nước ở 40 C: Q2 = mc(100- 40) = 0, 01.4180(100- 40) = 2508J
  7. 0 0 - Nhiệt lượng tỏa ra khi hơi nước ở 100 C biến thành nước ở 40 C: Q = Q1 + Q2 = 0, 01L + 2508 (1) 0 0 - Nhiệt lượng cần cung cấp để 0,2kg nước từ 9,5 C thành nước ở 40 C: Q3 = 0,2.4180(40- 9,5) = 25498J (2) - Theo phương trình cân bằng nhiệt: (1) = (2). Vậy 0,01L +2508 = 25498. Suy ra: L = 2,3.106 J/kg. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc? A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy. C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi. D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài. Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy? A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy. B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J). C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau. D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = l .m Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn? A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ) B. Jun trên kilôgam (J/ kg). C. Jun (J) D. Jun trên độ (J/ độ). Câu 4:Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn? A. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy. B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg). C. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5:Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Thể tích của chất lỏng. B. Gió. C. Nhiệt độ. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng Câu 6:Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà? A. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó. B. áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi. C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm. D. ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau. Câu 7:Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi. A. Nhệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi. B. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi. C. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ). D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = Lm trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng. Câu 8:Câu nào dưới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà? A. áp suất hơi bão hoà của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ. B. áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích của hơi. C. áp suất hơi bão hoà ở một nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất chất lỏng. D. áp suất hơi bão hoà không tuân theo định luật Bôi lơ Mari ốt Caâu 9: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn: A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài. B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định. D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó. Caâu 10: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảt riêng của vàng là 2,8.103 J/Kg. A. Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi nóng chảy hoàn toàn. B. Mỗi Kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. C. Khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103J để hoá lỏng. D. Mỗi Kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103J khi hoá lỏng hoàn toàn. Bài 1: Phòng có thể tích 50m3 không khí, trong phòng có độ ẩm tỉ đối là 60%. Nếu trong phòng có 150g nước bay hơi thì độ ẩm tỉ đối của không khí là bao nhiêu? Cho biết nhiệt độ trong phòng là 25 oC và khối lượng riêng của hơi nước bão hòa là 23g/m3. Giải - Độ ẩm cực đại của không khí ở 25oC là A = 23g/m3.
  8. 3 - Độ ẩm tuyệt đối của không khí lúc đầu a1 = f1.A = 13,8g/m . 150 - Khối lượng hơi nước trong không khí tăng thêm 150g nên độ ẩm tuyệt đối tăng thêm: Da = = 3g / m3 50 a + Da Vậy độ ẩm tỉ đối của không khí là: f = 1 = 73 % 2 A Bài 2: Phòng có thể tích 40cm3. không khí trong phòng có độ ẩm tỉ đối 40%. Muốn tăng độ ẩm lên 60% thì phải làm o 3 bay hơi bao nhiêu nước? biết nhiệt độ là 20 C và khối lượng hơi nước bão hòa là Dbh = 17,3g/m . Giải 3 - Độ ẩm tuyệt đối của không khí trong phòng lúc đầu và lúc sau: +a1 = f1.A = f1.Dbh = 6,92g/m .; + a2 = f2.A = f2.Dbh = 10,38g/m3 - Lượng nước cần thiết là: m = (a2 – a1). V = ( 10,38 – 6,92).40 = 138,4g. Bài 3: Một căn phòng có thể tích 60m3, ở nhiệt độ 200C và có độ ẩm tương đối là 80%. Tính lượng hơi nước có trong phòng, biết độ ẩm cực đại ở 200C là 17,3g/m3. Giải - Lượng hơi nước có trong 1m3 là: a = f.A = 0,8.17,3 = 13,84g - Lượng hơi nước có trong phòng là: m= a.V = 13,84.60 = 830,4g. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây không đúng ? A. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước. B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bão hòa và không khí có độ ẩm cực đại. C. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại. D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m3. Câu 2: Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng ? A. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3 không khí B. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3 không khí C. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 m3 không khí D. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3 không khí Câu 3: Điểm sương là : A. Nơi có sương B. Lúc không khí bị hóa lỏng C. Nhiệt độ của không khí lúc hóa lỏng D. Nhiệt độ tại đó hơi nước trong không khí bão hòa Câu 4: Công thức nào sau đây không đúng ? a a a A. f = ×100% B. f = C. Da .= f .A f = ×100 A A A Câu 5: Nếu nung nóng không khí thì: A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng. B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối giảm. C. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối tăng. D. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tương đối không đổi. Câu 6: Nếu làm lạnh không khí thì: A. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tương đối giảm. B. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối giảm. C. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối tăng. D. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm. Câu 7: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Không khí càng ẩm khi nhiệt độ càng thấp. B. Không khí càng ẩm khi lượng hơi nước trong không khí càng nhiều. C. Không khí càng ẩm khi hơi nước chứa trong không khí càng gần trạng thái bão hoà. D. Cả 3 kết luận trên. Câu 8: Không khí ở 250C có độ ẩm tương đối là 70% . khối lượng hơi nước có trong 1m3 không khí là: A. 23g. B. 7g C. 17,5g. D. 16,1g. HD:Độ ẩm cực đại ở 250C : A = 23g/m3; Độ ẩm tương đối : f = 70% = 0,7 Độ ẩm tuyệt đối : a = f. A = 0,7. 23 = 16,1 g/m3. Câu 9: Không khí ở một nơi có nhiệt độ 300C, có điểm sương là 200C. Độ ẩm tuyệt đối của không khí tại đó là: A. 30,3g/m3 B. 17,3g/m3 C. 23,8g/m3 D. Một giá trị khác . HD: Độ ẩm tuyệt đối của không khí bằng độ ẩm cực đại ở điểm sương 200C có giá trị 17,3g/m3. Câu 10: Không khí ở 300C có điểm sương là 250C, độ ẩm tương đối của không khí có giá trị : A. 75,9% B. 30,3% C. 23% D. Một đáp số khác. HD: .Độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm cực đại ở điểm sương 250C : 23g/m3. Độ ẩm cực đại ở 30 0C : A = 30,3g/m3.
  9. a 23 Độ ẩm tương đối : f = = = 0,759 = 75,9%. A 30, 3 Câu 11: Một căn phòng có thể tích 120m3 . không khí trong phòng có nhiệt độ 250C, điểm sương 150C. Để làm bão hoà hơi nước trong phòng, lượng hơi nước cần có là : A. 23.00g B. 10.20g C. 21.6g D. Một giá trị khác HD: Độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm cực đại điểm sương 150C : a = 12,8 g/m3 . Độ ẩm cực đại ở 250C : A = 23g/m3. Để làm bão hoà hơi nước trong phòng cần một lượng hơi nước là :( 23 - 12,8 ) x 120 = 1224g. Câu 12: Một vùng không khí có thể tích 1,5.1010m3 chứa hơi bão hoà ở 230C. nếu nhiệt độ hạ thấp tới 100C thì lượng nước mưa rơi xuống là: A. 16,8.107g B. 16,8.1010kg C. 8,4.1010kg D. Một giá trị khác 3 0 HD: Không khí chứa hơi nước bão hoà, có độ ẩm cực đại : A 1 = 20,6 g/m ; ở nhiệt độ 10 C độ ẩm cực đại chỉ là : A 2 = 9,4 g/m3. Þ Khi nhiệt độ hạ thấp tới 100C thì khối lượng hơi nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống là: ( 20,6 - 9,4 ) x 1,5. 1010 = 16,8 . 1010g = 16,8.107kg. Câu 13: áp suất hơi nước trong không khí ở 250C là 19 mmHg. Độ ẩm tương đối của không khí có giá trị: A. 19% B. 23,76% C. 80% D. 68%. 0 p HD: ở 25 C : pbh = 23,76mmHg (tra bảng đặc tính hơi nước bão hoà) Þ Độ ẩm tương đối của không khí :f = = pbh 19 = 0,7996 23,76 Câu 14: Hơi nước bão hoà ở 200C được tách ra khỏi nước và đun nóng đẳng tích tới 270C. áp suất của nó có giá trị : A. 17,36mmHg B. 23,72mmHg C. 15,25mmHg D. 17,96mmHg. 0 HD: Hơi nước bão hoà ở nhiệt độ t1 = 20 C có áp suất p1= 17,54mmHg. Hơi bão hoà tách khỏi chất lỏng nung nóng đẳng tích biến thành hơi khô tuân theo định luật Sác Lơ: áp suất tỉ lệ p T 2 2 T 2 0 0 thuận với nhiệt độ tuyệt đối .= Þ p2 = p1 ; T1 = 20 + 273 = 279 K ; T2 = 27 + 273 = 300 K; Thay số ta p T 1 1 T1 có : p2 = = 17,96mmHg. Câu 15: Chọn câu phát biểu sai: A. Sự bay hơi xảy ra ở mọi nhiệt độ và từ mặt thoáng khối chất lỏng. B. B. Sự sôi xảy ra ở nhiệt độ sôi, từ mặt thoáng và cả trong lòng chất lỏng. C. Trạng thái cân bằng động giữa hơi bão hoà và khối lỏng là trạng thái hơi bão hoà, nghĩa là không có các phân tử bay ra từ khối chất lỏng cũng như bay vào khối chất lỏng. D.Ở trạng thái cân bằng động giữa hơi và chất lỏng luôn có hai quá trình xảy ra đồng thời là sự hoá hơi và sự ngưng tụ. Câu 16: Điều nào sau đây là đúng đối với hơi bão hòa? A. Ap suất hơi bão hòa của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi. B. Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó. C. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào thể tích và bản chất của hơi. D. Hơi bão hòa có áp suất bé hơn áp suất hơi khô ở cùng một nhiệt độ. Câu 17:Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào: A. nhiệt độ và thể tích của hơi. B. nhiệt độ và bản chất của hơi. C. thể tích và bản chất của hơi. D. nhiệt độ, thể tích và bản chất của hơi. CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 1. ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG Câu 4.1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức : A. p m.v . B. p m.v . C. p m.a . D. p m.a . Câu 4.2. Đơn vị của động lượng là: A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s. Câu 4.3. phát biểu nào sau đây là sai: A. động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi. B. động lượng của vật là đại lượng vecto C. động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng với vận tốc của vật. D. động lượng của một hệ kín luôn thay đổi Câu 4.4. trong các phát biểu sau đây phát biểu nào không đúng? A. động lượng của vật là đại lượng vecto. B. độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian ngắn bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ấy.
  10. C. khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng không. Câu 4.5. Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định. B. bảo toàn. C. không bảo toàn. D. biến thiên. Câu 4.6. Chọn phát biểu đúng Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với A. vận tốc. B. thế năng. C. quãng đường đi được. D. công suất. Câu 4.7. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động tròn. C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát. Câu 4.8. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h. Câu 4.9. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s 2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 4.10. Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của: A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được. C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A. Câu 4.11. một quả bóng bay với động lượngp đập vuông góc vào một bức tường thẳng, sau đó bật ngược trở lại với cùng vận tốc. Độ biến thiên của quả bóng là? A. 0 B. p C. 2 p D. 2 p Câu 4.12. biểu thức định luật II Niutơn có thể được viết dưới dạng: p A. F. t p B. F. p t C. F. m.a D. F. p m.a t Câu 4.13 Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau (v1 = v2). Động lượng p của hệ hai vật được tính bằng biểu thức nào sau đây: A. p 2mv1 B. p 2mv2 C. p m(v1 v2 ) D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4.14. vật m chuyển động với vận tốc v , vật m chuyển động với vận tốc v . Điều nào sau đây đúng khi nói về 1 1 2 2 động lượng p của hệ? A. p tỷ lệ với (m1+m2) B. p tỷ lệ với (v +v ) 1 2 C. p cùng hướng với v (với v v1 v2 ) D. cả A, B, C đều đúng. Câu 4.15. điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng? A. động lượng là một đại lượng vecto. B. động lượng được xác định bằng tích của khối lượng của vật và vecto vận tốc của vật ấy. 2 C. động lượng co đơn vị là kg.m/s . D. trong hệ kín động lượng của hệ là một đại lượng bảo toàn. Câu 4.16. khi lực F (không đổi) tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ngắn t thì biểu thức nào sau đây là xung của lực F trong khoảng thời gian t ? F t A. F. t B. C. D. F. t t F Câu 4.17. Một vật có khối lượng m = 50g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 50cm/s thì động lượng của vật là: A. 2500g/cm.s. B. 0,025kg.m/s. C. 0,25kg.m/s. D. 2,5kg.m/s. Câu 4.18. Dưới tác dụng của lực bằng 4N, một vật thu gia tốc và chuyển động. Sau thời gian 2s độ biến thiên động lượng của vật là : A. 8kg.m.s-1. B. 6kg.m.s. C. 6kg.m.s-1. D. 8kg.m.s Câu 4.19 Thả rơi tự do vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng của vật là: A. 20kg.m/s. B. 2kg.m/s. C. 10kg.m/s. D. 1kg.m/s. Câu 4.20:Quả bóng 200g chuyển động với tốc độ 4m/s đập vào tường rồi bật trở lại ngược chiều với cùng tốc độ. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là : A. 0,8kg.m/s. B. – 0,8kg.m/s. C. -1,6kg.m/s. D. 1,6kg.m/s. Câu 4.21. 5.Moät chaát ñieåm chuyeån ñoäng khoâng vaän toác ñaàu döôùi taùc duïng cuûa löïc F = 102N. Ñoäng löôïng chaát ñieåm ôû thôøi ñieåm t = 3s keå töø luùc baét ñaàu chuyeån ñoäng laø: A. 3.102 kgm/s B.0,3.102 kgm/s C.30.102 kgm/s D.3 kgm/s Câu 4.22 .Khoái löôïng suùng laø 4kg vaø cuûa ñaïn laø 50g. Luùc thoaùt khoûi noøng suùng, ñaïn coù vaän toác 800m/s. Vaän toác giaät luøi cuûa suùng(theo phương ngang) laø: a.6m/s. b.7m/s. c.10m/s. d.12m/s
  11. Câu 4.23 .Chieác xe chaïy treân ñöôøng ngang vôùi vaän toác 10m/s va chaïm meàm vaøo moät chieác xe khaùc ñang ñöùng yeân vaø coù cuøng khoái löôïng. Bieát va chaïm laø va chaïm meàm, sau va chaïm vaän toác hai xe laø: a.v1 = 0 ; v2 = 10m/s. b.v1 = v2 = 5m/s c.v1 = v2 = 10m/s d.v1 = v2 = 20m/s Câu 4.24 .Phaùt bieåu naøo sau ñaây SAI: a.Ñoäng löôïng laø moät ñaïi löôïng vectô b.Xung löôïng cuûa löïc laø moät ñaïi löôïng vectô c.Ñoäng löôïng tæ leä vôùi khoái löôïng vaät d.Độ biến thiên động lượng là một đai lượng vô hướng 2. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT Câu 4.25. Chọn đáp án đúng.Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc. Câu 4.26 Coâng cô hoïc laø ñaïi löôïng: a.veùctô. b.voâ höôùng. c.luoân döông. d.khoâng aâm. Câu 4.27. khi nói về công của trọng lực, phát biểu nào sau đây là Sai? A. công của trọng lực luôn luôn mang giá trị dương. B. Công của trọng lực bằng không khi vật chuyển động trên mặt phảng nằm ngang. C. Công của trọng lực bằng không khi quỹ đạo chuyển động của vật là một đường khép kín. D. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vật. Câu 4.28. Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos . D. A = ½.mv2. Câu 4.29 Tröôøng hôïp naøo sau ñaây coâng cuûa löïc baèng khoâng: a.löïc hôïp vôùi phöông chuyeån ñoäng moät goùc nhoû hôn 90o b.löïc hôïp vôùi phöông chuyeån ñoäng moät goùc lôùn hôn 90o c.löïc cuøng phöông vôùi phöông chuyeån ñoäng cuûa vaät d. löïc vuoâng goùc vôùi phöông chuyeån ñoäng cuûa vaät Câu 4.30. Tröôøng hôïp naøo döôùi ñaây coâng cuûa löïc coù giaù trò döông ? a.Löïc taùc duïng leân vaät ngöôïc chieàu chuyeån ñoäng cuûa vaät. b.Vaät dòch chuyeån ñöôïc moät quaõng ñöôøng khaùc khoâng. c.Löïc taùc duïng leân vaät coù phöông vuoâng goùc vôùi phöông chuyeån ñoäng cuûa vaät. d.Löïc taùc duïng leân vaät cuøng chieàu vôùi chieàu chuyeån ñoäng cuûa vaät. Câu 4 31 XÐt biÓu thøc cña c«ng A Fs cos . Trong truêng hîp nµo kÓ sau c«ng sinh ra lµ c«ng c¶n A. 2 B. 0 C. 2 D. 2 Câu 4.32. trong các lực sau đây, lực nào có lúc thực hiện công dương (A>0); có lúc thực hiện công âm (A<0), có lúc không thực hiện công (A=0)? A. lực kéo của động cơ. B. lực ma sát trượt. C. trọng lực. D. lực hãm phanh. Câu 4.33. công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là: A. 00. B. 600. C. 1800. D. 900. Câu 4.34. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của Công? A. Jun (J) B. kWh C. N/m D. N.m Câu 4.35. Lực F có độ lớn 500N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2m cùng hướng với lực kéo. Công của lực thực hiện la bao nhiêu: A. 1KJ B. 2KJ C. 3KJ D. 4KJ Câu 4.36. Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 60 o, lực tác dụng lên dây là 100N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20m là bao nhiêu: A. 1000J B. 1000KJ C. 0,5KJ D. 2KJ Câu 4.37. Để nâng 1 vật có khối lượng 50kg lên cao 10m với vận tốc không đổi,người ta cần thực hiện 1 công là bao nhiêu ?lấy g= 10 m/s2 A.5000J B. 500KJ C. 5000KJ D.Một đáp án khác Câu 4.38. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60- 0. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1275 J. B. A = 750 J. C. A = 1500 J. D. A = 6000 J.
  12. Câu 4.39. vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang v = 72km/h. dưới tác dụng 0 của lực F=40N có hướng hợp với hướng chuyển động một góc 60 . Công mà vật thực hiện A trong thời gian 1 phút là: A. 48 kJ B. 24 kJ C. 243 kJ D. 12 kJ Câu 4.40. một vật có khối lượng m = 100g trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng AB (hình 4.85). cho AC = 3m, g = 10m/s2. Công của trọng lực trên đoạn AB là: C B A. 0,3 J B. 3J Hình 4.85 C. 4J D. 5J Câu 4.41. một vật có khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m, nghiêng 1 góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Công của lực ma sát trong quá trình chuyển động từ đỉnh mặt phẳng cho đến chân mặt phẳng là: A. 0,5 J B. - 0,43 J C. - 0,25 J D. 0,37 J Câu 4.42. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công suất. Câu 4.43. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Câu 4.44. Công suất của lực F làm vật di chuyển với vận tốc V theo hướng của F là: A. P=F.vt B. P= F.v C. P= F.t D. P= F v2 Câu 4.45:Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất? A t A. P = B. P = At C. P = D. P = A .t2 t A Câu 4.46. Một cần cẩu nâng một kiện hàng có m = 800kg lên cao 5m trong 20s, lấy g =10m/s 2.Công suất của cần cẩu là bao nhiêu : A. 2000W .B.100W C. 300W D. Một đáp án khác Câu 4.47. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là: A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W. Câu 4.48: Một người nâng một vật nặng 320N lên độ cao 2,7m trong 6s. Trong khi đó một thang máy đưa một khối lượng nặng 3500N lên độ cao 12m trong 4s. Hãy so sánh công và công suất của người và máy thực hiện. A. A2 > A1; P2>P1 B. A2 P1 C. A2 = A1; P2>P1 D. A2 > A1; P2=P1 3. ĐỘNG NĂNG Câu 4.49. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là : 1 1 A. W mv B. W mv2 . C. W 2mv2 . D. W mv2 . d 2 d d d 2 Câu 4.50: Động năng là đại lượng được xác định bằng : A. nửa tích khối lượng và vận tốc. B. tích khối lượng và bình phương một nửa vận tốc. C. tich khối lượng và bình phương vận tốc. D. nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc. Câu 4.51. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 4.52. độ biến thiên động năng của một vật bằng công của: A. trọng lực tác dụng lên vật đó. B. lực phát động tác dụng lên vật đó. C. ngoại lực tác dụng lên vật đó. D. lự ma sát tác dụng lên vật đó. Câu 4.53. khi nói về động năng của vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật tăng khi gia tốc của vật lớn hơn không. B. Động năng của vật tăng khi vận tốc của vật lớn hơn không. C. Động năng của vật tăng khi các lực tác dụng vào vật sinh công dương. D. Động năng của vật tăng khi gia tốc của vật tăng. Câu 4.54: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì: A. Thế năng tăng gấp đôi. B. Gia tốc tăng gấp đôi C. Động năng tăng gấp đôi D. Động lượng tăng gấp đôi Câu 4.55. Chọn phát biểu đúng.Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp bốn. C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai.
  13. Câu 4.56. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 4.57. Một vật có khối lượng m = 500g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 5m/s thì động năng của vật là: A. 25J B. 6,25 J C.6,25kg/m.s D. 2,5kg/m.s Câu 4.58. một vật có trọng lượng 1,0N, có động năng 1,0J, gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,4 m/s. D. 4,5 m/s. Câu 4.59. Moät vaät coù khoái löôïng 500g rôi töï do (khoâng vaän toác ñaàu) töø ñoä cao h = 100m xuoáng ñaát, laáy g = 10m/s2. Ñoäng năng cuûa vaät taïi ñoâ cao 50m laø bao nhieâu? A.250J . B. 100J C. 2500J D. 5000J. Câu 4.60. Moät vaät khoái löôïng m = 2 kg ñang naèm yeân treân moät maët phaúng ngang khoâng ma saùt . döôùi taùc duïng cuûa löïc naèm ngang 5N vaät chuyeån ñoäng vaø ñi ñöôïc 10 m. Tính vaän toác cuûa vaät ôû cuoái chuyeån dôøi aáy cỡ. A. 7m/s B. 14m/s C. 5 m/s D. 10m/s Câu 4.61. Moät oâtoâ coù khoái löôïng 900kg ñang chaïy vôùi vaän toác 36m/s. Ñoä bieán thieân ñoäng naêng cuûa oâtoâ baèng bao nhieâu khi noù bò haõm và chuyển động vôùi vaän toác10m/s? A. giảm 538200J B. tăng 538200J C. giảm 53820J D. tăng 53820J Câu 4.62. Moät oâtoâ coù khoái löôïng 900kg ñang chaïy vôùi vaän toác 36m/s. thì bị một lực cản chuyển động vôùi vaän toác10m/s . Tính löïc cản trung bình maø oâtoâ ñaõ chaïy treân quaõng ñöôøng 70m? A. 7689N. B. 5838N C. 5832N D. 2000N 4. THẾ NĂNG Câu 4.63. Thế năng trọng trường là năng lượng mà vật có được do vật A. chuyển động có gia tốc. B. luôn hút Trái Đất. C. được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái Đất. D. chuyển động trong trọng trường. Câu 4.64. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A. W mgz B. W mgz . C. W mg . D. W mg . t t 2 t t Câu 4.65 Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. W k. l . B. W k.( l)2 . C. W k.( l)2 . D. W k. l . t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 4.66. Chọn phát biểu đúng.Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng. Câu 4.67: Theá naêng troïng tröôøng cuûa moät vaät khoâng phuï thuoäc vaøo: A. khoái löôïng cuûa vaät B. động năng cuûa vaät C. ñoä cao cuûa vaät D. gia toác troïng tröôøng Câu 4.68 :Choïn phaùt bieåu sai khi noùi veà theá naêng troïng tröôøng: A. Theá naêng troïng tröôøng cuûa moät vaät laø naêng löôïng maø vaät coù do noù ñöôïc ñaët taïi moät vò trí xaùc ñònh trong troïng tröôøng cuûa Traùi ñaát. B.Theá naêng troïng tröôøng coù ñôn vò laø N/m2. C.Theá naêng troïng tröôøng xaùc ñònh baèng bieåu thöùc Wt = mgz D.Khi tính theá naênng troïng töôøng, coù theå choïn maët ñaát laøm moác tính theá naêng Câu 4.69. khi nói về thế năng, phát biểu nào sau đây đúng? A. thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn dương. B. Độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng. C. động năng và thế năng đều phụ thuộc vào tính chất của lực tác dụng. D. trong trọng trường vật ở vị trí cao hơn luôn có thế năng lớn hơn. Câu 4.70. khi nói về thế năng đàn hồi, phát biểu nào sau đây Sai? A. thế năng đàn hồi là năng lượng dự trữ của những vật bị biến dạng. B. thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật. C. trong giới hạn đàn hồi, khi vật bị biến dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công càng lớn. D. thế năng đàn hồi tỷ lệ với bình phương độ biến dạng. Câu 4.71. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
  14. A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m. Câu 4.72. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200J. D. 0,4 J Câu 4.73. Một thùng hàng có khối lượng 400kg được nâng từ mặt đất lên độ cao 2,2m, sau đó lại được hạ xuống độ cao 1,4m so với mặt đất. Coi thùng được nâng và hạ đều a. Thế năng của thùng hàng tại độ cao 2,2 và 1,4m lần lượt là : A. 8800J và 5600J. B. 5600J và 8800J. C. 560J và 880J. D. 880J và 560J. Câu 4.74. Tác dụng một lực F = 5,6N vào lò xo theo phương trục của lò xo thì lò xo dãn 2,8cm. a. Độ cứng của lò xo có giá trị là : A. 200N/m. B. 2N/m. C. 200N/m2. D. 2N/m2. b. Thế năng đàn hồi có giá trị là : A. 0,1568J. B. 0,0784J. C. 2,8J. D. 5,6J. Câu 4.75: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo. Chọn câu trả lời đúng: A. 0,04J. B. 0,05J. C. 0,03J. D. 0,08J. Câu 4.76. Khi một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trọng trường thì công của trọng lực trong chuyển động đó có giá trị bằng A. tích thế năng của vật tại A và tại B. B. thương thế năng của vật tại A và tại B. C. tổng thế nằng của vật tại A và tại B. D. hiệu thế năng của vật tại A và tại B. 1. CƠ NĂNG Câu 4.77. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 A. W mv mgz . B. W mv2 mgz . 2 2 1 1 1 1 C. W mv2 k( l)2 . D. W mv2 k. l 2 2 2 2 Câu 4.78. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 A. W mv mgz . B. W mv2 mgz . 2 2 1 1 1 1 C. W mv2 k( l)2 . D. W mv2 k. l 2 2 2 2 Câu 4.79. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không. Câu 4.80. phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng. A. Trong một hệ kín, thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn. B. khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. C. khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn. D. khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn. Câu 4.81. Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng A. không; độ biến thiên cơ năng. B. có; độ biến thiên cơ năng. C. có; hằng số. D. không; hằng số. Câu 4.82. Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J Câu 4.83. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là: -2 -2 -2 -2 A. 25.10 J. B. 50.10 J. C. 100.10 J. D. 200.10 J. 2 Câu 4.84. ở độ cao h = 20m một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v0 = 10m/s. lấy g=10m/s . Bỏ qua sức cản của không khí. Độ cao mà ở đó động năng bằng thế năng của vật là: A. 15 m. B. 25 m. C. 12,5 m. D. 35 m. 2 Câu 4.85. Lấy g = 9,8m/s . Một vật có khối lượng 2,0 kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó ở độ cao h là: A. h = 0,204 m. B. h = 0,206 m. C. h = 9,8 m. D. 3,2 m. Câu 4.86. Hai lò xo có độ cứng kA và kB (kA = ½ kB). Treo hai vật có cùng khối lượng vào hai lò xo ấy thì thấy lò xo A giãn ra một đoạn xA, lò xo B giãn ra một đoạn xB. So sánh thế năng đàn hồi của hai lò xo?
  15. A. Wta = Wtb B. Wta = 2 Wtb C. Wta = ½ Wtb D. Wta = 4 Wtb Câu 4.87. một chiếc xe có khối lượng 2 tấn, đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì người lái xe thấy có chướng ngại vật cách xe 20m và hãm phanh. Xe dừng lại cách chướng ngại vật 1m. Vậy độ lớn của lực hãm là: A. 1184,2 N B. 22500 N C. 15000 N D. 11842 N Câu 4.88: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì A. Động năng giảm, thế năng tăng B. Động năng giảm, thế năng giảm C. Động năng tăng, thế nă ng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng Câu 4.89. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây: A. h = 2,4m. B. h = 2m. C. h = 1,8m. D. h = 0,3m. Câu 4.90. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Ở độ cao nào sau đây thì thế năng bằng động năng: A. h = 0,45m. B. h = 0,9m. C. h = 1,15m. D. h = 1,5m. Câu 4.91. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Ở độ cao nào sau đây thì thế năng bằng nửa động năng: A. h = 0,6m. B. h = 0,75m. C. h = 1m. D. h = 1,25m. Câu 4.92. một vật có khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m, nghiêng 1 góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng nghiêng là: A. 7,65 m/s. B. 9,56 m/s. C. 7,07 m/s. D. 6,4 m/s. Câu 4.93. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 2m/s. Lấy g=10m/s2.Độ cao cực đại của vật (tính từ điểm ném) là: A. h = 0,2m. B. h = 0,4m. C. h = 2m. D. h = 20m. Câu 4.94. một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc 2m/s. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì khi chuyển động ngược lại từ trên xuống dưới, độ lớn vận tốc của vật khi đến vị trí bắt đầu ném là: A. v 2m/s. D. v 2m/s. Câu 4.95. một vật có khối lượng 2kg trượt không vận tốc đầu trên một mặt phẳng nghiêng dài 2m, góc nghiêng so với mặt phẳng ngang là 600, lực ma sát trượt có độ lớn 1N thì vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng nghiêng là: A. 15 m/s. B. 32 m/s. C. 2 2 m/s. D. 20 m/s. Câu 4.96. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 300 so với đường ngang. Lực ma sát Fms 10N . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J. CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ 1. CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ Câu 5.1. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Câu 5.2. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 5.3. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động không ngừng. B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. Câu 5.4. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. Câu 5.5. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất. Câu 5.6. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số: A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 5.7. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
  16. Câu 5.8. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là A. khi lý tưởng. B. gần là khí lý tưởng. C. khí thực. D. khí ôxi. 2. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ỐT Câu 5.9. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 5.10. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt? p A. p V p V . B. hằng số. 1 2 2 1 V V C. pV hằng số. D. hằng số. p Câu 5.11. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt? p1 p2 A. p1V1 p2V2 . B. . V1 V2 p V C. 1 1 . D. p ~ V. p2 V2 Câu 5.12: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: V V V V 0 0 0 0 T T T T A B C D Câu 5.13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: V p V D. Cả A, B, và C 0 0 0 p 1/V 1/p Câu 5.14. DướiA áp suất 105 Pa một lượng khíB có thể tích là 10 lít. Nếu Cnhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 5.15. Một xilanh chứa 100 cm 3 khí ở áp suất 2.10 5 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : A. 2. 105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 4. 105 Pa. D. 5.105 Pa. Câu 5.16. Moät löôïng khí coù theå tích 10lít vaø aùp suaát 1atm.Ngöôøi ta neùn ñaúng nhieät khí tôùi aùp suaát 4atm.Tính theå tích cuûa khí neùn? A.2,5 lit. B. 3,5 lit C. 4 lit D. 1,5 lit. Câu 4.17: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.10 3Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng: A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít Câu 5.18: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần: A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần Câu 5.19: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là: A. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa Câu 5.20: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m 3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 V(m3) Câu 5.21: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng: 2,4 A. 3,6m3 B. 4,8m3 0 0,5 1 2 B. C. 7,2m3 D. 14,4m3 p(kN/m )
  17. 3. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ Câu 5.22. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 5.23. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ. A. p ~ T. B. p ~ t. p p p C. hằng số. D. 1 2 T T1 T2 Câu 5.24. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: A. Áp suất khí không đổi. B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 5.25. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ. p p p p T A. p ~ t. B. 1 2 . C. hằng số. D. 1 2 T1 T2 t p2 T1 Câu 5.26. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 Câu 5.27. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ. A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. D. Đun nóng khí trong một xilanh kín. Câu 5.28. Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích ? p p p p O V O t(oC) O V O T Câu 5.29. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là : 5 5 A. p2 = 10 . Pa. B.p2 = 2.10 Pa. 5 5 C. p2 = 3.10 Pa. D. p2 = 4.10 Pa. Câu 5.30. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là : A.T = 300 0K . B. T = 540K. C. T = 13,5 0K. D. T = 6000K. Câu 5.31. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 177 0C thì áp suất trong bình sẽ là: A. 1,5.105 Pa. B. 2. 105 Pa. C. 2,5.105 Pa. D. 3.105 Pa. Câu 5.32 Khí trong bình kín coù nhieät ñoä350K vaø aùp suaát 40atm.Tính nhieät ñoä cuûa khí khi aùp suaát taêng leân 1,2laàn .Bieát theå tích khoâng ñoåi A.420K B.210K C. 300K D. 500K Câu 5.23: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1 0C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là: A. 870C B. 3600C C. 3500C D. 3610C Câu 5.24: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25 0C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là: A. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần Câu 5.25: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 0C lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ: A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
  18. C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ Câu 5.26: Một lượng hơi nước ở 100 0C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150 0C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là: A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm Câu 5.27: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí p V1 xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích: V A. V1 > V2 B. V1 < V2 C. V1 = V2 D. V1 ≥ V2 2 0 T 4. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG Câu 5.28. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: pV A. hằng số. B. pV~T. T pT P C. hằng số. D. = hằng số V T Câu 5.29. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đẳng nhiệt. Câu 5.30. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V 1 V V A. hằng số. B. V ~ . C. V ~T . D. 1 2 . T T T1 T2 Câu 5.31. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng diễn tả là: p V p V pT VT p V p V A. 1 1 2 2 B. hằng số. C. hằng số. D. 1 2 2 1 T1 T2 V p T1 T2 Câu 5.32. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Dùng tay bóp lõm quả bóng . C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín. Câu 5.33. Một cái bơm chứa 100cm 3 không khí ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là: 5 5 A. p2 7.10 Pa . B. p2 8.10 Pa . 5 5 C. p2 9.10 Pa . D. p2 10.10 Pa Câu 5.34. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm 3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 300 0K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là : A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3. Câu 5.35. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : A. 400K. B.420K. C. 600K. D.150K. Câu 5.36: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 0C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần: A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85 CHƯƠNG 6: CƠ NHIỆT ĐÔNG LỰC HỌC 1. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG Câu 6.1. Chọn đáp án đúng.Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 6.2 Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng là nhiệt lượng. C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi. Câu 6.3. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
  19. A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 6.4 Chọn phát biểu sai. A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 6.5. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm đi. Câu 6.6. Chọn phát biểu đúng. A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó. B. Nội năng gọi là nhiệt lượng. C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công. Câu 6 7 Khi nói về nội năng, điều nào sau đây là sai? A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. B. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế. C. Đơn vị của nội năng là Jun (J). D. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng tương tác của các phần tử cấu tạo nên vật. Câu 6.8. Công thức tính nhiệt lượng là A. Q mc t . B. Q c t . C. Q m t . D. Q mc . 2. CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Câu 6.9. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức U Q A với quy ước A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. B. A 0 : hệ nhận công. Câu 6.10. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ? A. U A Q . B. U Q . C. U A . D. A Q 0 . Câu 6.11. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A. Q 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A 0 . B. U = Q + A với A > 0. C. U = Q + A với A 0 B. U = Q với Q > 0 C. U = A với A 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí? A. Nhận công và tỏa nhiệt. B. Nhận nhiệt và sinh công. C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm. D. Nhận công và nội năng giảm. 6.15.Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên Câu 6.16.Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ? A. U = -600 J B. U = 1400 J C. U = - 1400 J D. U = 600 J Câu 6.17.Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí : A. U = 0,5 J B. U = 2,5 J C. U = - 0,5 J D. U = -2,5 J Câu 6.18. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J. Câu 6.19. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. Câu 6.20. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :
  20. A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J. Câu 6.21.Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công? A. Không đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. Giảm. D. Tăng. Câu 6.22. Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.103 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng A. 33% B. 80% C. 65% D. 25% Câu 6.23.Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà động cơ nhiệt thực hiện là A. 2kJ B. 320J C. 800J D. 480J Câu 6.24.Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 60J và nội năng giảm B. 140J và nội năng tăng. C. 60J và nội năng tăng D. 140J và nội năng giảm. Câu 6.25.Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện công 40J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J ? A. Khối khí tỏa nhiệt 20J B. Khối khí nhận nhiệt 20J C. Khối khí tỏa nhiệt 40J D. Khối khí nhận nhiệt 40J Câu 6.26.Một động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt là A. nhỏ hơn 25% B. 25% C. lớn hơm 40% D. 40% Câu 6.27. Chọn câu đúng. A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng. B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch. C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công. D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công Câu 6.28. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20 0 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 75 0C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.10 3 J/(kg.K); của sắt là 0,46.10 3 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t = 250 C. CHƯƠNG 7: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG - SỰ CHUYỂN THỂ 1. CHẤT RẮN KẾT TINH. CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH Câu 6.29. Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng? A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể. Câu 6.30. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 6.31. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có tính dị hướng. D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 6.32. Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng? A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng. B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 6.33. Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn vô định hình là A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 6.34. Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 3.35. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su.
  21. Câu 3.36. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình? A. Băng phiến. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Hợp kim. 2. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN Câu 6.37. Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. l l l0 l0 t . B. l l l0 l0 t . C. l l l0 l0t . D. l l l0 l0 . Câu 6.38. Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức: A. V V V0 V0 t . B. V V V0 V0 t . C. V V0 . D. V V0 V V t Câu 6.39. Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là: A. Rơ le nhiệt. B. Nhiệt kế kim loại. C. Đồng hồ bấm giây. D. Ampe kế nhiệt. Câu 6.40. Khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ là vì: A. Cốc thạch anh có thành dày hơn. B. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh. C. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh. D. Cốc thạch anh có đáy dày hơn. Câu 6.41. Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao? A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm. B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng. C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn. D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn. Câu 6.42. Một thước thép ở 20 0C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là = 11.10 -6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 40 0C, thước thép này dài thêm là: A.2,4 mm. B. 3,2 mm. C. 4,2mm. D. 0,22 mm. Câu 6.43. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Khi nhiệt độ ngoài trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K. A. Tăng xấp xỉ 36 mm. B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm. C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm. D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm. CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG Câu 6.44. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:  l Af .l B. f . C. f . D. f 2 .l l  Câu 6.45. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng? A. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước B. Bong bóng xà phòng lơ lửng có dạng gần hình cầu. C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài D.Giọt nước đọng trên lá sen. Câu 6.46. :Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương: A. Bất kì B. Vuông góc với bề mặt chất lỏng C. Hợp với chất lỏng một góc 450 D.Trùng với tiếp tuyến mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn. Câu 6.47. Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì A. Vải bạt dính ướt nước. B. Vải bạt không bị dinh ướt nước. C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt. D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt. Câu 6.48 . Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là: A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn. B. Bề mặt tiếp xúc. C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng. D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng. Câu 6.49. Chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì: A. Chiếc kim không bị dính ướt nước. B. Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước. C. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác si mét. D. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.
  22. Câu 6.50. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt  = 0,040 N/m. A. f = 0,001 N. B. f = 0,002 N. C. f = 0,003 N. D. f = 0,004 N. D. f = 0,004 N. Câu 6.51. Cho nước vào một ống nhỏ giọt có đường kính miệng ống d = 0,4mm. hệ số căng bề mặt của nước là  73.10 3 N / m . Lấy g = 9,8m/s2. Tính khối lượng giọt nước khi rơi khỏi ống.( ĐS 0,0094g) Câu 6.52. Chọn đáp án đúng. Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng. C. tính chất của chất lỏng và của thành ống. B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống. D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống. Câu 6.53. Ống được dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện: A. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị nước dính ướt. B. Tiết diện nhỏ hở một đầu và không bị nước dính ướt. C. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu. D. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nước dính ướt. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT Câu 6.54. Chọn đáp đúng. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 6.55. Chọn đáp đúng. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh. C. sự hoá hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 6.56. Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:  m A. Q .m . B. Q . C. Q . D. Q L.m m  Câu 6.57. Chọn đáp đúng.Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. diện tích bề mặt. C. áp suất bề mặt chất lỏng. D. khối lượng của chất lỏng. Câu 6.58. Câu nào dưới đây là không đúng. A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng. B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra đồng thời. C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ. II. TỰ LUẬN DẠNG TOÁN CÔNG VÀ CÔNG SUẤT Bài 1. Một vật có khối lượng m = 1kg rơi ở độ cao h =2m, lấy g =10m/s2 . Tính công của trọng lực của vật. Bài 2. Lực có độ lớn 500N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2m cùng hướng với lực kéo. Công do lực thực hiện là bao nhiêu? Bài 3. Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s 2. Công mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Bài 4. Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 60 o, lực tác dụng lên dây là 100N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20m là bao nhiêu? Bài 5. Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Người đó đã thực hiện 1 công bằng bao nhiêu? Bài 6. Một vật có khối lượng 5kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30 0. Công của trọng lực khi vật đi hết dốc là bao nhiêu? Bài 7. Trực thăng có khối lượng 3 tấn bay lên thẳng đều theo phương thẳng đứng với vận tốc 54 km/h. Tính công và công suất do lực nâng của động cơ thực hiện trong 1 phút. Cho g =10 m/s2 Bài 8. Kéo đều một vật khối lượng 4 kg theo phương ngang một đoạn 5 m. Hệ số ma sát giữa vật với mặt đường là 0,05. Tính công của mỗi lực tác dụng lên vật Bài 9. Một ô tô có khối lượng 2 tấn khởi hành từ A và chuyển động nhanh dần đều về B trên một đường thẳng nằm ngang. Biết quãng đường AB dài 450m và vận tốc của ô tô khi đến B là 54km/h. Cho hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ= 0,4 và lấy g = 10m/s2. Xác định công và công suất của động cơ trong khoảng thời gian đó. Bài 10. Ôtô khối lượng 1 tấn chịu tác dụng của lực kéo F chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu, đi được 100 m đạt vận tốc 72 km/h. Hệ số ma sát 0,05. Tính công của mỗi lực tác dụng lên ô tô.
  23. DẠNG TOÁN ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG Bài 1. Dùng định luật bảo toàn cơ năng để giải bài toán này Một vật có khối lượng 10 kg, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất a/ Tính thế năng của vật tại A cách mặt đất 3m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 5m b/ Tại điểm A nói ở câu a/, nếu thả vật rơi tự do thì tốc độ của vật đạt được là bao nhiêu khi động năng bằng ½ thế năng sắp chạm đất. c/ Khi vật rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất thì bị lún vào trong đất 5cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật. Bài 2: Dùng định luật bảo toàn cơ năng để giải bài toán này Một vật có khối lượng m= 1kg được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Lấy g = 10(m/s2). a) Tính vận tốc của vật tại vị trí vật có thế năng bằng hai lần động năng. b) Giả sử sau khi đến mặt đất, vật lún sâu vào đất 5cm tính lực cản trung bình do đất tác dụng lên vật. Bài 3. Một vật có khối lượng 0,1 kg được ném từ độ cao 10 m xuống đất với vận tốc ban đầu là V 0 = 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. a. Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí b. Khi chạm đất, vật đi sâu vào đất 2m mới dừng lại. Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. Bài 4 : Giải bài toán theo định luật bảo toàn cơ năng Một vật có khối lượng 600g, rơi tự do từ độ cao 80 m so với mặt đất.Lấy g = 9,8 m/s2.Bỏ qua lực cản không khí . a.Tính độ cao so với mặt đất tại vị trí vật có Wđ = 2 Wt b. Đến mặt đất, vật lún sâu vào đất một đoạn 4 cm.Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. Bài 5: Giải bài toán theo định luật bảo toàn cơ năng Một vật có khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất.Lấy g=10m/s2. Bỏ qua lực cản không khí a.Tính cơ năng tại vị trí ban đầu b. Tính vận tốc lúc vật chạm đất. c. Tính độ cao tại vị trí vật có động năng là 100 J. d. Đến mặt đất, vật lún sâu vào đất một đoạn s.Biết lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật 1600N.Tính s DẠNG TOÁN ĐỒ THỊ CHẤT KHÍ Bài 1: Một khối khí ở nhiệt độ t=27oC, áp suất là 1atm, V=30l thực hiện qua 2 quá trình biến đổi liên tiếp: Đun nóng đẳng tích để nhiệt độ khí là 277oC Giãn nở đẳng nhiệt để thể tích sau cùng là 45l a. Tính áp suất sau cùng của khối khí. b. Biễu diễn đồ thị các quá trình biến đổi trạng thái trong các hệ tọa độ (P,V), (P,T) Bài 2: Một khối khí trong xi lanh ban đầu có V=4, l và 27 oC và áp suất 2atm được biến đổi theo một chu trình gồm 3 giai đoạn: Giai đoạn 1: giãn nở đẳng áp, thể tích khí tăng lên 6,3l. Giai đọan 2: nén đẳng nhiệt. Giai đoạn 3: làm lạnh đẳng tích để trở về trạng thái ban đầu. a. Xác định các thông số còn lại. b. Vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong hệ tọa độ (P,V) (P,T) Bài 3: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Biết (1) và (3) nằm trên cùng một đường đẳng nhiệt. Các thông số trạng thái (1) là p1 = 2atm, V1 = 8 , T1 = 300K và V2 = 4 . Xác định các thông số còn lại của trạng thái (2) và trạng thái (3). Bài 4: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị. Biết thể tích của khối khí ở trạng thái (2) là 10 . a) Xác định các thông số còn thiếu của khối khí. b) Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ (p,V) và (V,T). Bài 5: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị. Biết áp suất của khối khí ở trạng thái (1) là 1,5atm. a) Xác định các thông số còn thiếu của khối khí. b) Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ (p,V) và (p,T). p(at) Bài 6: Trên hình vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p – T). a.Nêu tên các đẳng quá trình. p2 (2) 3 b.Tính p2, V3. Biết V1 = 4 dm , p1=2 at, T1=300K, T2=2T1. (1 c. Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên trong hệ tọa độ (p – V) và (V,T) p1 (3) ) T(K) 0 T1 T2
  24. Bài 7: Một khối khí lí tưởng có thể tích biến thiên như hình: V(l) a.Nêu tên các đẳng quá trình. b.Hãy tính áp suất của khối khí ở trạng thái (2) và (3) cho biết (1) (2) áp suất ở trạng thái (1) là p1 = 1,2 atm. b.Vẽ lại trên hệ trục toạ độ (P,T) và (p,V) của quá trình biến đổi trên. 12 (3) DẠNG TOÁN ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC O 100 300 T(K) Bài 1: Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittông lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? Bài 2: Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện công 65 J đẩy pittông lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? Bài 3: Cần truyền cho chất khí một nhiệt lượng bao nhiêu để chất khí thực hiện công 4 là 100 J và tăng nội năng 70 J ? Bài 4: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quang nhiệt lượng 40J Bài 5: Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittông lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu ? Bài 6: Người ta thực hiện công 1000J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra bên ngoài nhiệt lượng 600J. Hỏi nội năng của khí tăng hay giảm bao nhiêu? Bài 7: Trong một quá trình, công của khối khí nhận được là 100J và nhiệt lượng khối khí nhận được là 200J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu? DẠNG TOÁN SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN Câu 1: Một thước thép ở 20 0C có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40 0C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? (Đs: 0,24mm) Câu 2: Một sợi dây tải điện ở 20 0C có độ dài 1800m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 500c về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là α = 11,5.106K-1. (Đs: ∆l = 0,62m) Câu 3: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 0C. Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400C? Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K-1.(Đs:1,8.10-4m) Câu 4: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 15 0C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi khi đó chỉ đặt cách nhau 4,50mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.10-6K-1. (Đs: 450C) Câu 5: Một thước thép dài 1m ở 0oC, dùng thước để đo chiều dài một vật ở 40 oC, kết quả đo được 2m. Hỏi chiều dài chính xác của vật khi đo là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6K-1. (Đs: 2,001m)